ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
870/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị
quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số
178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đồng
Hới tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Đồng Hới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.657,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.754,81 ha;
- Đất chưa sử dụng: 175,46 ha.
(Có
phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi: 1.027,84 ha,
trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 952,17 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 75,67
ha.
(Có
phụ lục 02 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 993,87 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 75,70 ha
(Có
phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 29,20 ha.
(Có
phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án thực hiện
trong năm 2022.
(Có
phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đồng Hới và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ. CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8,657.07
|
493.02
|
455.21
|
0.04
|
104.00
|
1,471.02
|
78.20
|
96.77
|
106.61
|
30.61
|
451.08
|
262.27
|
674.36
|
1,020.05
|
99.93
|
3,313.90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
885.68
|
111.52
|
85.89
|
|
31.52
|
4.94
|
41.46
|
|
23.82
|
18.19
|
|
147.97
|
209.87
|
170.34
|
|
40.15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
817.19
|
111.52
|
85.89
|
|
31.52
|
|
41.46
|
|
0.42
|
18.19
|
|
147.97
|
209.87
|
170.34
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
231.34
|
30.30
|
26.21
|
0.02
|
2.59
|
5.11
|
0.14
|
1.65
|
4.31
|
6.41
|
27.79
|
12.36
|
66.74
|
31.37
|
1.36
|
14.98
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,569.58
|
200.18
|
207.16
|
0.02
|
24.60
|
172.41
|
23.63
|
15.08
|
67.34
|
0.50
|
42.49
|
81.92
|
230.10
|
143.04
|
14.40
|
346.72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,573.24
|
|
|
|
23.26
|
631.58
|
|
74.95
|
|
|
74.67
|
|
21.90
|
|
47.98
|
2,698.91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,117.18
|
120.63
|
99.94
|
|
6.46
|
649.92
|
|
5.09
|
|
|
235.96
|
|
130.65
|
638.73
|
35.86
|
193.95
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
256.71
|
30.05
|
29.80
|
|
15.58
|
7.06
|
12.97
|
|
11.14
|
5.51
|
70.17
|
1729
|
15.10
|
29.20
|
0.33
|
12.51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
23.33
|
0.34
|
6.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.71
|
|
7.38
|
|
6.69
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,754.81
|
500.22
|
287.90
|
192.59
|
274.46
|
481.70
|
197.71
|
122.92
|
288.28
|
281.77
|
1,261.84
|
289.20
|
630.88
|
542.60
|
190.64
|
1,212.11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
159.32
|
0.05
|
24.47
|
1.05
|
5.11
|
15.90
|
1.17
|
1.76
|
0.12
|
0.47
|
2.26
|
0.01
|
30.99
|
52.82
|
6.06
|
17.07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
611.96
|
0.49
|
0.15
|
1.78
|
3.88
|
83.54
|
0.13
|
1.05
|
5.86
|
0.10
|
6.60
|
0.27
|
7.61
|
93.66
|
0.20
|
406.65
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
173.00
|
57.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.00
|
|
|
74.66
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
32.25
|
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
|
|
4.46
|
3.80
|
2.35
|
13.40
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
343.04
|
9.91
|
5.99
|
9.12
|
12.78
|
0.74
|
426
|
7.15
|
26.17
|
5.21
|
196.57
|
3.95
|
5.36
|
1.62
|
43.14
|
11.07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
105.46
|
41.91
|
4.69
|
|
|
17.64
|
|
0.44
|
0.57
|
0.00
|
|
0.82
|
17.00
|
|
|
22.39
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36.69
|
|
|
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
9.69
|
3.00
|
|
4.00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
23.63
|
|
6.51
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,174.86
|
24022
|
137.59
|
64.30
|
122.56
|
186.26
|
82.08
|
65.20
|
121.18
|
84.43
|
624.09
|
137.45
|
426.85
|
270.07
|
80.03
|
532.55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DOT
|
1,561.10
|
133.69
|
90.89
|
40.25
|
90.44
|
91.55
|
52.64
|
27.61
|
86.97
|
61.28
|
220.66
|
97.64
|
267.60
|
129.59
|
60.49
|
109.83
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
675.18
|
19.81
|
9.36
|
2.02
|
7.06
|
14.81
|
10.82
|
23.64
|
1.27
|
