|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/2011/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
19 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai 2003 ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số
120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng tại
Tờ trình số: 2649/TTr-STC ngày 16 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với đất đang sử dụng
của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Áp dụng đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng
(hạn mức giao) đất ở.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích
sử dụng đất đối với đất đang sử dụng không phải đất ở sang đất ở đối với hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Áp dụng đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng
(hạn mức giao) đất ở.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo
Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện
triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Cát
Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Thu
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 88/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Giá đất
năm 2011
(ngàn đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
|
|
|
1
|
Từ trạm xăng dầu Cát Tiên đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Tuyển
|
1.350
|
1,50
|
2
|
Từ nhà ông Trần Duy Tập đến hết đất trụ sở
UBND thị trấn Đồng Nai
|
800
|
1,30
|
3
|
Từ đất Trường Trung học Cơ sở thị trấn đến hết
nhà ông Trần Văn Hằng
|
570
|
1,20
|
4
|
Từ nhà ông Phùng Văn Bội đến giáp ranh đất xã
Phù Mỹ
|
432
|
1,10
|
5
|
Từ nhà máy chà ông Hoàng Văn Tư đến hết nhà ông
Trần Văn Dũng và hết nhà ông Vũ Thanh Tương
|
1.100
|
1,40
|
6
|
Từ nhà ông Trần Hữu Kỷ đến cầu 2 cô
|
735
|
1,30
|
7
|
Từ nhà ông Trần Văn Lâm đến giáp mương thuỷ lợi
(gần nhà ông Đoàn)
|
750
|
1,30
|
8
|
Từ nhà ông Vương Văn Dương đến hết nhà ông Hồng
Chiến (hướng đi Gia Viễn)
|
570
|
1,20
|
9
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Thanh đến hết nhà ông
Hoàng Văn Điền (hướng đi Gia Viễn)
|
420
|
1,10
|
10
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Năm (hướng đi Gia Viễn)
|
270
|
1,05
|
11
|
Từ nhà ông Đặng Văn Đoàn đến hết nhà ông Trần
Văn Thích (hướng đi Gia Viễn)
|
160
|
1,05
|
12
|
Từ nhà ông Trần Văn Hiên đến giáp cầu 1 (giáp
ranh xã Gia Viễn )
|
110
|
1,05
|
13
|
Từ cầu 2 cô đến hết nhà ông Lưu Vũ Vinh (đi hướng
Đức Phổ)
|
370
|
1,05
|
14
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Minh đến hết nhà ông Trần
Văn Thỏa (đi hướng Đức Phổ )
|
750
|
1,30
|
15
|
Từ nhà ông Trần Văn Dũng đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Hòa (đi hướng Đức Phổ)
|
350
|
1,05
|
16
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức
Phổ
(đi hướng Đức Phổ)
|
280
|
1,05
|
17
|
Tuyến 9.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Hương đến hết
nhà Bùi Văn Hống)
|
130
|
1,05
|
18
|
Tuyến 9.2 (Từ nhà ông Nguyễn Văn Mão đến hết nhà
ông Đào Xuân Thành)
|
170
|
1,05
|
19
|
Tuyến 9.3 (Từ nhà bà Trần Thị Hương Thương đến
giáp khu dân cư đường lô 2)
|
270
|
1,05
|
20
|
Tuyến 8.1 (Từ nhà ông Vũ Đình Thiều đến giáp
khu dân cư đường lô 2)
|
95
|
1,05
|
21
|
Tuyến 8.2 (Từ nhà ông Vũ Văn Dũng đến giáp khu
dân cư đường lô 2)
|
350
|
1,05
|
22
|
Tuyến 8.3 (Từ nhà ông Khương Đình Phùng đến
giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu)
|
95
|
1,05
|
23
|
Tuyến 8.4 (Từ Nh ông Đặng Xuân Sinh đến hết nh
Nguyễn Thị Lin)
|
110
|
1,05
|
24
|
Tuyến 3.1 (Từ Xưởng điều đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Hà)
|
170
|
1,05
|
25
|
