Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 875/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Hoàng Trung Hải
Ngày ban hành: 06/06/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 875/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC THUỘC QUY HOẠCH TỔNG THỂ DI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2009/QĐ-TTG NGÀY 04 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2001/QH10 Kỳ họp thứ 9, Quốc hội khóa X và Nghị quyết số 13/2002/QH11 Kỳ họp thứ 2, Quốc hội khóa XI về xây dựng công trình thủy điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đầu tư Dự án thủy điện Sơn La;

Căn cứ Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La và các Quyết định: số 141/2007/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2007, số 31/2008/QĐ-TTg ngày 25 tháng 02 năm 2008, số 72/2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 5 năm 2009 và số 43/2011/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2011 về sửa đi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thủy điện Sơn La; Quyết định số 246/QĐ-TTg ngày 29 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế đặc thù về thu hồi đất; giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp cho các hộ dân tái định cư Dự án thủy điện Sơn La; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 246/QĐ-TTg ngày 29 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La;

Xét đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1312/TTr-BNN-KTHT ngày 22 tháng 4 năm 2014 về việc phê duyệt danh mục các hạng mục công việc và dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La và đề nghị của y ban nhân dân các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các phụ lục thuộc quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2013, cụ thể như sau:

Phụ lục I: Tổng hợp kết quả di chuyển dân dự án thủy điện Sơn La;

Phụ lục II: Tổng hợp kết quả bố trí các hộ dân ti các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La;

Phụ lục III: Tổng hợp các hạng mục công việc và dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Phụ lục IV: Tổng hợp các hạng mục công việc và dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Điện Biên;

Phụ lục V: Tổng hợp các hạng mục công việc và dự án thành phần thuộc Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Phụ lục VI: Tổng mức đầu tư Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2009/QĐ-TTg ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.

Bộ trưởng các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Công Thương; Xây dựng; Giao thông vận tải; Nội vụ; Y tế; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan; Chủ tịch Hội đồng thành viên; Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh: Sơn La, Điện Biên, Lai Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh: Sơn La, Điện Biên, Lai Châu;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
-
Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các thành viên BCĐ Nhà nước Dự án thủy điện Sơn La;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KGVX, V.I, V.III, NC, TH;
- Lưu: Văn thư, KTN (3b). M 125

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hoàng Trung Hải

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Các tỉnh, huyện, thành phố, thị xã

Tổng số hộ

Tổng số khẩu (người)

 

TNG CỘNG (I + II + III)

20,340

92,301

I

TỈNH SƠN LA

12,584

58,337

1

Huyện Mường La

2,747

12,396

2

Huyện Thuận Châu

1,480

7,333

3

Huyện Quỳnh Nhai

5,325

24,421

4

Huyện Mai Sơn

920

4,177

5

Huyện Sông Mã

581

3,090

6

Huyện Yên Châu

388

1,843

7

Huyện Mộc Châu

701

3,335

8

Thành phố Sơn La

442

1,742

II

TỈNH ĐIỆN BIÊN

4,459

17,010

II.1

Số hộ thuộc Dự án thủy điện Sơn La:

4,269

16,267

1

Thị xã Mường Lay

3,579

12,466

2

Thành phố Điện Biên Phủ

245

980

3

Huyện Tủa Chùa

388

2,374

4

Huyện Mường Chà

20

111

5

Huyện Mường Nhé

37

336

II.2

Số hộ thuộc Dự án đường tránh ngập Quốc lộ 12

190

743

III

TỈNH LAI CHÂU

3,297

16,954

1

Huyện Mường Tè

406

1,999

2

Huyện Sìn Hồ

2,891

14,955

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾT QUẢ BỐ TRÍ CÁC HỘ DÂN TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Hình thức tái định cư/ các Khu, điểm tái định cư

SKhu TĐC

SĐiểm TĐC

Tổng số hộ

Trong đó:

Nông thôn

Đô thị

 

TNG CỘNG 3 TỈNH

95

323

20,477

15,796

4,681

-

Tái định cư Tập trung nông thôn (đã bao gồm 198 hộ tỉnh Sơn La di chuyển theo Nghị định 197)

68

263

13,418

13,418

 

-

Tái định cư Tập trung đô thị

10

22

5,641

1,083

4,558

-

Tái định cư Xen ghép

17

38

500

500

 

-

Tái định cư Tự nguyện

 

 

918

795

123

A

TỈNH SƠN LA (A1+A2+A3+A4+A5)

70

274

12,584

11,087

1,497

-

Tái định cư Tập trung nông thôn

52

224

9,664

9,664

 

-

Tái định cư Tập trung đô thị

2

13

1,497

 

1,497

-

Tái định cư Xen ghép

16

37

488

488

 

-

Tái định cư Tự nguyện

 

 

737

737

 

-

Di chuyển theo Nghị định 197

 

 

198

198

 

A.1

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG NÔNG THÔN

52

224

9,664

9,664

 

I

HUYỆN MƯỜNG LA

7

43

2,349

2,349

 

1

Khu tái định cư Nậm Giôn

1

8

238

238

 

1.1

Điểm tái định cư Huổi Lụ

 

1

19

19

 

1.2

Điểm tái định cư Ten Sằng 2

 

1

35

35

 

1.3

Điểm tái định cư Ten Noọng

 

1

31

31

 

1.4

Điểm tái định cư Ten Nam

 

1

13

13

 

1.5

Điểm tái định cư Huổi Chà

 

1

38

38

 

1.6

Điểm tái định cư Vó Ngậu 1

 

1

39

39

 

1.7

Điểm tái định cư Vó Ngậu 2

 

1

38

38

 

1.8

Điểm tái định cư Pá Chốc

 

1

25

25

 

2

Khu tái định cư Mường Bú

1

4

242

242

 

2.1

Điểm tái định cư Huổi Hao

 

1

76

76

 

2.2

Điểm tái định cư Pú Nhung

 

1

59

59

 

2.3

Điểm tái định cư Phiêng Bủng

 

1

64

64

 

2.4

Điểm tái định cư Phiêng Bủng 1

 

1

43

43

 

3

Khu tái định cư Mường Chùm

1

4

165

165

 

3.1

Điểm tái định cư Nong Buôi

 

1

28

28

 

3.2

Điểm tái định cư Huổi Sản

 

1

34

34

 

3.3

Điểm tái định cư Huổi Lìu

 

1

40

40

 

3.4

Điểm tái định cư Nà Nhụng

 

1

63

63

 

4

Khu tái định cư Pi Toong (Khu Ít Ong)

1

1

39

39

 

4.1

Điểm tái định cư Pá Hát

 

1

39

39

 

5

Khu tái định cư Hua Trai

1

4

189

189

 

5.1

Điểm tái định cư Nà Ngòi

 

1

55

55

 

5.2

Điểm tái định cư Nà Lời

 

1

48

48

 

5.3.

Điểm tái định cư Nà Liềng

 

1

56

56

 

5.4

Điểm tái định cư Nà Sản

 

1

30

30

 

6

Khu tái định cư Chiềng Lao

1

17

1,165

1,165

 

6.1

Điểm tái định cư Nà Nong

 

1

101

101

 

6.2

Điểm tái định cư Tà Sài

 

1

47

47

 

6.3

Điểm tái định cư Huổi La

 

1

24

24

 

6.4

Điểm tái định cư Huổi Păng

 

1

48

48

 

6.5

Điểm tái định cư Phiêng Cại

 

1

87

87

 

6.6

Điểm tái định cư Nà Cà

 

1

123

123

 

6.7

Điểm tái định cư Nà Cường

 

1

102

102

 

6.8

Điểm tái định cư Bản Nhạp

 

1

85

85

 

6.9

Điểm tái định cư Huổi Choi

 

1

72

72

 

6.10

Điểm tái định cư Bản Lếch

 

1

98

98

 

6.11

Điểm tái định cư Nậm Mạ

 

1

96

96

 

6.12

Điểm tái định cư Nà Su

 

1

38

38

 

6.13

Điểm tái định cư Su Sàm

 

1

47

47

 

6.14

Điểm tái định cư Nà Viềng

 

1

51

51

 

6.15

Điểm tái định cư Nà Lếch 1

 

1

50

50

 

6.16

Điểm tái định cư Nà Lếch 2

 

1

30

30

 

6.17

Điểm tái định cư Nà Lếch 3

 

1

66

66

 

7

Khu tái định cư Mường Trai

1

5

311

311

 

7.1

Điểm tái định cư Hua Nà

 

1

75

75

 

7.2

Điểm tái định cư Khâu Ban

 

1

85

85

 

7.3

Điểm tái định cư Huổi Luông

 

1

46

46

 

7.4

Điểm tái định cư Huổi Co Có

 

1

56

56

 

7.5

Điểm tái định cư Hay Lo

 

1

49

49

 

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

11

37

1,467

1,467

 

1

Khu tái định cư Liệp Tè

1

11

480

480

 

1.1

Điểm tái định cư Tèn Khoang

 

1

32

32

 

1.2

Điểm tái định cư Pá Cú

 

1

65

65

 

1.3

Điểm tái định cư Ít Khiết

 

1

57

57

 

1.4

Điểm tái định cư Tèn Pá Hu

 

1

45

45

 

1.5

Điểm tái định cư Bãi Kia

 

1

25

25

 

1.6

Điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim

 

1

61

61

 

1.7

Điểm tái định cư Kéo Co Muông

 

1

53

53

 

1.8

Điểm tái định cư Bó Lươm - Me Sim

 

1

71

71

 

1.9

Điểm tái định cư Khôm Hịa

 

1

28

28

 

1.10

Điểm tái định cư Pá Sang

 

1

28

28

 

1.11

Điểm tái định cư Huổi Tát

 

1

15

15

 

2

Khu tái định cư Mường Khiêng

1

5

200

200

 

2.1

Điểm tái định cư Huổi Pản

 

1

59

59

 

2.2

Điểm tái định cư Bó Phúc

 

1

57

57

 

2.3

Điểm tái định cư Phắng Cướm

 

1

46

46

 

2.4

Điểm tái định cư Huổi Phay

 

1

20

20

 

2.5

Điểm tái định cư Hin Lẹp

 

1

18

18

 

3

Khu tái định cư Nong Lay

1

3

87

87

 

3.1

Điểm tái định cư Quyết Thắng AB

 

1

39

39

 

3.2

Điểm tái định cư Liên Minh A

 

1

28

28

 

3.3

Điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

 

1

20

20

 

4

Khu tái định cư Tông Cọ

1

1

40

40

 

4.1

Điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng

 

1

40

40

 

5

Khu tái định cư Chiềng Pha

1

2

60

60

 

5.1

Điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại

 

1

30

30

 

5.2

Điểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng

 

1

30

30

 

6

Khu tái định cư Xã Bó Mười

1

2

64

64

 

6.1

Điểm tái định cư Phiêng Sam Kha

 

1

30

30

 

6.2

Điểm tái định cư Phiêng B

 

1

34

34

 

7

Khu tái định cư Phổng Lái

1

5

220

220

 

7.1

Điểm tái định cư Nong Bng

 

1

35

35

 

7.2

Điểm tái định cư Mô Cổng

 

1

53

53

 

7.3

Điểm tái định cư Bình Thuận

 

1

65

65

 

7.4

Điểm tái định cư Pá Chập

 

1

45

45

 

7.5

Điểm tái định cư Tiên Hưng

 

1

22

22

 

8

Khu tái định cư Xã Tông Lạnh

1

2

85

85

 

8.1

Điểm tái định cư Nong Bóng

 

1

35

35

 

8.2

Điểm tái định cư Phiêng Chanh

 

1

50

50

 

9

Khu tái định cư Bon Phng

1

1

28

28

 

9.1

Điểm tái định cư Bắc Cường

 

1

28

28

 

10

Khu tái định cư Chiềng Ngàm

1

4

182

182

 

10.1

Điểm tái định cư Nà Cưa

 

1

51

51

 

10.2

Điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông

 

1

35

35

 

10.3

Điểm tái định cư Pú Bâu

 

1

66

66

 

10.4

Điểm tái định cư Huổi Sói

 

1

30

30

 

11

Khu tái định cư Xã Chiềng La

1

1

21

21

 

11.1

Điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

 

1

21

21

 

III

HUYỆN QUỲNH NHAI

10

78

3,302

3,302

 

1

Xã Chiềng Bằng

1

18

585

585

 

1.1

Điểm tái định cư Pú Hay 1

 

1

68

68

 

1.2

Điểm tái định cư Pú Hay 2

 

1

34

34

 

1.3

Điểm tái định cư Pú Hay 3

 

1

30

30

 

1.4

Điểm tái định cư Pú Ỏ 1

 

1

52

52

 

1.5

Điểm tái định cư Pú 2

 

1

32

32

 

1.6

Điểm tái định cư Huổi Pay 1

 

1

13

13

 

1.7

Điểm tái định cư Huổi Pay 2

 

1

37

37

 

1.8

Điểm tái định cư Huổi Púa

 

1

19

19

 

1.9

Điểm tái định cư Phiêng Luông

 

1

29

29

 

1.10

Điểm tái định cư Nà Huổi

 

1

22

22

 

1.11

Điểm tái định cư Bản Bung

 

1

39

39

 

1.12

Điểm tái định cư Bản Én

 

1

19

19

 

1.13

Điểm tái định cư Pom Sinh 1

 

1

22

22

 

1.14

Điểm tái định cư Pom Sinh 2

 

1

31

31

 

1.15

Điểm tái định cư bản Púa 1

 

1

36

36

 

1.16

Điểm tái định cư bản Púa 2

 

1

35

35

 

1.17

Điểm tái định cư bản Xe

 

1

50

50

 

1.18

Điểm tái định cư bản Hậu

 

1

17

17

 

2

Xã Nậm Ét

1

3

173

173

 

2.1

Điểm tái định cư Bản Tm

 

1

60

60

 

2.2

Điểm tái định cư Bản Hào

 

1

56

56

 

2.3

Điểm tái định cư Huổi Pao

 

1

57

57

 

3

Xã Chiềng Ơn

1

10

446

446

 

3.1

Điểm tái định cư Huổi Ná 1

 

1

45

45

 

3.2

Điểm tái định cư Huổi Ná 2

 

1

40

40

 

3.3

Điểm tái định cư Đán Đăm 1

 

1

43

43

 

3.4

Điểm tái định cư Đán Đăm 2

 

1

33

33

 

3.5

Điểm tái định cư Đán Đăm 3

 

1

27

27

 

3.6

Điểm tái định cư Đán Đăm 4

 

1

37

37

 

3.7

Điểm tái định cư Pa Sáng

 

1

46

46

 

3.8

Điểm tái định cư Pom Co Muông

 

1

83

83

 

3.9

Điểm tái định cư Lốm Lầu 1

 

1

65

65

 

3.10

Điểm tái định cư Lốm Lầu 2

 

1

27

27

 

4

Xã Mường Giôn

1

7

332

332

 

4.1

Điểm tái định cư Phiêng Mựt 1

 

1

63

63

 

4.2

Điểm tái định cư Phiêng Mựt 2

 

1

39

39

 

4.3

Điểm tái định cư Khóp Xa

 

1

35

35

 

4.4

Điểm tái định cư Huổi Mận

 

1

38

38

 

4.5

Điểm tái định cư Pá Ngà

 

1

32

32

 

4.6

Điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức

 

1

64

64

 

4.7

Điểm tái định cư Nà Mạt

 

1

61

61

 

5

Mường Sại

1

14

562

562

 

5.1

Điểm tái định cư Búa Bon 1

 

1

48

48

 

5.2

Điểm tái định cư Búa Bon 2

 

1

36

36

 

5.3

Điểm tái định cư Búa Bon 3

 

1

27

27

 

5.4

Điểm tái định cư Thẩm Căng 1

 

1

44

44

 

5.5

Điểm tái định cư Thẩm Căng 2

 

1

41

41

 

5.6

Điểm tái định cư Huổi Mảnh 1

 

1

48

48

 

5.7

Điểm tái định cư Huổi Mảnh 2

 

1

22

22

 

5.8

Điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1

 

1

41

41

 

5.9

Điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2

 

1

36

36

 

5.10

Điểm tái định cư Ten Che 1

 

1

34

34

 

5.11

Điểm tái định cư Ten Che 2

 

1

36

36

 

5.12

Điểm tái định cư Pháo Phòng Không

 

1

49

49

 

5.13

Điểm tái định cư Huổi Lạ

 

1

60

60

 

5.14

Điểm tái định cư Hui Nguột

 

1

40

40

 

6

Khu tái định cư 3 Xã (Mường Chiên - Pha Khinh - Pắc Ma)

1

10

526

526

 

6.1

Điểm tái định cư Bản Bon

 

1

36

36

 

6.2

Điểm tái định cư Bản Hé 1

 

1

38

38

 

6.3

Điểm tái định cư Bản Hé 2

 

1

35

35

 

6.4

Điểm tái định cư Hua Sát

 

1

103

103

 

6.5

Điểm tái định cư Kéo Cá

 

1

55

55

 

6.6

Điểm tái định cư Bản Khoang 1

 

1

95

95

 

6.7

Điểm tái định cư Bản Khoang 2

 

1

30

30

 

6.8

Điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng

 

1

68

68

 

6.9

Điểm tái định cư Hua Cẩu

 

1

36

36

 

6.10

Điểm tái định cư bản Kích

 

1

30

30

 

7

Xã Liệp Muội

1

7

282

282

 

7.1

Điểm tái định cư Bản Giảng 1

 

1

48

48

 

7.2

Điểm tái định cư Bản Giảng 2

 

1

72

72

 

7.3

Điểm tái định cư Bản Giảng 3

 

1

36

36

 

7.4

Điểm tái định cư Bản Lóng

 

1

44

44

 

7.5

Điểm tái định cư bản Lạn

 

1

23

23

 

7.6

Điểm tái định cư bản Ún

 

1

22

22

 

7.7

Điểm tái định cư bản Giáng

 

1

37

37

 

8

Xã Cà Nàng

1

4

232

232

 

8.1

Điểm tái định cư Nậm Lò

 

1

58

58

 

8.2

Điểm tái định cư Phát - Phướng

 

1

50

50

 

8.3

Điểm tái định cư Huổi Pho Trong

 

1

55

55

 

8.4

Điểm tái định cư Huổi Pha

 

1

69

69

 

9

Xã Chiềng Khay

1

4

94

94

 

9.1

Điểm tái định cư Ít Ta Bót

 

1

37

37

 

9.2

Điểm tái định cư Noong Trạng

 

1

22

22

 

9.3

Điểm tái định cư Nà Mùn

 

1

6

6

 

9.4

Điểm tái định cư Trung Tâm

 

1

29

29

 

9.5

Điểm tái định cư Huổi Nắn - Nậm Phung

 

 

 

 

 

10

Xã Mường Giàng

1

1

70

70

 

10.1

Điểm tái định cư Huổi Nghịu

 

1

70

70

 

IV

HUYỆN MAI SƠN

8

19

689

689

 

1

Khu tái định cư Xã Cò Nòi

1

6

248

248

 

1.1

Điểm tái định cư Co Muông

 

1

55

55

 

1.2

Điểm tái định cư Noong Luông

 

1

41

41

 

1.3

Điểm tái định cư Noong Luông I

 

1

20

20

 

1.4

Điểm tái định cư Tân Thảo

 

1

30

30

 

1.5

Điểm tái định cư TN - BH

 

1

68

68

 

1.6

Điểm tái định cư Co Muông I

 

1

34

34

 

2

Xã Mường Bằng

1

4

109

109

 

2.1

Điểm tái định cư Co Trai

 

1

18

18

 

2.2

Điểm tái định cư Tằn Pầu

 

1

20

20

 

2.3

Điểm tái định cư Tằn Pầu I

 

1

20

20

 

2.4

Điểm tái định cư Nong Lay

 

1

51

51

 

3

Xã Mường Bon

1

2

92

92

 

3.1

Điểm tái định cư Tra - Xa Căn

 

1

36

36

 

3.2

Điểm tái định cư Đoàn Kết

 

1

56

56

 

4

Xã Chiềng Chăn

1

2

66

66

 

4.1

Điểm tái định cư Sài Lương

 

1

36

36

 

4.2

Điểm tái định cư Nà Hùn

 

1

30

30

 

5

Xã Hát Lót

1

1

54

54

 

5.1

Điểm tái định cư 428 Nà Sằng

 

1

54

54

 

6

Xã Chiềng Sung

1

2

55

55

 

6.1

Điểm tái định cư Lán Lỷ

 

1

30

30

 

6.2

Điểm tái định cư Bó

 

1

25

25

 

7

Xã Chiềng Lương

1

1

45

45

 

7.1

Điểm tái định cư bản Chi

 

1

45

45

 

8

Xã Chiềng Mai

1

1

20

20

 

8.1

Điểm tái định cư bản Cơi

 

1

20

20

 

V

HUYỆN SÔNG MÃ

3

15

505

505

 

1

Khu Mường Hung

1

6

237

237

 

1.1

Điểm tái định cư Long Sầy 1

 

1

28

28

 

1.2

Điểm tái định cư Long Sầy 2

 

1

26

26

 

1.3

Điểm tái định cư Bản Khún 1

 

1

65

 65

 

1.4

Điểm tái định cư Bản Khún 2

 

1

55

55

 

1.5

Điểm tái định cư Bản Khún 3

 

1

23

23

 

1.6

Điểm tái định cư Bn Lúa

 

1

40

40

 

2

Khu Chiềng Khoong

1

7

229

229

 

2.1

Điểm tái định cư C1

1

1

43

43

 

2.2

Điểm tái định cư C2

 

1

39

39

 

2.3

Điểm tái định cư C3

 

1

30

30

 

2.4

Điểm tái định cư C4

 

1

50

50

 

2.5

Điểm tái định cư C5

 

1

34

34

 

2.6

Điểm tái định cư Bản Chiên

 

1

13

13

 

2.7

Điểm tái định cư Huổi Khoong

 

1

20

20

 

4

Khu Nà Nghịu

1

2

39

39

 

4.1

Điểm tái định cư Xóm 5

 

1

39

39

 

4.2

Điểm tái định cư Phiêng Pồng (tiếp nhận 35 hộ dân di chuyển (lần 2) từ Điểm TĐC Ten Noọng - Xã Nậm Giôn - huyện Mường La đến, do sạt lở đất)

 

1

 

 

 

VI

HUYỆN YÊN CHÂU

5

10

388

388

 

1

Khu tái định cư Xã Lóng Phiêng

1

2

81

81

 

1.1

Điểm tái định cư Nậm Rng

 

1

30

30

 

1.2

Điểm tái định cư Tà Vàng

 

1

51

51

 

2

Khu tái định cư Xã Yên Sơn

1

2

82

82

 

2.1

Điểm tái định cư Trại Dê

 

1

51

51

 

2.2

Điểm tái định cư Khau Cang

 

1

31

31

 

3

Khu tái định cư Xã Mường Lm

1

2

67

67

 

3.1

Điểm tái định cư Nà Lắng I

 

1

31

31

 

3.2

Điểm tái định cư Nà Lắng II

 

1

36

36

 

4

Khu tái định cư Xã Phiêng Khoài

1

2

81

81

 

4.1

Điểm tái định cư Cha Lo

 

1

37

37

 

4.2

Điểm tái định cư Hốc Thông

 

1

44

44

 

5

Khu tái định cư Xã Tú Nang

1

2

77

77

 

5.1

Điểm tái định cư Huổi Hoi

 

1

42

42

 

5.2

Điểm tái định cư Pha Máy

 

1

35

35

 

VII

HUYỆN MỘC CHÂU

4

15

701

701

 

1

Khu tái định cư Xã Lóng Sập

1

1

78

78

 

1.1

Điểm tái định cư A Má

 

1

78

78

 

2

Khu tái định cư Xã Tân Lập

1

8

396

396

 

2.1

Điểm tái định cư Tà Phình

 

1

89

89

 

2.2

Điểm tái định cư Bản Hoa (Phiêng Đón)

 

1

46

46

 

2.3

Điểm tái định cư Bản Dọi

 

1

49

49

 

2.4

Điểm tái định cư Bản Ôn

 

1

50

50

 

2.5

Điểm tái định cư Nậm Khao

 

1

61

61

 

2.6

Điểm tái định cư Bn Nậm Tôm

 

1

61

61

 

2.7

Điểm tái định cư Nong Cóc

 

1

20

20

 

2.8

Điểm tái định cư Nà Pháy

 

1

20

20

 

3

Khu tái định cư Xã Tà Lại

1

2

80

80

 

3.1

Điểm tái định cư Suối Tôn

 

1

50

50

 

3.2

Điểm tái định cư Suối Mó

 

1

30

30

 

4

Khu tái định cư Xã Chiềng Sơn

1

4

147

147

 

4.1

Điểm tái định cư Co Phương I

 

1

34

34

 

4.2

Điểm tái định cư Co Phương II

 

1

30

30

 

4.3

Điểm tái định cư Nậm Rên

 

1

50

50

 

4.4

Điểm tái định cư Pu Pau

 

1

33

33

 

VIII

THÀNH PHỐ SƠN LA

4

7

262

262

 

1

Khu tái định cư Xã Chiềng Cọ

1

1

59

59

 

1.1

Điểm tái định cư bản Hôm

 

1

59

59

 

2

Khu tái định cư phường Chiềng Sinh

1

2

66

66

 

2.1

Điểm tái định cư bản Noong Đúc

 

1

31

31

 

2.2

Điểm tái định cư bản Lay

 

1

35

35

 

3

Khu tái định cư Xã Chiềng Đen

1

2

77

77

 

3.1

Điểm tái định cư bản Noong Lạnh

 

1

50

50

 

3.2

Điểm tái định cư bản Tam

 

1

27

27

 

4

Khu tái định cư phường Chiềng An

1

2

60

60

 

4.1

Điểm tái định cư bản Noong Cốc

 

1

30

30

 

4.2

Điểm tái định cư bản Lả Sng

 

1

30

30

 

A.2

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ

2

13

1,497

 

1,497

I

HUYỆN QUỲNH NHAI

1

12

1,317

 

1,317

1

Khu tái định cư Đô thị Phiêng Lanh

1

12

1,317

 

1,317

1.1

Điểm 1

 

1

251

 

251

1.2

Điểm 2

 

1

97

 

97

1.3

Điểm 3

 

1

113

 

113

1.4

Điểm 4

 

1

86

 

86

1.5

Điểm 5

 

1

83

 

83

1.6

Điểm 6

 

1

96

 

96

1.7

Điểm 7

 

1

110

 

110

1.8

Điểm 8

 

1

101

 

101

1.9

Điểm 9

 

1

83

 

83

1.10

Điểm 10

 

1

111

 

111

1.11

Điểm 11

 

1

76

 

76

1.12

Điểm 12

 

1

110

 

110

II

THÀNH PHỐ SƠN LA

1

1

180

 

180

I

Điểm tái định cư đô thị Noong Đúc, Phường Ching Sinh

 

1

180

 

180

A.3

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

16

37

488

488

 

I

HUYỆN MƯỜNG LA

3

7

56

56

 