10.32
|
2.91
|
20.70
|
103.65
|
31.75
|
7.19
|
409.88
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28.19
|
0.11
|
0.29
|
5.29
|
2.15
|
0.07
|
11.51
|
0.63
|
4.28
|
1.46
|
2.09
|
|
0.18
|
|
|
0.12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
27.03
|
7.58
|
0.12
|
0.17
|
0.82
|
0.16
|
2.36
|
0.12
|
10.88
|
3.83
|
0.12
|
0.23
|
0.24
|
0.08
|
0.18
|
0.15
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
126.62
|
49.24
|
5.78
|
5.20
|
11.33
|
6.98
|
2.61
|
1.45
|
12.04
|
6.77
|
4.72
|
9.81
|
4.19
|
1.54
|
2.37
|
2.59
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
339.22
|
3.38
|
0.65
|
0.15
|
4.09
|
1.91
|
0.79
|
0.30
|
0.96
|
0.43
|
314.92
|
0.78
|
5.99
|
1.40
|
0.66
|
2.82
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
59.76
|
1.04
|
4.21
|
0.06
|
|
18.18
|
0.01
|
0.01
|
|
0.02
|
0.69
|
6.47
|
0.02
|
24.10
|
|
4.95
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.51
|
0.36
|
0.01
|
|
0.91
|
|
|
|
0.15
|
0.01
|
0.02
|
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12.09
|
|
|
9.42
|
|
|
|
0.15
|
|
|
1.55
|
0.97
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5.84
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.76
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1.85
|
|
|
|
|
|
1.25
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
306.12
|
22.57
|
9.49
|
|
5.39
|
52.25
|
0.10
|
11.03
|
0.11
|
0.06
|
75.52
|
0.20
|
37.94
|
81.59
|
8.15
|
1.73
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
19.59
|
|
16.08
|
|
0.07
|
|
|
0.27
|
3.18
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.76
|
2.45
|
0.62
|
1.74
|
0.31
|
0.36
|
|
|
0.75
|
0.24
|
0.89
|
0.66
|
1.28
|
|
0.96
|
0.49
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
24.47
|
4.10
|
1.76
|
0.62
|
1.58
|
1.77
|
2.79
|
0.33
|
1.58
|
0.88
|
1.26
|
1.37
|
2.46
|
1.47
|
1.16
|
1.35
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
81.40
|
1.83
|
1.87
|
12.45
|
12.04
|
1.69
|
8.48
|
1.56
|
12.77
|
9.88
|
17.74
|
0.74
|
0.04
|
0.13
|
0.18
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
532.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215.10
|
122.06
|
74.46
|
36.65
|
49.63
|
34.84
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
670.54
|
132.94
|
70.32
|
27.16
|
96.61
|
50.85
|
72.54
|
23.04
|
103.23
|
93.85
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
50.04
|
3.88
|
0.22
|
4.77
|
11.38
|
0.19
|
8.58
|
0.81
|
5.01
|
2.21
|
5.16
|
0.43
|
2.04
|
0.24
|
4.64
|
0.49
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18.70
|
4.01
|
|
1.09
|
3.39
|
2.33
|
|
0.30
|
2.17
|
0.12
|
1.99
|
0.87
|
0.24
|
|
1.85
|
0.35
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3.43
|
0.21
|
0.02
|
0.53
|
0.21
|
|
0.27
|
0.09
|
|
|
0.80
|
0.52
|
0.40
|
0.35
|
0.01
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
600.88
|
1.79
|
24.26
|
64.49
|
4.69
|
32.48
|
17.15
|
21.20
|
7.28
|
81.56
|
187.16
|
20.51
|
|
53.06
|
0.21
|
85.06
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
101.89
|
1.55
|
9.76
|
5.23
|
0.24
|
68.33
|
0.26
|
|
2.34
|
1.60
|
3.09
|
0.21
|
4.27
|
2.11
|
1.18
|
1.73
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
175.46
|
1.59
|
5.93
|
0.35
|
0.56
|
2.44
|
2.19
|
25.10
|
8.83
|
0.22
|
54.42
|
4.27
|
26.70
|
7.61
|
31.81
|
3.44
|
II
|
Khu chức
năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3,652.30
|
896.96
|
730.88
|
192.98
|
355.76
|
399.87
|
278.11
|
82.88
|
403.72
|
311.15
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tàng thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KKN
|
268.44
|
97.87
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
|
|
57.12
|
3.80
|
235
|
99.07
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có đô thị mới)
|
DTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1,955.82
|
|
|
|
|
|
|
64.45
|
|
|
1,767.33
|
|
|
|
124.03
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
2,792.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466.14
|
974.05
|
56832
|
193.09
|
590.63
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
952.17
|
48.15
|
29.07
|
|
50.02
|
55.25
|
25.75
|
1.87
|
2539
|
31.78
|
31939
|
69.64
|
102.76
|
91.51
|
34.05
|
67.54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
186.59
|
13.58
|
15.15
|
|
27.27
|
|
18.55
|
|
13.28
|
13.82
|
|
56.82
|
19.38
|
8.74
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173.31
|
13.58
|
15.15
|
|
27.27
|
|
18.55
|