Tuyến 3.2 (Từ nhà ông Lã Quang Doanh đến hết
nhà Văn hóa Khu 3)
|
100
|
1,05
|
26
|
Từ nhà ông Đặng Xuân Đước đến hết nhà ông Nguyễn
Hồng Sơn
|
140
|
1,05
|
27
|
Từ giáp đất Công ty Cổ phần Thương mại Lâm Đồng
đến đường Khu 8.4
|
250
|
1,10
|
28
|
Tuyến 7.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Ngân đến nhà
ông Đỗ Huy Hòa)
|
160
|
1,05
|
29
|
Tuyến 7.2 (Từ khu dân cư đường lô 2 đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Lục)
|
110
|
1,05
|
30
|
Từ nhà ông Trần Văn Tâm đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Thắng
|
90
|
1,05
|
31
|
Tuyến đường nội bộ khu Kinh doanh
|
320
|
1,05
|
32
|
Tuyến 6.1 (Từ nhà bà Nguyễn Thị Tửu đến giáp đất
khu dân cư đường lô 2 (Sát CA)
|
220
|
1,10
|
33
|
Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn
Go)
|
100
|
1,05
|
34
|
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc
(Đường đối diện suối chuồng bò)
|
230
|
1,05
|
35
|
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc
còn lại
|
150
|
1,05
|
36
|
Tuyến 5.1 (Từ nhà ông trần Văn Minh đến hết
nhà ông Hà Văn Lâm)
|
130
|
1,05
|
37
|
Tuyến 5.2 (Từ nhà ông Phạm Văn Chinh đến giáp
khu dân cư đường lô 2)
|
120
|
1,05
|
38
|
Tuyến 5.3 (Từ nhà ông Đinh Hải Lương đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Hiền)
|
100
|
1,05
|
39
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Lâm đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Lim
|
130
|
1,05
|
40
|
Từ nhà ông Vũ Sơn Đông đến hết nhà ông Phạm
Văn Viện (đường Bù khiêu )
|
400
|
1,10
|
41
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Quán đến giáp ranh xã Đức
Phổ (đường Bù khiêu )
|
260
|
1,05
|
42
|
Tuyến 1.1 (Từ cuối đất nhà trẻ khu 1đến giáp
mương Đắk lô)
|
100
|
1,05
|
43
|
Tuyến 1.2 (Từ nhà ông Vũ Văn Tịch đến giáp
mương thuỷ lợi)
|
100
|
1,05
|
44
|
Tuyến 10.1 (Từ nhà ông Chu Đình Quyết đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Thuấn)
|
80
|
1,05
|
45
|
Tuyến 10.2 (Từ nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết
nhà ông Hoàng Văn Chiến)
|
65
|
1,05
|
46
|
Bà Đặng Thị Cúc đến hết nhà ông Lương Văn Bốn
(Từ cầu hai cô đi vào)
|
60
|
1,05
|
47
|
Từ ông Trần Văn Vinh đến hết nhà Trịnh Văn Lịch
|
60
|
1,05
|
48
|
Tuyến đường loại 2: Là những tuyến đường xe 2,
3 bánh ra vào được
|
55
|
1,05
|
49
|
Tuyến đường loại 3: Là những tuyến đường còn lại
|
50
|
1,05
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI KHU
VỰC NÔNG THÔN:
|
|
|
I.
|
XÃ PHÙ MỸ
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ suối cạn (giáp ranh thị trấn Đồng Nai) đến
hết đất bà Ngô Thị Đông (Thôn1)
|
420
|
1,20
|
2
|
Từ đât ông Cao Văn Phương đến hết đât ông Nguyễn
Công Trứ (Thôn 1)
|
440
|
1,20
|
3
|
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh đến giáp khu dân cư
đường lô 2 (đi theo hướng Mỹ Lâm)
|
300
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn
Văn Quy (Thôn 2)
|
420
|
1,20
|
5
|
Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Phan Văn
Cường (sửa xe) đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Nguyễn Văn Thể (Thôn 3)
|
600
|
1,30
|
6
|
Từ đất bà Phạm Thị Lan đến hết đất ông Lê Văn
Phúc (Thôn 3)
|
400
|
1,20
|
7
|
Từ đất ông Đỗ Quốc Toản đến hết đất ông Vũ Kim
Tùng (Thôn 4)
|
280
|
1,05
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Nhiễu đến hết cơ quan Quân sự
Huyện
|
400
|
1,20
|
9
|
Từ đất ông Cao Văn Quang đến hết đất ông Nguyễn
Văn Tuấn
|
180
|
1,05
|
10
|
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng đến hết đất ông Lê
Chu Huân
(đường vào TT chính Trị )
|
200
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông.