1

Xã Pi Toong

1

5

25

25

 

1.1

Bản Cang

 

1

5

5

 

1.2

Bản Phiêng

 

1

6

6

 

1.3

Bản Pi

 

1

6

6

 

1.4

Bản Nà Trò

 

1

2

2

 

1.5

Bản Noong Pi

 

1

6

6

 

2

Xã Mường Bú

1

1

26

26

 

2.1

Bản Chón

 

1

26

26

 

3

Xã Chiềng Lao

1

1

5

5

 

3.1

Huổi Tóng

 

1

5

5

 

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

1

2

10

10

 

1

Xã Liệp Tè

1

2

10

10

 

1.1

Điểm tái định cư Bản Cang

 

1

5

5

 

1.2

Điểm tái định cư Bản Hiên

 

1

5

5

 

III

HUYỆN QUỲNH NHAI

4

6

115

115

 

1

Xã Mường Sại

1

2

49

49

 

1.1

Điểm tái định cư Lọng Đán

 

1

29

29

 

1.2

Điểm tái định cư Nhà Sày

 

1

20

20

 

2

Mường Giôn

1

2

35

35

 

2.1

Điểm tái định cư xen ghép bản Giôn

 

1

12

12

 

2.2

Điểm tái định cư xen ghép bản Bắng Khoang

 

1

23

23

 

3

Mường Giàng

1

1

18

18

 

3.1

Bản Phiêng Hốc

 

1

18

18

 

4

Xã Cà Nàng

1

1

13

13

 

4.1

Điểm tái định cư xen ghép bản Giang Lò

 

1

13

13

 

IV

HUYỆN MAI SƠN

5

17

231

231

 

1

Xã Hát Lót

1

7

108

108

 

1.1

Điểm tái định cư Nà Đươi

 

1

20

20

 

1.2

Điểm tái định cư Nậm Lạ

 

1

12

12

 

1.3

Điểm tái định cư Mỏ Đồng

 

1

15

15

 

1.4

Điểm tái định cư Tiểu khu 8

 

1

28

28

 

1.5

Điểm tái định cư Nà Sẳng

 

1

13

13

 

1.6

Điểm tái định cư Huổi Tm

 

1

12

12

 

1.7

Điểm tái định cư Nà Ban

 

1

8

8

 

2

Thị trấn Hát Lót

1

6

98

98

 

2.1

Điểm tái định cư Tiểu khu 19

 

1

13

13

 

2.2

Điểm tái định cư Tiểu khu 16

 

1

17

17

 

2.3

Điểm tái định cư Tiểu khu 12

 

1

15

15

 

2.4

Điểm tái định cư Tiểu khu 7

 

1

14

14

 

2.5

Điểm tái định cư Tiểu khu 3

 

1

19

19

 

2.6

Điểm tái định cư Tiểu khu 13

 

1

20

20

 

3

Xã Mường Bon

1

2

15

15

 

3.1

Điểm tái định cư Đoàn Kết

 

1

5

5

 

3.2

Điểm tái định cư Củ Pe

 

1

10

10

 

4

Xã Chiềng Ban

1

1

3

3

 

4.1

Điểm tái định cư Tong Chinh

 

1

3

3

 

5

Xã Cò Nòi

1

1

7

7

 

5.1

Điểm tái định cư xen ghép Hua Tát

 

1

7

7

 

V

HUYỆN SÔNG MÃ

3

5

76

76

 

1

Điểm Đội 6 - M. Hung

1

1

20

20

 

2

Điểm Đội 6 (2) - M. Hung

 

1

21

21

 

3

Phiêng Pẻn - Mường Hung

 

1

15

15

 

4

Đứa Muội (Huổi Sim) - Chiềng Khoong

1

1

4

4

 

5

Bản Mo - Ching Khương

1

1

16

16

 

A.4

TÁI ĐỊNH CƯ TỰ NGUYỆN

 

 

737

737

 

I

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

322

322

 

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

3

3

 

1

Xã Liệp Tè

 

 

3

3

 

III

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

413

412

 

A.5

DI CHUYỂN THEO NGHỊ ĐỊNH 197

 

 

198

198

 

I

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

20

20

 

1

Xã Hua Trai di chuyển

 

 

13

13

 

2

Xã Mường Trai di chuyển

 

 

7

7

 

II

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

178

178

 

B

TỈNH ĐIỆN BIÊN (B1+B2+B3)

11

11

4,329

1,695

2,634

-

Tái định cư Tập trung nông thôn

5

5

588

 588

 

-

i định cư Tập trung đô thị

6

6

3,609

1,070

2,539

-

Tái định cư Tự nguyện

 

 

132

37

95

B.1

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG NÔNG THÔN

5

5

588

588

 

I

HUYỆN TỦA CHÙA

3

3

351

351

 

1

Khu tái định cư Huổi Lực, Xã Mường Báng

1

1

104

104

 

2

Khu/tái định cư Tà Huổi, Tráng Tà Si Láng, Xã Tủa Thàng

1

1

163

163

 

3.

Khu tái định cư Huổi Lóng, Xã Huổi Só

1

1

84

84

 

II

HUYỆN MƯỜNG CHÀ

1

1

200

200

 

1

Khu tái định cư Si Pa Phìn (Nậm Chim cũ)

1

1

200

200

 

III

HUYỆN MƯỜNG NHÉ

1

1

37

37

 

1

Khu tái định cư Mường Nhé

1

1

37

37

 

1.1

Điểm TĐC Nậm San

 

1

37

37

 

B.2

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ

6

6

3,609

1,070

2,539

I

THỊ XÃ MƯỜNG LAY

5

5

2,101

1,070

1,031

1

Khu tái định cư Cơ khí

1

1

583

143

440

2

Khu tái định cư Nậm Cản

1

1

508

290

218

3

Khu tái định cư Đi Cao

1

1

315

40

275

4

Khu tái định cư Chi Luông

1

1

383

285

98

5

Khu tái định cư Lay Nưa

1

1

312

312

 

II

THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

1

1

1,508

 

1,508

1

Khu tái định cư Noong Bua

1

1

1,508

 

1,508

B.3

TÁI ĐỊNH CƯ TỰ NGUYỆN

 

 

132

37

95

1

Thị xã Mường Lay

 

 

95

 

95

2

Huyện Tủa Chùa

 

 

37

37

 

C

TỈNH LAI CHÂU (C1+C2+C3+C4)

14

38

3,564

3,014

550

-

Tái định cư Tập trung nông thôn

11

34

2,968

2,968

 

-

Tái định cư Tập trung đô thị

2

3

535

13

522

-

Tái định cư Xen ghép

1

1

12

12

 

-

Tái định cư Tự nguyện

 

 

49

21

28

C.1

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG NÔNG THÔN

11

34

2,968

2,968

 

I

HUYỆN SÌN H

9

27

2,380

2,380

 

1

Khu TĐC Nậm Hăn

1

3

390

390

 

1.1

Điểm TĐC Huổi Lá

 

1

97

97

 

1.2

Điểm TĐC Huổi Pha

 

1

111

111

 

1.3

Điểm TĐC Co Sản

 

1

182

182

 

2

Khu TĐC Nậm Tăm

1

3

332

332

 

2.1

Điểm TĐC Trung tâm xã và TT cụm xã

 

1

164

164

 

2.2

Điểm TĐC Phiêng Ớt

 

1

100

100

 

2.3

Điểm TĐC Nậm Ngập

 

1

68

68

 

3

Khu TĐC Lê Lợi

1

3

253

253

 

3.1

Điểm TĐC Số 1 (Bản Chợ)

 

1

55

55

 

3.2

Điểm TĐC Số 2 (Chiềng Nề)

 

1

81

81

 

3.3

Điểm TĐC Số 3 (Ten Co Mn)

 

1

117

117

 

4

Khu TĐC Chăn Nưa

1

4

258

258

 

4.1

Điểm TĐC Trung tâm mới

 

1

50

50

 

4.2

Điểm TĐC Pú Tre

 

1

94

94

 

4.3

Điểm TĐC dọc trục đường vào điểm Pú Tre (bãi Phiêng Diễm)

 

1

53

53

 

4.4

Điểm TĐC Ngã ba Chiềng Chăn

 

1

61

61

 

5

Khu TĐC Nậm Cha

1

3

288

288

 

5.1

Điểm TĐC Chiêng Lồng

 

1

128

128

 

5.2

Điểm TĐC Lùng Khoái

 

1

104

104

 

5.3

Điểm TĐC Riềng Thàng

 

1

56

56

 

6

Khu TĐC Pa Khóa

1

3

243

243

 

6.1

Điểm TĐC số 1 (Trường học)

 

1

14

14

 

6.2

Điểm TĐC số 2

 

1

139

139

 

6.3

Điểm TĐC số 3

 

1

90

90

 

7

Khu TĐC Căn Co

1

3

221

221

 

7.1

Điểm TĐC Nà Cui

 

1

81

81

 

7.2

Điểm TĐC Ngài Thầu

 

1

55

55

 

7.3

Điểm TĐC Chăm Đanh

 

1

85

85

 

8

Khu TĐC Nậm Mạ

1

3

331

331

 

8.1

Điểm TĐC số 1

 

1

216

216

 

8.2

Điểm TĐC số 2

 

1

73

73

 

8.3

Điểm TĐC số 3

 

1

42

42

 

9

Khu TĐC Ma Quai

1

2

64

64

 

9.1

Điểm TĐC Lùng Cù 1

 

1

39

39

 

9.2

Điểm TĐC Lùng Cù 2

 

1

25

25

 

II

HUYỆN MƯỜNG TÈ

1

5

406

406

 

1

Khu TĐC Nậm Hàng

1

5

406

406

 

1.1

Điểm TĐC Phiêng Luông

 

1

150

150

 

1.2

Điểm TĐC Phiêng Pa Kéo

 

1

62

62

 

1.3

Điểm TĐC Nậm Ty

 

1

82

82

 

1.4

Điểm TĐC Nậm Hàng

 

1

37

37

 

1.5

Điểm TĐC Nậm Manh

 

1

75

75

 

III

HUYỆN PHONG THỔ

 

1

150

150

 

1

Điểm TĐC Huổi Luông

 

1

150

150

 

IV

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

1

1

32

32

 

1

Khu TĐC Tiên Bình - Tắc Tình

1

1

32

32

 

C.2

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ

2

3

535

13

522

I

HUYỆN PHONG TH

1

2

87

4

83

1

Khu TĐC Pa So Phong Th

1

2

87

4

83

1.1

Điểm TĐC Pa So 1

 

1

65

4

61

1.2

Điểm TĐC Pa So 2

 

1

22

 

22

II

THỊ XÃ LAI CHÂU

1

1

448

9

439

1

Khu TĐC thị xã Lai Châu

1

1

448

9

439

C.3

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

1

1

12

12

 

1

Điểm TĐC Nậm Dôn - xã Tủa Xín Chải - huyện Sìn Hồ

1

1

12

12

 

C.4

TÁI ĐỊNH CƯ TỰ NGUYỆN

 

 

49

21

28

1

Xã Nậm Hăn

 

 

1

 

1

2

Xã Lê Lợi

 

 

22

8

14

3

Xã Chăn Nưa

 

 

13

2

11

4

Xã Căn Co

 

 

5

4

1

5

Xã Nậm Cha

 

 

4

4

 

6

Xã Nậm Mạ

 

 

3

2

1

7

Xã Tủa Sín Chải

 

 

1

1

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC VÀ DỰ ÁN THÀNH PHẦN THUỘC DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SƠN LA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 875/QĐ-TTg ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ )

TT

Các hạng mục, dự án thành phần

Đơn vị

Qui mô

Vốn đầu tư (triệu đồng)

 

TNG CỘNG (I+II+III+IV+V)

 

 

16,316,032

I

BI THƯỜNG, H TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

6,247,623

1

Bồi thường, hỗ trợ tái định cư Tập trung và xen ghép

 

 

3,790,153

2

Chênh lệch giá trị bồi thường

 

 

460,479

3

Bồi thường, hỗ trợ tái định cư tự nguyện

 

 

385,943

4

Hỗ trợ thêm 1 năm gạo theo Quyết định số 43/2011/QĐ-TTg ngày 10/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

221,432

5

Hỗ trợ hộ dân bị thu hồi đất theo Công văn số 883/TTg-KTN ngày 20/6/2013

 

 

1,373,760

6

Bù chênh giá trị đất nơi đi, nơi đến khu tái định cư Tân Lập, huyện Mộc Châu

 

 

15,856

II

CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

 

9,226,736

1

Các Dự án giao thông liên vùng và các dự án khác phục vụ tái định cư

 

 

2,535,094

2

Các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư

 

 

6,391,642

3

Các dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND và đường giao thông liên xã

 

 

300,000

III

KHẮC PHỤC HẬU QUẢ BÃO LŨ

 

 

100,000

IV

CHI PHÍ KHÁC

 

 

205,533

V

CHI PHÍ DỰ PHÒNG (để xử lý các hạng mục đầu tư do thay đi chính sách và phát sinh do thiên tai, bão đến khi kết thúc dự án)

 

 

536,140

 

CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN:

 

 

8,926,736

A

CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG LIÊN VÙNG VÀ DỰ ÁN KHC PHỤC VỤ TĐC

 

 

2,535,094

-

Đường Tạ Bú, huyện Mường La-Liệp Tè, huyện Thuận Châu

km

35.8

135,344

-

Đường Liệp Tè - Nậm Ét

km

22.2

86,684

-

Đường từ TL107 - Chiềng Ngàm - Chiềng Khoang - Liệp Muội - Mường Sại

km

21.8

70,481

-

Đường Chiềng Lao - Mường Trai - Nậm Giôn (Đoạn Chiềng Lao - điểm TĐC Nà Su)

km

16.9

147,000

-

Đường Chiềng Lao - Mường Trai - Nậm Giôn (Đoạn Điểm TĐC Nà Su - Nậm Giôn)

km

27.3

225,000

-

Đường từ QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn QL279 - xã Mường Chiên)

km

25.4

237,000

-

Đường từ QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn xã Mường Chiên - Cà Nàng)

km

14.3

190,000

-

Đường từ QL6 (xã Phỏng Lái), huyện Thuận Châu - xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

km

14.0

34,980

-

Xây dựng công trình bến phà qua suối Muội thuộc xã Nm Ét huyện Quỳnh Nhai

công trình

1.00

47,655

-

Đường QL279 (Bản Cút) - Pá Ngà - Púng Luông địa phận huyện Quỳnh Nhai

km

20.0

60,000

-

Xây dựng bến phà tạm và một số tuyến đường công từ bờ sông đến các vị trí trên tuyến đường Tạ Bú - Nậm Ét

km

5.10

910

-

Đường Mường Giôn (Púng Luông)- Nậm Giôn (Quỳnh Nhai - Mường La)

km

37.4

213,204

-

Đường 103 đoạn Tà Làng - Phiêng Khoài (Km0- Km25)

km

25.0

23,139

-

Đường GT Pá Máng - Trung TT Xã Nậm Giôn

km

10.3

63,889

-

Cải tạo nâng cấp TL 113 đoạn Còi Nòi - Nà Ớt (Km0-Km30)

km

30.0

190,040

-

Đưng QL43 - TT xã Tà Lại

km

5.50

9,755

-

Dự án đường giao thông Nà Hạ (Huổi Một) - Mường Hung

km

24.4

139,463

-

Dự án thủy lợi Nậm Sọi

ha

605.5

85,752

-

Tuyến đường QL6 - TT xã Chiềng Cọ

km

2.74

3,710

-

Tuyến đường QL6 - TT xã Chiềng Đen

km

9.00

4,505

-

Đường giao thông Tòng Cọ - Bó Mười (km 0 - km 12)

km

12.0

26,000

-

Đường giao thông Bó Mười - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

km

20.0

52,336

-

Làm mi đường Huổi Phay - Chiềng Ngàm (GTNT A)

km

13.8

36,099

-

Đường giao thông Pú Nhuổng - Xã Bó Mười

km

2.64

13,332

-

Đường Mường Khiêng - Liệp Tè (Km0-Km17)

công trình

1.00

2,710

-

Đường từ điểm TĐC Quyết Thắng AB, khu Nong Lay - điểm TĐC Lả Lốm-Nong Lanh, khu Chiềng La - điểm TĐC Bản Sai-Nà Trại, khu Chiềng La, huyện Thuận Châu

km

12.0

45,000

-

Đường khu TĐC Tông Cọ - Bó Mười, huyện Thuận Châu - khu TĐC Chiềng Đen, thành phố Sơn La

km

14.0

90,000

-

Đường giao thông Nậm Giôn - Chiềng Lao

km

13.0

55,000

-

Đường giao thông từ TT xã Pi Toong - TT xã Mường Trai

km

5.60

16,299

-

Đường từ TL 106 - điểm TĐC Pú Nhuổng

km

9.50

24,000

-

Đường Mường Chiên - Chiềng Khay

km

10.2

51,839

-

Đường giao thông từ QL279-Đán Đăm - Pa Sáng - Pom Co Muông - Lốm Lầu

km

9.75

44,000

-

Tuyến QL279 - H. Quỳnh Nhai

km

15.0

9,425

-

Đường giao thông TL107 trung tâm xã Nậm Ét

km

9.34

30,500

-

Cải tạo ngầm trên đường TL107 (Từ đường QL279 - huyện Quỳnh Nhai)

ngầm

0.96

2,900

-

Đường giao thông từ QL6 đi Trung tâm xã Mường Lựm (tính cả đoạn Chiềng Hặc - Mường Lựm)

km

14.6

47,142

-

Dự án Trung tâm giáo dục lao động 05-06

công trình

1.00

20,000

B

CÁC CÔNG TRÌNH CỞ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ

 

 

6,391,642

I

HUYỆN MƯỜNG LA (Chưa bao gồm vốn đền bù GPMB công trường 20.517 triệu đồng, do đã tính trong tổng vốn Bồi thường, hỗ trợ tái định cư Tập trung và xen ghép)

 

 

919,709

I.1

KHU TĐC XÃ NẬM GIÔN

 

 

137,635

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

87,738

-

Cấp điện khu TĐC xã Nậm Giôn, huyện Mường La

công trình

8,32 km ĐZ 35 KV/12,04km ĐZ 0,4 KV/ 2TBA/254 h

7,991

-

Trạm y tế xã Nậm Giôn

m2

245.0

4,500

-

Trường tiểu học xã Nậm Giôn

m2

905.0

5,500

-

Trường THCS xã Nậm Giôn

m2

1,287.0

5,600

-

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Nậm Giôn

m2

460.0

5,000

-

Nhà văn hóa xã Nậm Giôn

m2

200.0

4,000

-

San nền khu trung tâm xã Nậm Giôn

ha

2.00

8,200

-

Bến đò trung tâm xã Nậm Giôn

công trình

1.00

2,000

-

San nền sân thể thao trung tâm xã Nậm Giôn

công trình

1.00

2,500

-

Đường từ điểm TĐC Huổi Lụ đến điểm TĐC Ten Nam và Ten Noọng

km

1.66

6,991

-

Đường nội bộ trung tâm xã Nậm Giôn

km

0.74

3,000

-

Đường GTNT từ trục chính đến điểm TĐC Huổi Lụ

km

2.10

6,756

-

Đường GTNT từ trục chính đến điểm TĐC Huổi Chà

km

0.98

2,000

-

Đường GTNT từ điểm TĐC Huổi Chà đến điểm TĐC Vó Ngậu 1

km

5.00

20,000

-

Đường từ điểm TĐC Vó Ngậu 1 đến điểm TĐC Vó Ngậu 2

km

1.87

3,700

2

Điểm TĐC Huổi Lụ

 

 

6,971

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Huổi Lụ

km

0.60

1,594

-

Đường giao thông nội đồng Điểm TĐC Huổi Lụ

km

2.00

600

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Lụ

hộ

22.0

1,006

-

Dự án san nền Điểm TĐC Huổi Lụ

nền

22.0

317

-

Bến đò Điểm TĐC Huổi Lụ

công trình

1.00

900

-

Nhà lớp học cắm bn Điểm TĐC Huổi Lụ

m2

118.8

274

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Huổi Lụ

m2

108.5

902

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Huổi Lụ

m2

60.0

1,178

-

Đường đến khu nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Lụ

công trình

1.00

200

3

Điểm TĐC Ten Sằng 2

 

 

7,283

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Ten sằng 2

km

1.27

2,446

-

Cấp NSH trung tâm xã Nậm Giôn

hộ

35.0

2,190

-

San nền Điểm TĐC Ten Sằng 2

nền

37.0

323

-

Dự án cấp NSH Điểm TĐC Ten Sằng 2

hộ

35.0

700

-

Nhà lớp học cắm bản Điểm TĐC Ten Sằng 2

m2

118.8

290

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Ten Sằng 2

m2

60.0

1,134

-

Đường đến khu nghĩa địa Điểm TĐC Ten Sằng 2

công trình

1.00

200

4

Điểm TĐC Ten Noọng

 

 

2,281

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Ten Noọng

km

0.98

1,623

-

Cấp NSH Điểm TĐC Ten Noọng

hộ

32.0

202

-

San nền Điểm TĐC Ten Noọng

nền

36.0

396

-

Nhà lớp học cắm bản Điểm TĐC Ten Noọng

m2

118.5

30

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Ten Noọng

m2

108.5

30

5

Điểm TĐC Ten Nam

 

 

3,250

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Ten Nam

km

0.49

665

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Ten Nam

hộ

14.0

192

-

Dự án san nền Điểm TĐC Ten Nam

nền

14.0

164

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Ten Nam

m2

108.5

1,200

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Ten Nam

m2

60.0

1,029

6

Điểm TĐC Hui Chà

 

 

9,280

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản sở tại Huổi Chà, xã Nậm Giôn, huyện Mường La

công trình

0.3 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 1 Km ĐZ 0,4kV; 48 C.tơ

1,000

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Huổi Chà

km

0.45

2,200

-

Cấp NSH Điểm TĐC Huổi Chà

h

35.0

1,450

-

Dự án cấp NSH cho dân sở tại Bản Huổi Chà

h

35.0

1,500

-

San nền điểm TĐC Huổi Chà

nền

40.0

415

-

Bến đò Điểm TĐC Hui Chà

công trình

1.00

700

-

Nhà lớp học cắm bản Điểm TĐC Huổi Chà

m2

118.8

236

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Huổi Chà

m2

108.5

209

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Huổi Chà

m2

60.0

1,370

-

Đường đến khu nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Chà

công trình

1.00

200

7

Điểm TĐC Vó Ngậu 1

 

 

6,062

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Vó Ngậu 1

km

0.43

710

-

Đường giao thông nội đồng Điểm TĐC Vó Ngậu 1

km

0.90

350

-

Dự án cấp NSH Điểm TĐC Vó Ngậu 1+2

hộ

74.0

1,800

-

Dự án san nền Điểm TĐC Vó Ngậu 1

nền

42.0

440

-

Bến đò Điểm TĐC Vó Ngậu 1

công trình

1.00

700

-

Nhà lớp học cắm bản Điểm TĐC Vó Ngậu 1

m2

213.0

389

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Vó Ngậu 1

m2

108.5

201

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Vó Ngậu 1

m2

60.0

1,272

-

Đường đến khu nghĩa địa Điểm TĐC Ngậu 1

công trình

1.00

200

8

Điểm TĐC Vó Ngậu 2

 

 

7,743

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản sở tại Đen Đin, xã Nậm Giôn, huyện Mường La

công trình

5 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 3 Km ĐZ 0,4kV; 48 C.tơ

5,000

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Vó Ngậu 2

km

0.32

242

-

Đường giao thông nội đồng Điểm TĐC Vó Ngậu 2

km

2.00

600

-

Dự án san nền Điểm TĐC Vó Ngậu 2

nền

41.0

393

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Vó Ngậu 2

m2

108.5

205

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Vó Ngậu 2

m2

60.0

1,103

-

Đường đến khu nghĩa địa Điểm TĐC Ngậu 2

công trình

1.00

200

9

Điểm TĐC Pá Chốc

 

 

7,027

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Pá Chốc

km

0.47

500

-

Đường giao thông nội đồng Điểm TĐC Pá Chốc

km

1.50

500

-

Dự án cấp NSH Điểm TĐC Pá Chốc

hộ

35.0

750

-

Dự án san nền Điểm TĐC Pá Chốc

nền

36.0

380

-

Bến đò Điểm TĐC Pá Chốc

công trình

1.00

700

-

Nhà lớp học cắm bản Điểm TĐC Pá Chốc

m2

118.8

1,169

-

Nhà mẫu giáo Điểm TĐC Pá Chốc

m2

108.5

1,198

-

Nhà văn hóa Điểm TĐC Pá Chốc

m2

60.0

1,630

-

Đường đến khu nghĩa địa Điểm TĐC Pá Chốc

công trình

1.00

200

1.2

KHU TĐC XÃ MƯỜNG BÚ

 

 

47,282

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

19,681

 

Cấp điện khu TĐC xã Mường Bú, huyện Mường La

công trình

4,75 km ĐZ 35 KV/9,217km ĐZ 0,4 KV/ 4TBA/ 220hộ

4,043

-

Trường THCS xã Mường Bú

m2

785.0

1,840

-

Trường tiểu học Mường Bú B

m2

560.2

1,326

-

Đường TL 106 đến điểm TĐC Huổi Hao

km

5.00

9,362

-

Đường rẽ từ TL 106 - Bó Mười đến điểm TĐC Phiêng Bủng

km

2.24

3,110

2

Điểm TĐC Hui Hao

 

 

6,952

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Hao

km

2.05

1,480

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi Hao

hộ

90.0

470

-

Cấp NSH cho dân sở tại Bản Bủng

hộ

108.0

1,992

-

San nền điểm TĐC Huổi Hao

nền

89.0

1,170

-

Nhà lp học cắm bản điểm TĐC Huổi Hao

m2

213.0

750

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Hao

m2

108.5

500

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Hao

m2

60.0

290

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Hao

công trình

1.00

300

3

Điểm TĐC Pú Nhuổng

 

 

6,728

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pú Nhuổng

km

1.30

2,500

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Pú Nhuổng

km

3.64

900

-

Cấp NSH điểm TĐC Pú Nhuổng

hộ

70.0

745

-

San nền điểm TĐC Pú Nhuổng

nền

70.0

650

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Pú Nhung

m2

213.0

513

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Pú Nhuổng

m2

108.5

800

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pú Nhuổng

m2

60.0

320

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Pú Nhuổng

công trình

1.00

300

4

Điểm TĐC Phiêng Bủng

 

 

11,985

-

Đường nội bộ điểm TĐC Phiêng Bủng

km

1.98

1,188

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Phiêng Bủng

km

1.91

418

-

Thủy lợi Hua Bó xã Mường Bú huyện Mường La

ha

55.0

5,500

-

Dự án cấp NSH điểm TĐC Phiêng Bủng

hộ

170.0

3,000

-

San nền điểm TĐC Phiêng Bủng

nền

110.0

249

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Phiêng Bng

m2

213.0

630

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Phiêng Bng (nhà số 1)

m2

108.5

670

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Bủng 1 (nhà số 1)

m2

60.0

330

5

Điểm TĐC Phiêng Bủng 1

 