|
|
13.82
|
|
56.82
|
19.38
|
8.74
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
64.02
|
3.99
|
3.88
|
|
0.28
|
0.19
|
0.89
|
0.09
|
3.00
|
1.45
|
39.57
|
1.44
|
5.27
|
0.39
|
2.24
|
1.34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
67.15
|
5.26
|
5.20
|
|
0.59
|
2.51
|
1.22
|
0.48
|
2.47
|
0.02
|
7.64
|
1.16
|
30.11
|
0.99
|
0.47
|
9.03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
45.68
|
|
|
|
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
|
7.11
|
31.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
503.53
|
19.78
|
2.81
|
|
|
45.77
|
|
1.30
|
|
|
258.70
|
|
44.92
|
80.37
|
23.83
|
26.05
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
85.20
|
5.54
|
2.03
|
|
21.88
|
|
5.09
|
|
6.64
|
16.49
|
13.48
|
10.22
|
2.29
|
1.02
|
0.40
|
0.12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
75.67
|
4.84
|
036
|
0.06
|
0.53
|
1.99
|
031
|
0.47
|
032
|
19.45
|
22.88
|
0.05
|
14.45
|
8-30
|
1.13
|
0.53
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
10.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.60
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.92
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.60
|
|
0.29
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
15.71
|
|
0.02
|
|
0.30
|
|
0.20
|
0.12
|
0.09
|
8.64
|
6.04
|
0.01
|
0.29
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14.45
|
4.05
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
10.02
|
|
0.02
|
0.34
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18.40
|
0.14
|
0.02
|
|
0.06
|
0.18
|
0.01
|
|
0.09
|
|
16.17
|
|
0.18
|
0.31
|
1.00
|
0.24
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0.19
|
|
|
|
|
0.18
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
0.20
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
0.10
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1.27
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
0.22
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16.66
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
16.17
|
|
0.09
|
0.21
|
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.39
|
0.10
|
|
|
0.12
|
|
|
0.04
|
|
|
0.01
|
|
0.12
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
0.02
|
2.92
|
1.04
|
0.10
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.51
|
0.55
|
0.31
|
|
0.02
|
1.19
|
0.10
|
0.20
|
0.08
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.06
|
|
0.01
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.09
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.62
|
|
|
|
|
0.60
|
|
0.10
|
|
0.73
|
0.17
|
|
|
|
0.02
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 , THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng Đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
993.87
|
52.05
|
30.94
|
|
50.06
|
55.25
|
25.86
|
1.87
|
27.81
|
31.78
|
331.68
|
72.97
|
103.17
|
93.01
|
4230
|
75.12
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
191.08
|
13.58
|
15.47
|
|
27.31
|
|
18.56
|
|
13.66
|
13.82
|
|
60.15
|
19.79
|
8.74
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177.55
|
13.58
|
15.47
|
|
27.31
|
|
18.56
|
|
0.13
|
13.82
|
|
60.15
|
19.79
|
8.74
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
NK/PNN
|
66.70
|
3.99
|
3.98
|
|
0.28
|
0.19
|
0.90
|
0.09
|
3.99
|
1.45
|
41.10
|
1.44
|
5.27
|
0.44
|
2.24
|
1.34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69.47
|
5.26
|
5.20
|
|
0.59
|
2.51
|
1.23
|
0.48
|
2.52
|
0.02
|
9.86
|
1.16
|
30.11
|
1.03
|
0.47
|
9.03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
45.68
|
|
|
|
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
|
7.11
|
31.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
530.26
|
23.68
|
4.26
|
|
|
45.77
|
|
1.30
|
|
|
263.09
|
|
44.92
|
81.62
|
32.08
|
33.54
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
90.68
|
5.54
|
2.03
|
|
21.88
|
|
5.17
|
|
7.64
|
16.49
|
17.63
|
10.22
|
2.29
|
1.18
|
0.40
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang Đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
75.70
|
7.43
|
1.94
|
0.02
|
734
|
0.18
|
2.40
|
0.01
|
1.92
|
22.88
|
17.59
|
10.97
|
1.17
|
0.10
|
1.75
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỰNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
29.20
|
0.88
|
0.75
|
|
0.22
|
|
0J9
|
2.28
|
2.70
|
0.85
|
17.43
|
0.83
|
0.56
|
0.10
|
2.19
|
0.02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|