Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 870/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 04/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 870/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Xét đề nghị của UBND thành phố Đồng Hới tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 8.657,07 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 6.754,81 ha;

- Đất chưa sử dụng: 175,46 ha.

(Có phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

Tổng diện tích thu hồi: 1.027,84 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 952,17 ha;

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 75,67 ha.

(Có phụ lục 02 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 993,87 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 75,70 ha

(Có phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 29,20 ha.

(Có phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình dự án thực hiện trong năm 2022.

(Có phụ lục 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PH
Ó.
CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,657.07

493.02

455.21

0.04

104.00

1,471.02

78.20

96.77

106.61

30.61

451.08

262.27

674.36

1,020.05

99.93

3,313.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

885.68

111.52

85.89

 

31.52

4.94

41.46

 

23.82

18.19

 

147.97

209.87

170.34

 

40.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

817.19

111.52

85.89

 

31.52

 

41.46

 

0.42

18.19

 

147.97

209.87

170.34

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

231.34

30.30

26.21

0.02

2.59

5.11

0.14

1.65

4.31

6.41

27.79

12.36

66.74

31.37

1.36

14.98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,569.58

200.18

207.16

0.02

24.60

172.41

23.63

15.08

67.34

0.50

42.49

81.92

230.10

143.04

14.40

346.72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,573.24

 

 

 

23.26

631.58

 

74.95

 

 

74.67

 

21.90

 

47.98

2,698.91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2,117.18

120.63

99.94

 

6.46

649.92

 

5.09

 

 

235.96

 

130.65

638.73

35.86

193.95

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

256.71

30.05

29.80

 

15.58

7.06

12.97

 

11.14

5.51

70.17

1729

15.10

29.20

0.33

12.51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

23.33

0.34

6.21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.71

 

7.38

 

6.69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,754.81

500.22

287.90

192.59

274.46

481.70

197.71

122.92

288.28

281.77

1,261.84

289.20

630.88

542.60

190.64

1,212.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

159.32

0.05

24.47

1.05

5.11

15.90

1.17

1.76

0.12

0.47

2.26

0.01

30.99

52.82

6.06

17.07

2.2

Đất an ninh

CAN

611.96

0.49

0.15

1.78

3.88

83.54

0.13

1.05

5.86

0.10

6.60

0.27

7.61

93.66

0.20

406.65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

173.00

57.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.00

 

 

74.66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32.25

 

6.78

 

 

 

 

 

 

1.46

 

 

4.46

3.80

2.35

13.40

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

343.04

9.91

5.99

9.12

12.78

0.74

426

7.15

26.17

5.21

196.57

3.95

5.36

1.62

43.14

11.07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

105.46

41.91

4.69

 

 

17.64

 

0.44

0.57

0.00

 

0.82

17.00

 

 

22.39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36.69

 

 

 

 

20.00

 

 

 

 

 

 

9.69

3.00

 

4.00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.00

23.63

 

6.51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,174.86

24022

137.59

64.30

122.56

186.26

82.08

65.20

121.18

84.43

624.09

137.45

426.85

270.07

80.03

532.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DOT

1,561.10

133.69

90.89

40.25

90.44

91.55

52.64

27.61

86.97

61.28

220.66

97.64

267.60

129.59

60.49

109.83

-

Đất thủy lợi

DTL

675.18

19.81

9.36

2.02

7.06

14.81

10.82

23.64

1.27

10.32

2.91

20.70

103.65

31.75

7.19

409.88

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28.19

0.11

0.29

5.29

2.15

0.07

11.51

0.63

4.28

1.46

2.09

 

0.18

 

 

0.12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

27.03

7.58

0.12

0.17

0.82

0.16

2.36

0.12

10.88

3.83

0.12

0.23

0.24

0.08

0.18

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

126.62

49.24

5.78

5.20

11.33

6.98

2.61

1.45

12.04

6.77

4.72

9.81

4.19

1.54

2.37

2.59

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

339.22

3.38

0.65

0.15

4.09

1.91

0.79

0.30

0.96

0.43

314.92

0.78

5.99

1.40

0.66

2.82

-

Đất công trình năng lượng

DNL

59.76

1.04

4.21

0.06

 

18.18

0.01

0.01

 

0.02

0.69

6.47

0.02

24.10

 

4.95

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.51

0.36

0.01

 

0.91

 

 

 

0.15

0.01

0.02

 

0.01

0.02

0.03

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12.09

 

 

9.42

 

 

 

0.15

 

 

1.55

0.97

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.84

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.76

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.85

 

 

 

 

 

1.25

 

0.60

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

306.12

22.57

9.49

 

5.39

52.25

0.10

11.03

0.11

0.06

75.52

0.20

37.94

81.59

8.15

1.73

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

19.59

 

16.08

 

0.07

 

 

0.27

3.18

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10.76

2.45

0.62

1.74

0.31

0.36

 

 

0.75

0.24

0.89

0.66

1.28

 

0.96

0.49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24.47

4.10

1.76

0.62

1.58

1.77

2.79

0.33

1.58

0.88

1.26

1.37

2.46

1.47

1.16

1.35

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

81.40

1.83

1.87

12.45

12.04

1.69

8.48

1.56

12.77

9.88

17.74

0.74

0.04

0.13

0.18

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

532.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215.10

122.06

74.46

36.65

49.63

34.84

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

670.54

132.94

70.32

27.16

96.61

50.85

72.54

23.04

103.23

93.85

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50.04

3.88

0.22

4.77

11.38

0.19

8.58

0.81

5.01

2.21

5.16

0.43

2.04

0.24

4.64

0.49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18.70

4.01

 