|
100
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
85
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
30
|
1,05
|
II
|
XÃ GIA VIỄN :
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến kênh Đa bo A (hướng đi
Tiên Hoàng)
|
440
|
1,20
|
2
|
Từ kênh Đa bo A đến hết đất ông Nguyễn Quang
Vinh
(hướng đi Tiên Hoàng)
|
308
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Vịnh đến hết đất bà Nguyễn
Thị Tân
(hướng đi Tiên Hoàng)
|
200
|
1,05
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn Khuê đến giáp ranh xã Tiên
Hoàng
|
100
|
1,05
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Bùi Thanh
Tuyền (hướng đi Nam Ninh)
|
520
|
1,30
|
6
|
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền đến hết Trường
cấp I Gia Viễn (hướng đi Nam Ninh)
|
400
|
1,10
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đại đến hết đất ở ông Nhữ
Văn Tứ (hướng đi Nam Ninh)
|
198
|
1,05
|
8
|
Từ giáp đất ở ông Nhữ Văn Tứ đến giáp ranh xã
Nam Ninh
|
100
|
1,05
|
9
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Đình
Tiến
(hướng đi TT Đồng Nai)
|
500
|
1,20
|
10
|
Từ đất ông Đặng Hữu Bình đến cầu Gia Viễn (hướng
đi TT Đồng Nai)
|
198
|
1,05
|
11
|
Từ cầu Gia Viễn đến hết đất ông Lê Văn Mạc (hướng
đi TT Đồng Nai)
|
90
|
1,05
|
12
|
Từ đất ông Lê Đại Từ đến hết đất ông Phạm
Thanh Bình
(hướng đi TT Đồng Nai)
|
210
|
1,05
|
13
|
Từ đất bà Trần Thị Lính đến hết đất ông Tống
Văn Tưởng
(hướng đi vào hồ Đắc Lô)
|
80
|
1,05
|
14
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Tuyên đến giáp ranh TT Đồng
Nai
|
88
|
1,05
|
15
|
Từ đất ông Bùi Đức Hiến đến hết đất ông Vũ Thế
Tiệu (B.Sung) Đường Vân Minh
|
100
|
1,05
|
16
|
Từ đất ông Lâm Văn Hồng đến Phân hiệu trường
Tiểu học thôn Vân Minh
|
80
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
70
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
55
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
25
|
1,05
|
III
|
XÃ PHƯỚC CÁT 1 :
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
- Từ nhà ông Nguyễn Lượng đến hết nhà ông Đặng
Văn Long,
|
1.000
|
1,50
|
- Từ nhà ông Phan Văn Cuộc đến hết nhà ông
Dương Xuân Thanh,
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Chung đến hết nhà ông Phạm
Hồng Hoàng,
|
- Tử nhà ông Nguyễn Văn Ngọc đến hết nhà ông Đỗ
Tiến Bang,
|
- Từ nhà ông Võ Văn Minh đến hết nhà ông Bùi
Đình Nhỏ
|
- Từ nhà ông Nguyễn Phải đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Hưng
|
- Từ nhà ông Tống Văn Định đến hết nhà ông Lương
Thanh Toan
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Đức đến hết nhà ông Huỳnh
Văn Hữu
|
- Từ nhà ông Trần Văn Điển đến hết nhà ông Kim
Văn Bút
|
2
|
- Từ nhà ông Nguyễn Tấn Phong đến giáp Cầu
treo và từ nhà ông Hà Công Khanh đến hết nhà bà Hà Thị Hoa
|
800
|
1,40
|
- Từ trường Mần non đến hết nhà ông Trần Văn
Tâm
|
3
|
Từ nhà ông Nguyễn Đăng đến hết nhà bà Trương
Thị Trưng (Đường Bù Khưu)
|
400
|
1,20
|
4
|
Từ nhà ông Trịnh Tiến Dũng đến hết nhà ông
Nguyễn Văn Tòng (Đường 721)
|
200
|
1,10
|
|
Từ cua đá (giáp ranh xã Đức Phổ) đến hết nhà
ông Hàn Văn Bảy
|
250
|
1,05
|
6
|
- Từ nhà ông Đặng Văn Sang đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Mai.