 

1,936

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Phiêng Bủng 1 (nhà số 2)

m2

108.5

996

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Bủng 2 (nhà số 2)

m2

60.0

740

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Phiêng Bủng 2

công trình

1.00

200

I.3

KHU TĐC XÃ MƯỜNG CHÙM

 

 

130,523

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

71,251

-

Nhà lp học 2 tầng trường THCS xã Mường Chùm

m2

512.4

1,650

-

Trường cụm bản Lứa

m2

213.0

492

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Sản

km

11.0

47,109

-

Đường đến điểm TĐC Huổi Lìu

km

4.50

22,000

2

Điểm TĐC Nong Buôi

 

 

12,192

-

Cấp điện cho ba điểm TĐC Nong Buôi, Huổi Lìu, Huổi Sản thuộc khu TĐC xã Mường Chùm

công trình

7,6 km ĐZ 35kV; 3 TBA; 3,3kmĐZ 0.4kV: 107 C.tơ

5,293

-

Cấp điện sinh hoạt bản Ún 1, bản Ún 2, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

0,85 km ĐZ 0,4kV; 41 C.tơ

800

-

Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Nong Buôi

km

0.58

908

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nong Buôi

km

2.00

850

-

Dự án cấp NSH điểm TĐC Nong Buôi

hộ

150.0

2,307

-

San nền điểm TĐC Nong Buôi

hộ

33.0

361

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nong Buôi

m2

119.0

435

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nong Buôi

m2

108.5

503

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nong Buôi

m2

60.0

435

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nong Buôi

công trình

1.00

300

3

Điểm TĐC Huổi Sản

 

 

15,550

-

Cấp điện sinh hoạt bản Huổi Nhụng (Hin), bn Nà Phang, bản Pá Hồng , xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

1,9 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

2,9 km ĐZ 0,4kV; 37 C.tơ

3,200

-

Cấp điện sinh hoạt bản Huổi Sản, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

0,45 km ĐZ 0,4kV; 19 C.tơ

400

-

Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Huổi Sản

km

1.97

3,400

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Sản

km

1.50

375

-

Hệ thống cấp NSH điểm TĐC Huổi Sản

hộ

96.0

3,800

-

San nền điểm TĐC Huổi Sản

nền

53.0

519

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Sản

công trình

1.00

700

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Sản

m2

317.0

1,450

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Sản

m2

108.5

526

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Sản

m2

100.0

880

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Sản

công trình

1.00

300

4

Điểm TĐC Huổi Lìu

 

 

17,333

-

Cấp điện sinh hoạt bản Huổi Lìu, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

0,5 km ĐZ 0,4kV; 13 C.tơ

500

-

Cấp điện sinh hoạt bản Co Tòng, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

1,5 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

2,5 km ĐZ 0,4kV; 44 C.tơ

2,600

-

Cấp điện sinh hoạt bản Tà Lừ, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

0,4 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 3 km ĐZ 0,4kV; 27 C.tơ

1,600

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Lìu

km

1.03

3,000

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Lìu

km

1.50

900

-

Dự án cấp NSH điểm TĐC Huổi Lìu

hộ

55.0

3,877

-

Dự án cấp NSH cho dân sở tại Bản Co Tòng

hộ

63.0

1,694

-

San nền điểm TĐC Huổi Lìu

nền

43.0

740

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Lìu

m2

213.0

1,050

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Lìu

m2

81.0

692

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Lìu

m2

60.0

680

5

Điểm TĐC Nà Nhụng

 

 

14,197

-

Cấp điện cho điểm TĐC Nà Nhụng - Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

0,045 km ĐZ 35 KV/3,354km ĐZ 0,4 KV/ 1TBA/ 63hộ

787

-

Cấp điện sinh hoạt bản Luồng, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

2,1 km ĐZ 0,4kV; 41 C.tơ

1,400

-

Cấp điện sinh hoạt bản Pàn, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

3 km ĐZ 0,4kV; 62 C.tơ

2,000

-

Cấp điện sinh hoạt bản Huổi Hiểu, xã Mường Chùm, huyện Mường La

công trình

1,6 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

1,3 km ĐZ 0,4kV; 41 C.tơ

3,000

-

Đường nội b điểm TĐC Nà Nhụng

km

0.90

652

-

Đường nội đồng điểm TĐC Nà Nhụng

km

1.30

446

-

Dự án cấp NSH điểm TĐC Nà Nhụng

hộ

105.0

554

-

Dự án cấp NSH cho dân sở tại Bản Pàn

hộ

64.0

2,176

-

Dự án cấp NSH cho dân sở tại Bản Luồng

hộ

41.0

1,626

-

San nền điểm TĐC Nà Nhụng

nền

65.0

746

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Nhụng

m2

118.8

262

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Nhụng

m2

108.5

158

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Nhụng

m2

108.0

390

I.4

KHU TĐC XÃ ÍT ONG (Pi Toong)

 

 

55,879

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

42,094

-

Cấp điện khu TĐC xã Ít Ong, huyện Mường La

công trình

2,008 km ĐZ 35 KV/1,88km ĐZ 0,4 KV/ 1 TBA/ 39hộ

2,094

-

Đường giao thông từ đập thủy điện đến điểm TĐC Pá Hát

km

10.0

40,000

2

Điểm TĐC Pá Hát

 

 

13,785

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pá Hát

km

1.28

4,500

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Pá Hát

km

1.00

400

-

Cấp NSH điểm TĐC Pá Hát

hộ

40.0

2,000

-

Dự án cấp NSH cho dân s tại Bản Nà Lo

hộ

69.0

1,607

-

San nền điểm TĐC Pá Hát

nền

42.0

450

-

Bến đò điểm TĐC Pá Hát

công trình

1.00

900

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Pá Hát

m2

213.0

978

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Pá Hát

m2

108.5

670

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pá Hát

m2

60.0

1,580

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Pá Hát

công trình

1.00

700

I.5

KHU TĐC XÃ HUA TRAI

 

 

89,481

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

44,920

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

2,76 km ĐZ 35kV; 3 TBA;

7,1 km ĐZ 0,4kV; 200 C.tơ

4,100

-

Cấp NSH trung tâm xã Hua Trai

công trình

1.00

2,500

-

San nền khu trung tâm xã Hua Trai

công trình

1.00

170

-

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hua Trai

m2

242.0

4,400

-

Trạm Y tế xã Hua Trai

m2

245.0

4,000

-

Nhà văn hóa xã Hua Trai

m2

100.0

850

-

Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Hua Trai

công trình

1.00

900

-

Đường tránh ngập Bn Po - Nà Tòng - Nà Sản

km

2.50

13,000

-

Đường tránh ngập Nà Liềng - Bản

km

1.00

4,000

-

Đường giao thông vào điểm TĐC Nà Ngòi

km

0.60

2,500

-

Đường vào điểm TĐC Nà Liềng

km

2.06

6,000

-

Đường giao thông vào điểm TĐC Nà Sản

km

0.52

2,500

2

Điểm TĐC Nà Ngòi

 

 

12,096

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Ngòi

km

2.03

1,900

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Ngòi

km

2.00

500

-

Thủy lợi điểm TĐC Nà Ngòi

ha

10,0

1,500

-

Rãnh thoát nước điểm TĐC Nà Ngòi

km

1.37

1,800

-

Hệ thống cấp nước sinh hoạt Suối Ngọt - Điểm TĐC Nà Ngòi

hộ

85.0

1,746

-

San nền điểm TĐC Nà Ngòi

nền

56.0

550

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Ngòi

m2

311.8

2,100

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Ngòi

m2

172.1

1,000

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Ngòi

m2

100.0

1,000

3

Điểm TĐC Nà Lời

 

 

11,698

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Nà Lo, xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

5,5 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

3,2 km ĐZ 0,4kV; 72 C.tơ

400

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Lời

km

0.83

825

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Lời

km

1.00

400

-

Thủy lợi điểm TĐC Nà Lời

ha

14.0

5,000

-

Hệ thống ấp NSH Huổi Công điểm TĐC Nà Lời

hộ

57.0

1,146

-

San nền điểm TĐC Nà Lời

nền

48.0

427

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Lời

m2

187.0

1,100

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Li

m2

160.6

1,300

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Lời

m2

100.0

800

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Lời

công trình

1.00

300

4

Điểm TĐC Nà Liềng

 

 

12,845

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Ỏ, xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

0,37 km ĐZ 0,4kV; 40 C.tơ

520

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Nà Tòng, xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

1,2 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,65 km ĐZ 0,4kV; 27 C.tơ

1,800

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Phiêng Phé, xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

0,34 km ĐZ 0,4kV; 27 C.tơ

400

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Liềng

km

1.26

1,800

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Liềng

km

2.06

500

-

Thủy li điểm TĐC Nà Liềng

ha

14.0

1,500

-

Cấp NSH Hui Pục điểm TĐC Nà Liềng

hộ

113.0

3,000

-

San nền điểm TĐC Nà liềng

nền

64.0

583

-

Bến đò điểm TĐC Nà Liềng

công trình

1.00

900

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Liềng

m2

141.0

725

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Liềng

m2

100.0

817

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà liềng

công trình

1.00

300

5

Điểm TĐC Nà Sản

 

 

7,922

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Po, xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

1,1 km ĐZ 0,4kV; 25 C.tơ

770

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Nà Sản, xã Hua Trai- huyện Mường La

công trình

0,8 km ĐZ 0,4kV; 44 C.tơ

770

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Sản

km

0.40

550

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Sản

km

2.00

500

-

Hệ thống cấp NSH Huổi Trà điểm TĐC Nà Sản

hộ

26.0

352

-

San nền điểm TĐC Nà Sản

nền

27.0

280

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Sản

m2

213.0

1,600

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Sản

m2

172.1

1,600

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Sản

m2

60.0

1,200

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Sản

công trình

1.00

300

I.6

KHU TĐC XÃ CHING LAO

 

 

299,351

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

77,202

-

Cấp điện khu TĐC xã Chiềng Lao - huyện Mường La

công trình

27 km ĐZ 35kV; 11 TBA; 29,1 km ĐZ 0,4kV; 1060 C.tơ

22,500

-

Trạm y tế xã Chiềng Lao

m2

245.0

4,600

-

Trường mầm non xã Chiềng Lao

m2

300.0

2,421

-

Trường tiểu học trung tâm xã Chiềng Lao

m2

1,117.0

4,214

-

Trường trung học cơ sở trung tâm xã Chiềng Lao

m2

1,915.0

10,201

-

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Lao

m2

460.0

3,230

-

Nhà văn hóa xã Chiềng Lao

m2

200.0

5,000

-

Sân thể thao trung tâm xã Chiềng Lao

công trình

1.00

253

-

San nền khu trung tâm xã Chiềng Lao

ha

1.50

1,787

-

Nghĩa trang liệt sỹ xã Chiềng Lao

công trình

1.00

277

-

Đường từ đường đi thủy điện Huổi Quảng đến điểm TĐC Huổi La

km

1.16

3,110

-

Đường từ đường đi thủy điện Huổi Quảng đến điểm TĐC Huổi Păng

km

1.30

4,880

-

Đường từ tuyến đi thủy điện Huổi Quảng đến điểm TĐC Nà Cà

km

1.09

1,414

-

Đường đến điểm TĐC Bản Lếch

km

0.48

2,700

-

Đường vào điểm TĐC Nà Lếch 1

km

0.70

3,015

-

Đường vào điểm TĐC Nà Lếch 2

km

0.47

5,000

-

Đường vào điểm TĐC Nà Lếch 3

km

0.41

2,600

2

Điểm TĐC Nà Nong

 

 

3,002

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Nong

km

0.75

167

-

Bến đò điểm TĐC Nà Nong

công trình

1.00

1,200

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nà Nong

m2

81.1

535

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Nong

m2

100.0

800

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Nong

công trình

1.00

300

3

Điểm TĐC Tà Sài

 

 

2,887

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Tà Sài

km

0.79

153

-

Bến đò điểm TĐC Tà Sài

công trình

1.00

900

-

Nhà trẻ điểm TĐC Tà Sài

m2

81.1

596

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Tà Sài

m2

81.0

306

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Tà Sài

m2

60.0

632

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Tà Sài

công trình

1.00

300

4

Điểm TĐC Huổi La

 

 

21,549

-

Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Huổi La

km

1.97

5,646

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi La

km

2.13

405

-

Công trình thủy lợi điểm TĐC Huổi La

ha

15.0

6,753

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi La

hộ

171.0

3,950

-

San nền điểm TĐC Huổi La

Nền

172.0

1,734

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi La

m2

95.0

600

-

Nhà tr điểm TĐC Huổi La

m2

81.0

541

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi La

m2

85.0

1,300

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi La

m2

60.0

620

5

Điểm TĐC Huổi Păng

 

 

19,019

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Păng

km

1.60

5,620

-

Đường giao thông ni đồng điểm TĐC Huổi Păng

km

0.99

208

-

Thủy li điểm TĐC Huổi Păng

ha

18.5

5,000

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi Păng

hộ

137.0

2,615

-

San nền điểm TĐC Huổi Păng

Nn

134.0

2,054

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Păng

m2

187.0

1,000

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Păng

m2

216.0

900

-

Nhà trẻ điểm TĐC Huổi Păng

m2

81.0

572

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Păng

m2

100.0

850

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Păng

công trình

1.00

200

6

Điểm TĐC Phiêng Cại

 

 

3,075

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Phiêng Cại

km

0.53

112

-

Bến đò điểm TĐC Phiêng Cại

công trình

1.00

700

-

Nhà trẻ điểm TĐC Phiêng Cại

m2

81.0

483

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Phiêng Cại

m2

216.0

720

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Cại

m2

100.0

860

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Phiêng Cại

công trình

1.00

200

7

Điểm TĐC Nà Cà

 

 

16,314

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Cà

km

2.18

2,880

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Cà

km

2.00

500

-

Thủy lợi điểm TĐC Nà Cà

ha

15.9

3,450

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Cà

hộ

109.0

3,500

-

San nền điểm TĐC Nà Cà

Nn

109.0

1,296

-

Bến đò điểm TĐC Nà Cà

công trình

1.00

900

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Cà

m2

213.0

1,100

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nà Cà

m2

81.0

538

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Cà

m2

160.6

950

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Cà

m2

100.0

1,000

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Cà

công trình

0.68

200

8

Điểm TĐC Nà Cường

 

 

18,526

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Nà Cường, xã Chiềng Lao - huyện Mường La

công trình

0,4 km ĐZ 0,4kV; 30 C.tơ

450

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao - huyện Mường La

công trình

3 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,7 km ĐZ 0,4kV; 61 C.tơ

3,500

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Cường

km

1.85

3,300

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Cường

km

0.26

1,000

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Cường

hộ

131.0

1,500

-

San nền điểm TĐC Nà Cường

Nền

104.0

1,234

-

Bến đò điểm TĐC Nà Cường

công trình

1.00

900

-

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học + công trình phụ trợ điểm TĐC Nà Cường

m2

447.0

4,000

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nà Cường

m2

108.5

449

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Cường

m2

160.6

995

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Cường

m2

100.0

998

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Cường

công trình

1.00

200

9

Điểm TĐC Bản Nhạp

 

 

4,358

-

Đường giao thông ni đồng điểm TĐC Bản Nhạp

km

1.00

400

-

Nhà trẻ điểm TĐC Bản Nhạp

m2

81.0

666

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Bản Nhạp

m2

108.5

2,300

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Nhạp

m2

100.0

992

10

Điểm TĐC Huổi Choi

 

 

24,033

-

Đường nội bộ + Rãnh thoát nước điểm TĐC Huổi Choi

km

3.48

5,110

-

Đường giao thông ni đồng điểm TĐC Huổi Choi

km

1.00

800

-

Thủy lợi điểm TĐC Huổi Choi

ha

15.0

3,112

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi Choi

hộ

159.0

3,250

-

San nền điểm TĐC Huổi Choi

Nn

158.0

1,478

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Choi

công trình

1.00

700

-

Trường tiểu học B xã Chiềng Lao

m2

1,117.0

6,500

-

Nhà trẻ điểm TĐC Huổi Choi

m2

81.0

585

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Choi

m2

108.5

648

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Choi

m2

100.0

1,500

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Choi

công trình

0.83

350

11

Điểm TĐC Bản Lếch

 

 

12,825

-

Đường nội bộ + Rãnh thoát nước điểm TĐC Bản Lếch

km

2.80

4,500

-

Đường giao thông nội đng điểm TĐC Bản Lếch

km

1.12

700

-

Cấp NSH điểm TĐC Bản Lếch

hộ

98.0

1,812

-

San nền điểm TĐC Bản Lếch

Nn

98.0

1,241

-

Bến đò điểm TĐC Bản Lếch

công trình

1.00

700

-

Nhà lớp học cắm bn điểm TĐC Bản Lếch

m2

213.0

962

-

Nhà trẻ điểm TĐC Bản Lếch

m2

81.0

560

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Bản Lếch

m2

172.1

900

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Lếch

m2

100.0

1,000

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Bản Lếch

công trình

1.00

450

12

Điểm TĐC Nậm Mạ

 

 

14,874

-

Đường nội bộ + Rãnh thoát nước điểm TĐC Nậm Mạ

km

2.85

3,600

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nậm Mạ

km

4.00

1,500

-

Cấp NSH điểm TĐC Nậm Mạ

hộ

94.0

3,000

-

Bến đò điểm TĐC Nậm Mạ

công trình

1.00

1,200

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nậm Mạ

m2

119.0

1,500

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nậm Mạ

m2

81.0

520

-

San nền điểm TĐC Nậm Mạ

Nền

97.0

1,104

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nậm Mạ

m2

108.5

850

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nậm Mạ

m2

100.0

1,400

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nậm Mạ

công trình

1.27

200

13

Điểm TĐC Nà Su

 

 

27,491

-

Cấp điện sinh hoạt cho bn Pậu 1, xã Chiềng Lao - huyện Mường La

công trình

5 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,8 km ĐZ 0,4kV; 60 C.tơ

5,000

-

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Nà Su

km

3.54

5.000

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Su

km

1.00

400

-

Công trình thủy lợi điểm TĐC Nà Su

ha

16.0

6,673

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Su

hộ

135.0

4,746

-

San nền điểm TĐC Nà Su

Nn

136.0

1,866

-

Bến đò điểm TĐC Nà Su

công trình

1.00

900

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nà Su

m2

81.0

606

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Su

m2

108.5

600

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Su

m2

60.0

1,200

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Su

công trình

1.00

500

14

Điểm TĐC Su Sàm

 

 

8,236

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Su Sàm

km

1.00

500

-

Điểm họp chợ TĐC Su Sàm

ha

0.50

700

-

Nhà lp học 2 tầng 6 phòng học + công trình phụ trợ điểm TĐC Su Sàm

m2

447.0

4,800

-

Nhà trẻ điểm TĐC Su Sàm

m2

81.0

586

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Su Sàm

m2

108.5

600

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Su Sàm

m2

60.0

650

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Su Sàm

công trình

1.00

400

15

Điểm TĐC Nà Viềng

 

 

2,763

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nà Viềng

m2

81.0

541

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Viềng

m2

141.0

1,222

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Viềng

m2

100.0

1,000

16

Điểm TĐC Nà Lếch 1

 

 

16,141

-

Cấp điện cho điểm TĐC Nà Lếch 1, Nà Lếch 2 và Nà Lếch 3 thuộc khu TĐC xã Chiềng Lao, huyện Mường La

công trình

2,831m 0,4kV

1,838

-

Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Nà Lếch 1

km

1.41

4,800

-

Đường giao thông ni đồng điểm TĐC Nà Lếch 1

km

2.00

400

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Lếch 1

hộ

53.0

2,090

-

San nền điểm TĐC Nà Lếch 1

Nn

50.0

1,360

-

Nhà trẻ điểm TĐC Nà Lếch 1

m2

81.0

1,453

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Lếch 1

m2

172.1

2,000

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Lếch 1

m2

100.0

1,700

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Nà Lếch 1

công trình

1.00

500

17

Điểm TĐC Nà Lếch 2

 

 

10,327

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Lếch 2

km

0.94

5,000

-

Đường giao thông ni đồng điểm TĐC Nà Lếch 2

km

1.50

375

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Lếch 2

hộ

30.0

962

-

San nền điểm TĐC Nà Lếch 2

Nn

30.0

381

-

Bến đò điểm TĐC Nà Lếch 2

công trình

1.00

900

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Lếch 2

m2

141.0

1,517

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Lếch 2

m2

60.0

1,192

18

Điểm TĐC Nà Lếch 3

 

 

16,729

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Lếch 3

km

2.21

6,500

-

Đường giao thông ni đồng điểm TĐC Nà Lếch 3

km

1.50

375

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Lếch 3

hộ

96.0

5,000

-

San nền điểm TĐC Nà Lếch 3

Nn

66.0

654

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Lếch 3

m2

317.8

1,800

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Nà Lếch 3

m2

172.1

1,200

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Lếch 3

m2

100.0

1,200

I.7

KHU TĐC XÃ MƯỜNG TRAI

 

 

133,465

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

70,441

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Mường Trai- huyện Mường La

công trình

8,375 km ĐZ 35kV; 5 TBA; 9,655 km ĐZ 0,4kV; 338 C.tơ

10,300

-

San mặt bằng khu trung tâm xã Mường Trai

ha

0.46

360

-

Trạm y tế xã Mường Trai

m2

245.0

4,200

-

Trường mầm non xã Mường Trai

m2

300.0

3,200

-

Trường tiểu học xã Mường Trai

m2

905.0

4,998

-

Trường trung học cơ sở xã Mường Trai

m2

1,287.0

4,287

-

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mường Trai

m2

460.0

2,796

-

Nhà văn hóa xã Mường Trai

m2

200.0

690

-

Nghĩa trang liệt sỹ xã Mường Trai

công trình

1.00

510

-

Đường đến điểm TĐC Hua Nà

km

1.51

6,100

-

Đường GT từ TT xã Mường Trai đến điểm TĐC Khâu Ban, điểm TĐC Huổi Co Có, huyện Mường La

km

8.91

33,000

2

Điểm TĐC Hua Nà

 

 

8,739

-

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Hua Nà

km

1.55

2,000

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Hua Nà

km

1.50

500

-

Cấp NSH điểm TĐC Hua Nà

hộ

75.0

1,500

-

San nền điểm TĐC Hua Nà

nền

77.0

1,250

-

Bến đò điểm TĐC Hua Nà

công trình

1.00

700

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Hua Nà

m2

213.0

930

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Hua Nà

m2

100.0

850

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Hua Nà

m2

100.0

709

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Hua Nà

công trình

1.00

300

3

Điểm TĐC Khâu Ban

 

 

6,579

-

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Khâu Ban

km

1.50

1,950

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Khâu Ban

km

3.00

750

-

Cấp NSH điểm TĐC Khâu Ban

hộ

51.0

1,300

-

San nền điểm TĐC Khâu Ban

nền

86.0

861

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Khâu Ban

m2

100.0

918

-

San nền chợ điểm TĐC Khâu Ban

công trình

1.00

500

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Khâu Ban

công trình

1.00

300

4

Điểm TĐC Huổi Luông

 

 

9,542

-

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Huổi Luông

km

0.93

2,600

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Luông

km

2.00

500

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi Luông

hộ

54.0

2,300

-

San nền điểm TĐC Huổi Luông

nền

46.0

590

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Luông

công trình

1.00

900

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Luông

m2

213.0

1,030

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Luông

m2

141.0

870

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Luông

m2

60.0

452

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Huổi Luông

công trình

1.00

300

5

Điểm TĐC Huổi Co Có

 

 

10,481

-

Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Huổi Co Có

km

1.66

2,700

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Huổi Co Có

km

2.50

700

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi Co Có

hộ

46.0

2,500

-

San nền điểm TĐC Huổi Co Có

nền

56.0

471

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Co Có

công trình

1.00

1,200

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Co Có

m2

213.0

940

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Co Có

m2

141.0

1,020

 

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Co Có

m2

100.0

950

6

Điểm TĐC Hay Lo

 

 

27,683

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Huổi Ban, xã Mường Trai- huyện Mường La

công trình

11,5 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

1,4 km ĐZ 0,4kV; 40 C.tơ

10,000

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Hay Lo, xã Mường Trai- huyện Mường La

công trình

5,5 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

3,2 km ĐZ 0,4kV; 72 C.tơ

6,700

-

Đường nội bộ + rãnh thoát nước + san nền điểm TĐC Hay Lo

km

2.04

3,773

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Hay Lo

km

2.00

500

-

Cấp NSH điểm TĐC Hay Lo

hộ

67.0

2,100

-

Bến đò điểm TĐC Hay Lo

công trình

1.00

1,200

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Hay Lo

m2

317.0

1,460

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Hay Lo

m2

141.0

930

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Hay Lo

m2

60.0

720

-

Đường đến khu nghĩa địa điểm TĐC Hay Lo

công trình

1.00

300

 

Dự án cấp điện khu TĐC Chiềng Hoa

hộ

76.00

500

I.8

ĐỀN BÙ GPMB CÔNG TRƯỜNG

 

 

20,517

I.9

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

 

 

26,093

1

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

 

 

5,482

2

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

 

 

20,611

-

Nhà lớp học cắm bản (1 phòng học+1 phòng phụ) ban Huổi Tóng xã Chiềng Lao

công trình

1.00

400

-

Công trình nước sinh hoạt hộ TĐC bản Huổi Toóng xã Chiềng Lao

hộ

10.0

60

-

Sửa chữa đường từ TT xã vào bản Pi xã Pi Toong

công trình

1.00

38

-

Nhà văn hóa bản Pi xã Pi Toong

công trình

1.00

500

-

Xây dựng đường điện sinh hoạt (0,4 kv) xã Pi Toong

công trình

1.00

300

-

Xây dựng hệ thống nước sinh hoạt xã Pi Toong

công trình

1.00

13

-

Nối tiếp đường điện hạ thế xã Pi Toong

công trình

1.00

300

-

Đường vào TĐC xen ghép bản Chón xã Mường Bú

km

3.00

19,000

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

908,058

II.1

KHU TĐC XÃ LIỆP TÈ

 

 

251,339

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

129,984

-

Cấp điện 5 điểm Bó Lươm - Me Sim, Khôm Hịa, Pá Sáng, Huổi Tát, Huổi Lỏng - Tèn Kim thuộc khu TĐC xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

công trình

35Kv: 9.09; 0.4Kv: 4.37; TBA: 4

4,804

-

Cấp điện 6 điểm Kéo Co Muông, Tèn Khoang, Ít Khiết, Pá Cú, Tèn Pá Hu, Bãi Kia thuộc khu TĐC xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

công trình

35Kv: 17.05; 0.4Kv: 7.51; TBA: 7

12,405

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Hiên, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu (dân sở tại bị ảnh hưởng)

công trình

1,8km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,85 km ĐZ 0,4kV; 14 C.tơ

