5. Khu vực 5: Là
các lô đất có mặt tiền tiếp giáp trục đường
giao thông bê tông có lộ giới rộng từ
2m đến dưới 3m.
- Quy định về cự ly để xác định giá đất ở tại các
đường hẻm rẽ nhánh của đường phố:
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG, KHU VỰC
|
TỪ
ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ...
|
Giá
đất theo QĐ số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Giá
đất sửa đổi, bổ sung
|
A
|
GIÁ ĐẤT Ở
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ
|
|
|
I
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
Trọn đường
|
2.700
|
2.700
|
2
|
Biên Cương
|
- Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết
Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và hết nhà ông Hậu
|
4.100
|
4.100
|
- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng
Sơn Tây và nhà ông Hậu đến giáp Quốc lộ 1 mới
|
3.400
|
3.400
|
- Đường từ Quốc lộ 1 mới đến ngã 4
đường ngang Trường mẫu giáo Trung Lương
|
2.400
|
2.400
|
- Đường từ ngã 4 đường ngang Trường
Mẫu giáo Trung Lương đến Đập Lại Giang
|
1.300
|
1.300
|
3
|
Bạch Đằng
|
- Từ đường từ Quang Trung đến giáp
đường Lê Lợi
|
1.600
|
2.400
|
- Từ đường từ Lê Lợi đến nhà ông
Tích
|
|
2.000
|
- Đường từ Quán nhà ông Dũng đến hết
nhà bà Hiền (giáp đường Đê Bao)
|
1.200
|
2.000
|
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp
Miễu ông Lý
|
700
|
700
|
4
|
Đào Duy Từ
|
Đường từ ngã ba Quang Trung đến
giáp đường sắt
|
3.600
|
3.600
|
Từ đường từ sắt đến hết Bồng Sơn (về
phía đông)
|
2.400
|
2.400
|
5
|
Đường Nam chợ và Bắc chợ Bồng Sơn
|
- Trọn đường (hết chiều phạm vi chợ)
|
4.700
|
4.700
|
6
|
Đường nối từ cầu số 4 (Trần Phú) đến
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Từ đường từ Trần Phú đến giáp nhà ông
Còn
|
1.400
|
1.400
|
Đường từ nhà ông Còn đến giáp đường
Trần Hưng Hạo
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Hai Bà Trưng
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến ngã 4 Trần
Hưng Đạo
|
4.100
|
4.100
|
Đường từ ngã tư Trần Hưng Đạo đến hết
đường
|
4.100
|
4.100
|
8
|
Lê Lợi
|
Từ đường từ Bạch Đằng 1 đến giáp
QL1A
|
5.400
|
6.000
|
- Đường từ hết Trường THCS Bồng Sơn
đến giáp ngã ba hết nhà ông Ân
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Ngô Quyền
|
- Trọn đường
|
1.800
|
1.800
|
10
|
Nguyễn Trân
|
- Trọn đường
|
4.900
|
4.900
|
11
|
Đường Quang Trung (QL1A cũ)
|
- Đường từ đầu phía bắc cầu Bồng
Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn
|
6.800
|
6.800
|
12
|
Đường QL1A mới thuộc thị trấn Bồng
Sơn (*)
|
- Đường từ bắc cầu Bồng Sơn đến
giáp đường vào Cụm công nghiệp Thiết Đính (phường Bồng Sơn)
|
4.100
|
4.100
|
- Đoạn còn lại
|
2.400
|
2.400
|
(*) Đối với đường Quốc lộ 1A mới
đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tỉnh bằng 60% giá đất ở
đoạn đường đó.
|
|
|
13
|
Trần Hưng Đạo
|
- Đường từ ngã 3 đường Quang Trung
đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến
giáp ngã 4 đèn đỏ Quốc lộ 1A mới
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ Quốc lộ 1A mới đến giáp
đường vào cống phụ Cụm công nghiệp Bồng Sơn và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước
|
3.000
|
3.000
|
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng
Sơn
|
1.500
|
1.500
|
14
|
Trần Phú
|
- Từ đường từ Quang Trung đến giáp ngã 3 đường bê tông xi măng sau sân vận động và đường hẻm nhà
ông Mai
|
4.500
|
4.500
|
- Đường từ ngã 3 đường bê tông xi
măng sau sân vận động và đường hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Quốc lộ 1A mới
|
3.600
|
3.600
|
- Đường từ Quốc lộ 1A mới đến ngã 3
nhà ông Mỹ
|
1.600
|
1.600
|
15
|
Trần Quang Diệu
|
- Trọn đường
|
3.800
|
3.800
|
16
|
Tăng Bạt Hổ
|
- Đường từ Trần Phú đến giáp ngã 4
đường Trần Hưng Đạo
|
4.100
|
4.100
|
- Từ đường từ Trần Hưng Đạo đến hết
đường (đường Trục chính khu Tây Bắc chợ)
|
5.300
|
5.300
|
17
|
Đường Từ ngã ba đường Quang Trung
(đối diện với Nhà văn hóa thị xã) đến giáp đường Bắc Chợ Bồng Sơn
|
2.600
|
2.600
|
18
|
Đường Từ ngã 3 nhà ông Bình- Khối 2
đến hết đường bê tông (nhà ông Yến)
|
1.500
|
1.500
|
19
|
Đường Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dự
(đường bê tông xi măng Khối 2)
|
1.200
|
1.200
|
20
|
Đường BTXM khối Trung Lương từ nhà
bà Hiền đến đường Biên Cương
|
1.200
|
1.200
|
21
|
Đường từ khu phố Phụ Đức giữa đường
Biên Cương và Bạch Đằng 2 (ngã 3 nhà ông Lâm đến nhà ông Trợ)
|
1.200
|
1.200
|
22
|
Đường Khu phố Thiết Đính Nam- Thiết
Đính Bắc ven Bàu Rong
|
Đường từ giáp Trần Hưng Đạo đến
giáp đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
|
1.700
|
1.700
|
Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Bồng
Sơn đến hết nhà ông Mỹ
|
1.200
|
1.200
|
23
|
Đường khu phố Thiết Đính Nam- Thiết
Đính Bắc: từ đỉnh Dốc bà Đội đến ngã tư Dốc Cần
|
Đường từ đỉnh dốc bà Đội đến ngã 5
nhà ông Lành (dốc đá Trãi)
|
1.200
|
1.200
|
Đường từ ngã 5 nhà ông Lành (dốc đá
Trãi) đến ngã 4 dốc cần
|
900
|
900
|
24
|
Các đường còn lại khu phố Thiết
Đính Bắc và Thiết Đính Nam (không tiếp giáp với đường Quốc lộ 1A và Trần Hưng
Đạo)
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m
|
530
|
530
|
- Đường có lộ giới < 4m
|
350
|
350
|
25
|
Đường bê tông xi măng khu phố 1 từ
nhà ông Lâm đến Trụ sở khu phố 1
|
1.100
|
1.100
|
26
|
Đường 28/3
|
|
4.000
|
4.000
|
27
|
Đường bê tông từ Quốc lộ 1A mới
(Khu phố Thiết Đính Bắc) giáp nhà ông Sự và Nhà máy Tôn Hoa Sen
|
- Đoạn giáp Quốc lộ 1A mới đến hết
nhà ông Nhựt và ông Trung
|
1.500
|
1.500
|
- Đoạn còn lại của đường có bê tông
|
1.100
|
1.100
|
28
|
Đường bê tông xi măng Trung Lương từ
nhà ông Phi đến giáp đường Bạch Đằng (đường mới)
|
900
|
900
|
29
|
Đường từ giáp đường Trần Hưng Đạo
(nhà ông Sánh) đến giáp nhà ông Chẩn
|
- Từ đường từ Trần Hưng Đạo đến giáp
Miễu Thần Nông
|
830
|
830
|
- Đoạn còn lại
|
540
|
540
|
30
|
Đường vào Cụm công nghiệp Bồng Sơn
(GĐ 1) khu phố Thiết Đính Nam
|
2.050
|
2.050
|
31
|
Đường bê tông xi măng khu phố Liêm
Bình Đường từ Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến giáp đường Biên Cương
|
1.200
|
1.200
|
32
|
Đường bê tông xi măng khu phố Thiết
Đính Bắc từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn
|
680
|
680
|
33
|
Đường bê tông xi măng khu phố 5 Đường
từ Trần Phú (nhà bà Hồng) đến hết nhà ông Ân
|
1.200
|
1.200
|
34
|
Đường từ nhà Thờ Tin Lành đến cầu số
4
|
|
3.000
|
3.000
|
35
|
Đường Bạch Đằng 1 (Đê Bao) (Đường từ
Quang Trung đến đường Biên Cương)
|
4.050
|
4.050
|
36
|
Đường bê tông xi măng nối Bạch Đằng
1 (nhà ông Diện) đến hết nhà ông Đỗ Minh Hùng (trường tiểu học cũ)
|
3.400
|
3.400
|
37
|
Đường Từ nhà ông Đỗ Minh Hùng đến giáp
đường Biên Cương (dập Lại Giang)
|
2.300
|
2.300
|
38
|
Đường từ Thiết Đính Bắc (từ nhà ông
Mỹ đến nhà ông Nhụt)
