|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/2002/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Kim Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/2002/QĐ-UB
|
Quảng
Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢN QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ TRỒNG CÁC LOẠI CÂY LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI PHỤC VỤ CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 22/1998/NĐ-CP
ngày 24/4/1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
Căn cứ Quyết định số
65/2002/QĐ-UB ngày 04/6/2002 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 735/TT-SNN&PTNT ngày 18/7/2002 về việc
xin phê duyệt và ban hành bản quy định mật độ trồng các loại cây lâm nghiệp,
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ cho việc bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bản
quy định mật độ trồng các loại cây lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi phục vụ cho việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định nầy có
hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết
định nầy đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định nầy./.
|
TM.
UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Kim Hiệu
|
BẢN QUY ĐỊNH
MẬT
ĐỘ CÂY TRỒNG CÁC LOẠI CÂY LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
PHỤC VỤ CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 88/2002/QĐ-UB ngày 23/7/2002 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. Mật độ trồng cây lâm
nghiệp:
TT
|
Loại
rừng trồng
|
Mật
độ trồng( cây/ha)
|
Rất
xung yếu
|
Xung
yếu
|
Ít
xung yếu
|
A
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
I
|
Rừng phòng hộ đầu nguồn
|
|
|
|
1
|
Trồng hỗn giao
|
|
|
|
a
|
Cây bản địa
|
|
|
|
|
- Dầu rái
|
800
- 950
|
800
- 960
|
800
- 960
|
|
- Sao đen
|
800
- 960
|
800
- 960
|
800
- 960
|
|
- Lim xẹt
|
800
- 960
|
800
- 960
|
800
- 960
|
|
- Lim xanh
|
800
- 960
|
800
- 960
|
800
- 960
|
b
|
Cây mọc nhanh
|
|
|
|
|
- Keo tai tượng
|
600
- 640
|
600
- 640
|
600
- 640
|
|
- Keo lá tràm
|
600
- 640
|
600
- 640
|
600
- 640
|
2
|
Trồng thuần loài
|
|
|
|
|
- Keo các loại
|
|
|
1.650-2.000
|
II
|
Phòng hộ ven biển
|
|
|
|
|
- Cây phi lao
|
10.000
|
5.000
|
3.300
|
III
|
P/hộ chắn gió, b/vệ đồng
ruộng
|
|
|
|
1
|
Đất tốt
|
|
|
|
|
- Cây phi lao
|
|
|
3.300
|
|
- Cây keo các loại
|
|
|
2.500
|
2
|
Đất xấu
|
|
|
|
|
- Cây phi lao
|
|
|
3.300
|
|
- Cây keo các loại
|
|
|
3.300
|
B
|
Rừng sản xuất
|
|
|
|
I
|
Cây đặc sản
|
|
|
|
|
- Quế
|
|
|
3.300-5.000
|
|
- Bời lời
|
|
|
3.300-5.000
|
II
|
Cây nguyên liệu giấy, gỗ
|
|
|
|
|
- Keo các loại
|
|
|
2.500
|
|
- Bạch đàn
|
|
|
2.500
|
II. Mật độ trồng cây nông
nghiệp:
TT
|
Loại
cây trồng
|
Số
cây/ha
|
Trồng
hàng đơn
|
Trồng
hàng kép
|
Hàng
cách hàng (m)
|
Cây
cách cây (m)
|
Số
hàng đơn trên hàng kép
|
Cây
cách cây (m)
|
Hàng
đơn cách hàng đơn
|
Khoảng
cách giữa 2 hàng bìa
|
I
|
Cây rau, cây ăn qủa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ớt, đậu bắp
|
20.000
|
0,5
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Dưa leo
|
16.666
|
1,2
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Bầu, bí, mướp, ổ qua
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Cà tím, cà trắng
|
25.000
|
-
|
-
|
2,0
|
0,5
|
0,6
|
1,0
|
5
|
Mít
|
156
|
8,0
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chôm chôm
|
204
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Nhãn
|
204
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Chanh
|
833
|
3,0
|
4,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sabôchê
|
333
|
5,0
|
6,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Mãn cầu
|
1.111
|
3,0
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Bưởi
|
238
|
6,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Dứa (thơm)
|
30.651
|
-
|
-
|
2,0
|
0,5
|
0,5
|
1,0
|
13
|
Ổi
|
833
|
3,0
|
4,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Chuối
|
1.660
|
2,0
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Đu đủ
|
3.333
|
1,5
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Xoài
|
205
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Táo
|
625
|
4,0
|
4,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Ô ma
|
205
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Cam, quýt
|
500
|
4,0
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Cốc
|
204
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Vú sữa, khế
|
156
|
8,0
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Mãn cầu Xiêm
|
500
|
4,0
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
Mận( roi)
|
204
|
7,0
|
7,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trứng cá
|
333
|
5,0
|
5,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Cau
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dừa
|
156
|
8,0
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Điều
|
208
|
6,0
|
8,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Tiêu
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chè ( trà)
|
11.300
|
0,5
|
1,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Cà phê chè
|
3.300
|
1,5
|
2,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Ca cao
|
1.100
|
3,0
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Dâu ( tằm)
|
19.608
|
0,3
|
1,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Cây bông vải
|
25.000
|
0,4
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 88/2002/QĐ-UB quy định mật độ trồng cây lâm, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ cho việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/2002/QĐ-UB ngày 23/07/2002 quy định mật độ trồng cây lâm, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi phục vụ cho việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
4.058
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|