5,000

-

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Liệp Tè

m2

537.5

3,686

-

Nhà văn hóa Khu TĐC xã Liệp Tè

m2

279.4

4,990

-

Bưu điện Khu TĐC xã Liệp Tè

m2

60.0

1,200

-

Trạm y tế xã Liệp Tè

m2

160.0

871

-

Trường tiểu học trung tâm xã Liệp Tè

m2

429.8

10,134

-

Trường Trung học cơ sở xã Liệp Tè, 10 phòng tại Kéo Co Muông - bản Hiên (trường học, nhà ở giáo viên, nhà bán trú học sinh)

m2

2t,10p

6,000

-

Trạm khuyến nông Khu TĐC xã Liệp Tè

m2

60.0

1,500

-

Chi phí san nền nơi họp chợ TT xã

công trình

1.00

1,000

-

NSH cho bản Cang

hộ

25.0

510

-

NSH cho cụm trường Trường THCS Kéo Co Muông bản Hiên)

công trình

1.00

670

-

NSH cho Trường Tiểu học tại bãi Kéo Co Muông (bản Hiên)

công trình

1.00

1,000

-

San nền sân thể thao trung tâm xã

công trình

1.00

950

-

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC bản Cang

km

1.18

2,201

-

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC Tèn Khoang

km

4.41

13,055

 

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC Tèn Pá Hu

km

1.63

2,628

-

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC bãi Kia

km

4.32

14,000

-

Đường điểm TĐC Huổi Lỏng - Điểm TĐC Kéo Co Muông

km

5.61

18,873

-

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC Bó Lươm

km

1.30

5,068

-

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC Khôm Hịa

km

0.90

2,644

-

Đường điểm TĐC Kéo Co Muông - Bản Hiên

km

2.66

11,795

-

Đường từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC Huổi Tát

km

0.49

5,000

2

Điểm TĐC Tèn Khoang

 

 

4,967

-

Đường nội bộ điểm TĐC Tèn Khoang

km

1.36

1,353

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Tèn Khoang

km

2.28

600

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Tèn Khoang

hộ

32.0

422

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Tèn Khoang

Nn

31.0

545

-

Bến đò Điểm TĐC Tèn Khoang

công trình

1.00

200

-

Hạ tầng xã hội điểm TĐC Tèn Khoang, hạng mục: lớp tiểu học + phụ trợ; Nhà trẻ mẫu giáo + Phụ trợ; Nhà văn hóa + Phụ trợ.

m2

288.5

1,407

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Tèn Khoang

công trình

1.00

440

3

Điểm TĐC Pá Cú

 

 

13,581

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Pá Cú

km

2.68

4,614

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Pá Cú

km

2.13

600

-

HT NSH điểm TĐC Pá Cú

hộ

63.0

1,200

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Pá Cú

Nền

68.0

927

-

San nền sân thể thao điểm TĐC Pá Cú

công trình

1.00

500

-

Bến đò Điểm TĐC Pá Cú

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pá Cú

m2

108.5

800

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Pá Cú, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

100.0

1,300

-

Hệ thống HTXH điểm TĐC Pá Cú, xã Liệp Tè, hạng mục nhà lớp học bậc tiểu học 4 phòng + 2 phòng phụ + các hạng mục phụ trợ

m2

405.0

3,000

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Pá Cú

công trình

1.00

440

4

Điểm TĐC Ít Khiết

 

 

9,103

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Ít Khiết

km

2.24

2,275

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Ít Khiết

km

2.38

600

-

HT NSH điểm TĐC Ít Khiết

hộ

60.0

1,200

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Ít Khiết

Nn

57.0

588

-

San nền sân thể thao điểm TĐC Ít Khiết

công trình

1.00

500

-

Bến đò Điểm TĐC Ít Khiết

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Ít Khiết

m2

108.5

800

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Ít Khiết, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

100.0

1,500

-

Lớp tiểu học điểm TĐC Ít Khiết

m2

120.0

1,000

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Ít Khiết

công trình

1.00

440

5

Điểm TĐC Tèn Pá Hu

 

 

7,711

-

Đường nội bộ điểm TĐC Tèn Pá Hu

km

1.26

2,010

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Tèn Pá Hu

km

1.64

400

-

HT NSH điểm TĐC Tèn Pá Hu

hộ

50.0

1,000

-

San nền nhà các hộ dân tự san ủi các điểm TĐC

nền

12.0

40

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Tèn Pá Hu

Nền

47.0

310

-

Bến đò Điểm TĐC Tèn Pá Hu

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Tèn Pá Hu

m2

108.5

1,196

-

Lớp học tiểu học điểm TĐC Tèn Pá Hu

m2

120.0

1,300

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Tèn Pá Hu, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

60.0

815

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Tèn Pá Hu

công trình

1.00

440

6

Điểm TĐC Bãi Kia

 

 

8,499

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Bãi Kia

km

1.50

3,200

 

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Bãi Kia

km

2.41

600

-

HT NSH điểm TĐC Bản Kia

hộ

25.0

800

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC bãi Kia

Nền

28.0

222

-

Bến đò Điểm TĐC Bãi Kia

công trình

1.00

200

-

Hệ thống HTXH điểm TĐC Bãi Kia, hạng mục: Nhà trẻ mẫu giáo

m2

108.5

1,087

-

Hệ thống HTXH điểm TĐC Bãi Kia, hạng mục: Lớp học tiểu học

m2

118.8

1,000

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Bãi Kia, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

60.0

900

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Bãi Kia

công trình

1.00

490

7

Điểm TĐC Huổi Loỏng-Tèn Kim

 

 

15,553

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Loỏng - Tèn Kim

km

1.80

2,768

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Huổi Loỏng-Tèn Kim

km

2.00

500

-

HT NSH điểm TĐC Kéo Co Muông và Huổi Lỏng Tèn Kim

hộ

140.0

5,800

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Huổi Lỏng - Tèn Kim

Nền

60.0

1,395

-

San nền sân thể thao điểm TĐC Huổi Lỏng - Tèn Kim

công trình

1.00

200

-

Bến đò Điểm TĐC Huổi Loỏng-Tèn Kim

công trình

1.00

200

-

Hệ thống HTXH điểm TĐC Huổi Loỏng-Tèn Kim, hạng mục: Nhà trẻ mẫu giáo và các hạng mục phụ trợ

m2

77.2

1,500

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Huổi Lỏng Tèn Kim, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

100.0

1,200

-

Lớp tiểu học điểm TĐC Huổi Lỏng - Tèn Kim

m2

120.0

1,500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Loỏng-Tèn Kim

công trình

1.00

490

8

Điểm TĐC Kéo Co Muông

 

 

17,986

-

Đường nội bộ điểm TĐC Kéo Co Muông

km

1.57

2,500

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Kéo Co Muông

km

3.20

1,000

-

Xây dựng công trình thủy lợi tại bản Hiên (phục vụ tưới tiêu cho điểm TĐC Kéo Co Muông, điểm TĐC Huổi Lỏng Tèn Kim và bản Hiên)

công trình

13.0

5,000

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Kéo Co Muông

Nền

53.0

796

-

San nền sân thể thao điểm TĐC Kéo Co Muông

công trình

1.00

200

-

Bến đò Điểm TĐC Kéo Co Muông

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Kéo Co Muông

m2

108.5

2,700

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Kéo Co Muông, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

100.0

2,600

-

Lớp tiểu học điểm TĐC Kéo Co Muông

m2

120.0

2,550

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Kéo Co Muông

công trình

1.00

440

9

Điểm TĐC Bó Lươm-Me Sim

 

 

17,600

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Bó Lươm - Me Sim

km

2.00

5,000

-

Đường ra khu sản xuất điểm Bó Lươm-Me Sim

km

2.53

1,200

-

HT NSH điểm TĐC Bó Lươm

hộ

70.0

826

-

NSH cho bản Co Phường

hộ

47.0

4,700

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Bó Lươm

Nền

69.0

744

-

San nền sân thể thao điểm TĐC Bó Lươm - Me Sim

công trình

1.00

200

-

Bến đò Điểm TĐC Bó Lươm-Me Sim

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Bó Lươm-Me Sim

m2

108.5

790

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Bó Lươm - Me Sim, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

100.0

1,200

-

Lớp học tiểu học điểm TĐC Bó Lươm-Me Sim

m2

450.0

2,300

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Bó Lươm-Me Sim

công trình

1.00

440

10

Điểm TĐC Khôm Hịa

 

 

8,604

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Khôm Hịa

km

2.00

2,500

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Khôm Hịa

km

3.00

600

-

HT NSH điểm TĐC Khôm Hịa

hộ

28.0

151

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Khôm Hịa

Nền

28.0

413

-

Bến đò Điểm TĐC Khôm Hịa

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Khôm Hịa

m2

108.5

1,500

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Khôm Hịa, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

60.0

1,300

-

Lớp tiểu học điểm TĐC Khôm Hịa

m2

120.0

1,500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Khôm Hịa

công trình

1.00

440

11

Điểm TĐC Pá Sang

 

 

7,650

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Pá Sang

km

1.50

1,800

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Pá Sang

km

2.40

1,100

-

HT NSH điểm TĐC Pá Sang

hộ

31.0

800

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Pá Sang

Nền

28.0

400

-

Bến đò Điểm TĐC Pá Sang

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pá Sang

m2

108.5

850

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Pá Sang, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

60.0

1,000

-

Lớp tiểu học điểm TĐC Pá Sang

m2

120.0

1,000

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Pá Sang

công trình

1.00

500

12

Điểm TĐC Huổi Tát

 

 

10,101

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Huổi Tát

km

1.00

3,400

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Huổi Tát

km

2.00

900

-

HT NSH điểm TĐC Huổi Tát

hộ

34.0

500

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Huổi Tát

Nền

15.0

201

-

Bến đò Điểm TĐC Huổi Tát

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Tát

m2

108.5

1,500

-

Hệ tầng xã hội điểm TĐC Huổi Tát, hạng mục nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ

m2

60.0

1,400

-

Lớp tiểu học điểm TĐC Huổi Tát

m2

120.0

1,500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Tát

công trình

1.00

500

II.2

KHU TĐC XÃ MƯỜNG KHIÊNG

 

 

182,135

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

98,759

-

Cấp điện khu TĐC xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu

công trình

35Kv: 7.94; 0.4Kv: 27.96; TBA: 4

10,639

-

Bổ sung cho trường THCS trung tâm xã MK quy mô 8 phòng học

công trình

1.00

3,500

-

Xây dựng nhà ở giáo viên tại trường THCS Mường Khiêng 5 phòng

công trình

1.00

2,500

-

Xây dựng nhà bán trú học sinh tại trường THCS Mường Khiêng 10 phòng

công trình

1.00

3,000

-

XD bia tưởng niệm nghĩa trang liệt sĩ xã Mường Khiêng

công trình

1.00

200

-

Đường bản Hang - bản Pợ

km

1.77

3,600

-

Đường bản Lứa A - bản Hang

km

3.14

6,200

-

Đường bản Hang - bản Bồng (thay đường Phắng Cướm - Lứa B của QĐ 801)

km

1.83

5,000

-

Đường giao thông Chiềng Ngàm - Huổi Phay đến Mường Khiêng - Huổi Phay xã Mường Khiêng

km

0.88

3,105

-

Đường từ điểm TĐC Phắng Cướm đến Huổi Pản

km

5.84

9,419

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Pản, xã Mường Khiêng

km

1.60

4,133

-

Đường vào điểm TĐC Phắng Cướm

km

6.40

8,622

-

Đường từ Mường Khiêng đến điểm TĐC Huổi Phay

km

7.13

14,500

 

Đường từ TT Mường khiêng đến điểm TĐC Huổi Phay

km

4.02

11,500

-

Đường Phắng Cướm - bản Bon - Hin Lẹp (GTNT loại A trải nhựa)

km

6.58

12,841

2

Điểm TĐC Huổi Pản

 

 

18,063

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Pản

km

1.92

2,810

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Huổi Pản

km

1.66

400

-

Công trình thủy lợi Huổi Pản, bản Ỏ

ha

5.00

3,000

-

HT nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pản

hộ

75.0

2,200

-

NSH cho dân sở tại bản Hốc

hộ

100.0

3,350

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Huổi Pản

Nền

70.0

789

-

Lớp học tiểu học điểm TĐC Huổi Pản (2 nhà lớp học mỗi nhà 2 phòng + 1 phòng phụ)

m2

416.0

3,000

-

Nhà ở giáo viên + phụ trợ điểm TĐC Huổi Pản

m2

81.2

700

-

Nhà trẻ mẫu giáo + phụ trợ điểm TĐC Huổi Pản

m2

108.5

700

-

Nhà văn hóa + phụ trợ điểm TĐC Huổi Pản

m2

100.0

784

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Huổi Pản

công trình

1.00

300

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Pản

công trình

1.00

30

3

Điểm TĐC Bó Phúc

 

 

11,025

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bó Phúc

km

1.00

250

-

Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Phắng Cướm

km

2.88

4,397

-

Công trình thủy lợi bản sở tại (Bản Lạn, bản Phúc)

ha

6.00

4,000

-

HT nước sinh hoạt điểm TĐC Bó Phúc (và Phắng Cướm)

hộ

103.0

1,128

-

San nền sân thể thao điểm TĐC Bó Phúc

công trình

1.00

110

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bó Phúc

m2

60.0

1,100

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Bó Phúc

công trình

1.00

40

4

Điểm TĐC Phắng Cướm

 

 

24,065

-

Đường nội đồng điểm TĐC Phắng Cướm

km

1.00

250

-

Công trình thủy lợi tại điểm TĐC Bó Phúc ( Phắng Cướm)

ha

15.0

6,000

-

NSH cho dân sở tại bản Lứa B

hộ

34.0

2,000

-

NSH cho dân sở tại bản Noong Sàng

hộ

67.0

3,875

-

NSH cho dân sở tại bản Sào Và

hộ

15.0

1,194

-

NSH cho dân sở tại bản Nuống

hộ

35.0

2,000

-

NSH cho dân sở tại bản Há

hộ

36.0

3,000

-

San nền nhà các hộ dân điểm TĐC Bó Phúc + Phắng Cướm

Nền

103.0

1,866

-

Hệ thống hạ tầng xã hội điểm TĐC Phắng Cướm (Nhà trẻ Phắng Cướm; Lớp tiểu học Bó Phúc; NVH Phắng Cướm)

m2

236.3

3,390

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Phắng Cướm

công trình

1.00

200

-

Chi phí san nền nơi họp chợ điểm TĐC Phắng Cướm

công trình

1.00

250

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Phắng Cướm

công trình

1.00

40

5

Điểm TĐC Huổi Phay

 

 

15,656

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Phay

km

1.88

2,596

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Phay

km

1.50

375

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Phay

hộ

40.0

3,000

-

NSH cho dân sở tại bản Củ

hộ

27.0

1,800

-

NSH cho dân sở tại bản Hua Sát

hộ

32.0

2,500

-

NSH cho dân sở tại bản Sát

hộ

37.0

2,700

-

San nền nhà điểm TĐC Huổi Phay

Nền

40.0

451

-

Nhà lớp học bậc tiểu học + hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Phay

m2

118.8

575

-

Nhà trẻ mẫu giáo và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Phay

m2

108.5

689

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Phay

m2

60.0

640

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Huổi Phay

công trình

1.00

300

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Phay

công trình

1.00

30

6

Điểm TĐC Hin Lẹp

 

 

14,567

-

Cấp điện cho điểm TĐC Hin Lẹp xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu

công trình

2,707 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 2,282 km ĐZ 0,4kV; 80 C.tơ

2,700

-

Đường nội bộ + san nền điểm TĐC Hin Lẹp

km, nền

1.15

2,098

-

Đường nội đồng điểm TĐC Hin Nẹp (Đường đất rộng 2,5m )

km

1.00

250

-

Cấp NSH điểm TĐC Hin Lẹp

hộ

30.0

599

-

NSH cho dân sở tại bản Bon

hộ

63.0

2,800

-

NSH cho dân sở tại bản Hin Lẹp

hộ

24.0

1,600

-

Nhà lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Hin Lẹp

m2

120.0

1,500

-

XD nhà trẻ mẫu giáo tại điểm TĐC Hin Nẹp (1 phòng học, 1 phòng phụ)

m2

108.5

1,500

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Hin Lẹp

m2

60.0

1,500

-

Nghĩa địa điểm TĐC Hin Lẹp

công trình

1.00

20

II.3

KHU TĐC XÃ NOONG LAY

 

 

33,631

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

7,928

-

Bổ sung phòng học cho trường THCS xã Nong Lay

m2

43.2

1,005

-

Đường vào điểm TĐC Quyết Thắng AB

km

2.05

4,523

-

Đường vào điểm TĐC Liên Minh AB (GTNT A)

km

0.50

1,200

-

Đường vào điểm TĐC Bó Mạ-Co Quên (GTNT A)

km

0.50

1,200

2

Điểm TĐC Quyết Thắng AB

 

 

7,547

-

Cấp điện cho điểm TĐC Quyết Thắng AB, xã Noong Lay, huyện Thuận Châu

công trình

0,92 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 1,111 km ĐZ 0,4kV; 34 C.tơ

932

-

Cấp điện sinh hoạt cho các bản Lọng Giảng, Huổi Pá, xã Noong Lay, huyện Thuận Châu

công trình

3 km ĐZ 0,4kV; 76 C.tơ

1,700

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Quyết Thắng AB

km

1.12

1,156

-

Đường GT nội đồng Điểm TĐC Quyết Thắng AB

km

1.40

350

-

Cấp NSH Điểm TĐC Quyết Thắng AB

hộ

64.0

1,484

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Quyết Thắng AB

hộ

40.0

280

-

Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Quyết Thắng AB

m2

118.8

553

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Quyết Thắng AB

m2

108.5

436

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Quyết Thắng AB

m2

60.0

626

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Quyết Thắng AB

công trình

1.00

30

3

Điểm TĐC Liên Minh A

 

 

9,934

-

Cấp điện cho điểm TĐC Liên minh AB xã Noong Lay, huyện Thuận Châu

công trình

0,22 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,456 km ĐZ 0,4kV; 32 C.tơ

542

-

Đường nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Liên Minh AB

km,nền

0,55; 30

899

-

Đường nội đồng Liên Minh AB

km

1.00

250

-

Cấp nước SH điểm TĐC Liên Minh A

hộ

32.0

4,500

-

Nhà lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Liên Minh AB

m2

213.0

1,363

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Liên Minh AB

m2

108.5

850

-

Nhà văn hoá điểm TĐC Liên Minh AB

m2

60.0

1,500

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Liên Minh AB

công trình

1.00

30

4

Điểm TĐC Bó Mạ - Co Quên

 

 

8,222

-

Cấp điện cho điểm TĐC Bó Mạ - Co Quên xã Noong Lay, huyện Thuận Châu

công trình

0,8 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,714 km ĐZ 0,4kV; 27 C.tơ

503

-

Cấp điện sinh hoạt bản Bó Mạ - Co Quên xã Noong Lay, huyện Thuận Châu

công trình

0,35 km ĐZ 0,4kV; 3 C.tơ

200

-

Đường nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Bó Mạ-Co Quên

km, nền

0,256; 25

1,239

-

Đường nội đồng Bó Mạ - Co Quên

km

1.00

250

-

Cấp nước SH điểm TĐC Bó Mạ- Co Quên

công trình

1.00

2,500

-

Nhà lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Bó Mạ- Co Quên

hộ

213.0

1,400

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bó Mạ-Co Quên

hộ

108.5

1,000

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bó Mạ-Co Quên

hộ

60.0

1,100

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Bó Mạ - Co Quên

công trình

1.00

30

II.4

KHU TĐC XÃ TÔNG CỌ

 

 

22,278

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

9,658

-

Cấp điện khu TĐC xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu

công trình

35Kv: 20m; 0.4Kv: 3.69; TBA: 1

866

-

Đường giao thông vào điểm TĐC Púng Luông

km

3.00

8,239

-

Trường THCS Tòng Cọ -Thuận Châu

công trình

1.00

553

2

Điểm TĐC Púng Luông - Phiêng Bay

 

 

12,620

-

Đường nội bộ + San ủi mặt bằng điểm TĐC Púng Luông

km

1,792;40

3,227

-

Đường ra khu sản xuất Púng Luông

km

1.60

400

-

Cấp NSH điểm TĐC Púng Luông - Phiêng Bay

hộ

230.0

5,799

-

Nhà trẻ mẫu giáo và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Púng Luông

m2

213.0

1,065

-

Nhà lớp học bậc tiểu học và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Púng Luông

m2

213.0

1,031

-

Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Púng Luông

m2

60.0

1,078

-

Nghĩa địa điểm TĐC Púng Luông-Phiêng Bay

công trình

1.00

20

II.5

KHU TĐC XÃ CHIỀNG PHA

 

 

27,340

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

5,360

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Chiềng Pha

công trình

0,9 km ĐZ 35kV; 2 TBA; 1,228 km ĐZ 0,4kV; 80 C.tơ

1,282

-

Lớp học bổ sung tại trường THCS trung tâm xã Chiềng Pha

m2

120.0

431

-

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THCS xã C.Pha

công trình

1.00

516

-

Đường đến điểm TĐC Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

km

1.54

3,131

2

Điểm TĐC Bản Sai - Nà Trại

 

 

7,860

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Sai, bản Nà Trại xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu

công trình

1 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 3,5 km ĐZ 0,4kV; 69

3,400

-

Dự án đường đến điểm TĐC, đường nội bộ, san nền nhà điểm Bản Sai-Nà Trại

km,nền

0,3;0,755;40

2,040

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Sai - Nà Trại

km

1.00

250

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Bản Sai-Nà Trại

m2

108.5

630

-

Nhà lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Bản Sai - Nà Trại

m2

213.0

881

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Sai - Nà Trại

m2

60.0

629

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Bản Sai-Nà Trại

công trình

1.00

30

3

Điểm TĐC Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

 

 

14,120

-

Dự án đường GT nội bộ và san nền nhà điểm TĐC Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

km

0,31;30

736

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

km

1.00

250

-

Cấp NSH khu TĐC xã Chiềng Pha

hộ

151.0

2,896

-

CT cấp NSH các bản sở tại

hộ

88.0

7,500

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Tát-Lọng Cảng Pa

m2

108.5

700

-

Nhà lớp tiểu học Điểm TĐC Huổi Tát-Lọng Cảng Pa

m2

213.0

1,108

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

công trình

60.0

900

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Tát-Lọng Cảng Pa

công trình

1.00

30

II.6

KHU TĐC XÃ BÓ MƯỜI

 

 

87,192

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

36,226

-

Cấp điện khu TĐC xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

công trình

35Kv: 518m; 0.4Kv: 6.55; TBA: 2

1,724

-

Đường giao thông Bó Mười - Điểm TĐC Phiêng Sam Kha

km

8.00

30,102

-

Đường giao thông điểm TĐC Phiêng Sam Kha - Điểm TĐC Phiêng Bứ, xã Bó Mười

km

2.63

4,400

2

Điểm TĐC Phiêng Sam Kha

 

 

12,003

-

Đường nội bộ + san nền điểm TĐC Phiêng Sam Kha

km,nền

0,755; 30

1,490

-

Đường GT nội đồng Điểm TĐC Phiêng Sam Kha

km

1.00

250

-

Cấp NSH điểm TĐC Phiêng Sam Kha

hộ

40.0

2,200

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Nà Hốc

hộ

74.0

2,083

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Tra

hộ

73.0

2,000

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Sản

hộ

71.0

2,000

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Sam Kha

m2

60.0

1,000

-

Nhà trẻ mẫu giáo và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Phiêng Sam Kha

m2

108.5

850

-

San nền sân thể thao Điểm TĐC Phiêng Sam Kha

công trình

1.00

100

-

Nghĩa trang, nghĩa địa tại các điểm TĐC Phiêng Sam Kha

công trình

1.00

30

3

Điểm TĐC Phiêng Bứ

 

 

38,963

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Phai Khon xã Bó Mười, huyện Thuận Châu (dân sở tại bị ảnh hưởng)

công trình

2,35 km ĐZ 0,4kV; 86 C.tơ

1,900

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Lót Măn, xã Bó Mười, huyện Thuận Châu (dân sở tại bị ảnh hưởng)

công trình

1 km ĐZ 0,4kV; 71 C.tơ

800

-

Đường nội bộ + san nền Điểm TĐC Phiêng Bứ

km

0,942; 37

1,800

-

Giao thông nội đồng điểm TĐC Phiêng Bứ

km

2.50

625

-

Thủy lợi Phiêng Bứ - Bản Lứ

ha

35.0

10,000

-

Cấp NSH điểm TĐC Phiêng Bứ

hộ

40.0

2,030

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Lót

hộ

57.0

4,400

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Phai Khon

hộ

80.0

3,000

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Nà Ten

hộ

88.0

6,500

-

Nước SH hộ sở tại bản bản Măn

hộ

57.0

3,000

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Bứ

m2

60.0

611

-

Nhà trẻ mẫu giáo và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Phiêng Bứ

m2

108.5

567

-

Trường tiểu học Điểm TĐC Phiêng Bứ

m2

450.0

3,600

-

San nền sân thể thao Điểm TĐC Phiêng Bứ

công trình

1.00

100

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Phiêng Bứ

công trình

1.00

30

II.7

KHU TĐC XÃ PHỎNG LÁI

 

 

76,041

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

30,614

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Phỏng Lái - huyện Thuận Châu

công trình

5,425 km ĐZ 35kV; 4 TBA; 6,275 km ĐZ 0,4kV; 200 C.tơ

6,000

-

Nâng cấp trạm Y tế Khu TĐC xã Phổng Lái

m2

200.0

1,100

-

Lớp bậc THPT Khu TĐC xã Phổng Lái

m2

300.0

1,000

-

Nhà lớp học bậc tiểu học tại trường tiểu học Bình Thuận

m2

428.6

2,407

-

Nhà lớp học trường THCS xã Phổng Lái

m2

620.0

3,500

-

Trạm khuyến nông khu TĐC xã Phổng Lái

m2

40.0

1,000

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Noong Bổng

km

2.00

5,507

-

Đường đến điểm TĐC Pá Chập (GTNT A)

công trình

1.00

2,000

-

Đường vào điểm TĐC Tiên Hưng

hộ

1.50

3,500

-

Đường đến điểm TĐC Mô Cổng (GTNT A)

công trình

1.00

2,000

-

Đường vào điểm TĐC Bình Thuận

km

1.00

2,600

2

Điểm TĐC Nong Bổng

 

 

8,387

-

Cấp điện sinh hoạt bản Nậm Dắt, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu

công trình

0,137 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 2,54 km ĐZ 0,4kV; 98 C.tơ