|
1.100
|
1.100
|
39
|
Đường sau Chợ Bồng Sơn (trước nhà
bà Hồng)
|
|
1.800
|
1.800
|
40
|
Đường bê tông xi măng từ Đào Duy Từ
(đối diện trụ sở khối 1) đến giáp bờ kè
|
1.100
|
1.100
|
41
|
Đường Tây tỉnh
|
- Địa phận phường Bồng Sơn
|
680
|
680
|
42
|
Đường bờ kè khu phố 1
|
|
1.200
|
1.200
|
43
|
Đường BTXM (khu phố 1)
|
Từ Trường Mẫu giáo đến nhà ông Tuấn
|
810
|
810
|
44
|
Đường BTXM (Khu phố Trung Lương)
|
Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ
|
810
|
810
|
45
|
Đường bê tông xi măng từ ngã 4 nhà
Tin đến nhà ông Chấn (dốc Lò)
|
900
|
900
|
46
|
Đường BTXM từ Miễu Thần Nông đến
giáp đường ven Bàu Rong
|
900
|
900
|
47
|
Các đường ngang trong khu Tây Bắc
chợ
|
|
4.500
|
4.500
|
48
|
Đường bê tông xi măng từ ngã 5 chân
đá Trãi đến giáp ngã 4 nhà Tin
|
900
|
900
|
49
|
Đường bê tông xi măng từ Trần Phú đến
Hai Bà Trưng (phía sau sân vận động)
|
2.300
|
2.300
|
50
|
Đường bê tông xi măng nối đường
phía sau sân vận động đến cống sau sân vận động Bồng Sơn
|
1.500
|
1.500
|
51
|
Đường bê tông xi măng khu phố 5 từ
nhà ông Hưng đến nhà ông Tuấn
|
1.100
|
1.100
|
52
|
Đường bê tông xi măng khu phố 5 từ
nhà bà Đồng đến nhà bà Phụng
|
1.100
|
1.100
|
53
|
Đường bê tông xi măng khu phố Liêm Bình
từ nhà ông Khương đến mương Lại Giang
|
900
|
900
|
54
|
Đường BTXM từ trụ sở khu phố Phụ Đức
đến giáp nhà bà Hòa (cầu Liêm Bình)
|
1.800
|
1.800
|
55
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam
Đường từ Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn
|
1.200
|
1.200
|
56
|
Đường khu phố Liêm Bình lô A6 đến hết
đường số 3 Cụm công nghiệp Bồng Sơn (giai đoạn 2)
|
1.800
|
1.800
|
57
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc từ
nhà ông Sơn đến giáp bản tin Hải Sơn
|
750
|
750
|
58
|
Đường BTXM khu phố 1 Đường từ Quang
Trung đến giáp Ga Bồng Sơn
|
2.400
|
2.400
|
59
|
Đường BTXM khu phố 1 từ nhà ông Hòa
đến nhà bà Trinh
|
1.000
|
1.000
|
60
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Bắc từ
nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn
|
750
|
750
|
61
|
Đường BTXM khu phố 5 tuyến từ nhà
ông Châu đến nhà ông Hồi
|
|
800
|
62
|
Đường BTXM khu phố Trung Lương từ
nhà bà Trinh đến nhà ông Giữ
|
|
800
|
63
|
Đường BTXM khu phố 1 tuyến từ nhà
ông Thái đến nhà ông Đô
|
|
2.400
|
64
|
Đường BTXM khu phố 2 từ giáp nhà bà
Đính đến giáp đường Nam chợ
|
|
5.000
|
65
|
Đường BTXM khu phố 5 tuyến từ nhà ông
Chi đến nhà ông Hùng, từ nhà ông Mùi đến Miếu Chòm và từ nhà ông Giao đến nhà
bà Mai
|
|
800
|
66
|
Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam từ
giáp đường Cụm công nghiệp đến giáp ngã 5 chân đá Trãi
|
|
900
|
67
|
Các tuyến đường trong Khu hành chính
- dịch vụ và dân cư tuyến đường Bạch Đằng
|
- Tuyến T8 (lộ giới 24m)
|
5.300
|
5.300
|
- Các tuyến còn lại: T1, T2, T4,
T7, T9 lộ giới 18m; T3 lộ giới 12m; T5 lộ giới 24m
|
4.500
|
4.500
|
68
|
Các tuyến đường còn lại trong phường
Bồng Sơn (trừ các đường còn lại khu phố Thiết Đính Bắc và khu phố Thiết Đính
Nam; các tuyến đường đã có giá đất)
|
- Đường có lộ giới ≥3m
|
720
|
720
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới
< 3m)
|
450
|
450
|
II
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN
|
|
|
|
1
|
Bùi Thị Xuân
|
- Đường từ nhà ông Quân (Khu phố 2)
đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3)
|
1.600
|
1.600
|
- Đoạn còn lại
|
1.100
|
1.100
|
2
|
Đào Duy Từ
|
- Trọn đường
|
2.400
|
2.400
|
3
|
Đường 26/3
|
- Trọn đường
|
4.500
|
4.500
|
4
|
Đường từ phía Bắc UBND phường Tam Quan:
Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần Phú
|
4.100
|
4.100
|
5
|
Hai Bà Trưng
|
- Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A qua Nhà
trẻ đến đường Trần Phú
|
3.800
|
3.800
|
- Đoạn còn lại
|
2.200
|
2.200
|
6
|
Lý Tự Trọng
|
- Trọn đường
|
2.050
|
2.050
|
7
|
Ngô Mây
|
- Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú
|
2.500
|
2.500
|
- Đoạn còn lại
|
1.200
|
1.200
|
8
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp Kênh
N8
|
5.400
|
5.400
|
- Đoạn còn lại
|
1.600
|
1.600
|
9
|
Nguyễn Trân
|
- Đường từ Quốc lộ 1A đến Mương ông
Dõng
|
3.800
|
3.800
|
- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp
Tam Quan Nam
|
2.400
|
2.400
|
10
|
Quốc lộ 1A
|
- Đường từ địa phận Hoài Hảo đến cống
ông Tài
|
5.400
|
5.400
|
- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4
Tam Quan
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp
đường 26/3
|
5.400
|
5.400
|
- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận
phường Tam Quan
|
4.500
|
4.500
|
11
|
Trần Quang Diệu
|
- Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú
|
6.000
|
6.000
|
- Từ đường từ Trần Phú đến giáp Cụm
công nghiệp Tam Quan
|
2.100
|
2.100
|
12
|
Đường Trần Phú
|
- Đường từ Cống ông Tài đến giáp
ngã 4 Hai Bà Trưng
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến hết
Trường Trung học cơ sở Tam Quan
|
6.800
|
6.800
|
- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến
ngã 4 đường 26/3
|
6.000
|
6.000
|
- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết
nhà ông Ngô Tương
|
5.000
|
5.000
|
13
|
Võ Thị Sáu
|
- Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú
|
2.000
|
2.000
|
14
|
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến
giáp cầu Chợ Ân (phường Tam Quan Nam)
|
1.100
|
1.100
|
15
|
Đường Lò Bò (bê tông)
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Trần
Phú
|
1.800
|
1.800
|
16
|
Đường Chợ Cầu - Tân Mỹ
|
Đường từ ranh giới phường Tam Quan
Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ
|
1.100
|
1.100
|
17
|
Đường bê tông khu phố 9 và khu phố
2
|
Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh đến
giáp đường Bê tông Thái - Mỹ
|
720
|
720
|
18
|
Đường bê tông Thái - Mỹ
|
Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến
giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc)
|
720
|
720
|
19
|
Đường từ Trạm biến áp Khu phố 8 đến
giáp Mương Khu phố 8 (đoạn đã đổ bê tông)
|
- Đường bê tông khu phố 8 từ Trạm
biến áp đến giáp mương N82
|
970
|
970
|
- Đường bê tông khu phố 8 từ mương
N82 đến giáp đường xóm Nhiễu
|
970
|
970
|
20
|
Đường vào Cụm Công nghiệp Tam Quan
|
Đường từ giáp đường Trần Phú đến
giáp Cụm công nghiệp Tam Quan
|
5.000
|
5.000
|
21
|
Đường trục phía Tây Cụm công nghiệp
Tam Quan
|
Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam
Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu
|
2.300
|
2.300
|
22
|
Đường bê tông khu phố 5
|
Đường từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường
Cụm công nghiệp Tam Quan
|
1.600
|
1.600
|
Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà
ông Bé
|
1.400
|
1.400
|
Từ giáp đường vào cụm công nghiệp
Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ
|
1.350
|
1.350
|
Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cám
|
1.350
|
1.350
|
23
|
Đường bê tông khu phố 6
|
Từ đường từ Trần Phú (nhà ông Huỳnh
Cao Sơn) đến bãi tràng
|
1.000
|
1.000
|
Đường từ bãi tràng đến giáp kênh N8
|
750
|
750
|
24
|
Đường An Thái khu phố 1
|
Đường từ nhà ông Bương đến giáp đường
bê tông đi Tam Quan Nam
|
1.200
|
1.200
|
25
|
Đường bê tông khu phố 3+4 (Bến xe
Tam Quan)
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến giáp đường
Trần Phú
|
2.300
|
2.300
|
26
|
Đường 26/3 cũ (khu phố 8)
|
|
580
|
900
|
27
|
Đường bê tông khu phố 7
|
Đường từ giáp đường Trần Phú đến hết
nhà bà Ngô Thị Chanh
|
800
|
800
|
28
|
Đường bê tông khu phố 6 - khu phố 7
|
Đường từ giáp đường Ngô Mây đến hết
Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông)
|
800
|
800
|
29
|
Các tuyến đường còn lại đã bê tông
hóa trong phường Tam Quan
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m
|
800
|
800
|
30
|
Các tuyến còn lại chưa bê tông hóa
trong phường Tam Quan
|
- Đường có lộ giới ≥ 4m, áp dụng
như sau:
|
|
|
+ Đối với các khu phố từ: Khu phố 3
đến khu phố 8
|
580
|
580
|
+ Đối với Khu phố 1, Khu phố 2 và
Khu phố 9
|
490
|
490
|
- Đường có lộ giới < 4m, áp dụng
như sau:
|
|
|
+ Đối với các khu phố từ: Khu phố 3
đến khu phố 8
|
410
|
410
|
+ Đối với khu phố 1, khu phố 2 và
khu phố 9
|
360
|
360
|
III
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN BẮC
|
|
|
|
1
|
- Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến
giáp đường 26/3
|
5.400
|
5.400
|
- Từ đường từ 26/3 đến cầu Gia An
|
4.500
|
4.500
|
2
|
- Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa
(UBND phường) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh
|
1.100
|
1.100
|
3
|
- Đường từ giáp đường 4 (C.ty CP thủy
sản Hoài Nhơn) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phan Mười khu phố Thiện Chánh)
|
1.100
|
1.100
|
4
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Ngô
Văn Thơi) đến giáp đường bê tông (Trụ sở khu phố Thiện Chánh 1)
|
1.200
|
1.200
|
5
|
- Đoạn từ đường nhựa (nhà ông Nguyễn
Minh Phê, khu phố Thiện Chánh) đến hết đất ông La Văn Tô khu phố Thiện Chánh
|
630
|
630
|
6
|
- Đường từ đường bê tông vào Khu chế
biến thủy sản (nhà ông Ngô Dũng, khu phố Thiện Chánh 1) đến cuối đường bê
tông
|
810
|
810
|
7
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông Trần
Tang, khu phố Thiện Chánh 1) đến giáp đường bê tông (nhà ông Phạm Quyệt khu
phố Thiện Chánh 1)
|
540
|
540
|
8
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông
Hưng, khu phố Thiện Chánh) đến hết đất ông Phạm Cam khu phố Thiện Chánh
|
540
|
540
|
9
|
- Đường từ giáp đường 4 (Trụ sở khu
phố Thiện Chánh) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Thanh Sanh, khu phố
Thiện Chánh)
|
950
|
950
|
10
|
- Đường từ cuối đường bê tông (nhà
ông La Văn Chanh, khu phố Thiện Chánh) đến giáp ranh giới phường Tam Quan Nam
|
410
|
410
|
11
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1
|
1.700
|
1.700
|
12
|
- Đường từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch
khu phố Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan
|
850
|
850
|
13
|
- Đường từ giáp ngã tư (Trạm biên
phòng Tam Quan) đến giáp đường bê tông nhà ông Trần Văn Hặng (khu phố Thiện
Chánh 2)
|
810
|
810
|
14
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông
Nguyễn Đức Thiên, khu phố Thiện Chánh) đến giáp đường 4 (nhà ông Huỳnh Mạng,
khu phố Thiện Chánh 1)
|
850
|
850
|
15
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
La Tiến Dũng, khu phố Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ
|
810
|
810
|
16
|
- Đường từ giáp đường ĐT639 (Cầu
Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2)
|
1.350
|
1.350
|
17
|
- Đường từ giáp đường nhựa (Trường
mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước khu phố Tân Thành
2)
|
590
|
590
|
18
|
- Từ đường từ bê tông (nhà ông Nguyễn
Đánh, khu phố Tân Thành 2) đến đất ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Tân Thành 2
|
450
|
450
|
19
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Phạm Quang Triều, khu phố Tân Thành) đến hết đất ông Trương Văn Chính, khu phố
Tân Thành
|
590
|
590
|
20
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Tướng Tài Lâu, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng)
|
680
|
680
|
21
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Nguyễn Tư, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý
khu phố Tân Thành)
|
650
|
650
|
22
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Lam, khu phố Tân Thành) đến cầu Tân Mỹ
|
1.710
|
1.710
|
23
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Lựa, khu phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (nhà ông Mãi, khu phố Tân
Thành 1)
|
560
|
560
|
24
|
- Đường từ giáp đường nhựa (Trụ sở
khu phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông)
|
560
|
560
|
25
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Võ Đức Chi, khu phố Tân Thành 1) đến hết đất ông Bùi Sung, khu phố Tân
Thành 1
|
650
|
650
|
26
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Chín, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May)
|
500
|
500
|
27
|
- Đường từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài
|
1.500
|
1.500
|
28
|
- Tuyến đường Gò Dài: Đường từ Quốc
lộ 1A (mả ông Già) đến Gò Dài
|
2.500
|
5.000
|
29
|
- Đường từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, khu phố Công Thạnh)
|
760
|
760
|
30
|
- Đường từ giáp đường Quốc lộ 1A
(nhà ông Nô) đến giáp đường sắt
|
630
|
630
|
31
|
- Đường từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối
nhà ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Công Thạnh
|
720
|
720
|
32
|
- Đoạn giáp Đường từ bê tông (nhà
bà Lê Thị Tám, khu phố Công Thạnh) đến hết đất bà Lê Thị Mỵ, khu phố Công Thạnh
|
450
|
450
|
33
|
- Đường Quốc lộ 1A (nhà ông Nguyễn
Văn Hay, khu phố Công Thạnh) đến hết đất ông Nguyễn Văn Trương
|
590
|
590
|
34
|
- Đường từ ngã 5 Công Thạnh đến
giáp đường bê tông (nhà ông Mai Bé, khu phố Công Thạnh)
|
630
|
630
|
35
|
- Đoạn mới tổ 5
Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, khu
phố Công Thạnh)
|
850
|
850
|
36
|
- Đường từ giáp đường tổ 5, Công Thạnh
(nhà bà Nguyễn Thị Liễu) đến đất ông Võ Căn, khu phố Công Thạnh
|
400
|
400
|
37
|
- Đường từ ngã 3 giáp đường mới tổ
5, Công Thạnh (nhà ông Thuận) đến đất ông Nguyễn Xuân Tuấn, khu phố Công Thạnh
|
680
|
680
|
38
|
- Đường từ ngã 5 đi Công Thạnh đến
giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, khu phố Trường
Xuân Tây)
|
850
|
850
|
39
|
- Đường từ ngã ba giáp đường bê
tông (nhà ông La Anh Vũ, khu phố Trường Xuân Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Trịnh,