|
280
|
1,05
|
- Từ nhà bà Phan Thị Gái đến hết nhà ông Nguyễn
Văn Đức.
|
7
|
Từ nhà ông Trần Văn Hải đến hết nhà bà Võ Thị
Năm,
|
170
|
1,05
|
Từ giáp đất bà Nguyễn Thị Lang đến giáp đất
ông Triệu Y Men.
|
8
|
Từ nhà ông Mã Văn Tuân đến hết nhà ông Trần
Văn Toản.
|
150
|
1,05
|
9
|
Từ nhà ông Bế Xuân Ngữ đến giáp ranh xã Đức Phổ
(đường Bù Khiêu ĐH93)
|
130
|
1,05
|
10
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Ân đến hết nhà ông Kim
Văn Bút.
|
315
|
1,10
|
11
|
Từ nhà ông Nguyễn Thái Bình đến hết nhà ông
Nguyễn Văn Văn.
|
180
|
1,05
|
12
|
Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tòng đến hết nhà ông
Nguyễn Minh Tính.
|
150
|
1,05
|
13
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Mỡ đến giáp ranh xã Phước
Cát II
|
125
|
1,05
|
14
|
- Từ phân viện Phước Cát 1 đến giáp nhà Văn
hóa Cát Lâm 3,
|
120
|
1,05
|
- Từ nhà ông Phạm Hồng Phiến đến giáp kênh Thủy
lợi N0,
|
- Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tuấn đến giáp nhà
ông Trương Thanh Phùng.
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc
lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại
trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại
và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông.
|
115
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
70
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
42
|
1,05
|
IV
|
XÃ MỸ LÂM :
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ trạm xá xã đến hết đất ông Nông Văn Coỏng
|
92
|
1,05
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc đến hết đất ông Nguyễn
Hữu Đức
|
60
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Vũ Đức Lợi đến hết đất ông Lê Văn Hồng
|
55
|
1,05
|
4
|
Từ trạm xá đến giáp đất bà Bùi Thị Hằng
|
60
|
1,05
|
5
|
Từ đất bà Bùi Thị Hằng đế hết đất ông Bùi Kiên
Định
|
50
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Phạm Văn Đông đến giáp ranh xã Nam
Ninh
|
50
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc
lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại
trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại
và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông.