1,180

-

Đường nội bộ+ san nền điểm TĐC Noong Bổng

km,nền

0,9; 35

1,179

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Nong Bổng

km

1.31

500

-

Cấp NSH điểm TĐC Noong Bổng

hộ

36.0

892

-

Cấp nước SH bản sở tại Nậm Dắt

hộ

97.0

2,000

-

Nhà trẻ mẫu giáo tại điểm TĐC Nong Bổng

m2

108.5

1,000

-

Nhà lớp học tiểu học điểm TĐC Nong Bổng

m2

120.0

750

-

Nghĩa trang, nghĩa địa tại điểm TĐC Nong Bổng

công trình

1.00

30

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nong Bổng

m2

60.0

806

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Nong Bổng

công trình

1.00

50

3

Điểm TĐC Mô Cổng

 

 

15,150

-

Đường nội bộ và san ủi nền nhà điểm TĐC Mô Cổng

km

1,26;55

1,970

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Mô Cổng

km

1.98

331

-

Hệ thống cấp nước SH khu TĐC xã Phỏng Lái (Bình Thuận, Pá Chập, Mô Cổng)

hộ

185.0

9,748

-

Cấp NSH bản sở tại Mô Cổng + Pá Chập

hộ

112.0

795

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Mô Cổng

m2

241.7

1,269

-

Nghĩa trang, nghĩa địa tại điểm TĐC Mô Cổng

công trình

1.00

30

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Mô Cổng

m2

100.0

957

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Mô Cổng

công trình

1.00

50

4

Điểm TĐC Bình Thuận

 

 

4,451

-

Đường nội bộ và san ủi nền nhà điểm TĐC Bình Thuận.

km

1,46; 70

2,500

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Bình Thuận

km

1.00

250

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Bình Thuận

m2

108.5

821

-

Nghĩa trang, nghĩa địa tại điểm TĐC Bình Thuận

công trình

1.00

30

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bình Thuận

m2

100.0

800

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Bình Thuận

công trình

1.00

50

5

Điểm TĐC Pá Chập

 

 

7,232

-

Cấp điện sinh hoạt bản Pá Chập, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu

công trình

1,422 km ĐZ 0,4kV; 32 C.tơ

541

-

Cấp điện sinh hoạt bản Lốm Pè, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu

công trình

3,267 km ĐZ 0,4kV; 107 C.tơ

1,170

-

Cấp điện sinh hoạt bản Khâu Lay, xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu

công trình

0,6 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

0,5 km ĐZ 0,4kV; 11 C.tơ

1,100

-

Đường nội bộ và san ủi nền nhà điểm TĐC Pá Chập

km

1,333; 45

2,156

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Pá Chập

km

1.05

218

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pá Chập

m2

108.5

1,156

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Pá Chập

công trình

1.00

30

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pá Chập

m2

60.0

811

-

San ủi Sân thể thao điểm TĐC Pá Chập

công trình

1.00

50

6

Điểm TĐC Tiên Hưng

 

 

10,207

-

Cấp điện điểm TĐC Tiên Hưng, thuộc khu TĐC xã Phỏng Lái.

công trình

1,864 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 2,322 km ĐZ 0,4kV; 200 C.tơ

1,860

-

Đường nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Tiên Hưng

km,nền

0,679; 22

1,950

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Tiên Hưng

km

1.00

250

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tiên Hưng

hộ

30.0

2,927

-

Nhà lớp học tiểu học điểm TĐC Tiên Hưng

m2

213.0

1,200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Tiên Hưng

m2

108.5

800

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Tiên Hưng

m2

60.0

1,200

-

Nghĩa địa điểm TĐC Tiên Hưng

công trình

1.00

20

II.8

KHU TĐC XÃ TÔNG LẠNH

 

 

47,911

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

21,347

-

Đường vào điểm TĐC Phiêng Chanh - Nong Bóng GTNT A

km

5.28

12,000

-

Nhà lớp học trường THPT xã Tông Lạnh

m2

120.0

447

-

Xây dựng bổ sung cho trường THPT Tông Lạnh (nhà 2 tầng 10 phòng)

công trình

2 tầng 10 phòng

8,000

-

Nhà lớp học trường THCS xã Tông Lạnh

m2

213.0

900

2

Điểm TĐC Nong Bóng

 

 

14,499

-

Dự án đường nội bộ + san ủi nền nhà điểm TĐC Nong Bóng

km

0,957;35

1,390

-

Đường nội đồng điểm TĐC Nong Bóng

km

2.00

500

-

Dự án cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Phiêng Chanh - Nong Bóng

hộ

100.0

8,079

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Nong Bóng

m2

109.0

1,500

-

Lớp học tiểu học điểm TĐC Nong Bóng

m2

119.0

1,500

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nong Bóng

m2

60.0

1,500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Nong Bóng

công trình

1.00

30

3

Điểm TĐC Phiêng Chanh

 

 

12,065

-

Cấp điện điểm TĐC Phiêng Chanh-Nong Bóng, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu

công trình

4,17 km ĐZ 35kV; 2 TBA; 6,024 km ĐZ 0,4kV; 85 C.tơ

3,925

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Dẹ, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (dân sở tại bị ảnh hưởng)

công trình

1,05 km ĐZ 0,4kV; 1C.tơ

540

-

Đường nội bộ + san ủi nền nhà điểm TĐC Phiêng Chanh

km,nền

1,8; 50

2,570

-

Dự án đường nội đồng điểm TĐC Phiêng Chanh

km

2.00

500

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Phiêng Chanh

m2

108.5

1,500

-

Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Phiêng Chanh

m2

120.0

1,500

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Chanh

m2

100.0

1,500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Phiêng Chanh

công trình

1.00

30

II.9

KHU TĐC XÃ BON PHẶNG

 

 

19,448

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

8,146

-

Đường từ Quốc lộ 6 đến điểm TĐC Bắc Cường (GTNT A)

km

3.00

7,146

-

Bổ sung phòng học tại trường THCS Bon Phặng

m2

213.0

1,000

2

Điểm TĐC Bắc Cường

 

 

11,302

-

Cấp điện cho điểm TĐC Bắc Cường, xã Bon Phặng- huyện Thuận Châu

công trình

3,29 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 2,439 km ĐZ 0,4kV; 41 C.tơ

2,700

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Bắc Cường, xã Bon Phặng- huyện Thuận Châu

công trình

12 C.tơ

2,812

-

Đường nội bộ + san ủi nền nhà điểm TĐC Bắc Cường

km,nền

0,778; 30

1,150

-

Đường GT nội đồng Điểm TĐC Bắc Cường

km

1.00

250

-

Mương thoát lũ khu dân cư điểm TĐC Bắc Cường

km

0.66

1,100

-

Cấp NSH Điểm TĐC Bắc Cường

hộ

63.0

1,475

-

Nhà lớp học bậc tiểu học và các hạng mục phụ trợ điểm TĐG Bắc Cường

m2

120.0

654

-

Nhà trẻ mẫu giáo và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Bắc Cường

m2

108.5

431

-

Nhà văn hóa 60m2 và các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Bắc Cường

m2

60.0

700

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Bắc Cường

công trình

1.00

30

II.10

KHU TĐC XÃ CHIỀNG NGÀM

 

 

140,612

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

31,182

 

Dự án cấp điện khu TĐC xã Chiềng Ngàm

công trình

7,479 km Đ2 35kV; 4 TBA; 4,913 km ĐZ 0.4kV: 190 C.tơ

4,899

-

Cầu treo 6 cái xã Chiềng Ngàm

cái

6.00

4,400

-

Nhà văn hóa Khu TĐC xã Chiềng Ngàm

m2

100.0

1,300

-

Trường tiểu học trung tâm Khu TĐC xã Chiềng Ngàm

m2

700.0

1,000

-

Xây bổ sung phòng học trường THCS, nhà bán trú học sinh

m2

380.0

5,000

-

Trạm khuyến nông trung tâm xã

m2

60.0

500

-

Trường PTTH trung tâm xã Chiềng Ngàm

công trình

1.00

1,000

-

Chợ T.Tâm xã Chiềng Ngàm

công trình

1.00

150

-

XD Sân thể thao T.Tâm xã Chiềng Ngàm

công trình

1.00

1,000

-

XD tượng đài Nghĩa trang liệt sĩ xã Chiềng Ngàm

công trình

1.00

450

-

Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã và các điểm TĐC xã Chiềng Ngàm

m2

400.0

1,200

-

Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Ngàm - điểm TĐC Nà Cưa

km

2.80

5,283

-

Đường vào điểm TĐC Loọng Bon - Lán Nguông

km

1.23

3,000

-

Đường đến điểm tái định cư Pú Bâu

km

0.82

2,000

2

Điểm TĐC Nà Cưa

 

 

27,301

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Cưa

km

1.70

1,367

-

Cấp Nước sinh hoạt Co Củ điểm TĐC Pú Bâu - Lọng Bon - Lán Nguông

hộ

184.0

5,500

-

Giao thông nội đồng tại điểm TĐC Nà Cưa

km

2.00

500

-

Thủy lợi: XD công trình thủy lợi từ kênh thoát lũ Chiềng La phục vụ điểm TĐC Nà Cưa

ha

13.4

12,000

-

Cấp Nước sinh hoạt Púa Cú điểm TĐC Nà Cưa

hộ

93.0

1,597

-

Cấp NSH bản Nà Cưa (dân sở tại)

hộ

40.0

1,160

-

San nền nhà ở điểm tái định cư Nà Cưa

hộ

56.0

550

-

Bến đò Điểm TĐC Nà Cưa

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo tại điểm TĐC Nà Cưa (2 phòng học, 1 phòng phụ)

m2

213.0

1,047

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Nà Cưa

m2

213.0

1,315

-

Nhà Văn hóa 100 m2 điểm TĐC Nà Cưa

m2

100.0

995

-

San ủi mặt bằng sân thể thao Điểm TĐC Nà Cưa

công trình

1.00

1,000

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Nà Cưa

công trình

1.00

70

3

Điểm TĐC Lọng Bon-Lán Nguông

 

 

26,489

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Lọng Bon-Lán Nguông

km

1.60

1,660

 

Giao thông nội đồng tại điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông

km

1.50

375

-

Thủy lợi: XD CT thủy lợi Lọng Bon - Lán Nguông phục vụ điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông

ha

21.0

6,500

-

Cấp NSH Dân sở tại bản Huổi Lán

hộ

20.0

2,500

-

San nền nhà ở các điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông

hộ

35.0

800

-

Bến đò Điểm TĐC Lọng Bon-Lán Nguông

công trình

1.00

200

-

XD lớp tiểu học tại bản Chao xã Chiềng Ngàm

m2

700.0

2,101

-

XD lớp học cắm bản bản Pù,B.Sẳng, B.Huổi Lán xã Chiềng Ngàm

m2

400.0

2,500

-

XD nhà trẻ mẫu giáo Bản Mển, B.Chao,B.Quây, BSẳng, B.Pù, Huổi Lán xã Chiềng Ngàm

m2

300.0

3,600

-

XD nhà văn hóa Bản Quây, Bản Mển, Bản Tam, Bản Pù, B.Mùa, B.Nong Cạn, B.Chao, B.Huổi Lán, B.Sẳng xã Chiềng Ngàm

m2

480.0

1,000

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Lọng Bon-Lán Nguông

m2

160.6

1,000

-

Lớp học bậc tiểu học một tầng (5 phòng học + 3 phòng phụ) điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông

m2

292.9

2,901

-

Nhà Văn hóa 60 m2 điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông

m2

60.0

782

-

San ủi mặt bằng sân thể thao Điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông

công trình

1.00

500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Lọng Bon-Lán Nguông

công trình

1.00

70

4

Điểm TĐC Pú Bâu

 

 

20,529

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Ngàm Nưa, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận châu

công trình

1,5 km ĐZ 0,4kV; 25 C.tơ

600

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Ngàm Tở, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận châu

công trình

2,2 km ĐZ 0,4kV; 52 C.tơ

2,600

-

Đường nội bộ Điểm TĐC Pú Bâu

km

1.00

3,800

-

Giao thông nội đồng tại điểm TĐC Pú Bâu

km

1.50

375

-

Thủy Lợi: XD CT thủy lợi Co Củ điểm TĐC Pú Bâu

ha

25.0

8,000

-

San nền nhà ở điểm tái định cư Pú Bâu

hộ

66.0

550

-

Bến đò Điểm TĐC Pú Bâu

công trình

1.00

200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pú Bâu

m2

213.0

1,166

-

Nhà lớp học tiểu học điểm TĐC Pú Bâu

m2

213.0

1,348

-

Nhà văn hóa 100 m2 điểm TĐC Pú Bâu

m2

100.0

1,070

-

San ủi mặt bằng sân thể thao Điểm TĐC Pú Bâu

công trình

1.00

750

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Pú Bâu

công trình

1.00

70

5

Điểm TĐC Huổi Sói

 

 

35,111

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Nong Cạn, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận châu

công trình

1,5 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

0,4 km ĐZ 0,4kV; 14 C.tơ

2,500

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Quây, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận châu

công trình

0,1 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

0,6 km ĐZ 0,4kV; 80 C.tơ

3,500

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Sói

km

1.00

926

-

Giao thông nội đồng tại điểm TĐC Huổi Sói

km

1.00

250

-

Thủy Lợi: XD CT thủy lợi Huổi Sói

ha

24.0

5,220

-

Cấp NSH Pát Pẻn điểm TĐC Huổi Sói

hộ

44.0

820

-

Cấp NSH Dân sở tại bản Quây

hộ

84.0

4,126

-

Cấp NSH Dân sở tại bản Nong Cạn

hộ

13.0

1,000

-

Cấp NSH Dân sở tại bản Mển, Bản Mùa, bản Chao

hộ

105.0

6,000

-

Cấp NSH Dân sở tại bản Tam

hộ

124.0

4,999

-

San nền nhà ở điểm tái định cư Huổi Sói

hộ

30.0

300

-

San ủi mặt bằng sân thể thao Điểm TĐC Huổi Sói

công trình

1.00

500

-

Nghĩa địa Điểm TĐC Huổi Sói

công trình

1.00

70

-

Nhà lớp học mầm non điểm TĐC Huổi Sói

m2

160.6

1,500

-

Nhà lớp học bậc tiểu học Điểm TĐC Huổi Sói

m2

292.9

2,400

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Sói

m2

60.0

1,000

II.11

KHU TĐC XÃ CHIỀNG LA

 

 

17,239

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

9,971

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Lả Lốm - Noong Lanh, xã Chiềng La

km

2.02

9,971

2

Điểm TĐC Lả Lốm- Nong Lanh

 

 

7,268

-

XD công trình cấp điện điểm TĐC Lả Lốm - Noong Lanh xã Chiềng La

công trình

0,71 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 0,47 km ĐZ 0,4kV; 27 C.tơ

941

-

Đường nội bộ + San nền điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh

km,nền

0,483;21

1,347

-

Đường nội đồng ra khu sản xuất điểm TĐC Lả Lốm- Nong Lanh

km

1.00

250

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Lả Lốm-Nong Lanh

hộ

21.0

1,500

-

Nhà lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh

m2

120.0

1,200

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh

m2

108.5

1,000

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh

m2

60.0

1,000

-

Khu nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh

công trình

1.00

30

II.12

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

 

 

2,892

-

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

công trình

1.00

2,892

III

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

3,122,100

III. 1

KHU TĐC XÃ CHIỀNG BẰNG

 

 

335,383

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

208,977

-

Cấp điện khu TĐC xã Chiềng Bằng

công trình

1,041 km ĐZ 35 kv/6,509 km ĐZ 0,4 KV/2 TBA/376 hộ

2,486

-

Đường vào nghĩa địa đồi Ten Lay

km

0.47

350

-

Công trình thủy lợi Suối Đứa

ha

34.3

4,820

-

Công trình thủy lợi Huổi Vây

ha

55.0

4,000

-

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND và UBND xã Chiềng Bằng

m2

500.0

5,600

-

Nhà ở giáo viên khu TTHC xã Chiềng Bằng

m2

576.0

2,300

-

Nhà bán trú Học sinh xã Chiềng Bằng

m2

300.0

3,129

-

Nghĩa trang liệt sỹ khu TTHC xã Chiềng Bằng

công trình

1.00

2,867

-

Trường tiểu học Khu TTHC xã Chiềng Bằng + bổ sung nhà hiệu bộ

m2

367.8

4,500

-

Trường THCS khu TTHC xã Chiềng Bằng + bổ sung nhà hiệu bộ

m2

440.0

4,400

-

Trạm xá khu trung tâm xã Chiềng Bằng

m2

500.0

4,200

-

San ủi nền sân vận động khu TTHC xã Chiềng Bằng

công trình

1.00

3,468

-

San nền nơi họp chợ (bến cảng) xã Chiềng Bằng

công trình

1.00

581

-

Nhà văn hóa TT xã Chiềng Bằng

m2

200.0

5,000

-

Nhà trẻ, mẫu giáo TT xã

m2

300.0

4,000

-

CT XD 08 khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 8 điểm TĐC thuộc khu TĐC xã Chiềng Bằng

công trình

8.00

1,800

-

Đường vào điểm TĐC Pú Hay 1

km

0.88

4,950

-

Đường vào điểm TĐC Pú Hay 2

km

1.79

2,248

-

Đường từ Pú Hay 1 - điểm TĐC Pú Hay 3 - điểm TĐC Pú Hay 2)

km

2.31

10,255

-

Đường vào điểm TĐC Pú Ỏ

km

1.04

1,500

-

Đường TL107 - điểm TĐC Pú Ỏ

km

3.50

6,523

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Pay 1

km

0.32

1,000

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Pay 2

km

0.71

2,300

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Púa

km

0.90

3,100

-

Đường vào điểm TĐC bản Xe, bản Púa 2, bản Hậu

km

1.40

8,400

-

Đường vào các điểm tái định cư bản Én - bản Bung

km

15.0

89,700

-

Đường vào điểm TĐC bản Pom Sinh 1 +2

km

1.10

5,800

-

Đường vào điểm TĐC bản Púa 1

km

0.60

3,400

-

Đường vào điểm TĐC bản Phiêng Luông

km

2.20

10,800

-

Đường vào điểm TĐC bản Nà Huổi

km

1.10

5,500

2

Điểm TĐC Pú Hay 1

 

 

5,164

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pú Hay 1

km

1.72

623

-

Đường nội đồng điểm tđc pú khoang (điểm TĐC Pú Hay 1)

km

2.50

700

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Pú Hay 1

hộ

66.0

1,350

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Pú Hay 1

nền

70.0

740

-

Bến đò điểm TĐC Pú Hay 1

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Pú Hay 1

m2

145.0

484

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pú Hay 1

m2

100.0

567

3

Điểm TĐC Pú Hay 2

 

 

5,573

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pú Hay 2

km

1.77

700

-

Cấp NSH Điểm TĐC Pú Hay 2

hộ

39.0

2,630

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Pú Hay 2

nền

38.0

520

-

Bến đò điểm TĐC Pú Hay 2

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Pú Hay 2

m2

85.0

512

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pú Hay 2

m2

60.0

511

4

Điểm TĐC Pú Hay 3

 

 

3,761

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pú Hay 3

km

1.77

400

-

Đường nội đồng điểm TĐC Pú Hay 3

km

1.26

500

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Pú Hay 3

hộ

34.0

800

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Pú Hay 3

nền

30.0

342

-

Bến đò điểm TĐC Pú Hay 3

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Pú Hay 3

m2

85.0

513

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pú Hay 3

m2

60.0

506

5

Điểm TĐC Pú Ỏ 1

 

 

7,594

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pú Ỏ

km

1.50

1,200

-

Đường nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn

km

12.0

2,000

-

Nước SH điểm TĐC Pú Ỏ

hộ

90.0

1,400

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Pú Ỏ

nền

84.0

1,188

-

Bến đò điểm TĐC Pú Ỏ 1

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Pú Ỏ 1

m2

85.0

600

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pú Ỏ 1

m2

100.0

506

6

Điểm TĐC Pú Ỏ 2

 

 

2,368

-

Bến đò điểm TĐC Pú Ỏ 2

công trình

1.00

700

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pú Ỏ 2

m2

85.0

755

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pú Ỏ 2

m2

60.0

913

7

Điểm TĐC Huổi Pay 1

 

 

4,830

 

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pay 1

hộ

41.0

2,150

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Huổi Pay 1

nền

24.0

380

 

Bến đò điểm TĐC Huổi Pay 1

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Pay 1

m2

85.0

800

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Pay 1

m2

60.0

800

8

Điểm TĐC Huổi Pay 2

 

 

3,070

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pay 2

hộ

53.0

900

-

San ủi mặt bằng điểm TĐC Huổi Pay 2

nền

31.0

376

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Pay 2

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Pay 2

m2

85.0

590

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Pay 2

m2

60.0

504

9

Điểm TĐC Huổi Púa

 

 

3,374

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Púa

hộ

34.0

650

-

Cấp nước sinh hoạt cho 42 hộ sở tại trên cos bản Huổi Quẩy + Bản Bung

hộ

42.0

660

-

San mặt bằng điểm TĐC Huổi Púa

nền

21.0

356

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Púa

công trình

1.00

700

-

Nhà mẫu giáo điểm TĐC Huổi Púa

m2

85.0

502

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Púa

m2

60.0

506

10

Điểm TĐC Pom Sinh 1+ 2 xã Chiềng Bằng

 

 

20,085

-

Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Xe, Bản Pom Sinh 1,2, Bản Púa 1, Bản Púa 2, Bản Bung, Bản Hậu, Bản Én

Hộ

249.0

8,705

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Pom Sinh 1+2

Hộ

53.0

4,300

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Pom Sinh 1+2

m2

145.0

1,680

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Pom Sinh 1

m2

145.0

1,900

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Pom Sinh 1+2

m2

100.0

1,500

-

Bến đò điểm TĐC bản Pom Sinh 1,2

công trình

1.00

2,000

11

Điểm TĐC Bản Púa 1, xã Chiềng Bằng

 

 

7,420

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Púa 1

Hộ

36.0

1,250

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Púa 1

m2

145.0

1,970

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Púa 1

m2

145.0

1,800

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Púa 1

m2

30.0

1,400

-

Bến đò điểm TĐC bản Púa 1

công trình

1.00

1,000

12

Điểm TĐC Bản Púa 2, xã Chiềng Bằng

 

 

8,007

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Púa 2

Hộ

35.0

1,300

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Púa 2

m2

145.0

2,100

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bản Púa 2

m2

145.0

2,007

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Púa 2

m2

60.0

1,400

-

Bến đò điểm TĐC bản Púa 2

công trình

1.00

1,200

13

Điểm TĐC Bản Xe, xã Chiềng Bằng

 

 

9,788

-

Đường nội bộ điểm TĐC bản Xe

Km

0.50

1,525

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Xe

Hộ

50.0

2,463

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Xe

m2

145.0

1,700

-

Nhà trẻ, mẫu giáo Điểm TĐC bản Xe

m2

145.0

1,600

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Xe

m2

100.0

1,500

-

Bến đò điểm TĐC bản Xe

công trình

1.00

1,000

14

Điểm TĐC Bản Hậu, xã Chiềng Bằng

 

 

6,903

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Hậu

Hộ

17.0

2,300

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Hậu

m2

85.0

1,932

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Hậu

m2

85.0

1,671

-

Bến đò điểm TĐC bản Hậu

công trình

1.00

1,000

15

Điểm TĐC Bản Bung, xã Chiềng Bằng

 

 

9,524

-

Đường nội bộ điểm TĐC điểm TĐC bản Bung

Km

1.00

3,128

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Bung

Hộ

39.0

2,866

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Bung

Hộ

39.0

1,230

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Bung

m2

60.0

1,300

-

Bến đò điểm TĐC bản Bung

công trình

1.00

1,000

16

Điểm TĐC Bản Én, xã Chiềng Bằng

 

 

5,228

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Én

Hộ

19.0

633

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Én

m2

85.0

2,295

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bản Én

m2

85.0

1,300

-

Bến đò điểm TĐC bản Én

công trình

1.00

1,000

17

Điểm TĐC PhiêngXuông, xã Chiềng Bằng

 

 

16,617

-

Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Phiêng Luông và bản Nà Huổi

Hộ

51.0

3,084

-

Đường nội bộ điểm TĐC bản Phiêng Luông

Km

1.20

3,212

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Phiêng Luông

Hộ

29.0

2,564

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Phiêng Luông

m2

145.0

2,488

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bản Phiêng Luông

m2

145.0

2,469

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Phiêng Luông

m2

60.0

1,800

-

Bến đò điểm TĐC bản Phiêng Luông

công trình

1.00

1,000

18

Điểm TĐC Nà Huổi, xã Chiềng Bằng

 

 

7,100

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Nà Huổi

Hộ

22.0

2,500

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Nà Huổi

m2

145.0

1,800

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Nà Huổi

m2

145.0

1,800

-

Bến đò điểm TĐC bản Nà Huổi

công trình

1.00

1,000

II.2

KHU TĐC XÃ NẬM ÉT

 

 

71,491

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

34,286

-

Cấp điện khu TĐC xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

công trình

35Kv: 3.4; 0.4KV: 4; TBA:2

2,035

-

Công trình trường THCS 10 phòng Khu TTHC xã Nậm Ét

m2

500.0

4,000

-

Trường tiểu học khu TTHC xã Nậm Ét

m2

600.0

4,100

-

San nền sân thể thao khu TTHC xã Nậm ét

công trình

1.00

200

-

San nền nơi họp chợ khu TTHC xã Nậm ét

công trình

1.00

143

-

Dự án xây dựng trạm y tế xã

m2

280.0

3,200

-

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Nậm Ét

m2

430.0

5,000

-

Nhà văn hóa TT xã Nậm Ét

m2

200.0

5,000

-

Trả nợ KLHT - Trường Tiểu học Xã Nậm ét

công trình

1.00

235

 

Trả nợ KLHT - Nhà ở GV bán trú Nậm ét

công trình

1.00

343

-

Nhà ở giáo viên khu TTHC xã Nậm Ét

m2

285.1

2,332

-

Nhà bán trú học sinh khu TTHC xã Nậm Ét

m2

300.0

2,700

-

Đường Liệp Tè - Nậm ét đến điểm TĐC Huổi Pao

km

2.50

4,998

2

Điểm TĐC Bản Tốm

 

 

12,925

-

Đường nội bộ + San ủi nền nhà + rãnh đỉnh thoát nước + rãnh thoát nước điểm TĐC bản Tốm

km

2,93;60

5,000

-

Đường nội đồng điểm TĐC bản Tốm

km

5.93

2,200

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Tốm

hộ

64.0

800

-

Bến đò điểm TĐC bản Tốm

công trình

1.00

2,000

-

Công trình lớp học cắm bản điểm TĐC bản Tốm

m2

145.0

1,128

-

Lớp học mầm non điểm TĐC bản Tốm

phòng

145.0

647

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Tốm

m2

100.0

1,000

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC bản Tốm

km

1.00

150

3

Điểm TĐC Bản Hào

 

 