khu phố Trường Xuân Tây
|
630
|
630
|
40
|
- Đường từ ngã ba giáp đường bê
tông (nhà bà Nguyễn Thị Hiếu, khu phố Trường Xuân Đông) đến Trường Tiểu học
Trường Xuân
|
720
|
720
|
41
|
- Đường từ giáp xã Hoài Châu Bắc đến quán ông Trân, khu phố Trường Xuân Đông đến cuối đường bê tông
(giáp xã Phổ Châu, Quảng Ngãi)
|
630
|
630
|
42
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Minh, khu phố Trường Xuân Đông) đến cống ông Gạt
|
400
|
400
|
43
|
Đường từ cống ông Gạt đến giáp ngã 3
(nhà ông Bùi Dồi, khu phố Trường Xuân Đông)
|
400
|
400
|
44
|
- Đường từ giáp đường bê tông (đất
ông Phận, khu phố Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh
|
1.100
|
1.100
|
45
|
- Đường từ giáp ngã ba (nhà bà Lê Thị
Ngộ, khu phố Trường Xuân Tây) đến ngã ba (đất ông Nguyễn Phan Khước, khu phố
Trường Xuân Tây)
|
540
|
540
|
46
|
- Đường từ ngã ba (đất ông Trần
Thành Tiến, khu phố Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, khu phố Trường Xuân
Tây
|
560
|
560
|
47
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Trần Hoàng Nam, khu phố Trường Xuân Tây) đến đất ông La Hùng, khu phố Trường
Xuân Tây
|
380
|
380
|
48
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông
Ngô Thiệm, khu phố Thiện Chánh 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Lê Sô, khu
phố Thiện Chánh 2)
|
540
|
540
|
49
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Hòa, khu phố Thiện Chánh 2) đến giáp nhà ông Phan Mau, khu phố Thiện
Chánh 2
|
540
|
540
|
50
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông
Cái Ơn, khu phố Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà bà Huỳnh Thị Thụy,
khu phố Thiện Chánh 2)
|
540
|
540
|
51
|
- Đường từ giáp đường 4 (nhà ông
Nguyễn Trực, khu phố Thiện Chánh 2) đến giáp đường bê tông (nhà ông Nguyễn Mến, khu phố Thiện Chánh 2)
|
540
|
540
|
52
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Văn Cước, khu phố Tân Thành 2) đến giáp đường nhựa (Trường Tiểu học
cũ)
|
590
|
590
|
53
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Võ Hậu, khu phố Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền khu phố Tân
Thành
|
680
|
680
|
54
|
- Đường từ giáp đường nhựa (chợ Tam
Quan Bắc) đến giáp đường bê tông (nhà ông Hà Sơn Long, khu phố Tân Thành)
|
680
|
680
|
55
|
- Đường từ cuối đường bê tông (nhà
bà Nguyễn Thị Tý, khu phố Tân Thành) đến giáp nhà ông Võ Chính, khu phố Tân
Thành
|
500
|
500
|
56
|
- Đường từ giáp đường nhựa (nhà ông
Đào Nguyên Hóa) đến hết nhà bà Phạm Thị Tiềm, khu phố Tân Thành
|
540
|
540
|
57
|
- Đường từ cuối đường bê tông (Giếng
Truông) đến giáp đường sắt
|
380
|
380
|
58
|
- Đường từ cuối đường bê tông (cống
ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, khu phố
Tân Thành 1)
|
630
|
630
|
59
|
- Đường từ cuối đường bê tông (nhà
ông Mãi, khu phố Tân Thành 1) đến giáp ngã ba nhà ông Lê Xuân Thọ
|
380
|
380
|
60
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà bà
Bùi Thị Trường, khu phố Tân Thành 1) đến chùa Định Quang
|
410
|
410
|
61
|
- Đường từ cuối đường bê tông (cống
bà Trà) đến nhà ông Hoàng Ngọc Hạnh, khu phố Tân Thành 1
|
380
|
380
|
62
|
- Đường từ cuối đường bê tông (nhà
bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý, khu phố Dĩnh
Thạnh
|
410
|
410
|
63
|
- Đường từ ngã 3 (đường bê tông đi
tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (khu phố Tân
Thành 2)
|
680
|
680
|
64
|
- Đoạn Đường từ
bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh
|
850
|
850
|
65
|
- Đường từ ngã ba giáp đường bê
tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu,
khu phố Tân Thành 1.
|
630
|
630
|
66
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Nguyễn Văn Ẩu, khu phố Dĩnh Thạnh) đến nhà bà Trần Thị Tập
|
380
|
380
|
67
|
- Đường từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị
Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà, khu phố Tân
Thành 1)
|
630
|
630
|
68
|
- Đường từ ngã 3 Quán ông Trân đến
cuối đường bê tông (nhà ông Lê Văn Tô, khu phố Trường Xuân Đông)
|
450
|
450
|
69
|
- Đường từ ngã 4 (Ao Gò Tý) đến hết
thổ cư bà Nguyễn Thị Mực (tổ 1, khu phố Công Thạnh)
|
380
|
380
|
70
|
- Đường từ giáp đường bê tông (cống
ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm"
|
380
|
380
|
71
|
- Đường từ giáp đường bê tông (nhà
ông Đặng Mãi, khu phố Tân Thành 1) đến giáp ngã 3 (nhà ông Đặng Minh Thành,
khu phố Tân Thành 1)
|
560
|
560
|
72
|
- Đường từ ngã 3 (nhà ông La Văn
Muôn, khu phố Tân Thành 2) đến hết thổ cư ông Nguyễn Phương
|
|
560
|
73
|
- Đường từ ngã 3 (nhà ông Lê Xuân Cương,
khu phố Công Thạnh) đến ngã 3 (đất ông Mai Văn Đức)
|
|
420
|
74
|
- Các tuyến đường còn lại có lộ giới
<3m
|
360
|
360
|
IV
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN
NAM
|
|
|
1
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn cầu
đến ngã 3 nhà bà Thuận khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
2
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn cầu
đến ngã 4 nhà ông Ngọc Sanh
|
220
|
350
|
3
|
- Đường từ ngã 3 nhà bà Tùng đến hết
vườn rào nhà ông Sơn, khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
4
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu
đến ngã 4 nhà bà Ký
|
220
|
350
|
5
|
- Đường từ ngã 4 nhà ông Trương Kim
Quang đến hết vườn nhà cô Lan khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
6
|
- Đường từ cầu Bà Cừ đến hết vườn
nhà bà Đốc khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
7
|
- Đường từ ngã 3 cầu Chợ Ân đến cầu
Bà Cừ khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
8
|
- Đường từ giáp đường bê tông ông
Sanh - Quang đến hết vườn nhà bà Trần Thị Sang, khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
9
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Hiền đến hết
vườn nhà cô giáo Mỹ Hiền, khu phố Trung Hóa
|
220
|
350
|
10
|
- Đường từ ngã tư nhà ông Hiến đến
hết nhà ông Công
|
285
|
450
|
11
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Công đến hết
vườn nhà ông Thao Lý
|
285
|
450
|
12
|
- Đường từ hết vườn nhà ông Thao Lý
đến chùa Cao Đài
|
285
|
450
|
13
|
- Đường từ nhà bà Ha đến giáp đường
ĐT 639 thuộc khu phố Tăng Long 2
|
285
|
450
|
14
|
- Đường từ hết vườn nhà bà Nhung đến
hết vườn nhà ông Chu, khu phố Tăng Long 1
|
220
|
350
|
15
|
- Đường từ hết vườn nhà ông Chu đến
thanh minh, khu phố Tăng Long 1
|
220
|
350
|
16
|
- Đường từ dốc Tăng Long 2 (Nhà ông
Thiên) đến điểm trường Tiểu Học số 2 Cửu Lợi Đông
|
220
|
350
|
17
|
- Đường từ dốc Tăng Long 2 đến chùa
Châu Long Đài khu phố Tăng Long 2
|
220
|
350
|
18
|
- Đường từ ngã 4 nhà ông Cang Cường,
khu phố Tăng Long 2 đến giáp biên
|
1.100
|
1.100
|
19
|
- Đường từ Trụ sở khu phố Cửu Lợi
Nam đến cổng thầy Mười, khu phố Cửu Lợi Nam
|
285
|
450