|
32
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
25
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
15
|
1,05
|
V
|
XÃ QUẢNG NGÃI :
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ sị đến hết đất ông Trần Văn Tư
|
290
|
1,05
|
2
|
Từ đất ông Vũ Thế Phương đến hết đất ông Đặng
Thanh Long
|
320
|
1,10
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt đến hết đất ông Nguyễn Ngọc
Khuê
|
300
|
1,10
|
4
|
Từ đất đất ông Nguyễn Lâm Anh đến giáp đất ông
Cao Minh Tuấn
|
300
|
1,10
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Lâm Anh đến đất trạm xã ( cũ
)
|
214
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Đồng Hoài Minh đến hết đất ông Nguyễn
Văn Xuân
|
240
|
1,05
|
7
|
Từ đất ông Cao Xuân Trường đến hết đất ông
Nguyễn Tơ (trung tâm xã)
|
320
|
1,10
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu đến hết đất ông Nguyễn
Như Tài (hướng đi Đạ tẻh)
|
180
|
1,05
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai đến giáp ranh địa
phận Đạ tẻh
|
220
|
1,05
|
10
|
Từ đất ông Trần Tấn Hùng đến hết đất ông Trần
Văn Khoát -(Bổ sung)
|
120
|
1,05
|
11
|
Từ đất ông Lê Thái Thi đến hết đất Đinh Thiên
Vân - (Bổ sung)
|
100
|
1,05
|
12
|
Từ đất ông Đặng Quang Sinh đến hết đất ông Bùi
Xuân Tứ - (Bổ sung)
|
80
|
1,05
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Thắm đến hết đất ông Lê
Văn Dung - (Bổ sung)
|
80
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
70
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
40
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
25
|
1,05
|
VI
|
XÃ TƯ NGHĨA
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ
cũ
|
180
|
1,05
|
2
|
Từ đất ông Lê Đình Nam đến hết đất ông Lê
Thanh Chương
|
150
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Bùi Hương đến hết đất Nguyễn Tăng
Kiệt
|
320
|
1,10
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn Diệu đến hết đất ông Đào
Xuân Định;
|
300
|
1,10
|
5
|
Từ đất Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Thọ
|
200
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê
Văn Hồng
|
70
|
1,05
|
7
|
Từ đất ông Trần Văn Sơn đết đất ông Khương Đình
Phùng
|
65
|
1,05
|
8
|
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Đoàn
Thanh Tuấn
|
70
|
1,05
|
9
|
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn
Văn Thầm
|
100
|
1,05
|
10
|
Từ nhà Văn hóa thôn Gia Nghĩa đến hết đất ông
Lê Văn Tiến
|
65
|
1,05
|
11
|
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn
Văn Báu
|
100
|
1,05
|
12
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến cống 19/5
|
70
|
1,05
|
13
|
Từ đất ông đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu
Hải
|
60
|
1,05
|
14
|
Từ sau cống 19/5 đến hết đất ông Phạm Văn Lân
|
60
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc
lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại
trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại
và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
50
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
35
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
25
|
1,05
|
VII
|
XÃ NAM NINH
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy
Vàng
|
160
|
1,05
|
2
|
Từ đất ông Mai Văn Tam đến hết đất ông Nguyễn
Văn Mùi
|
145
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn Tiến đến ranh xã Tiên
Hoàng,
|
100
|
1,05
|
4
|
Từ Cầu 1 Nam Ninh đến giáp ranh giới xã Gia Viễn
|
120
|
1,05
|
5
|
Từ đất bà Phạm Thị Cứu đến hết đất nhà Văn hóa
thôn Ninh Hậu - (Bổ sung)
|
60
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào đến giáp ranh giới
xã Mỹ Lâm
|
55
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh
mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc
lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại
trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại
và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
52
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
40
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
25
|
1,05
|
VIII
|
XÃ TIÊN HOÀNG :
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
- Từ đất ông Đinh Trần Thành đến cầu sắt,
|
250
|
1,05
|
- và từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ
Đình Quân;
|
2
|
- Từ đất ông Đỗ Đình Lai đến hết đất ông Đinh
Bá Thắng và
|
170
|
1,05
|
- Từ đất ông Trần Văn Duẩn đến giáp ranh Gia
Viễn;
|
- Từ cầu sắt (cầu 5) đến hết đất ông Đinh Tiến
Ba.
|
- Từ đất ông Lê Ngọc Chinh đến hết đất ông Hà
Hồng Hiền
|
3
|
- Từ đất ông Trần Hữu Phúc đến hết đất ông Trần
Như Chuống;
|
130
|
1,05
|
- Từ đất ông Phạm Xuân Phong đến hết đất ông
Nguyễn Ngọc Thơ;
|
4
|
- Từ đất ông Vũ Văn Kịnh đến hết đất ông Nguyễn
Đức Sơn (thôn 1)
|
120
|
1,05
|
- Từ đất ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận
xã Nam Ninh,
|
5
|
Từ đất ông Trần Văn Hoan đến hết đất ông Đinh
Công Luyển.