12,009

-

Đường nội bộ + San ủi nền nhà + rãnh đỉnh thoát nước + rãnh thoát nước điểm TĐC bản Hào

km

1,3;57

5,000

-

Đường nội đồng điểm TĐC bản Hào

km

6.00

1,200

-

Cấp NSH Điểm TĐC bản Hào

hộ

57.0

900

-

Bến đò điểm TĐC bản Hào

công trình

1.00

1,500

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC bản Hào

m2

145.0

600

-

Nhà lớp học mầm non bản Hào

phòng

145.0

883

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Hào

m2

100.0

750

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC bản Hào

km

1.00

1,176

4

Điểm TĐC Huổi Pao

 

 

12,271

-

Đường nội bộ + San ủi nền nhà + rãnh đỉnh thoát nước + rãnh thoát nước điểm TĐC Huổi Pao

km,nền

3,25;58

5,000

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Pao

km

5.68

1,900

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pao

hộ

56.0

1,038

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Pao

công trình

1.00

1,500

-

Công trình lớp học cắm bản điểm TĐC bản Huổi Pao

m2

95.0

720

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Pao

m2

145.0

883

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Pao

m2

100.0

900

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Huổi Pao

km

1.00

330

III.3

KHU TĐC XÃ CHIỀNG ƠN

 

 

120,837

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

41,600

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Chiềng Ơn - huyện Quỳnh Nhai

công trình

9,557 km ĐZ 35kV; 5 TBA; 10,273 km ĐZ 0,4kV; 424 C.tơ

10,200

-

Trụ sở UBND xã Chiềng Ơn

m2

500.0

5,000

-

Nhà văn hóa TT xã Chiềng Ơn

m2

200.0

4,600

-

Trường THCS khu TTHC xã Chiềng Ơn

m2

500.0

5,000

-

Trường Tiểu học khu TTHC xã Chiềng Ơn

m2

600.0

5,000

-

Nhà công vụ giáo viên trung tâm xã Chiềng Ơn

m2

288.0

2,000

-

Nhà bán trú học sinh trung tâm xã Chiềng Ơn

m2

320.0

1,600

-

Trạm y tế khu trung tâm hành chính xã Chiềng Ơn

m2

326.0

3,200

-

San nền khu TT xã + các công trình công cộng của các điểm TĐC xã Chiềng Ơn

công trình

1.00

4,200

-

San nền nơi họp chợ khu trung tâm hành chính xã

công trình

1.00

800

2

Điểm TĐC Huổi Ná 1

 

 

10,905

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Ná

km

3.00

2,200

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Ná 1

km

2.77

683

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Ná 1

công trình

1.00

700

-

Cấp NSH điểm TĐC Huổi Ná 1+2

hộ

192.0

3,600

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Huổi Ná

nền

87.0

1,100

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Ná 1

m2

85.0

850

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Ná 1

m2

85.0

852

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Ná 1

m2

60.0

775

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Huổi Ná 1

công trình

1.00

145

 

3

Điểm TĐC Hui Ná 2

 

 

4,176

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Ná 2

km

3.00

728

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Ná 2

công trình

1.00

700

 

-

Lớp học cm bản điểm TĐC Huổi Ná 2

m2

85.0

1,056

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Ná 2

m2

85.0

898

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Ná 2

m2

60.0

794

 

4

Điểm TĐC Đán Đăm 1

 

 

12,513

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Đán Đăm

km

4.00

4,600

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Đán Đăm 1

km

0.91

200

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Đán Đăm

hộ

202.0

3,400

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Đán Đăm

nền

146.0

1,819

 

-

Bến đò điểm TĐC Đán Đăm 1

công trình

1.00

700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Đán Đăm 1

m2

85.0

896

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Đán Đăm 1

m2

60.0

758

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Đán Đăm 1

công trình

1.00

140

 

5

Điểm TĐC Đán Đăm 2

 

 

2,500

 

-

Bến đò điểm TĐC Đán Đăm 2

công trình

1.00

700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Đán Đăm 2

m2

85.0

900

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Đán Đăm 2

m2

60.0

900

 

6

Điểm TĐC Đán Đăm 3

 

 

2,928

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Đán Đăm 3

km

0.77

186

 

-

Bến đò điểm TĐC Đán Đăm 3

công trình

1.00

700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Đán Đăm 3

m2

85.0

1,000

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Đán Đăm 3

m2

60.0

900

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Đán Đăm 3

công trình

1.00

142

 

7

Điểm TĐC Đán Đăm 4

 

 

2,845

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Đán Đăm 4

km

1.18

200

 

-

Bến đò điểm TĐC Đán Đăm 4

công trình

1.00

700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Đán Đăm 4

m2

77.2

900

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Đán Đăm 4

m2

60.0

900

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Đán Đăm 4

công trình

1.00

145

 

8

Điểm TĐC Pa Sáng

 

 

9,845

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pa Sáng

km

1.00

1,650

 

-

Công trình Thủy lợi Púng Khoái - điểm TĐC Pa Sáng

ha

4.50

2,000

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Pa Sáng

hộ

48.0

620

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Pa Sáng

nền

47.0

617

 

-

Bến đò điểm TĐC Pa Sáng

công trình

1.00

700

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Pa Sáng

m2

145.0

1,479

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pa Sáng

m2

77.2

1,090

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pa Sáng

m2

100.0

1,689

 

9

Điểm TĐC Pom Co Muông

 

 

13,429

 

-

Công trình Thủy lợi Huổi Hính - điểm TĐC Pom Co Muông

ha

8.00

1,550

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pom Co Muông

km

1.86

2,100

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Pom Co Muông

km

9.37

2,100

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Pom Co Muông

hộ

83.0

2,050

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Pom Co Muông

nền

83.0

900

 

-

Bến đò điểm TĐC Pom Co Muông

công trình

1.00

700

 

-

Nhà lớp học cắm bản + thiết bị + Các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Pom Co Muông

m2

145.0

1,275

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pom Co Muông

m2

85.0

856

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pom Co Muông

m2

100.0

966

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Pom Co Muông

công trình

1.00

932

 

10

Điểm TĐC Lốm Lầu 1

 

 

12,880

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Lốm Lu

km

2.09

3,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Lốm Lầu 1

km

5.37

1,560

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Lốm Lầu

hộ

92.0

2,500

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Lốm Lầu 1+2

nền

91.0

920

 

-

Bến đò điểm TĐC Lốm Lầu 1

công trình

1,00

700

 

-

Lp học cắm bản điểm TĐC Lốm Lầu 1

m2

145.0

1,400

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Lốm Lầu 1

m2

85.0

1,400

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Lốm Lầu 1

m2

100.0

1,400

 

11

Điểm TĐC Lốm Lầu 2

 

 

7,216

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Lốm Lầu 2

km

8.10

2,166

 

-

Bến đò điểm TĐC Lốm Lầu 2

công trình

1.00

700

 

-

Lớp học cắm bản + hạng mục phụ trợ điểm TĐC Lốm Lầu 2

m2

145.0

1,400

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + hạng mục phụ trợ điểm TĐC Lốm Lầu 2

m2

85.0

1,400

 

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ điểm TĐC Lốm Lầu 2

m2

60.0

1,400

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Lốm Lu 2

công trình

1.00

150

 

III.4

KHU TĐC XÃ MƯỜNG GIÔN

 

 

133,783

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

54,266

 

-

Cấp điện khu TĐC xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

công trình

35Kv: 14.57; 0.4Kv: 21.35; TBA: 9

11,623

 

-

Nhà công vụ giáo viên khu TĐC xã Mường Giôn

m2

5 phòng

1,000

 

-

Công trình nhà bán trú học sinh khu TĐC xã Mường Giôn

m2

173.0

1,400

 

-

Trường THCS tại trung tâm xã khu TĐC xã Mường Giôn

m2

2T10P

3,800

 

-

Trạm y tế khu TĐC xã Mường Giôn

m2

600.0

3,000

 

-

San nền sân vận động khu TĐC xã Mường Giôn

công trình

1.00

500

 

-

San nền nơi họp chợ khu TĐC xã Mường Giôn

công trình

1.00

995

 

-

Trường tiểu học Phiêng Mựt xã Mường Giôn

m2

2T8P

2,400

 

-

Đường từ QL279 - Điểm TĐC Phiêng Mựt

km

1.50

3,602

 

-

Đường vào điểm TĐC Khóp Xa

km

0.85

2,000

 

-

Đường vào điểm TĐC Hui Mận

km

1.38

10,686

 

-

Đường vào điểm TĐC Pá Ngà

km

0.40

5,000

 

-

Đường vào điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

km

2.10

2,660

 

-

Đường vào điểm TĐC Nà Mạt

km

2.40

5,600

 

2

Điểm TĐC Phiêng Mựt 1

 

 

17,098

 

-

Đường ni bộ điểm TĐC Phiêng Mựt 1

km

1.50

2,000

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Phiêng Mựt 1

km

3.00

750

 

-

Thủy lợi Huổi Xanh điểm TĐC Phiêng Mựt

ha

52.0

4,000

 

-

Nước sinh hoạt Ta Bó điểm TĐC Phiêng Mựt

hộ

93.0

1,250

 

-

Nước sinh hoạt Huổi Xanh điểm TĐC Phiêng Mựt

hộ

117.0

1,600

 

-

San ủi mặt bằng nền nhà điểm TĐC Phiêng Mựt 1

nền

67.0

527

 

-

Lớp học Cắm bản điểm TĐC Phiêng Mựt 1

m2

145.0

1,500

 

-

Lớp học Cắm bản điểm TĐC Phiêng Mựt 2

m2

85.0

1,400

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Phiêng Mựt 1

m2

145.0

1,171

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Mựt 1

m2

100.0

900

 

-

Xây dựng 7 khu Nghĩa trang, nghĩa địa tại 7 điểm TĐC thuộc khu TĐC xã Mường Giôn

công trình

1.00

2,000

 

3

Điểm TĐC Phiêng Mựt 2

 

 

10,287

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Phiêng Mựt 2

km

1.50

1,189

 

-

Thủy lợi Huổi Tưng điểm TĐC Phiêng Mựt 2

ha

70.0

4,500

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Phiêng Mựt 2

km

2.30

800

 

-

Nước sinh hoạt Huổi Tưng điểm TĐC Phiêng Mựt

hộ

46.0

1,556

 

-

San ủi mặt bằng nền nhà điểm TĐC Phiêng Mựt 2

nền

40.0

520

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Phiêng Mựt 2

m2

85.0

837

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phiêng Mựt 2

m2

60.0

885

 

4

Điểm TĐC Khóp Xa

 

 

9,867

 

-

Cấp điện sinh hoạt bản Khóp, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

công trình

0,1 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 1 km ĐZ 0,4kV;

1,230

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Khóp Xa 1+2+3 và tuyến số 4

km

0.90

421

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Khóp Xa

km

2.40

2,300

 

-

Thủy lợi Nậm Giôn điểm TĐC Khóp Xa

ha

17.0

1,093

 

-

Thủy li Khoang To điểm TĐC Khóp Xa

ha

117.0

2,072

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Khóp Xa

hộ

35.0

1,300

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Khóp Xa

nền

37.0

500

 

-

Hệ thống HTXH điểm TĐC Khóp Xa, hạng mục: Nhà lớp học mầm non 1 phòng + phụ trợ xã Mường Giôn

m2

85.0

484

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Khóp Xa

m2

60.0

467

 

5

Điểm TĐC Huổi Mận

 

 

12,694

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Mận

km

1.38

3,500

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Huổi Mận

km

3.40

1,100

 

-

Nước sinh hoạt Hui Co Sum điểm TĐC Huổi Mận

hộ

45.0

3,287

 

-

San ủi mặt bằng nền nhà điểm TĐC Huổi Mận

nền

40.0

500

 

-

Lớp học Cắm bản điểm TĐC Huổi Mận

m2

145.0

1,600

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Mận

m2

85.0

1,100

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Mận

m2

60.0

1,607

 

6

Điểm TĐC Pá Ngà

 

 

8,708

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pá Ngà

km

0.68

1,441

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Pá Ngà

km

2.66

800

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Pá Ngà

hộ

117.0

2,800

 

-

San ủi mặt bằng nền nhà điểm TĐC Pá Ngà

nền

30.0

267

 

-

Lớp học Cắm bản điểm TĐC Pá Ngà

m2

187.0

1,400

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Pá Ngà

m2

85.0

900

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Pá Ngà

m2

60.0

1,100

 

7

Điểm TĐC Co Líu - Lọng Mức

 

 

10,341

 

-

Cấp điện sinh hoạt bản Lọng Mức, bản Nà Mạt, bản Pá Ngà, bản Xa, Phiêng Mựt, Huổi Mận, Co Líu, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

công trình

191 C.tơ

1,200

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

km

1.50

2,500

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

km

1.59

1,200

 

-

Cấp nước SH Thẩm Cụt điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

hộ

67.0

1,100

 

-

Cấp nước SH Huổi Hặt điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

hộ

24.0

447

 

-

San ủi mặt bằng nền nhà điểm TĐC Co Líu - Lọng Mức

nền

60.0

650

 

-

Lớp học Cắm bản điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

m2

145.0

1,054

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

m2

145.0

1,350

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức

m2

100.0

840

 

8

Điểm TĐC Nà Mạt

 

 

10,522

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nà Mạt

km

1.00

2,000

 

-

Đường ra khu sản xuất điểm TĐC Nà Mạt

km

1.44

1,200

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Mạt

hộ

83.0

1,100

 

-

San ủi mặt bằng nền nhà điểm TĐC Nà Mạt

nền

67.0

610

 

-

Trường tiểu học 2T8P điểm TĐC Nà Mạt

m2

2T8P

3,500

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Nà Mạt

m2

145.0

950

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Mạt

m2

100.0

1,162

 

III.5

KHU TĐC XÃ MƯỜNG SẠI

 

 

233,665

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

130,972

 

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Mường Sại - huyện Quỳnh Nhai, huyện Quỳnh Nhai

công trình

9,891 km ĐZ 35kV; 6 TBA; 11,236 km ĐZ 0,4kV; 506 C.tơ

9,400

 

-

Cấp điện cho 2 điểm TĐC Ten Che 1, 2 thuộc khu TĐC xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai

công trình

8,448 km ĐZ 35kV; 2 TBA; 80 C.tơ

4,073

 

-

Công trình thủy lợi Huổi trng điểm TĐC Ten Che 1,2

ha

15.5

2,800

 

-

Trụ sở làm việc HĐND + UBND xã Mường Sại

m2

464.0

3,000

 

-

Trường tiểu học + các hạng mục phụ trợ cụm bản Ten Che xã Mường Sại

m2

2t6p

2,900

 

-

Nhà văn hóa trung tâm xã Mường Sại

m2

200.0

4,600

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo TT xã

m2

300.0

5,000

 

-

San i mặt bng khu trung tâm hành chính xã Mường Sại

công trình

1.00

4,300

 

-

Nghĩa trang liệt sỹ khu trung tâm hành chính xã Mường Sại

công trình

1.00

1,482

 

-

Trường THCS khu TT xã Mường Sại - Quỳnh Nhai

m2

500.0

2,500

 

-

Trạm y tế xã Mường Sại

m2

500.0

2,670

 

-

Trường tiểu học + các hạng mục phụ tr bản Lọng Đán xã Mường Sại

m2

2t6p

4,503

 

-

Trường Tiểu học + các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Sại

m2

600.0

3,700

 

-

Nhà ở giáo viên khu TT xã Mường Sại

m2

288.0

1,986

 

-

Nhà bán trú học sinh khu TT xã Mường Sại

m2

300.0

2,000

 

-

Cấp nước khu trung tâm xã Mường Sại

công trình

1.00

1,200

 

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Ten Che 1+2

km

9.00

31,600

 

-

Đường giao thông vào điểm TĐC Búa Bon 1+2+3

km

2.71

8,248

 

-

Đường vào điểm TĐC Thẩm Căng 2

km

0.98

8,410

 

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Co Ngốm xã Mường Sại

km

2.20

6,400

 

-

Đường vào điểm TĐC Pháo Phòng Không

km

1.53

4,500

 

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Lạ

km

1.88

6,600

 

-

Đường vào điểm TĐC Huổi Nguột

km

2.15

9,100

 

2

Điểm TĐC Búa Bon 1

 

 

17,142

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Búa Bon 1+2+3

km

2.80

1,500

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Búa Bon 1+2+3

km

3.00

660

 

-

Bến đò điểm TĐC Búa Bon 1

công trình

1.00

1,700

 

-

Công trình thủy lợi Suối Coi thuộc điểm TĐC Búa Bon 1+2+3, Huổi mảnh 1+2, Thẩm Căng 1+2

ha

150.0

5,500

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Búa Bon 1+2+3

hộ

113.0

2,042

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Búa Bon 1+2+3

nền

110.0

884

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Búa Bon 1

m2

85.0

822

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Búa Bon 1

m2

60.0

834

 

-

Khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 14 điểm TĐC Thuộc khu TĐC xã Mường Sại

công trình

1.00

3,200

 

3

Điểm TĐC Búa Bon 2

 

 

2,643

 

-

Bến đò điểm TĐC Búa Bon 2

công trình

1.00

1,000

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Búa Bon 2

m2

85.0

810

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Búa Bon 2

m2

60.0

833

 

4

Điểm TĐC Búa Bon 3

 

 

2,446

 

-

Bến đò điểm TĐC Búa Bon 3

công trình

1.00

793

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Búa Bon 3

m2

85.0

793

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Búa Bon 3

m2

60.0

860

 

5

Điểm TĐC Thẩm Căng 1

 

 

9,720

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Thẩm Căng 1+2

km

2.24

2,500

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Thẳm Căng 1+2

km

1.90

400

 

-

Bến đò điểm TĐC Thẩm Căng 1

công trình

1.00

700

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Thẩm Căng 1+2

hộ

88.0

3,000

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Thẩm Căng 1+2

nền

80.0

800

 

-

Nhà lớp học cắm bản+ thiết bị + Các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Thẩm Căng 1

m2

85.0

800

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Thẩm Căng 1

m2

85.0

700

 

-

Nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Thẩm Căng 1

m2

60.0

820

 

6

Điểm TĐC Thẩm Căng 2

 

 

2,202

 

-

Bến đò điểm TĐC Thẩm Căng 2

công trình

1.00

700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Thẩm Căng 2

m2

85.0

750

 

-

Nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Thẩm Căng 2

m2

60.0

752

 

7

Điểm TĐC Hui Mảnh 1

 

 

10,707

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Mảnh 1+2

km

1.50

2,600

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Mảnh 1+2

km

1.78

443

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Mảnh 1

công trình

1.00

700

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Mảnh 1+2

hộ

108.0

1,500

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Huổi Mảnh 1+2

nền

103.0

950

 

-

Trường tiểu học + các hạng mục phụ trợ cụm bản Phiêng Pục xã Mường Sại

m2

510.0

2,750

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Mảnh 1

m2

85.0

759

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Mảnh 1

m2

100.0

1,005

 

8

Điểm TĐC Huổi Mảnh 2

 

 

2,611

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Mảnh 2

công trình

1.00

800

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Mảnh 2

m2

85.0

1,061

 

-

Nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Mảnh 2

m2

60.0

750

 

9

Điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1

 

 

9,605

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Co Ngốm

km

0.94

1,600

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1+2

km

8.48

2,200

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1

công trình

1.00

700

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1+2

hộ

91.0

2,600

 

-

San ủi mặt bng nền nhà điểm TĐC Huổi Co Ngm

nền

77.0

950

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + trang thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Co Ngốm 1

m2

85.0

797

 

-

Nhà n hóa + trang thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Co Ngm 1

m2

60.0

758

 

10

Điểm TĐC Huổi Co Ngốm 2

 

 

4,600

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Co Ngốm 2

công trình

1.00

1,000

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Co Ngốm 2

m2

85.0

1,800

 

-

Nhà văn hóa + trang thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Co Ngm 2

m2

60.0

1,800

 

11

Điểm TĐC Ten Che 1

 

 

6,402

 

-

Đường Nội bộ TĐC Ten Che 1 xã Mường Sại

km

1.50

750

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Ten Che 1+2

km

2.87

709

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Ten Che 1

hộ

34.0

1,459

 

-

Bến đò điểm TĐC Ten Che 1

công trình

1.00

700

 

-

San i nền nhà điểm TĐC Ten Che 1,2

nền

70.0

1,046

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Ten Che 1

m2

85.0

900

 

-

Nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Ten Che 1

m2

60.0

838

 

12

Điểm TĐC Ten Che 2

 

 

4,330

 

-

Đường Nội bộ điểm TĐC Ten Che 2

km

1.50

1,200

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Ten Che 2

hộ

36.0

760

 

-

Bến đò điểm TĐC Ten Che 2

công trình

1.00

700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Ten Che 2

m2

85.0

870

 

-

Nhà văn hóa + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Ten Che 2

m2

60.0

800

 

13

Điểm TĐC Pháo Phòng Không

 

 

8,142

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Pháo Phòng Không

km

2.30

4,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Pháo phòng không

km

0.54

141

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Pháo Phòng Không

hộ

49.0

700

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Pháo Phòng Không

nền

52.0

645

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Pháo phòng không Mường Sại

m2

85.0

1,200

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Pháo Phòng Không

m2

77.2

656

 

-

Nhà văn hóa + trang thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Pháo Phòng Không

m2

60.0

800

 

14

Điểm TĐC Huổi Lạ

 

 

13,527

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Lạ

km

1.60

2,500

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Lạ

km

1.00

248

 

-

Công trình thủy lợi Huổi Lạ thuộc điểm TĐC Huổi Lạ

ha

11.5

4,572

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Lạ

hộ

60.0

2,625

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Huổi Lạ

nền

60.0

408

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Lạ

công trình

1.00

700

 

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Lạ Mường Sại

m2

145.0

810

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo + thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Lạ

m2

85.0

764

 

-

Nhà văn hóa + trang thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Lạ

m2

100.0

900

 

15

Điểm TĐC Huổi Nguột

 

 

8,616

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Nguột

km

0.92

2,600

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Nguột

km

0.97

222

 

-

Công trình thủy lợi Hui Nguột thuộc điểm TĐC Huổi Nguột

ha

5.80

1,420

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Nguột

hộ

40.0

600

 

-

San i nền nhà điểm TĐC Huổi Nguột

nền

40.0

484

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Nguột

công trình

1.00

700

 

-

Lớp học cắm bản + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Hui Nguột Mường Sại

m2

85.0

870

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Nguột

m2

85.0

910

 

-

Nhà văn hóa + trang thiết bị + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Nguột

m2

60.0

810

 

III.6

KHU 3 XÃ MƯỜNG CHIÊN - PHA KHINH - PẮC MA

 

 

245,480

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

111,010

 

-

DA Cấp điện cho 3 điểm TĐC bản Hé, bản Bon, Bản Quyền thuộc khu TĐC 3 xã Mường Chiên, Pha khinh, Pắc Ma (Cấp điện khu TĐC xã Mường Chiên)

công trình

3,28 km ĐZ 35kV; 4 TBA; 7,445 km ĐZ 0,4kV; 300 C.tơ

5,180

 

-

Cấp điện cho 2 xã Pha Khinh, Pắc Má thuộc khu TĐC xã Mường Chiên,Pha Khinh, Pắc Ma - huyện Quỳnh Nhai

công trình

1,639 km ĐZ 35kV; 6 TBA; 10,882 km ĐZ 0,4kV; 392 C.tơ

9,600

 

-

Trụ sở UBND xã khu TTHC xã Mường Chiên

m2

500.0

4,500

 

-

Trụ sở UBND xã khu TTHC Pha Khinh - Pắc Ma

m2

500.0

4,500

 

-

Nhà văn hóa trung tâm xã Mường Chiên

m2

200.0

4,700

 

-

Nhà văn hóa trung tâm xã Pắc Ma - Pha Khinh

m2

200.0

4,700

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo TT xã Mường Chiên

m2

200.0

4,000

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo TT xã Pha Khinh-Pắc Ma

m2

200.0

4,000

 

-

Trường trung học cơ sở trung tâm xã Mường Chiên

công trình

2t8ph

5,000

 

-

Trường trung học cơ sở trung tâm xã Pha Khinh-Pắc Ma

công trình

2t8ph

4,800

 

-

Nhà ở giáo viên + các hạng mục phụ trợ khu TTHC xã Mường Chiên

m2

285.1

1,900

 

-

Công trình nhà bán trú + các hạng mục phụ trợ học sinh khu TTHC xã Mường Chiên

công trình

1.00

2,200

 

-

Nhà ở giáo viên + hạng mục phụ trợ khu TTHC xã Pha Khinh - Pắc Ma

công trình

1,00

2,300

 

-

Nhà bán trú + hạng mục phụ trợ khu TTHC xã Pha Khinh - Pắc Ma

công trình

1.00

2,200

 

-

Trạm y tế khu TTHC xã Mường Chiên

m3

326.0

2,442

 

-

Trạm y tế khu TTHC Pha Khinh - Pắc Ma

m4

326.0

2,875

 

-

San nền sân vận động khu TTHC xã Mường Chiên

công trình

1.00

979

 

-

Công trình sân vận động khu TTHC xã Pha Khinh - Pc Ma

công trình

1.00

1,333

 

-

San nền nơi họp chợ khu TTHC xã Mường Chiên

công trình

1.00

452

 

-

San nền nơi họp chợ khu TT xã Pha Khinh-Pắc Ma

công trình

1.00

252

 

-

Nghĩa trang liệt sỹ khu TTHC xã Mường Chiên

công trình

1.00

2,000

 

-

Nghĩa trang liệt sỹ khu TTHC xã Pha Khinh - Pắc Ma

công trình

1.00

807

 

-

Lớp học bậc tiểu học khu TT xã Mường Chiên

công trình

1.00

4,600

 

-

Lớp học bậc tiểu học khu TTHC xã Pha Khinh - Pắc Ma

công trình

1.00

4,500

 

-

Đường đến điểm TĐC Bản Bon

km

1.30

4,980

 

-

Đường đến điểm TĐC Bản Hé 1

km

0.54

3,000

 

-

Đường đến điểm TĐC Bản Hé 2

km

0.25

2,000

 

-

Đường vào điểm TĐC Kéo Cá

km

0.55

3,000

 

-

Đường đến điểm TĐC Bản Khoang 1

km

0.47

4,950

 

-

Đường đến điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

km

0.28

4,500

 

-

Đường đến điểm TĐC Hua cẩu

km

1.05

6,660

 

-

Đường vào điểm TĐC Bản Kích

Km

0.35

2,100

 

2

Điểm TĐC Bản Bon

 

 

12,360

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Bon, xã Mường Chiên - huyện Quỳnh Nhai

công trình

68 C.tơ

500

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Bản Bon

km

1.03

2,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Bon

km

5.93

1,496

 

-

Công trình thủy li Nậm Chiên

ha

12.0

1,850

 

-

Cấp NSH điểm TĐC bản Bon

hộ

133.0

950

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Bản Bon

nền

40.0

600

 

-

Bến đò điểm TĐC Bản Bon

công trình

1.00

1,000

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Bản Bon

m2

85.0

1,493

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Bon

m2

60.0

1,721

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Bản Bon

công trình

1.00

750

 

3

Điểm TĐC Bản Hé 1

 

 

16,184

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC bản Hé

km

2.20

4,500

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Hé 1

km

0.30

787

 