|
20
|
- Đường từ cổng thầy Mười đến giáp
đường ĐT 639 thuộc khu phố Cửu Lợi Đông
|
285
|
450
|
21
|
- Đường từ giáp đường An Thái - Cửu
Lợi đến giáp Tân Mỹ
|
590
|
600
|
22
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Miên đến hết
ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam
|
220
|
350
|
23
|
- Đường từ ngã 3 nhà ông Cường đến
ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam
|
220
|
350
|
24
|
- Đường từ ngã 4 nhà ông Đô đến hết
nhà ông Trương Cho, khu phố Cửu Lợi Bắc
|
220
|
350
|
25
|
- Đường từ nhà ông Trấn đến nhà ông
Rai
|
220
|
350
|
26
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Thành
Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí
|
220
|
350
|
27
|
- Đường từ ngã 4 giáp đường ĐT 639
(khách sạn Châu Phương) đến giáp Biển
|
2.000
|
2.000
|
28
|
- Đường từ ngã 4 giáp đường ĐT 639
(nhà ông Huỳnh, thôn Cửu Lợi Bắc) đến giáp Biển
|
1.200
|
1.200
|
29
|
- Đường từ ngã 4 Trạm điện Chòm rừng
ra giáp Biên
|
610
|
610
|
30
|
- Đường từ ngã 4 nhà ông Kim, khu
phố Cửu Lợi Đông ra giáp Biển
|
610
|
610
|
31
|
- Đường từ ngã 4 quán sửa xe ông
Hùng, khu phố Cửu Lợi Đông đến hết Gò Lăng
|
610
|
610
|
32
|
- Đường từ ngã 4 nhà ông Phương (xưởng
cưa), khu phố Cửu Lợi Đông ra giáp Biển
|
610
|
610
|
33
|
- Đường từ ngã 4 nhà ông Tập, khu
phố Cửu Lợi Bắc ra giáp Biển
|
700
|
700
|
34
|
- Các tuyến đường còn lại đã bê
tông
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m
|
|
340
|
- Đường có lộ giới < 3m
|
|
320
|
35
|
- Các tuyến đường còn lại chưa bê
tông
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m
|
|
330
|
- Đường có lộ giới < 3m
|
|
300
|
V
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG
|
|
|
1
|
- Đường từ Cầu Lại Giang đến giáp
chân Dốc Khải
|
- Từ Cầu Lại Giang đến giáp ngã 4
Phương
|
1.200
|
1.200
|
- Từ ngã 4 Phương đến giáp chân Dốc
Khải
|
313
|
600
|
3
|
- Đường từ ngã 3 Thự đến giáp Bản
tin (Nhuận An)
|
313
|
600
|
4
|
- Đường từ ngã 3 Kích đến giáp ngã
4 Phương
|
2.200
|
3.000
|
5
|
- Đường từ nhà ông Phan Văn Chọn đến
giáp nhà Lý Văn Đào (Nhuận An)
|
313
|
600
|
6
|
- Đường từ nhà ông Huỳnh Lợi qua
Ngã 4 Nhân đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp (Nhuận An)
|
313
|
600
|
7
|
- Đường từ Cầu ông Sâm qua Quán Rạy
đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc (Nhuận An)
|
313
|
600
|
8
|
- Đường từ nhà ông Lê Văn Sự đến
giáp Quán Hùng (Thiện Đức)
|
313
|
600
|
9
|
- Đường từ nhà quản trang đến giáp
nhà ông Thắng (Thiện Đức Đông)
|
313
|
600
|
10
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến
Dốc Mẩu
|
313
|
600
|
11
|
- Đường từ Dốc Mẩu đến giáp nhà ông
Huỳnh Văn Nhất (Thiện Đức Đông)
|
313
|
600
|
12
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến
UBND phường
|
1.500
|
2.100
|
13
|
- Đường từ ngã 3 (Miếu Thạch Trì) đến
Cổng trường THCS Hoài Hương đến nghĩa trang liệt sĩ Hoài Hương
|
313
|
600
|
14
|
- Đường từ Cầu Lại Giang đến cuối
đường bờ kè sông Lại Giang
|
313
|
600
|
15
|
- Đường từ cổng
Văn hóa Thạnh Xuân đến giáp nhà ông Lê Văn Suôn (Thạnh Xuân)
|
313
|
600
|
16
|
- Đường từ Cầu ông Là đến giáp nhà
bà Hiệp
|
313
|
600
|
17
|
- Đường từ ngã 3 Dốc Khải đến giáp
ngã 3 (Nhà ông Trần Quốc Triệu)
|
313
|
600
|
18
|
- Đường từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm -
Nhà ông Tôn Hữu Đạt (Thiện Đức Bắc)
|
285
|
500
|
19
|
- Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ
|
- Đường trục chính (lộ giới 16m)
|
313
|
900
|
- Các tuyến đường còn lại (lộ giới
10m)
|
313
|
600
|
20
|
- Đường từ ngã 4 Ca Công Nam qua
Quán Trúc Xinh đến giáp ngã 4 (nhà ông Cường, Ca Công Nam)
|
800
|
800
|
21
|
- Đường từ Khu thể thao Ca Công Nam
đến giáp phường Hoài Thanh
|
285
|
600
|
22
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Hải Triều
đến giáp nhà bà Trần Thị Nhuộm (Nhuận An Đông)
|
313
|
600
|
23
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Khánh đến
Giếng Chu (Thiện Đức)
|
313
|
600
|
24
|
- Đường từ Cổng Văn hóa phường qua
HTX nông nghiệp Hoài Hương đến nhà ông Huỳnh Lợi (Nhuận An)
|
313
|
600
|
25
|
- Đường từ nhà ông Lê Minh Chánh đến
giáp nhà ông Chế Văn Loan (Thạnh Xuân)
|
313
|
600
|
26
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa
đến giáp Bờ kè Thạnh Xuân Đông
|
313
|
600
|
27
|
- Đường từ ngã 3 nhà Thận đến giáp
nhà ông Nguyễn Thứ (Thiện Đức Bắc)
|
313
|
600
|
28
|
- Đường từ Cống văn hóa khu phố Ca
Công qua Nhà văn hóa khu phố Ca Công đến Nhà bà Phan Thị Diệu (Ca Công)
|
285
|
600
|
29
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Quang
Minh đến giáp Bờ kè (Thạnh Xuân)
|
313
|
600
|
30
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến
Cống Ngăn Mặn (Phú An)
|
285
|
600
|
31
|
- Đường từ nhà ông Dưng đến giáp
nhà ông Phấn (Thạnh Xuân)
|
313
|
800
|
32
|
- Đường từ nhà bà Trinh đến giáp đất
ông Tôn Thanh Quang (Thiện Đức Đông)
|
313
|
800
|
33
|
- Đường từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa
Suni) đến giáp nhà ông Thật (Thiện Đức Đông)
|
313
|
800
|
34
|
- Đường từ nhà ông Vương Minh Trai
đến giáp nhà ông Nguyễn Biên (Thạnh Xuân)
|
313
|
600
|
35
|
- Đường từ Trường Mẫu giáo cũ đến giáp
nhà ông Cao Văn Dũng (Thạnh Xuân Đông)
|
313
|
600
|
36
|
- Đường từ ngân hàng Hoài Hương đến
giáp nhà ông Nguyễn Văn Đi (Thạnh Xuân Đông)
|
313
|
600
|
37
|
- Đường từ nhà ông Xuân đến giáp
nhà ông Quyền (Nhuận An)
|
313
|
600
|
38
|
- Tuyến đường xung
quanh chợ Hoài Hương
|
313
|
800
|
39
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Nhỏ
đến giáp Bưu Điện Hoài Hương
|
313
|
600
|
40
|
- Đường từ nhà ông Trần Bình đến
giáp Trường Tiểu học số 1 Thạnh Xuân
|
313
|
600
|
41
|
- Đường từ nhà ông Trần Thanh đến
giáp nhà ông Hoàng Hổ (Thạnh Xuân)
|
313
|
800
|
42
|
- Đường từ nhà ông Trần Thanh qua
nhà ông Nguyễn Mật qua nhà ông Võ Đăng Khoa đến giáp đất bà Luận (Thạnh Xuân)
|
313
|
600
|
43
|
- Đường từ nhà nghỉ Phú Quý đến
giáp nhà ông Đỗ Thang (Ca Công Nam)
|
320
|
600
|
44
|
- Đường từ nhà ông Võ Thanh Vương đến
giáp nhà ông Lê Miên (Ca Công)
|
285
|
600
|
45
|
- Đường từ nhà ông Võ Văn Lựa đến
giáp nhà ông Nguyễn Mươi - Vạn Hải Đông (Ca Công)
|
285
|
600
|
46
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Chúng
đến Giếng nước (Ca Công)
|
285
|
600
|
47
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Lai đến
giáp Miếu Đông Bình (Ca Công)
|
285
|
600
|
48
|
- Đường từ giáp đất ông Phan Văn Tá
đến Bờ kè Phú An
|
285
|
500
|
49
|
- Đường từ Miểu
Hẳn đến Bãi cát Trường Gạo (Phú An)
|
285
|
500
|
50
|
- Đường từ nhà ông Lê Đức Nga đến giáp
nhà ông Trần Văn Cần (Phú An)
|
285
|
500
|
51
|
- Đường từ nhà ông Bùi Thọ đến Bờ
kè Phú An
|
285
|
500
|
52
|
- Tuyến đường bờ kè (Từ nhà nghỉ
Hương Giang đến cuối đường kè Phú An)
|
313
|