|
150
|
1,05
|
6
|
- Từ đất ông Đinh Duy Bốn đến hết đất ông Trần
Xuân Quynh - (Bổ sung)
|
105
|
1,05
|
- Từ đất ông Trần Văn Khải đến hết đất ông
Nguyễn Phương Huân - (Bổ sung)
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
75
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
53
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
40
|
1,05
|
IX
|
XÃ ĐỨC PHỔ :
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai đến hết đất ông
Nguyễn Minh Tuấn
|
280
|
1,05
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp đến hết đất ông Lê
Chí Chuyên
|
185
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban đến cổng văn hoá
Thôn 3
|
230
|
1,05
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Đình Dũng đến hết đất ông Huỳnh
Tấn Kiệt
|
330
|
1,10
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn Mưu đến giáp ranh xã Phước
Cát 1,
|
280
|
1,05
|
6
|
Từ giáp ranh thị trấn Đồng Nai (đường Bù
khiêu) đến hết đất ông
Nguyễn Văn Tinh
|
180
|
1,05
|
7
|
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới
xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu)
|
110
|
1,05
|
8
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến hết đất ông Võ Mười
- (Bổ sung)
|
105
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh
mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc
lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại
trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại
và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
100
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
60
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
40
|
1,05
|
X
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2:
|
|
|
|
* Khu vực 1:
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Phiên đến hết đất ông Trần
Duy Đệ
|
78
|
1,05
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ích Triều đến hết đất ông
Lương Văn Đường
|
56
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Ngô Tùng Bá đến hết đất ông Phạm
Văn Đằng
|
44
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
34
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
22
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
17
|
1,05
|
XI
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG:
|
|
|
|
* Khu vực 1 :
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm đến hết UBND xã
|
60
|
1,05
|
2
|
Từ giáp đất UBND xã đến hết đất ông Điểu K
Thành
|
53
|
1,05
|
3
|
Từ đất ông Điểu K Rẹ đến đất ông Điểu K Lộc
(A)
|
40
|
1,05
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong
danh mục của bảng giá vị trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường
quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm
tại trung tâm xã, cụm xã (gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu
thương mại và dịch vụ, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao
thông
|
30
|
1,05
|
|
* Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường
giao thông liên thôn nằm liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp
giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch,
khu chế xuất.
|
25
|
1,05
|
|
* Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa
bàn xã.
|
20
|
1,05
|
C
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
I
|
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm,
đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
- Khu vực 1: thị trấn Đồng Nai và các xã: Phù
Mỹ, Gia Viễn, Phước Cát 1, Phước Cát 2, Đức Phổ;
|
|
|
|
- Khu vực 2: các xã Tiên Hoàng,Quảng Ngãi, Nam
Ninh;
|
|
|
|
- Khu vực 3: các xã Tư Nghĩa, Mỹ Lâm, Đồng Nai
Thượng.
|
|
|
|
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần
nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện
và đường liên xã trong phạm vi 500m.
|
|
|
|
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường
liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
|
|
|
|
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
21
|
1,20
|
Vị trí 2
|
18
|
1,10
|
Vị trí 3
|
13
|
1,05
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
17
|
1,20
|
Vị trí 2
|
14
|
1,10
|
Vị trí 3
|
10
|
1,05
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 1
|
14
|
1,20
|
Vị trí 2
|
12
|
1,10
|
Vị trí 3
|
9
|
1,05
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Vị trí 1
|
11
|
1,20
|
Vị trí 2
|
9
|
1,10
|
Vị trí 3
|
7
|
1,05
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
8
|
1,20
|
Vị trí 2
|
7
|
1,10
|
Vị trí 3
|
5
|
1,05
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 1
|
7
|
1,20
|
Vị trí 2
|
6
|
1,10
|
Vị trí 3
|
4
|
1,05
|
II
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Vị trí 1: là những diện tích đất có mặt
tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
9
|
1,20
|
|
Vị trí 2: là những diện tích đất có
mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã
|
7
|
1,10
|
|
Vị trí 3: là những vị trí còn lại
|
6
|
1,05
|
Quyết định 88/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/2011/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất ngày 19/12/2011 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
3.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|