-

Công trình thủy lợi Nậm Nghi

ha

9.30

2,500

 

-

Cấp NSH điểm TĐC bản Hé 1+ 2

hộ

75.0

900

 

-

Bến đò điểm TĐC Bn Hé 1

công trình

1.00

2,400

 

-

San ủi mặt bng điểm TĐC bản Hé

nền

75.0

2,000

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Hé 1

m2

85.0

950

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Bản Hé 1

m2

85.0

990

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Hé 1

m2

60.0

902

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Bản 1

km

1.00

255

 

4

Điểm TĐC Bn Hé 2

 

 

8,981

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Hé 2

km

5.00

3,190

 

-

Bến đò điểm TĐC Bản Hé 2

công trình

1.00

2,000

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Hé 2

m2

145.0

1,124

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Bản Hé 2

m2

85.0

968

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Hé 2

m2

60.0

1,446

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Bản Hé 2

công trình

1.00

253

 

5

Điểm TĐC Hua Sát

 

 

12,323

 

-

Đường nội bộ trong điểm TĐC Hua Sát

km

3.10

3,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Hua Sát

km

5.00

1,150

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Hua Sát

hộ

120.0

2,766

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Hua Sát

nền

120.0

1,050

 

-

Bến đò điểm TĐC Hua Sát

công trình

1.00

2,000

 

-

Nhà lớp học mầm non điểm TĐC Hua Sát

m2

100.0

999

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Hua Sát

m2

100.0

1,100

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Hua Sát

công trình

1.00

258

 

6

Điểm TĐC Kéo Cá

 

 

17,593

 

-

Cp điện sinh hoạt cho bản Pún và bản Máng, xã Pha Khinh - huyện Quỳnh Nhai

công trình

0,25 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

1,2 km ĐZ 0,4kV; 43 C.tơ

1,460

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Kéo Cá

km

2.50

3,700

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Kéo Cá

công trình

1.00

1,500

 

-

Công trình thủy lợi Huổi Luông

ha

30.0

2,228

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Kéo Cá

hộ

53.0

750

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Kéo Cá

nền

54.0

500

 

-

Bến đò Điểm TĐC Kéo Cá

công trình

1.00

4,500

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Kéo Cá

m2

2p+1ph

1,000

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Kéo Cá

m2

1p+1ph

900

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Kéo Cá

m2

60.0

900

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Kéo Cá - Pha Khinh

công trình

1.00

155

 

7

Điểm TĐC Bản Khoang 1

 

 

15,012

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Bản Khoang 1

km

4.02

2,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Khoang 1

km

3.98

895

 

-

Công trình thủy Hui Cỏn

ha

17.0

500

 

-

Công trình NSH điểm TĐC Bản Khoang 1

hộ

85.0

4,106

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Bản Khoang 1

nền

64.0

900

 

-

Bến đò Điểm TĐC Bản Khoang 1

công trình

1.00

4,000

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Bản Khoang 1

m2

1p+1ph

733

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Khoang 1

m2

1p+1ph

878

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC bản Khoang 1

km

1.00

1,000

 

8

Điểm TĐC Bản Khoang 2

 

 

6,149

 

-

Đường nội bộ trong điểm TĐC Bản Khoang 2

km

0.59

1,054

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Bản Khoang 2

km

4.67

1,050

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Bản Khoang 2

hộ

30.0

800

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Bản Khoang 2

nền

30.0

400

 

-

Bến đò Điểm TĐC Bản Khoang 2

công trình

1.00

1,100

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Bản Khoang 2

m2

85.0

799

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Khoang 2

m2

60.0

786

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC bản Khoang 2

km

1.00

160

 

9

Điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

 

 

17,907

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

km

2.68

4,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

km

8.50

2,100

 

-

Công trình thủy lợi Hua Ăm - Hua Sáng

ha

8.10

2,200

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

hộ

68.0

2,200

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

nền

66.0

750

 

-

Bến đò Điểm TĐC Hua Ăm-Hua Sáng

công trình

1.00

3,300

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

công trình

1.00

1,100

 

-

Nhà mầm non điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

công trình

1.00

905

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Hua Ăm - Hua Sáng

công trình

1.00

1,196

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Hua ăm - Hua Sáng - Pắc Ma

km

1.00

156

 

10

Điểm TĐC Hua Cẩu

 

 

17,447

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Hua Cẩu

km

1.12

5,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Hua Cẩu

km

6.60

1,500

 

-

Công trình thủy lợi Hua Cẩu

ha

25.8

4,500

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Hua Cẩu

hộ

35.0

1,100

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Hua Cẩu

nền

43.0

845

 

-

Bến đò Điểm TĐC Hua Cẩu

công trình

1.00

1,500

 

-

Nhà lớp học cắm bản điểm TĐC Hua Cẩu

m2

85.0

1,130

 

-

Nhà lớp học mầm non điểm TĐC Hua Cẩu

m2

85.0

860

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Hua Cẩu

m2

60.0

860

 

-

Công trình đường Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Hua Cẩu

công trình

1.00

152

 

11

Điểm TĐC Bản Kích, xã Pha Khinh

 

 

10,514

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho 30 hộ bản Kích xã Pha Khinh

Hộ

30.0

1,014

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Bản Kích

Km

0.30

1,600

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Kích

Hộ

30.0

2,700

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Kích

m2

85.0

1,700

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Kích

m2

60.0

1,800

 

-

Bến đò điểm TĐC bản Kích

công trình

1.00

1,700

 

III.7

KHU TĐC XÃ LIỆP MUỘI

 

 

84,240

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

23,559

 

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Liệp Muội - huyện Quỳnh Nhai

công trình

1,62 km ĐZ 35kV; 2 TBA; 6,158 kmĐZ 0,4kV; 207 C.tơ

3,559

 

-

Nhà lớp học bậc THCS khu TT hành chính xã Liệp Muội

m2

219.2

2,300

 

-

Nhà lớp học bậc tiểu học khu TT hành chính xã Liệp Muội

m2

258.7

2,000

 

-

Nhà bán trú học sinh khu TTHC xã Liệp Muội

m2

177.8

2,600

 

-

Nhà công vụ giáo viên khu TTHC xã Liệp Muội

công trình

1.00

2,800

 

-

Đường TL107 vào điểm TĐC bản Lóng

km

0.89

2,800

 

-

Đường vào Điểm TĐC bản Lạn

Km

1.12

7,500

 

2

Điểm TĐC Bản Giảng 1

 

 

14,864

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC bản Giảng

km

3.12

4,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC bản Lóng, bản Giảng 1,2,3 xã Liệp Muội

km

6.00

1,450

 

-

Cấp nước sinh hoạt Điểm TĐC bản Giảng 1+2+3

hộ

160.0

4,000

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC bn Giảng

nền

160.0

1,411

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa 4 điểm TĐC bản Giảng 1,2,3 bản Lóng xã Liệp Muội

công trình

1.00

950

 

-

Bến đò điểm TĐC bản Giảng 1

công trình

1.00

1,000

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Giảng 1

m2

142.6

1,128

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bn Giảng 1

m2

100.0

925

 

3

Điểm TĐC Bản Giảng 2

 

 

9,848

 

-

Lớp bc tiểu học điểm TĐC bản Giảng 2

m2

310.2

3,100

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Giảng 2

m2

100.0

2,000

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Giảng 2

m2

100.0

1,098

 

-

Bến đò điểm TĐC Bản Ging 2

công trình

1.00

1,000

 

-

Lớp bậc THCS điểm TĐC bản Giảng 2

m2

2t6p

2,650

 

4

Điểm TĐC Bản Giảng 3

 

 

2,728

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Giảng 3

công trình

1.00

927

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Giảng 3

m2

170.0

801

 

-

Bến đò điểm TĐC Bản Giảng 3

công trình

1.00

1,000

 

5

Điểm TĐC Bản Lóng

 

 

6,546

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Lóng, xã Liệp Muội - huyện Quỳnh Nhai

công trình

12 C.tơ

60

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC bản Lóng

km

2.00

1,000

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Lóng

hộ

40.0

1,467

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC bản Lóng

nền

40.0

253

 

-

Lớp bậc tiểu học điểm TĐC bản Lóng

m2

142.6

1,058

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Lóng

m2

142.6

921

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Lóng

m2

60.0

787

 

-

Bến đò điểm TĐC bản Lóng

công trình

1.00

1,000

 

6

Điểm TĐC Bản Giáng, xã Liệp Muội

 

 

14,132

 

-

Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Bản Giáng, Bản Lạn và bản Ún

Hộ

82.0

4,067

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Giáng

Hộ

37.0

1,345

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Giáng

m2

85.0

2,920

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bản Giáng

m2

85.0

3,000

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Bản Giáng

m2

60.0

1,800

 

-

Bến đò điểm TĐC bản Giáng

công trình

1.00

1,000

 

7

Điểm TĐC Bản Ún xã Liệp Muội

 

 

5,609

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Bản Ún

Hộ

22.0

1,009

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Bản Ún

m2

145.0

1,800

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bản Ún

m2

145.0

1,800

 

-

Bến đò điểm TĐC bản Ún

công trình

1.00

1,000

 

8

Điểm TĐC Bản Lạn xã Liệp Muội

 

 

6,954

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Lạn

Hộ

23.0

1,900

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Lạn

m2

145.0

2,047

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC bản Lạn

m2

145.0

2,007

 

-

Bến đò điểm TĐC bản Lạn

công trình

1.00

1,000

 

III.8

KHU TĐC XÃ CÀ NÀNG

 

 

218,814

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

125,076

 

-

Cấp điện khu TĐC xã Cà Nàng - huyện Quỳnh Nhai

công trình

7,18 km ĐZ 35kV; 3 TBA; 5,959 km ĐZ 0,4kV; 240 C.tơ

6,870

 

-

Đường dây 35kV Pá Uôn-Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

km

18.8

8,219

 

-

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Cà Nàng

m2

213.8

5,667

 

-

Nhà văn hóa TT xã Cà Nàng

m2

250.0

4,366

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo khu TTHC xã Cà Nàng

m2

471.1

7,983

 

-

Trường Tiểu học TT xã Cà Nàng

m2

2t8p

6,070

 

-

Trường THCS xã Cà Nàng

m2

2t8p

7,111

 

-

XD nhà ở bán trú THCS xã Cà nàng

m2

300.0

3,600

 

-

Nhà công vụ giáo viên trung tâm xã Cà Nàng

m2

285.1

3,500

 

-

Nhà bia tưởng niệm xã Cà Nàng

công trình

1.00

2,000

 

-

San nền nơi họp chợ xã Cà Nàng

công trình

1.00

1,000

 

-

San nền sân vận động xã Cà Nàng

công trình

1.00

2,000

 

-

Trạm xá khu TĐC xã Cà Nàng

m2

326.0

6,402

 

-

Tuyến vào điểm TĐC Nậm Lò

km

1.00

288

 

-

Đường giao thông vào điểm TĐC Huổi Pha

km

9.20

60,000

 

2

Điểm TĐC Nm Lò

 

 

21,976

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Nậm Lò

km

1.37

4,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Nậm Lò

km

1.78

2,750

 

-

Thủy li điểm TĐC Nậm Lò

ha

12.4

2,635

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Nậm Lò

hộ

55.0

4,133

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Nậm Lò

nền

55.0

908

 

-

Bến đò điểm TĐC Nậm Lò

công trình

1.00

1,000

 

-

Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Nậm Lò

m2

2p+1ph

2,000

 

-

Nhà tr mẫu giáo điểm TĐC Nậm Lò

m2

1p+1ph

2,000

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nậm Lò

m2

100.0

2,000

 

 -

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Nậm Lò

công trình

1.00

550

 

3

Điểm TĐC Phát - Phướng

 

 

21,553

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Phát, xã Cà Nàng - huyện Quỳnh Nhai

công trình

44 C.tơ

370

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Pạ, xã Cà Nàng - huyện Quỳnh Nhai

công trình

1 km ĐZ 0,4kV; 8 C.tơ

4580

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Phát - Phướng

km

0.79

3,315

 

-

Thủy lợi điểm TĐC Phát Phướng

ha

13.0

2,485

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Phát Phướng

hộ

52.0

3,300

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Phát Phướng

nền

50.0

503

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Phát - Phướng

KM

6.00

2,000

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Phát Phướng

m2

1p+1ph

1,400

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Phát Phướng

m2

100.0

1,400

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Phát - Phướng

km

1.00

2,200

 

4

Điểm TĐC Huổi Pho Trong

 

 

19,985

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Pho Trong

km

2.50

3,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Pho Trong

km

6.82

1,700

 

-

Thủy lợi điểm TĐC Huổi Pho Trong

ha

14.0

2,574

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pho Trong

hộ

55.0

3,900

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Huổi Pho Trong

nền

59.0

911

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Pho Trong

công trình

1.00

700

 

-

Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Huổi Pho Trong

m2

410.0

3,500

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Pho Trong

m2

1p+1ph

1,600

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Pho Trong

m2

100.0

1,600

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Huổi Pho Trong

công trình

1.00

500

 

5

Điểm TĐC Huổi Pha

 

 

30,224

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Pha

km

2.54

3,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Hui Pha

km

9.09

2,200

 

-

Thủy lợi điểm TĐC Huổi Pha

ha

30.0

13,000

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Pha

hộ

70.0

3,600

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC Huổi Pha

nền

70.0

724

 

-

Bến đò điểm TĐC Huổi Pha

công trình

1.00

4,000

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Huổi Pha

m2

1p+1ph

1,600

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Pha

m2

100.0

1,650

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Huổi Pha

công trình

1.00

450

 

III.9

KHU TĐC XÃ CHING KHAY

 

 

184,248

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

100,922

 

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Chiềng Khay- huyện Quỳnh Nhai

công trình

18,073 km ĐZ 35kV; 5 TBA; 13,812 km ĐZ 0,4kV; 436 C.tơ

18,000

 

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Nà Mùn - Huổi Nắn Nậm Phung

km

11.6

52,000

 

-

Đường từ TT xã Chiềng Khay - điểm TĐC Ít Ta Bót

km

4.25

9,922

 

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Noong Trạng

km

4.40

21,000

 

2

Điểm TĐC Ít Ta Bót

 

 

23,938

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Ít Ta Bót xã Chiềng Khay- huyện Quỳnh Nhai

công trình

0,1 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 2,4 km ĐZ 0,4kV; 80 C.tơ

1,900

 

-

Đường nội bộ + San ủi nền nhà điểm TĐC Ít Ta Bót

km

2,250;85

6,500

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Ít Ta Bót

km

4.93

1,100

 

-

Công trình thu lợi điểm TĐC Ít Ta Bót

ha

63.0

6,254

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Ít Ta Bót

hộ

90.0

4,000

 

-

Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Ít Ta Bót

m2

180.2

1,300

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Ít Ta Bót

m2

145.0

1,200

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Ít Ta Bót

m2

100.0

984

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Ít Ta Bót

công trình

1.00

700

 

3

Điểm TĐC Noong Trạng

 

 

15,030

 

-

Đường Nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Noong Trạng

km

0,633;45

2,500

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Noong Trạng

km

3.73

1,000

 

-

Công trình thủy lợi điểm TĐC Noong Trạng

ha

17.0

5,000

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Trạng

hộ

45.0

3,000

 

-

Nhà lớp học cắm bản + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Noong Trạng

m2

180.2

1,230

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Noong Trạng

m2

1p,1ph

800

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Noong Trạng

m2

60.0

800

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Noong Trạng

công trình

1.00

700

 

4

Điểm TĐC Nà Mùn

 

 

17,019

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Nà Mùn xã Chiềng Khay- huyện Quỳnh Nhai

công trình

2,5 km ĐZ 35kV; 1 TBA;

2,4 km ĐZ 0,4kV; 63 C.tơ

4,000

 

-

Đường nội bộ + san nền điểm TĐC Nà Mùn

công trình

1.00

1,800

 

-

Công trình thủy lợi + NSH điểm TĐC Nà Mùn

ha

112 hộ;14

4,000

 

-

Nhà lớp học bc THCS điểm TĐC Nà Mùn

m2

310.2

4,700

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Nà Mùn

m2

230.0

1,500

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Nà Mùn

m2

100.0

1,019

 

5

Điểm TĐC Trung Tâm Xã

 

 

20,639

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Phiêng Bay xã Chiềng Khay- huyện Quỳnh Nhai

công trình

2,9 km ĐZ 0,4kV; 30 C.tơ

1,700

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Co Muông xã Chiềng Khay- huyện Quỳnh Nhai

công trình

2,45 km ĐZ 0,4kV; 20 C.tơ

1,400

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC TT xã Chiềng Khay

km

1.17

3,000

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Trung Tâm xã Chiềng Khay

km

3.00

750

 

-

Công trình thủy li điểm TĐC trung tâm xã Chiềng Khay

ha

30.0

5,000

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Trung Tâm xã

hộ

60.0

6,000

 

-

San ủi nền nhà điểm TĐC TT xã Chiềng Khay

nền

44.0

460

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC TT xã Chiềng Khay

m2

60.0

879

 

-

Nhà văn hóa +thiết bị + hạng phục phụ trợ điểm TĐC TT

m2

60.0

950

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC TT xã

công trình

1.00

500

 

6

Điểm TĐC Huổi Nắn - Nậm Phung

 

 

6,700

 

-

Đường nội bộ +san nền Điểm TĐC Huổi Nắn - Nậm Phung

công trình

1.00

2,500

 

-

Công trình thủy lợi + NSH điểm TĐC Huổi Nắn - Nậm Phung

ha

10,3;90

4,000

 

-

Lớp học bậc tiểu học + các hạng mục phụ trợ điểm TĐC Huổi Nắn - Nậm Phung

công trình

1.00

100

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Hui Nắn - Nậm Phung

công trình

1.00

100

 

III.10

KHU TĐC XÃ MƯỜNG GIÀNG

 

 

68,392

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

32,556

 

-

Đường QL 279 điểm TĐC Huổi Nghịu

km

0.50

4,158

 

-

Trả nợ KLHT - Trường THCS xã Mường Giàng - Quỳnh Nhai

công trình

1.00

419

 

-

Đường giao thông vào trung tâm xã Mường Giàng

km

1.00

6,520

 

-

Trụ sở làm việc UBND xã Mường Giàng

m2

483.0

9,697

 

-

Nhà văn hóa xã Mường Giàng

m2

257.0

5,796

 

-

Trạm y tế xã Mường Giàng

m2

326.0

5,966

 

2

Điểm TĐC Huổi Nghịu

 

 

35,836

 

-

Cấp điện điểm TĐC Huổi Nghịu xã Mường Giàng

công trình

0,49 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 3,658 km ĐZ 0,4kV; 74 C.tơ

1,586

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Hua Tát xã Mường Giàng - huyện Quỳnh Nhai

công trình

0,27 km ĐZ 0,4kV; 11 C.tơ

230

 

-

Cấp điện sinh hoạt cho bản Co Trai xã Mường Giàng - huyện Quỳnh Nhai

công trình

1,35 km ĐZ 0,4kV; 28 C.tơ

900

 

-

Đường nội bộ + san nền điểm TĐC Huổi Nghịu

km, hộ

2,019; 70 hộ

7,662

 

-

Đường nội đồng điểm TĐC Huổi Nghịu

km

6.11

2,500

 

-

Cấp nước SH điểm TĐC Huổi Nghịu

hộ

70.0

2,500

 

-

Bến đò Điểm Huổi Nghịu (Bến thuyền đô thị Phiêng Lanh 2)

công trình

1.00

18,000

 

-

Lớp học cắm bản điểm TĐC Huổi Nghịu

m2

108.2

900

 

-

Nhà lớp học mầm non điểm TĐC Huổi Nghịu

m2

1p+1p

550

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Huổi Nghịu

m2

100.0

711

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Huổi Nghịu

công trình

1.00

297

 

III.11

KHU PHIÊNG LANH (TĐC ĐÔ THỊ )

 

 

1,370,307

 

-

Di chuyển đường dây điện 35KV khu vực huyện lỵ Q.Nhai tại P.Lanh

công trình

6379m Đz 35/8, 8181m Đz 0,4 KV

8,257

 

-

Hệ thống cấp điện khu trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

công trình

7870m Đz 35/8,51,245m Đz 0,4KV

50,186

 

-

Hệ thống đường giao thông khu TT hành chính, chính trị, VH-TDTT huyện lỵ QN tại Phiêng Lanh

km

14.1

241,227

 

-

Hệ thống đường giao thông khu Phiêng Nèn (bao gồm tuyến số: 11A, 21, 22, 24, 36, 37, 38, 39) thuộc khu TT huyện lỵ QN tại Phiêng Lanh

km

4.74

94,216

 

-

Đường vào trụ sở Huyện ủy, HĐND-UBND huyện Quỳnh Nhai

km

0.94

17,673

 

-

Đường nội bộ 6 điểm TĐC khu TĐC huyện lỵ tại Phiêng Nèn

km

7.28

60,000

 

-

Đường giao thông nội bộ 6 điểm TĐC khu TTHC, chính trị, văn hóa, thể dục thể thao tại Phiêng Lanh

km

5.93

60,000

 

-

Bãi đỗ xe tỉnh khu TT huyện lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

m2

3b

6,009

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 1

m2

100.0

1,100

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 2

m2

100.0

1,060

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 3

m2

100.0

1,100

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 4

m2

100.0

1,482

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 5

m2

100.0

927

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 6

m2

100.0

978

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 7

m2

100.0

944

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 8

m2

100.0

962

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 9

m2

100.0

875

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 10

m2

100.0

1,200

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 11

m2

100.0

1,200

 

-

Nhà văn hóa thị trấn Phiêng Lanh điểm số 12

m2

100.0

1,100

 

-

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quỳnh Nhai

m2

725.1

8,500

 

-

Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND huyện Quỳnh Nhai

m2

8,080.0

94,000

 

-

Nhà khách huyện ủy + UBND huyện Quỳnh Nhai

m2

1,250.0

7,000

 

-

Nhà làm việc khối nông lâm huyện Quỳnh Nhai

m2

915.0

5,795

 

-

Trụ sở làm việc Ban QLDA di dân TĐC huyện Quỳnh Nhai

m2

1,252.2

8,751

 

-

Nhà làm việc Ban QLDA đầu tư xây dựng, phòng thống kê, đội QLTT, VP đăng ký quyền sử dụng đất

m2

2,442.0

6,000

 

-

Nhà văn hóa trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

m2

2,595.0

35,000

 

-

Cơ sở hạ tầng đài phát thanh truyền hình huyện Quỳnh Nhai

công trình

1.00

4,984

 

-

Trụ sở UBND thị trấn

m2

510.0

6,000

 

-

Trạm y tế thị trấn

m2

326.0

6,000

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

 

100.0

3,704

 

-

Trường mẫu giáo cụm dân cư số 1 điểm TĐC Phiêng Lanh

công trình

4p+4ph

4,546

 

 

Trường mẫu giáo cụm dân cư số 2 điểm TĐC Phiêng Lanh

công trình

4p+4ph

2,200

 

-

Trường mẫu giáo cụm dân cư số 3 điểm TĐC Phiêng Lanh

công trình

4p+4ph

2,317

 

-

Trường mẫu giáo trung tâm xã Mường Giàng cũ

m2

400.0

3,200

 

-

Trường mẫu giáo cụm dân cư phân khu Phía Bắc

m2

500.0

6,000

 

-

Trường mẫu giáo cụm dân cư Phiêng Nèn

m2

400.0

3,200

 

 

Trường tiểu học thị trấn Phiêng Lanh

m2

2,000.0

20,607

 

-

Trường tiểu học thị trấn Phiêng Lanh số 2 (Khu Phiêng Nèn)

m2

2t10p

4,000

 

-

Trường tiểu học thị trấn Phiêng Lanh s 3 (phân khu phía bắc xã Mường Giàng)

m3

1,500.0

10,000

 

-

Trường tiểu học thị trấn Phiêng Lanh số 4 (TT xã Trường Giàng cũ)

m4

1,500.0

11,293

 

-

Trường THCS thị trấn Phiêng Lanh

m2

2,500.0

22,703

 

-

Trường THCS khu TĐC Phiêng Nèn

m2

2,000.0

22,192

 

-

Trường THCS thị trấn Phiêng Lanh số 2 (Trung tâm xã Mường Giàng cũ)

m2

2,000.0

12,320

 

-

Trường THPT huyện Quỳnh Nhai tại Phiêng Nèn

m2

5,059.0

68,710

 

-

Trường phổ thông DTNT huyện Quỳnh Nhai tại Phiêng Nèn

m2

5,004.0

51,184

 

-

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Quỳnh Nhai

m2

1,083.6

21,207

 

-

Bến xe trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhại tại Phiêng Lanh

m2

475.0

6,616

 

-

Chợ trung tâm huyện Quỳnh Nhai

m2

1,466.0

11,447

 

-

Chợ phiêng Nèn

m2

600.0

5,800

 

-

Chợ khu bệnh viện

m2

285.1

5,800

 

-

CCDV phục vụ chung đô thị

công trình

1.00

 

 

-

Cây xanh vườn hoa

ha

42.6

20,000

 

-

Các CTKT công viên TDTT

công trình

1.00

60,000

 

-

Sân vận động

m2

3,600.0

30,000

 

-

Nhà thi đấu

công trình

1.00

 

 

-

Vệ sinh môi trường + Cây xanh đô thị, bãi rác

công trình

1.00

13,900

 

-

Nhà văn hóa thị trấn + Trạm truyền thanh

m2

300.0

6,000

 

-

San ủi nền nhà 6 điểm TĐC và san ủi mặt bằng các công trình công cộng khu Phiêng Nèn, xã Mường Giàng

ha

9.55

15,000

 

-

San nn khu trung tâm HCCT-VH-TDTT huyện lỵ Q.Nhai tại P.lanh

ha

65.2

57,150

 

-

Kè suối lu - Phiêng Lanh

công trình

1.00

29,000

 

-

Bến thuyền khu TT huyện lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

công trình

1.00

10,000

 

-

Hệ thống thoát nước nội bộ khu TĐC ( Khu TĐC Phiêng Nèn)

km

1.00

32,000

 

-

Nghĩa trang liệt sỹ, đường vào nghĩa trang đường nội bộ, huyện Quỳnh Nhai

ha

1.00

7,000

 

-

Nghĩa trang nhân dân, đường vào nghĩa trang, đường nội bộ

ha

3.00

4,986

 

-

Kè bao chống sạt ven đồi trụ sở huyện ủy, HĐND - UBND huyện Quỳnh Nhai

công trình

1.00

12,000

 

-

Dò tìm, xử lý bom mìn vật nổ khu T.Tâm huyện lỵ Q.Nhai tại P.Lanh

ha

294.6

4,610

 

-

Hệ thống thoát nước mặt khu trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai tại P.Lanh

km

11.7

27,089

 

-

Cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Huổi có và Tho Loóng phục vụ SXNN trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai

ha

200.0

5,000

 