600
|
53
|
- Đường từ nhà ông Bành Rầy đến giáp
nhà ông Đặng Thanh Tùng (Phú An)
|
285
|
500
|
54
|
- Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Mẫn đến giáp nhà ông Nguyễn Mười (Phú An)
|
285
|
500
|
55
|
- Đường từ nhà ông Trần Văn Thượng
đến giáp Nhà Văn hóa Phú An
|
285
|
500
|
56
|
- Đường từ Nhà Văn hóa Ca Công Nam đến
Nhà trẻ Họa Mi
|
285
|
500
|
57
|
- Đường từ nhà ông Võ Minh Cường đến
giáp nhà ông Trương Ao (Ca Công Nam)
|
285
|
500
|
58
|
- Đường từ Ngã 3 (Nhà ông Nguyễn
Phước Sáng) đến Nghĩa địa Nhuận An
|
285
|
500
|
59
|
- Đường từ nhà ông Lê Văn Sớm đến giáp
Trường Mầm Non Hoài Hương
|
313
|
600
|
60
|
- Các tuyến đường khu dân cư phía Bắc
và phía Đông của UBND phường (đường có lộ giới 5,5m)
|
313
|
800
|
61
|
Các tuyến đường còn lại đã bê tông
hóa trong phường Hoài Hương
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m
|
242
|
400
|
- Đường có lộ giới <3m
|
198
|
350
|
62
|
Các tuyến đường còn lại chưa bê
tông hóa trong phường Hoài Hương
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 5m
|
275
|
380
|
- Đường có lộ giới <3m
|
181
|
300
|
VI
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI XUÂN
|
|
|
1
|
- Đường từ ngã 3 nhà Hạ đến Đập ngăn
mặn
|
220
|
650
|
2
|
- Đường từ trụ sở Thuận Thượng 1 đến
nhà ông Quả, Thuận Thượng 1
|
285
|
580
|
3
|
- Đường từ ngã 3 Hồ cá đến hết quán
Bảy Khánh, Thái Lai
|
285
|
580
|
4
|
- Đường từ quán Bảy Khánh, Thái Lai
đến giáp Hoài Thanh
|
285
|
550
|
5
|
- Đường từ nhà Long, Hòa Trung 1 đến
cầu ông Đô
|
285
|
550
|
6
|
- Đường từ ngã 3 nhà Xu, khu phố
Vĩnh Phụng 1 đến cống Tiển, Thái Lai
|
285
|
550
|
7
|
- Đường từ ngã 3 Cường, Thuận Thượng
2 đến mương trạm bơm Song Khánh
|
285
|
550
|
8
|
- Đường từ ngã 3 nhà Nam (Hòa Trung
2) đến trường Mẫu giáo Hoài Xuân
|
285
|
600
|
9
|
- Đường từ cầu bà Mầm đến cổng Hòa
Trung 1
|
285
|
550
|
10
|
- Đường Bờ kè Song Khánh
|
285
|
550
|
11
|
- Đường từ Công viên phường đến Trường
THCS Hoài Xuân
|
285
|
600
|
12
|
- Đường từ trường THCS Hoài Xuân đến
Cống Khả, Thuận Thượng 2
|
285
|
550
|
13
|
- Đường từ nhà Hồng, khu phố Thuận
Thượng 2 đến nhà Tài, khu phố Song Khánh
|
285
|
550
|
14
|
- Đường từ nhà Lượng, Thuận Thượng
2 qua nhà Tài đến nhà Đinh Trinh, Song Khánh
|
285
|
550
|
15
|
- Đường từ ngã 3 nhà Dậu, Thuận Thượng
2 đến Truôn Quýt
|
285
|
550
|
16
|
- Đường từ nhà Lức, Song Khánh qua
nhà Đoan, đến giáp đường bê tông ra Đập Ngăn mặn
|
285
|
550
|
17
|
- Đường từ trường THCS Hoài Xuân đến
cầu Máng Dài Hòa Trung 2
|
285
|
550
|
18
|
- Đường từ cầu Máng Dài đến ngõ Phận
Vĩnh Phụng 1
|
285
|
550
|
19
|
- Đường từ cầu bà Mầm qua nhà Có đến
nhà Lượng, Thuận Thượng 2
|
285
|
550
|
20
|
- Đường từ cống Tiển đến cầu Bà Di, Thái Lai
|
285
|
550
|
21
|
- Đường từ trụ sở Hòa Trung 2 đến cầu
Máng Dài, Hòa Trung 2
|
285
|
550
|
22
|
- Đường từ nhà Triều, Hòa Trung 1 đến
nhà Nga (Còn), Hòa Trung 1
|
285
|
550
|
23
|
- Đường từ cầu Máng Dài qua nhà Thống
đến nhà Lức, Song Khánh
|
285
|
550
|
24
|
- Đường từ ngã ba nhà Hùng đến nhà
Tuôi, Hòa Trung 2
|
285
|
550
|
25
|
- Đường từ cây xăng Hải Vân - bầu hạ
thế Hòa Trung đến Trường Mầm non
|
285
|
550
|
26
|
- Đường từ bầu điện Song Khánh đến
nhà Kiện đến Kè Song Khánh
|
285
|
550
|
27
|
- Đường vành đai Chợ Trung tâm phường
|
285
|
650
|
28
|
- Đường từ ngã 3 nhà Hùng, Thuận Thượng
1 đến nhà Nhạn, Hòa Trung 1
|
250
|
550
|
29
|
- Đường từ HTXNN Hoài Xuân đến ngã
3 nhà Thế, Hòa Trung 2
|
250
|
550
|
30
|
- Đường từ ngã 3 nhà Nguyễn Thanh
Thế đến Chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1
|
220
|
500
|
31
|
- Đường từ ngã 3 nhà Quả đến ngã ba
nhà Thoại, Thuận Thượng 1
|
220
|
480
|
32
|
- Đường từ ngã 3 nhà Đành đến nhà
Thiết, Thuận Thượng 1
|
220
|
480
|
33
|
- Đường từ trụ sở Thuận Thượng 2 đến
nhà Tám, Thuận Thượng 2
|
220
|
480
|
34
|
- Đường từ nhà Hùng Mười, Thuận Thượng
2 đến nhà Rân, Thuận Thượng 2
|
220
|
450
|
35
|
- Đường từ ngã ba đất Miếu Song
Khánh qua nhà Á đến nhà Yên, Song Khánh
|
220
|
430
|
36
|
- Đường từ nhà Trung Chín đến nhà
Mươi, Thuận Thượng 1
|
220
|
480
|
37
|
- Đường từ nhà Tiến đến nhà Nông,
Vĩnh Phụng 1
|
220
|
480
|
38
|
- Đường từ nhà Nông đến nhà Dương, Vĩnh
Phụng 1
|
220
|
430
|
39
|
- Đường từ nhà Chung, Vĩnh Phụng 2
đến nhà Sơn, Vĩnh Phụng 2
|
220
|
430
|
40
|
- Đường từ nhà Sơn đến nghĩa địa Hố
me, Vĩnh Phụng 2
|
220
|
400
|
41
|
- Đường từ nhà Trúng, Thuận Thượng
1 đến nhà Hiển, Thuận Thượng 1
|
220
|
480
|
42
|
- Đường từ nhà Thiết, Thuận Thượng
2 đến nhà Hoa, Thuận Thượng 2
|
220
|
450
|
43
|
- Đường từ nhà Nhạn, Vĩnh Phụng 1 đến
Mương N24
|
220
|
430
|
44
|
- Đường từ Chùa Song Khánh đến nhà Bút Song Khánh
|
220
|
430
|
45
|
- Đường từ Truôn Quýt đến Chùa Minh
Thuận
|
220
|
480
|
46
|
- Đường từ Miếu Hòa Trung 2 đến nhà
Huỳnh Thùy, Hòa Trung 2
|
220
|
480
|
47
|
- Đường từ nhà Minh đến nhà Lạng,
Vĩnh Phụng 2
|
220
|
430
|
48
|
- Đường từ nhà Diện, Hòa Trung 1 đến
nhà Đức, Hòa Trung 1
|
220
|
450
|
49
|
- Đường từ nhà Ánh, Hòa Trung 1 đến
Miếu tổ 2, khu phố Hòa Trung 1
|
220
|
450
|
50
|
- Đường từ nhà Ngọc, Hòa Trung 1 đến
nhà Phúc, Hòa Trung 1
|
220
|
450
|
51
|
- Đường từ nhà Chanh, Thái Lai đến
kênh N2A
|
220
|
430
|
52
|
- Đường từ nhà Thọ (Thiệp) qua nhà
Nồm đến nhà Chân, Thuận Thượng 2
|
220
|
480
|
53
|
- Đường từ quán Bảy Khánh đến nhà
Xin, Thái Lai
|
220
|
450
|
54
|
- Đường từ cống nhà Thành đến nhà
Bùi Xuân Lắm, Song Khánh
|
220
|
450
|
55
|
- Đường từ cống chia nước kênh N2A
Thái Lai đến nhà Nối, Hòa Trung 1
|
220
|
450
|
56
|
- Đường từ nhà Quán đến nhà Thẳng, Hòa
Trung 1
|
220
|
450
|
57
|
- Đường từ nhà Sự đến Miễu, tổ 3,
khu phố Thái Lai
|
220
|
430
|
58
|
- Đường từ nhà Chừng đến nhà Ngô,
Hòa Trung 1
|
220
|
450
|
59
|
- Đường từ nhà Còn (Nga), Hòa Trung
1 đến giáp nhà Sướng, Hòa Trung 1
|
200
|
430
|
60
|
- Đường từ nhà Bè đến nhà Tri, từ
nhà Thành đến nhà Chai, Hòa Trung 2
|
220
|
450
|
61
|
- Đường từ nhà Bảy đến nhà Đông đến
giáp Chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1
|
200
|
450
|
62
|
- Đường từ nhà Thế qua nhà Tính đến
nhà Tấn, Vĩnh Phụng 1
|
200
|
430
|
63
|
- Đường từ ngã 3 nhà Nam, Thái Lai
đến nhà Minh, khu phố Thái Lai
|
200
|
430
|
64
|
- Đường từ nhà Nên đến nhà Thắng, Vĩnh Phụng 1 đến đường bê tông liên xã
|
200
|
430
|
65
|
- Đường từ nhà Á đến nhà Đức, Song
Khánh
|
200
|
430
|
66
|
- Đường từ nhà Ánh đến nhà Trưng, Song
Khánh
|
200
|
430
|
67
|
- Đường từ ngã 3 nhà Thanh đến ngã
3 nhà Tâm, Hòa Trung 1
|
200
|
430
|
68
|
- Đường từ nhà Có đến nhà Sung, Thuận
Thượng 1
|
250
|
450
|
69
|
- Đường từ chang Túc đến nhà Vân,
Song Khánh
|
250
|
450
|
70
|
- Đường từ nhà Chuyên đến nhà Đời, nhà
Ngọc đến nhà Bình đến ngã 3 nhà Bảy, Thuận Thượng 1
|
200
|