1.09

3.39

2.33

 

0.30

2.17

0.12

1.99

0.87

0.24

 

1.85

0.35

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3.43

0.21

0.02

0.53

0.21

 

0.27

0.09

 

 

0.80

0.52

0.40

0.35

0.01

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

600.88

1.79

24.26

64.49

4.69

32.48

17.15

21.20

7.28

81.56

187.16

20.51

 

53.06

0.21

85.06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

101.89

1.55

9.76

5.23

0.24

68.33

0.26

 

2.34

1.60

3.09

0.21

4.27

2.11

1.18

1.73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

175.46

1.59

5.93

0.35

0.56

2.44

2.19

25.10

8.83

0.22

54.42

4.27

26.70

7.61

31.81

3.44

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

3,652.30

896.96

730.88

192.98

355.76

399.87

278.11

82.88

403.72

311.15

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tàng thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KKN

268.44

97.87

6.78

 

 

 

 

 

 

1.46

 

 

57.12

3.80

235

99.07

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

DTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị thương mại - dịch vụ

KDV

1,955.82

 

 

 

 

 

 

64.45

 

 

1,767.33

 

 

 

124.03

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2,792.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466.14

974.05

56832

193.09

590.63

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

952.17

48.15

29.07

 

50.02

55.25

25.75

1.87

2539

31.78

31939

69.64

102.76

91.51

34.05

67.54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

186.59

13.58

15.15

 

27.27

 

18.55

 

13.28

13.82

 

56.82

19.38

8.74

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173.31

13.58

15.15

 

27.27

 

18.55

 

 

13.82

 

56.82

19.38

8.74

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

64.02

3.99

3.88

 

0.28

0.19

0.89

0.09

3.00

1.45

39.57

1.44

5.27

0.39

2.24

1.34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67.15

5.26

5.20

 

0.59

2.51

1.22

0.48

2.47

0.02

7.64

1.16

30.11

0.99

0.47

9.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45.68

 

 

 

 

6.78

 

 

 

 

 

 

0.79

 

7.11

31.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

503.53

19.78

2.81

 

 

45.77

 

1.30

 

 

258.70

 

44.92

80.37

23.83

26.05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85.20

5.54

2.03

 

21.88

 

5.09

 

6.64

16.49

13.48

10.22

2.29

1.02

0.40

0.12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75.67

4.84

036

0.06

0.53

1.99

031

0.47

032

19.45

22.88

0.05

14.45

8-30

1.13

0.53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.60

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.92

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

6.60

 

0.29

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.71

 

0.02

 

0.30

 

0.20

0.12

0.09

8.64

6.04

0.01

0.29

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.45

4.05

 

 

 

0.02

 

 

 

10.02

 

0.02

0.34

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.40

0.14

0.02

 

0.06

0.18

0.01

 

0.09

 

16.17

 

0.18

0.31

1.00

0.24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.06

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.19

 

 

 

 

0.18

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

0.20

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

0.10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.27

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

0.22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16.66

0.08

 

 

 

 

 

 

0.09

 

16.17

 

0.09

0.21

 

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.39

0.10

 

 

0.12

 

 

0.04

 

 

0.01

 

0.12

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.49

0.02

2.92

1.04

0.10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.51

0.55

0.31

 

0.02

1.19

0.10

0.20

0.08

0.06

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.06

 

0.01

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.09

 

 

0.02

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.62

 

 

 

 

0.60

 

0.10

 

0.73

0.17

 

 

 

0.02

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 , THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng Đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

993.87

52.05

30.94

 

50.06

55.25

25.86

1.87

27.81

31.78

331.68

72.97

103.17

93.01

4230

75.12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

191.08

13.58

15.47

 

27.31

 

18.56

 

13.66

13.82

 

60.15

19.79

8.74

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

177.55

13.58

15.47

 

27.31

 

18.56

 

0.13

13.82

 

60.15

19.79

8.74

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

NK/PNN

66.70

3.99

3.98

 

0.28

0.19

0.90

0.09

3.99

1.45

41.10

1.44

5.27

0.44

2.24

1.34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

69.47

5.26

5.20

 

0.59

2.51

1.23

0.48

2.52

0.02

9.86

1.16

30.11

1.03

0.47

9.03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

45.68

 

 

 

 

6.78

 

 

 

 

 

 

0.79

 

7.11

31.00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

530.26

23.68

4.26

 

 

45.77

 

1.30

 

 

263.09

 

44.92

81.62

32.08

33.54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

90.68

5.54

2.03

 

21.88

 

5.17

 

7.64

16.49

17.63

10.22

2.29

1.18

0.40

0.21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

75.70

7.43

1.94

0.02

734

0.18

2.40

0.01

1.92

22.88

17.59

10.97

1.17

0.10

1.75

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỰNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bắc Lý

Phường Bắc Nghĩa

Phường Đồng Hải

Phường Đồng Phú

Phường Đồng Sơn

Phường Đức Ninh Đông

Phường Hải Thành

Phường Nam Lý

Phường Phú Hải

Xã Bảo Ninh

Xã Đức Ninh

Xã Lộc Ninh

Xã Nghĩa Ninh

Xã Quang Phú

Xã Thuận Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.20

0.88

0.75

 

0.22

 

0J9

2.28

2.70

0.85

17.43

0.83

0.56

0.10

2.19

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10