-

Dự án đầu tư xây dựng khu Hỗ trợ phát triển dịch vụ du lịch vùng tái định cư Thủy điện Sơn La tại huyện Quỳnh Nhai

công trình

1.00

5,000

 

III.12

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

 

 

55,460

 

1

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

 

 

15,475

 

2

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

 

 

39,985

 

-

Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC xen ghép Nhà Sày xã Mường Sại

hộ

80.0

4,684

 

-

Đường vào điểm TĐC xen ghép Nhà Sày

km

2.20

9,947

 

-

Công trình thủy lợi điểm TĐC xen ghép bản Nhà Sày xã Mường Sại

hộ

13.0

1,400

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép Nhà Sày xã Mường Sại

hộ

80.0

2,200

 

-

Điện sinh hoạt điểm TĐC xen ghép Phiêng Hốc xã Mường Giàng - Quỳnh Nhai

hộ

49.0

3,150

 

-

Đường vào điểm TĐC xen ghép Phiêng Hốc xã Mường Giàng - Quỳnh Nhai

km

1.70

7,000

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép Phiêng Hốc xã Mường Giàng - Quỳnh Nhai

hộ

22.0

1,400

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép Bắng Khoang xã Mường Giôn

hộ

32.0

2,000

 

-

Đường vào điểm TĐC xen ghép bản Giôn xã Mường Giôn

km

0.70

3,000

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Giôn xã Mường Giôn

công trình

1.00

2,100

 

-

Điện sinh hoạt điểm TĐC xen ghép Giang Lò xã Cà Nàng - Quỳnh Nhai

hộ

23.0

1,004

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Giang Lò xã Cà Nàng

hộ

23.0

2,100

 

IV

HUYN MAI SƠN

 

 

389,034

 

IV.1

KHU TĐC XÃ CÒ NÒI

 

 

107,898

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

47,557

 

-

Cấp điện khu TĐC xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

công trình

35Kv: 5.56; 0.4Kv: 9.72; TBA: 6

4,832

 

-

Trạm xá khu TĐC xã Cò Nòi

m2

120.0

1,064

 

-

Nhà lớp học THPT Cò Nòi 02 phòng học + 01 phòng phụ (ghép phòng học các điểm TĐC vào điểm trường THPT xã Cò Nòi)

m2

350.0

3,500

 

-

Đường QL6 đi Hua Tát - nối tuyến đường vào điểm TĐC Noong Luông 1

km

3.92

8,195

 

-

Đường từ điểm TĐC Nặm Tăm - Điểm TĐC Co Muông xã Cò Nòi, Mai Sơn

km

1.15

4,492

 

-

Đường QL6 - Noong Luông xã Cò Nòi huyện Mai Sơn

km

2.71

3,529

 

-

Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm TĐC Noong Luông 1 xã Cò Nòi (Bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát)

km

3.19

8,198

 

-

Đường QL37 - Điểm TĐC Tân Thảo

km

1.68

2,344

 

-

Đường Bó hặc đi điểm TĐC Thống Nhất Bó Hặc - Bó Phát

km

2.32

3,303

 

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Co Muông 1

km

3.28

8,100

 

2

Điểm TĐC Co Muông

 

 

6,948

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Co Muông + hạng mục: bổ sung rãnh xây thoát nước điểm TĐC Co Muông

km

1.35

2,092

 

-

Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm TĐC Co Muông

km

3.17

767

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Co Muông

hộ

55.0

766

 

-

San nền điểm TĐC Co Muông

hộ

55.0

607

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Co Muông (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

648

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Co Muông (Hạng mục: Nhà văn hóa + CT phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

818

 

-

Lớp học cắm bản + công trình phụ trợ + trang thiết bị điểm TĐC Co Muông

m2

180.0

830

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Co Muông

công trình

1.00

270

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Co Muông

công trình

1.00

150

 

3

Điểm TĐC Noong Luông

 

 

7,946

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Noong Luông +hạng mục: bổ sung rãnh xây thoát nước điểm TĐC Noong Luông

km

0.70

1,364

 

-

Đường phân lô ra khu sản xuất điểm TĐC Noong Luông

km

2.00

441

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Nong Luông

hộ

160.0

2,097

 

-

San nền điểm TĐC Nong Luông

hộ

41.0

717

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Noong Luông (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

836

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Noong Luông (Hạng mục: Nhà văn hóa + CT phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

727

 

-

Lớp học cắm bản + công trình phụ trợ + trang thiết bị điểm TĐC Noong Luông

m2

180.0

1,404

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Noong Luông

công trình

1.00

210

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Noong Luông

công trình

1.00

150

 

4

Điểm TĐC Noong Luông I

 

 

5,690

 

-

Cấp điện điểm TĐC Nong Luông 1, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

công trình

1 km ĐZ 0,4kV; 20 C.tơ

164

 

-

Đường nội bộ + Rãnh thoát nước + san nền điểm TĐC Noong Luông 1

km

0,5; 30

1,511

 

-

Hệ thống cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Luông 1

hộ

20.0

865

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo + CT phụ trợ + trang thiết bị điểm TĐC Noong Luông 1

m2

60.0

1,500

 

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Noong Luông 1

m2

60.0

1,500

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Noong Luông 1

công trình

1.00

150

 

5

Điểm TĐC Tân Thảo

 

 

7,345

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC Tân Thảo + hạng mục: bổ sung rãnh xây thoát nước điểm TĐC Tân Thảo

km

0.60

1,033

 

-

Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm TĐC Tân Thảo

km

2.00

351

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Tân Thảo

hộ

340.0

3,901

 

-

San nền điểm TĐC Tân Thảo

hộ

30.0

208

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Tân Thảo (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

806

 

-

Nhà văn hóa + Bổ sung hạng mục phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Tân Thảo

m2

60.0

746

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Tân Thảo

công trình

1.00

150

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Tân Thảo

công trình

1.00

150

 

6

Điểm TĐC TN-BH

 

 

15,988

 

-

Đường phân lô ra khu sản xuất điểm TĐC Thống Nhất - Bó Hặc

km

3.00

649

 

-

Hệ thống cấp NSH điểm TĐC Thống Nhất - Bó Hặc

hộ

320.0

11,086

 

-

San nền điểm TĐC Thống Nhất Bó Hặc (Hạng mục: San nền nhà + rãnh xây thoát nước)

hộ

68.0

1,371

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC Thống Nhất-Bó Hặc (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

694

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Thống Nhất Bó Hặc (Hạng mục: Nhà văn hóa + CT phụ trợ, trang thiết bị)

m2

60.0

833

 

-

Lớp học cắm bản + công trình phụ trợ điểm TĐC Thống Nhất - Bó Hặc

m2

180.0

995

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Thống Nhất-Bó Hặc

công trình

1.00

210

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Thống Nhất-Bó Hặc

công trình

1.00

150

 

7

Điểm TĐC Co Muông I

 

 

16,424

 

-

Cấp điện cho điểm TĐC Co Muông 1, thuộc khu TĐC xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

công trình

1,88 km ĐZ 35kV; 2 TBA;

1,1 km ĐZ 0,4kV; 36 C.tơ

1,440

 

-

Đường nội bộ và rãnh thoát nước, san nền nhà ở cho hộ TĐC Co Muông 1

km, nền

1,7; 34

3,536

 

-

Đường giao thông nội đồng (đường ra khu sản xuất điểm TĐC) Co Muông 1

km

1.05

250

 

-

Công trình cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Co Muông 1

hộ

34.0

2,338

 

-

Hệ thống mương thoát lũ điểm TĐC Co Muông 1

công trình

2 hố thu nước và 4 tuyến

4,107

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo (01 phòng chính + 01 phòng phụ) điểm TĐC Co Muông 1

m2

1p+1ph

1,362

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Co Muông 1

m2

60.0

1,323

 

-

Nhà lớp học bậc tiểu học (01 phòng chính + 01 phòng phụ) điểm TĐC Co Muông 1

m2

60.0

1,408

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Co Muông 1

công trình

1.00

510

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Co Muông I

công trình

1.00

150

 

IV.2

KHU TĐC XÃ MƯỜNG BNG

 

 

72,119

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

36,472

 

-

Cấp điện khu TĐC xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

công trình

35Kv: 5.94; 0.4Kv: 6.72; TBA: 4

3,213

 

-

Cấp điện cho điểm TĐC Tằn Pầu 1, xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

công trình

0,48 km ĐZ 0,4kV; 20 C.tơ

196

 

-

Đường Tiến Xa - Điểm TĐC Co Trai

km

4.00

4,561

 

-

Đường nối đến điểm TĐC Tằn Pầu - Bản Tằn Pầu

km

1.20

3,118

 

-

Đường giao thông đấu nối từ QL6-Mường Bằng đến điểm TĐC Tằn Pầu 1 (bổ sung đoạn km2+861 QL6- Mường Bằng đi điểm TĐC Tằn Pầu 1 - trung Tâm xã Mường Bằng)

km

3.00

14,800

 

-

Đường nối đến điểm TĐC Noong Lay GTNT loại A (Đường Mai Châu - Điểm TĐC Noong Lay; Đường nối điểm TĐC -Noong Lay (GTNT loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm TĐC Noong Lay)

km

5.30

10,584

 

2

Điểm TĐC Co Trai

 

 

19,413

 

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Co Trai

km

1.20

242

 

-

Đường nội bộ và rãnh xây thoát nước, San nền nhà các điểm TĐC Co Trai

nền

1,5; 18

655

 

-

Thủy lợi Hồ bản Bon xã Mường Bon (Hạng mục Thủy lợi, NSH điểm TĐC Tra Sa Căn, Co Trai, Noong Lay)

hộ

518.0

16,020

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Co Trai (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ + trang thiết bị)

m2

100.0

996

 

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Co Trai

m2

60.0

1,500

 

3

Điểm TĐC Tn Pu

 

 

6,098

 

-

Đường nội bộ và rãnh xây thoát nước, San nền nhà ở các điểm TĐC Tằn Pầu

nền

1,5;21

730

 

-

Hồ bản Sẳng Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Tằn Pầu (xã Mường Bằng), điểm Đoàn Kết (xã Mường Bon)

hộ

255.0

2,906

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Đoàn Kết

công trình

1.00

53

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Tằn Pầu (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ,trang thiết bị)

m2

100.0

909

 

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Tằn Pầu

m2

60.0

1,500

 

4

Điểm TĐC Tằn Pầu I

 

 

6,670

 

-

Đường nội bộ + rãnh xây thoát nước, san nền nhà điểm TĐC Tằn Pầu 1

km

0,104;20

1,445

 

-

Đường GT nội đồng Điểm TĐC Tằn Pầu 1

km

2.00

462

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Tằn Pầu 1

hộ

20.0

1,741

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo (1 phòng học + 1 phòng phụ) + công trình phụ trợ + trang thiết bị điểm TĐC Tằn Pầu 1

m2

60.0

500

 

-

Lớp học cắm bản + công trình phụ trợ + trang thiết bị điểm TĐC Tằn Pầu 1

m2

103.0

872

 

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Tằn Pầu 1

m2

60.0

1,500

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Tằn Pầu 1

công trình

1.00

150

 

5

Điểm TĐC Nong Lay

 

 

3,466

 

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Noong Lay

km

1.20

261

 

-

Đường nội bộ và rãnh xây thoát nước, san nền nhà điểm TĐC Nong Lay (Hạng mục: đường nội bộ, rãnh thoát nước + san nền nhà)

km,nền

2; 51

1,482

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Nong Lay (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, thiết bị)

m2

100.0

894

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Noong Lay (Hạng mục: Nhà văn hóa + Công trình phụ trợ, thiết bị)

m2

100.0

679

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Noong Lay

công trình

1.00

150

 

IV.3

KHU TĐC XÃ MƯỜNG BON

 

 

25,947

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

19,175

 

-

Cấp điện khu TĐC xã Mường Bon, huyện Mai Sơn

công trình

3,12 km ĐZ 35 KV/6,024km ĐZ 0,4 KV/ 2TBA/80 h

2,342

 

-

Trạm y tế xã

m2

150.0

387

 

-

Nhà lớp hc THPT Mai Sơn 4 phòng học + 1 phòng phụ (ghép phòng học các điểm TĐC vào điểm trường phổ thông trung học Mai Sơn)

công trình

1.00

3,500

 

-

Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra - bản Mai Tiên (Hạng mục: Đường giao thông + bổ sung cầu treo)

km

2.30

3,866

 

-

Đường nối đến điểm TĐC Đoàn Kết (đoạn: Đường Chiềng Ngần - Hát Lót - Điểm TĐC Đoàn Kết; Đường Nà Sản - Mường Bon- UBND xã Mường Bon; Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến điểm TĐC Đoàn Kết)

km

4.70

9,080

 

2

Điểm TĐC Tra - Xa Căn

 

 

2,954

 

-

Đường nội bộ và rãnh xây thoát nước, san nền nhà ở điểm TĐC Tra Xa Căn

km,nền

36; 1,5

1,028

 

-

Sân thể thao Tra Xa Căn

công trình

1.00

150

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Tra Xa Căn (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ + trang thiết bị)

m2

100.0

774

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Tra Xa Căn (Hạng mục: Nhà văn hóa + công trình phụ trợ + trang thiết bị)

m2

100.0

852

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Tra Xa Căn

công trình

1.00

150

 

3

Điểm TĐC Đoàn Kết

 

 

3,818

 

-

Cấp điện điểm TĐC Đoàn Kết thuộc khu TĐC xã Mường Bon, huyện Mai Sơn

công trình

0,2 km ĐZ 0,4kV; 10 C.tơ

160

 

-

Đường nội bộ và rãnh thoát nước, san nền nhà ở điểm TĐC Đoàn Kết, hạng mục: bổ sung rãnh xây thoát nước điểm TĐC Đoàn Kết

km,nền

1,3; 46

1,539

 

-

Đường phân lô ra khu sx đoàn kết

km

2.00

416

 

-

Sân thể thao điểm TĐC Đoàn Kết

công trình

1.00

150

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Đoàn Kết (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

100.0

662

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC Đoàn Kết (Hạng mục: nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị)

m2

100.0

741

 

-

Nghĩa địa điểm TĐC Đoàn Kết

công trình

1.00

150

 

IV.4

KHU TĐC XÃ CHING CHĂN

 

 

19,052

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

8,108

 

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Chiềng Chăn - huyện Mai Sơn

công trình

1 km ĐZ 35kV; 2 TBA; 1,7 km ĐZ 0,4kV; 70

1,308

 

-

Đường giao thông đến điểm TĐC Nà Hùn, điểm TĐC Sài Lương xã Chiềng Chăn

km

3.40

6,800

 

2

Điểm TĐC Sài Lương

 

 

7,203

 

-

Đường giao thông nội bộ + san nền, rãnh thoát nước khu TĐC Chiềng Chăn

km

1,42; 70

3,811

 

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Sài Lương

km

1.62

412

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Sài Lương

hộ

40.0

1,006

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo+ công trình phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Sài Lương

m2

177.0

862

 

-

Nhà Văn hóa điểm TĐC Sài Lương (Hạng mục: nhà văn hóa + công trình phụ trợ, thiết bị)

m2

60.0

1,112

 

3

Điểm TĐC Nà Hùn

 

 

3,741

 

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Hùn

km

1.50

462

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Nà Hùn - Chiềng Đen

hộ

30.0

1,407

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo+ công trình phụ trợ, thiết bị điểm TĐC Hùn

m2

60.0

1,062

 

-

Nhà Văn hóa điểm TĐC Nà Hùn (Hạng mục: Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị)

m2

60.0

810

 

IV.5

KHU TĐC XÃ HÁT LÓT

 

 

19,385

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

11,110

 

-

Dự án đường giao thông từ QL6 ( Km272) đến điểm TĐC 428 - Nà Sẳng

km

4.95

11,110

 

2

Điểm TĐC 428 Nà Sẳng

 

 

8,275

 

-

Cấp điện cho điểm TĐC 428, Nà Sẳng, xã Hát Lót - huyện Mai Sơn

công trình

0,36 km ĐZ 35kV; 1 TBA; 1,147 km ĐZ 0,4kV; 56 C.tơ

836

 

-

Đường nội bộ + san nền + rãnh thoát nước điểm TĐC 428 - Nà Sẳng

km

1,62;54

2,129

 

-

Đường giao thông nội đồng điểm TĐC 428 - Nà Sẳng

km

1.44

343

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Bãi 428 - Nà Sẳng + Bổ sung cấp NSH điểm TĐC Bãi 428 - Nà Sẳng

hộ

54.0

3,437

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC 428 (Hạng mục: Nhà trẻ, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

100.0

671

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC 428 (hạng mục: Nhà văn hóa + CT phụ trợ, trang thiết bị)

m2

100.0

649

 

-

Sân thể thao điểm TĐC 428 - Nà Sẳng

công trình

1.00

210

 

IV.6

KHU TĐC XÃ CHING SUNG

 

 

35,287

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

15,202

 

-

Cấp điện khu TĐC xã Chiềng Sung - huyện Mai Sơn

công trình

4,422 km ĐZ 35kV; 2 TBA;

1,54 km ĐZ 0,4kV; 56 C.tơ

2,799

 

-

Trường THCS xã Chiềng Sung Mai Sơn

công trình

1.00

1,000

 

-

Đường đến điểm TĐC Lán Lỷ

km

1.11

4,954

 

-

Đường đến điểm TĐC Bó Lý

km

2.10

6,449

 

2

Điểm TĐC Lán Lỷ

 

 

7,513

 

-

Đường giao thông, nội bộ + san nền + rãnh thoát nước điểm TĐC Lán Lỷ

km

1,2; 30

1,555

 

-

Đường nội đồng (đường ra khu sản xuất) điểm TĐC Lán Lỷ

km

2.16

481

 

-

Cấp NSH điểm TĐC Lán L

hộ

30.0

3,190

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo Điểm TĐC Lán Lỷ + các hng mục phụ trợ

m2

60.0

859

 

-

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ điểm TĐC Lán Lỷ

m2

60.0

1,278

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm Lán Lỷ

công trình

1.00

150

 

3

Điểm TĐC Bó

 

 

12,572

 

-

Cấp điện cho Bản Bó Lý, khu TĐC Chiềng Sung, huyện Mai Sơn

công trình

1,752 km ĐZ 0,4 kV; 94 C.Tơ

1,300

 

-

Đường giao thông nội bộ + san nền + rãnh thoát nước điểm TĐC Bó Lý

km

1,2; 30

5402

 

-

Đường nội đồng (đường ra khu sản xuất) điểm TĐC

km

2.00

495

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC Bó Lý

hộ

30.0

1,208

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Bó Lý + các hạng mục phụ trợ

m2

177.0

1,344

 

-

Lớp cắm bản + công trình phụ trợ điểm TĐC Bó Lý

m2

177.0

762

 

-

Nhà văn hóa và công trình phụ trợ điểm TĐC Bó Lý

m2

60.0

966

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm Bó Lý

công trình

1.00

150

 

-

Kênh thoát lũ điểm TĐC Bó lý

km

1.00

945

 

IV.7

KHU TĐC XÃ CHING LƯƠNG

 

 

31,076

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

12,274

 

-

Đường giao thông đến điểm TĐC bản Chi

km

4.00

11,274

 

-

Trường THCS Chiềng Lương- Mai Sơn

công trình

1.00

1,000

 

2

Điểm TĐC Bản Chi

 

 

18,802

 

-

Cấp điện điểm TĐC Bản Chi, thuộc khu TĐC xã Chiềng Lương, Mai Sơn

công trình

4,58 km ĐZ 35kV; 4 TBA; 6,487 km ĐZ 0,4 kV; 382 C.tơ

6,489

 

-

Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước + san nền nhà điểm TĐC Bản Chi

km

2,2; 45

3,293

 

-

Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm TĐC bản Chi

km

3.00

823

 

-

Hệ thống cấp NSH điểm TĐC Bản Chi (dân TĐC và dân sở tại)

hộ

92.0

3,662

 

-

Phòng lớp bậc tiểu học (ghép phòng của Bản Chi vào điểm trường bản Lạn)

m2

180.0

1,446

 

-

Phòng học THCS (ghép phòng của toàn khu vào trường THCS của xã và phòng ở cho HS TĐC)

m2

60.0

627

 

-

Lớp học mầm non, mẫu giáo điểm TĐC bản Chi (Hạng mục: Lớp học mầm non, mẫu giáo + công trình phụ trợ, trang thiết bị)

m2

100.0

1,184

 

-

Nhà văn hóa +, trang thiết bị điểm TĐC bản Chi (Hạng mục: Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị)

m2

100.0

1,278

 

IV.8

KHU TĐC XÃ CHING MAI

 

 

5,853

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

803

 

-

Nâng cấp Đường đến điểm TĐC bản Cơi (GTNT loại A)

Km

0.70

803

 

2

Điểm TĐC bản Cơi

 

 

5,050

 

-

Cấp điện cho điểm TĐC Bản Cơi, xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn

công trình

0,205 km ĐZ 0,4kV; 20 C.tơ

117

 

-

Đường nội bộ + san nền nhà, rãnh xây thoát nước

km

0,5;21

922

 

-

Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Cơi

hộ

20.0

1,874

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC bản Coi (Hạng mục: nhà trẻ, mẫu giáo +trang thiết bị + công trình phụ trợ)

m2

60.0

637

 

-

Nhà văn hóa + hạng mục phụ trợ, thiết bị điểm TĐC bản Cơi

m2

60.0

1,500

 

IV.9

KHU TĐC XÃ CHIỀNG DONG

 

 

453

 

-

Trường THCS Chiềng Dong Mai Sơn

công trình

1.00

453

 

IV.10

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

 

 

71,964

 

1

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

 

 

26,175

 

2

Xây dựng CSHT, công trình công cộng

 

 

45,789

 

-

Xây lắp hệ thống điện điểm xen ghép TK 8 xã Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

630

 

-

Đường GT vào điểm TĐC xen ghép TK 8 xã Hát Lót - Mai Sơn

km

0.90

3,042

 

-

Đường nội bộ điểm TĐC xen ghép tiểu khu 8 xã Hát Lót - Mai Sơn

km

0.50

815

 

-

Xây lắp hệ thống NSH điểm TĐC xen ghép tiểu khu 8 xã Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

314

 

-

Xây lắp hệ thống điện Điểm TĐC xen ghép Nà Đươi xã Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

850

 

-

Đường GT từ tỉnh lộ 110 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 đoạn km0 - km2 (đường vào điểm TĐC xen ghép Nà Đươi) xã Hát Lót - Mai Sơn

km

1.50

4,474

 

-

Xây lắp hệ thống NSH điểm TĐC xen ghép Nà Đươi xã Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

138

 

-

Đường GT vào điểm TĐC xen ghép Mỏ Đồng - Nà Bó xã Hát Lót - Mai Sơn

km

0.65

3,518

 

-

Xây lắp hệ thống điện điểm TĐC xen ghép Mỏ Đồng - Nà Bó xã Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

630

 

-

Xây lắp hệ thống NSH điểm TĐC xen ghép Mỏ Đồng - Nà Bó xã Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

176

 

-

Đường vào điểm TĐC Nậm Lạ xã Hát Lót

km

1.70

10,000

 

-

Đường GT vào điểm Huổi Tảm xã Hát Lót - Mai Sơn

km

1.30

4,869

 

-

Đường GT vào điểm Nà Ban xã Hát Lót - Mai Sơn

km

0.40

923

 

-

Đường GT vào điểm TĐC TK 12 Thị trấn Hát Lót - Mai Sơn

km

0.62

2,104

 

-

Đường GT vào điểm TĐC TK 13, TK 16 Thị trấn Hát Lót - Mai Sơn

km

1.80

7,151

 

-

Xây lắp hệ thống NSH TK 16 Thị trấn Hát Lót - Mai Sơn

công trình

1.00

500

 

-

Đường giao thông vào điểm TK 7 thị trấn Hát Lót - Mai Sơn

km

0.45

1,283

 

-

Nâng cấp Đường GT vào điểm TĐC Củ Pe xã Mường Bon

km

0.37

972

 

-

Xây lắp hệ thống NSH điểm TĐC Đoàn Kết xã Mường Bon

công trình

1.00

200

 

-

Bổ sung bể chứa nước sinh hoạt 3m3 cho 231 hộ xã Mường Bon

công trình

1.00

3,200

 

V

HUYN SÔNG MÃ

 

 

450,624

 

V.1

KHU TĐC XÃ MƯỜNG HUNG

 

 

151,494

 

1

Công trình phục vụ chung khu TĐC

 

 

97,939

 

-

Cấp điện cho khu TĐC xã Mường Hung - huyện Sông Mã

công trình

4,154 km ĐZ 35kV; 3 TBA; 6,75 km ĐZ 0,4kV; 245 C.tơ

6,000

 

-

Cầu cứng qua Sông Mã (phục vụ khu TĐC xã Mường Hung, xã Chiềng Khoong và các Hộ dân sở tại)

công trình

1.00

77,000

 

-

Nhà lớp học bậc trung học cơ sở khu TĐC xã Mường Hung

m2

2t10p

4,000

 

-

Lớp THPT khu trung tâm xã Mường Hung (xây dng tại Chiềng Khương)

m2

120.0

3,500

 

-

Đường TT xã Mường Hung - Điểm TĐC Long Sầy

km

2.98

7,439

 

2

Điểm TĐC Long Sầy 1

 

 

11,888

 

-

Công trình Thủy lợi Long Sầy xã Mường Hung

ha

13.3

1,729

 

-

NSH điểm TĐC Long Sầy

hộ

120.0

2,496

 

-

Lớp học bậc tiểu học điểm TĐC Long Sầy 1

m2

180.0

1,800

 

-

Nhà trẻ, mẫu giáo điểm TĐC Long Sầy 1,2

m2

210.0

1,900

 

-

Nhà Văn hóa điểm TĐC Long Sầy 1,2

m2

200.0

2,313

 

-

Nghĩa trang, nghĩa địa điểm TĐC Long Sầy 1,2

công trình

1.00

1,050

 

-

Chi phí san nền sân thể thao điểm TĐC Long Sầy 1

công trình

1.00

300

 

-

Chi phí san nền nơi họp chợ điểm TĐC Long Sầy 1

công trình

1.00

300

 

3

Điểm TĐC Long Sầy 2

 

 

5,250

 

-

Dự án đường nội bộ + san nền điểm TĐC Long Sầy

km

2,7; 120

4,000

 

-

Đường giao thông nội đồng tại điểm TĐC Long Sầy

km

5.00

1,250

 

4

Điểm TĐC Bản Khún 1

 

 

22,342

 

-

Đường nội bộ (rãnh thoát nước + san nền) điểm TĐC bản Khún 1)

km

1,7; 65

4,500

 

-

Đường giao thông nội đồng tại điểm TĐC bản Khún (bản Khún 1,2,3)

km

3.00

747

 

-

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC bản Khún, bản Lúa

hộ

200.0

4,554

 

-

Nước sinh hoạt các hộ sở tại bị ảnh hưởng

hộ

240.0

8,913

 

-

Nhà trẻ mẫu giáo điểm TĐC bản Khún 1

m2

108.5

1,274

 

-

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Khún 1

m2

100.0

850