390
|
71
|
- Đường từ nhà Bình đến nhà Đông,
Thuận Thượng 1
|
200
|
390
|
72
|
- Đường từ nhà Nhã đến nhà Hợp, Thuận
Thượng 1
|
200
|
360
|
73
|
- Đường từ nhà Bùi Thị Công đến nhà
Sáu, Thuận Thượng 1
|
200
|
390
|
74
|
- Đường từ nhà Quả qua nhà Công đến
nhà Liên, Thuận Thượng 1
|
200
|
390
|
75
|
- Đường từ nhà Tra đến nhà Phúc,
Thuận Thượng 2 đến đường bê tông liên khu phố
|
200
|
390
|
76
|
- Đường hồ cá Hòa Trung 2
|
200
|
390
|
77
|
- Đường từ nhà Loan, Hòa Trung 2 đến
nhà giáp nhà Minh, Thái Lai
|
200
|
390
|
78
|
- Đường từ nhà Nay đến nhà Giàu,
Thuận Thượng 1
|
165
|
390
|
79
|
- Đường từ nhà Kha đến nhà Bính,
Thuận Thượng 1
|
165
|
360
|
80
|
- Đường từ nhà Thủy đến nhà Đoan,
Song Khánh
|
165
|
360
|
81
|
- Đường từ nhà Dũng qua nhà Long đến
kè Song Khánh
|
165
|
360
|
82
|
- Đường từ nhà Hiếu qua nhà Nơi đến
Kè Song Khánh
|
165
|
360
|
83
|
- Đường từ nhà Thành qua nhà Tạo đến
nhà Dũng, Song Khánh
|
165
|
360
|
84
|
- Đường từ nhà Hồng đến nhà Đồ,
Thái Lai
|
165
|
360
|
85
|
- Đường từ nhà Quốc đến nhà Nhặm, Thái Lai
|
165
|
360
|
86
|
- Đường từ Bờ vùng qua nhà A, nhà Tằm,
Thái Lai đến đường bê tông liên khu phố
|
165
|
360
|
87
|
- Đường từ nhà Hà Sử đến nhà Tới,
Vĩnh Phụng 1
|
165
|
360
|
88
|
- Đường từ nhà Những đến nhà Kiểu,
Thái Lai
|
165
|
360
|
89
|
- Các tuyến đường còn lại đã bê
tông
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m
|
|
340
|
- Đường có lộ giới < 3m
|
|
320
|
90
|
- Các tuyến đường còn lại chưa bê
tông
|
- Đường có lộ giới từ 3m đến ≤ 4m
|
|
330
|
- Đường có lộ giới < 3m
|
|
300
|
STT
|
TÊN ĐƯỜNG, KHU
VỰC
|
TỪ ĐOẠN…ĐẾN ĐOẠN…
|
Giá đất theo QĐ
số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh
|
Giá đất sửa đổi,
bổ sung
|
VII
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI ĐỨC
|
|
|
1
|
- Tuyến Quốc lộ 1A
|
Từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang
|
1.800
|
1.800
|
Từ đường từ vào Nhà Thờ Văn Cang đến
giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới (*)
|
3.200
|
3.200
|
Đường từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến
giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ
|
3.200
|
3.200
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
|
2
|
- Đường Từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn
cũ đến giáp đường ĐT 630
|
3.000
|
3.000
|
3
|
- Đường Từ Cầu Dợi đến giáp đường
ĐT 630
|
2.200
|
2.200
|
4
|
Đường từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến
nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh)
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước nhà
bà Trương Thị Hiếu, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Thân Văn Hòa, khu phố
Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
6
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước nhà
ông Lâm Văn Quế, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Nguyễn Văn Thành, khu phố
Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
7
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước nhà
ông Phùng Văn Hoàng, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Đặng Thị Sáo, khu phố
Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
8
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Nguyễn Xuân Đào,
khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Tài, ông Lý, khu phố Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
9
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà
Phan Thị Cúc, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Huỳnh Thị Minh Ánh, khu phố Lại
Khánh Tây
|
480
|
600
|
10
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà
Nguyễn Thị Ngại, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Ánh, khu
phố Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
11
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Nguyễn Văn Biền,
khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Trịnh Ngọc Ngọ, khu phố Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
12
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông
Trương Văn Bình, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Nguyễn Phùng Sơn, khu phố
Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
13
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà Huỳnh
Thị Của, khu phố Lại Khánh Tây) đến lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ
|
480
|
600
|
14
|
Đường từ lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ
đến nhà ông Trương Hữu Phước, khu phố Lại Khánh
|
285
|
400
|
15
|
Đường từ nhà bà Phan Thị Âu, khu phố
Lại Khánh đến nhà ông Đặng Nhẫn, khu phố Lại Đức
|
285
|
400
|
16
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông
Ngô Văn Trung, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Đào Thị Lan, khu phố Lại
Khánh Tây
|
480
|
600
|
17
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Trần
Minh Hòa, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Đỗ Văn Nhân, khu phố Lại Khánh
Tây
|
480
|
600
|
18
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà
ông Nguyễn Đình Chuẩn, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Ngô Văn Hùng, khu
phố Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
19
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông
Ngô Đình Ý, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Đỗ Minh Thương, khu phố
Lại Khánh Tây
|
480
|
600
|
20
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Đỗ
Đình Uy, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Đỗ Thị Nương, khu phố Lại Khánh
Tây
|
480
|
600
|
21
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà Hồ
Thị Chấp, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà ông Huỳnh Văn Côi, khu phố Lại Khánh
Tây
|
480
|
600
|
22
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà Đỗ
Thị Kim Liên, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Hồ Thị Kim Cúc, khu phố Lại
Khánh Tây
|
480
|
600
|
23
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà
Nguyễn Thị Vĩnh, khu phố Lại Khánh Tây) đến nhà bà Võ Thị Chín, khu phố Lại
Khánh Tây
|
480
|
600
|
24
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Võ
Xuân Hậu, khu phố Lại Khánh) đến nhà bà Phan Thị Âu, khu phố Lại Khánh
|
480
|
650
|
25
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Cầm,
khu phố Lại Khánh đến thanh minh Lại Khánh
|
313
|
500
|
26
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Lê Văn Đựng, khu
phố Lại Khánh) đến nhà ông Nguyễn Văn Thìn, khu phố Lại Khánh
|
480
|
650
|
27
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông
Ngô Văn Đặng, khu phố Lại Khánh) đến nhà ông Lê Văn Bảy, khu phố Lại Khánh
|
480
|
650
|
28
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Huỳnh Kim Trọng,
khu phố Lại Khánh) đến nhà bà Nguyễn Thị Ngọc, khu phố Lại Khánh
|
480
|
650
|
29
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà ông Đặng
Công Phu, khu phố Lại Khánh) đến nhà bà Phan Thị Bê, khu phố Lại Khánh
|
480
|
650
|
30
|
Đường từ Trường Tiểu học số 2 Hoài
Đức, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Nguyễn Khải, khu phố Lại Khánh Nam
|
313
|
500
|
31
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước Trụ
sở UBND phường Hoài Đức) đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam
|
480
|
700
|
32
|
- Đoạn bờ kè từ Trạm bơm Bình Chương đến Cầu Phao
|
|
700
|
33
|
Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (Cổng làng văn
hóa khu phố Bình Chương Nam) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khu phố Lại Khánh
Nam
|
313
|
500
|
34
|
Đường từ Quốc lộ 1A cũ (VLXD Ân
Lan) đến giáp bờ kè Bình Chương (chân cầu Bồng Sơn mới)
|
960
|
1.000
|
35
|
Đường từ Quốc lộ 1A cũ (nhà ông
Dương Văn Giúp, khu phố Bình Chương) đến nhà ông Nguyễn Tự Cảnh, khu phố Bình
Chương
|
800
|
800
|
36
|
Đường từ Quốc lộ 1A cũ (trước nhà
ông Phùng Bá Mận, khu phố Bình Chương) đến giáp bờ kè Bình Chương (Quán cà
phê Hương Quỳnh)
|
800
|
1.000
|
37
|
Đường từ Quốc lộ 1A cũ (nhà ông Trương
Hồng Trường, khu phố Bình Chương) đến nhà ông Phùng Bá Di, khu phố Bình
Chương
|
313
|
500
|
38
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Cao Thị
Quý, khu phố Bình Chương Nam) đến giáp đường sắt
|
720
|
1.000
|
39
|
Đường từ Quốc lộ 1 (cách Trạm thu phí 200m về phía
Nam) vào nhà ông Ngô Thanh Sơn, khu phố Văn Cang
|
540
|
650
|
40
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Võ Thị Lệ,
khu phố Văn Cang) vào nhà bà Trần Thị Khanh, khu phố Văn Cang
|
540
|
650
|
41
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Võ Thị Triều,
khu phố Văn Cang) vào nhà ông Đặng Đức Kết, khu phố Văn Cang
|
540
|
650
|
42
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà văn hóa khu
phố Văn Cang) vào nhà ông Nguyễn Ngọc, khu phố Văn Cang
|
540
|
650
|
43
|
Đường từ Quốc lộ 1 (vào Nhà thờ Văn
Cang) đến giáp đường sắt (nhà ông Đỗ Bình, khu phố Văn Cang)
|
450
|
500
|
44
|
Đường từ Quốc lộ 1 vào nhà anh hùng
Lê Văn Quý, khu phố Văn Cang
|
450
|
500
|
45
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Nguyễn
Ngọc Sơn, khu phố Diễn Khánh) vào nhà ông Trần Tỵ khu phố Diễn Khánh
|
540
|
650
|
46
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà văn hóa khu phố Diễn
Khánh) đến thanh minh, khu phố Diễn Khánh
|
540
|
650
|
47
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Lê Văn
Bé, khu phố Diễn Khánh) đến nhà ông Nguyễn Văn Duyên, khu phố Diễn Khánh
|
540
|
650
|
48
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Nguyễn
Thanh Hiệp, khu phố Diễn Khánh) đến nhà ông Đặng Văn Quang, khu phố Diễn
Khánh
|
450
|
600
|
49
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Trần
Thanh, khu phố Diễn Khánh) đến nhà ông Đinh Văn Phúc, khu phố Diễn Khánh
|
540
|
650
|
50
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Lê Câu,
khu phố Diễn Khánh) đến nhà ông Đỗ Tá, khu phố Diễn Khánh
|
540
|
650
|
51
|
Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Trần
Văn Lộc, khu phố Diễn Khánh) đến nhà ông Phan Đinh Thân, khu phố Diễn
Khánh
|
540
|
650
|
52
|
- Từ đường từ Bình Chương - Hoài Mỹ (Cầu Đỏ, khu
phố Định Bình) vào nhà bà Cù Thị Phượng, khu phố Định Bình
|
313
|
500
|
53
|
- Đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê đến Trường
Mầm non khu phố Định Bình
|
313
|
500
|
54
|
- Đường từ cầu Trường Mầm non khu
phố Định Bình đến cầu Lỗ Bung, khu phố Định Bình Nam
|
285
|
400
|
55
|
- Đường từ cầu Ông Châu đến
cầu Lỗ Bung, khu phố Định Bình Nam
|
313
|
500
|
56
|
- Đường từ cầu Lỗ Bung đến Điểm sinh hoạt truyền
thống cách mạng, khu phố Định Bình Nam
|
285
|
350
|
57
|
Các tuyến đường còn lại trong địa
bàn phường
|
- Đường có lộ giới từ 3 đến ≤ 4m
|
|
330
|
- Đường có lộ giới < 3m
|
|
300
|
VIII
|
GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI TÂN
|
|
|
1
|
- Tuyến Quốc lộ 1A
|
- Đường từ giáp phường Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế
phường Hoài Tân
|
6.500
|
6.500
|
- Đường từ Trạm Y tế phường Hoài
Tân đến hết phường Hoài Tân
|
4.600
|
4.600
|
- Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào
chắn quốc lộ 1)
|
5.200
|
5.200
|
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới
thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó
|
|
|
2
|
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A nhà ông
Long đến giáp Chùa Phật giáo (lộ giới 12m)
|
313
|
800
|
3
|
- Tuyến đường số 8 vào Cụm Công
nghiệp Hoài Tân
|
313
|
500
|
4
|
- Đường từ giáp QL 1A mới nhà ông
Thuận, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Sơn tổ 1, khu phố Đệ Đức 1
|
- Từ giáp QL 1A mới nhà ông Thuận,
khu phố Đệ Đức 3 đến giáp điểm trường Tiểu học số 1 Hoài Tân, khu phố Đệ Đức
2
|
313
|
500
|
- Từ trường Tiểu học số 1 Hoài Tân
đến giáp nhà ông Sơn tổ 1, khu phố Đệ Đức 1
|
220
|
400
|
5
|
- Đường từ Quốc lộ 1 (chợ Đỗ) đến
giáp đường Tây tỉnh
|
- Từ Quốc lộ 1 (chợ Đỗ) đến Hợp tác
xã Hoài Tân
|
550
|
600
|
- Từ Hợp tác xã Hoài Tân đến giáp
đường Tây Ninh
|
220
|
400
|
6
|
- Đường từ Quốc lộ 1 (chợ Bộng mới)
đến giáp nhà ông Bường tổ 2, khu phố Giao Hội 1
|
- Từ Quốc 1 (chợ Bộng mới) đến giáp
ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân
|
550
|
600
|
- Từ ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp
Hoài Tân đến giáp nhà ông Bường tổ 2, khu phố Giao Hội 1
|
220
|
400
|
7
|
- Đường từ nhà ông Minh, khu phố An
Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Thọ, tổ 2, khu phố An Dưỡng 2
|
- Từ nhà ông Minh, khu phố An Dưỡng
2 đến giáp nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2
|
313
|
500
|
- Từ nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An
Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Thọ, tổ 2, khu phố An Dưỡng 2
|
220
|
400
|
8
|
- Đường từ Cầu vượt đến hết Đình Trung
|
|
313
|
500
|
9
|
- Các tuyến đường khu tái định cư
khu phố Đệ Đức 3, phường Hoài Tân
|
- Khu tái định cư mặt tiền (giáp Quốc
lộ 1)
|
4.600
|
4.600
|
- Các tuyến đường còn lại (có lộ giới
7,5m)
|
|
700
|
10
|
- Đường từ nhà Văn hóa khu phố Giao
Hội 1 đến giáp đường Tây Tỉnh
|
220
|
600
|
11
|
- Đường từ nhà Huỳnh Chi, tổ 2, khu phố Giao Hội
1 đến giáp đường Tây tỉnh
|
220
|
400
|
12
|
- Đường từ trường mẫu giáo tổ 4 đến
giáp nhà ông Hải tổ 4, khu phố Đệ Đức 2
|
220
|
400
|
13
|
- Đường từ trụ sở khu phố Đệ Đức 1
đi tổ 4, tổ 3 đến giáp nhà ông Sơn, tổ 1, khu phố Đệ Đức 1
|
220
|
400
|
14
|
- Đường từ Lò Gạch ông Đương đến giáp nhà bà Nguyễn
Thị Mỹ Hà tổ 9, khu phố Giao Hội 2
|
220
|
400
|
15
|
- Đường từ nha bà Trang Quốc lộ 1A cũ đến giáp
nhà ông Sang Quốc lộ 1A mới, khu phố Đệ Đức 3
|
313
|
600
|
16
|
|