1. Phạm vi điều chỉnh: Ban hành
đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi làm cơ sở bồi thường
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng
quản lý nhà nước, cơ quan tham mưu thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất
đai; đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
b) Người sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Kon Tum theo quy định tại Điều 4 Luật Đất đai số 31/2024/QH15 khi nhà
nước thu hồi đất bị thiệt hại cây trồng, vật nuôi;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc thu hồi đất và bồi thường thiệt hại cho người
có đất thu hồi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Đơn giá bồi thường cây hàng
năm: Chi tiết tại Phụ lục I.
2. Đơn giá bồi thường cây lâu
năm: Chi tiết tại Phụ lục II.
3. Đơn giá bồi thường vật nuôi
là thủy sản: Chi tiết tại Phụ lục III.
4. Đơn giá bồi thường vật nuôi
khác: Chi tiết tại Phụ lục IV.
5. Đơn giá bồi thường đối với
cây trồng, vật nuôi quy định tại Điều này áp dụng cho cây trồng, vật nuôi tuân
thủ theo quy trình sản xuất do cơ quan, người có thẩm quyền ban hành.
Đối với cây trồng, vật nuôi
chưa có trong các Phụ lục được quy định tại Điều này, tổ chức được giao nhiệm vụ
bồi thường giải phóng mặt bằng căn cứ theo cây trồng, vật nuôi tương đương để
tính đơn giá bồi thường, trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường
hợp không có cây trồng, vật nuôi tương đương thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi
thường giải phóng mặt bằng khảo sát xác định đơn giá bồi thường theo nguyên tắc
quy định tại Điều 103 Luật Đất đai năm 2024 trình Ủy ban nhân dân cấp có thẩm
quyền phê duyệt cho từng trường hợp cụ thể theo quy định.
1. Đối với dự án đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi
trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã
được phê duyệt.
2. Đối với dự án đã được lập,
thẩm định phương án bồi thường đối với cây trồng, vật nuôi trước ngày Quyết định
này có hiệu lực nhưng chưa được phê duyệt phương án bồi thường thì căn cứ đơn
giá tại Quyết định này để lập, thẩm định lại, trình phê duyệt.
1. Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi
thường thiệt hại một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
TT
|
Tên cây trồng
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Ghi chú
|
1
|
Cây cảnh các loại
|
|
|
|
a
|
Cây cảnh: Là loại cây được
tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang trí theo thuật phong
thủy
|
|
|
|
a.1
|
Trồng trong chậu
|
|
|
|
-
|
ĐK chậu > 40 - 60 cm
|
Đồng/chậu
|
90.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
-
|
ĐK chậu > 60 cm - 01 m
|
Đồng/chậu
|
160.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
-
|
ĐK chậu > 01m
|
Đồng/chậu
|
450.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
a.2
|
Trồng ngoài chậu
|
|
|
|
-
|
ĐK gốc cây < 10cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
ĐK gốc cây >10 cm - 20 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
-
|
ĐK gốc cây > 20cm - 40 cm
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
-
|
ĐK gốc > 40 cm - 01 m
|
Đồng/cây
|
680.000
|
|
-
|
ĐK gốc > 01 m
|
Đồng/cây
|
900.000
|
|
b
|
Cây có tính chất cảnh
|
|
|
|
b.1
|
Trồng trong chậu
|
|
|
|
-
|
ĐK chậu > 40 - 60 cm
|
Đồng/chậu
|
120.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
-
|
ĐK chậu > 60 cm - 01 m
|
Đồng/chậu
|
200.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
-
|
ĐK chậu > 01 m
|
Đồng/chậu
|
650.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
b.2
|
Trồng ngoài chậu
|
|
|
|
-
|
ĐK gốc cây < 10cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
ĐK gốc cây >10 cm - 20 cm
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
-
|
ĐK gốc cây > 20cm - 40 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
-
|
ĐK gốc > 40 cm - 01 m
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
-
|
ĐK gốc > 01 m
|
Đồng/cây
|
680.000
|
|
c
|
Ươm các loại cây cảnh
(Mai, Xanh,...)
|
Đồng/m2
|
30.000
|
|
2
|
Cây phát tài, cây Huyết dụ,
Hoa lài
|
|
|
|
a
|
Trồng tập trung
|
|
|
|
-
|
Cây mới trồng <12 tháng
|
Đồng/m2
|
35.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 1-2
|
Đồng/m2
|
36.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
37.500
|
|
b
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
-
|
Trồng <12 tháng
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
-
|
Trồng ≥ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
3
|
Cây cau vua
|
|
|
|
a
|
Cây cao dưới 2 m
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
b
|
Cây cao từ 2m trở lên
|
Đồng/cây
|
500.000
|
|
4
|
Cây chuối cành (rẻ quạt)
|
|
|
|
a
|
Cây cao dưới 2 m
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
b
|
Cây cao từ 2m trở lên
|
Đồng/cây
|
127.000
|
|
5
|
Cây lá Cọ
|
|
|
|
a
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
9.000
|
|
b
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
34.000
|
|
6
|
Cây Mai vàng
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
hoặc ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
23.000
|
|
b
|
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân
< 3cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
c
|
Từ năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK thân
< 5cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
d
|
Từ năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK thân
< 7cm
|
Đồng/cây
|
155.000
|
|
e
|
Từ năm 4-5 hoặc 7cm ≤ ĐK thân
< 9cm
|
Đồng/cây
|
235.000
|
|
f
|
Từ năm 5-6 hoặc 9cm ≤ ĐK thân
< 10cm
|
Đồng/cây
|
345.000
|
|
g
|
Từ năm 6 trở đi hoặc ĐK thân
≥ 10 cm
|
Đồng/cây
|
405.000
|
|
7
|
Cây Trà my
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
hoặc ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
37.000
|
|
b
|
Năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân
< 2cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
c
|
Năm 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân
< 3cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
d
|
Năm 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân
< 4cm
|
Đồng/cây
|
108.000
|
|
e
|
Năm 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK thân
< 5cm
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
f
|
Từ năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân
≥ 5 cm
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
8
|
Cây Đại tướng quân
|
|
|
|
a
|
Trồng ≤ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
b
|
Từ năm 1-2
|
Đồng/cây
|
18.000
|
|
c
|
Từ năm 2 trở đi
|
Đồng/cây
|
32.000
|
|
9
|
Cây Vạn tuế, thiên tuế
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
hoặc ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
b
|
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân
< 2cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
c
|
Từ năm 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK thân
< 3cm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
|
d
|
Từ năm 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK thân
< 4cm
|
Đồng/cây
|
88.000
|
|
e
|
Từ năm 4 trở đi hoặc ĐK thân
≥ 4 cm
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
10
|
Cây Ngũ vị tử
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
hoặc ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
b
|
Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK
thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
19.000
|
|
c
|
Năm thứ 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
d
|
Năm thứ 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
e
|
Năm thứ 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
f
|
Năm thứ 5 trở đi (Kinh doanh)
hoặc ĐK thân ≥ 5 cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
11
|
Cây Sâm dây (mật độ 83.333
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/m2
|
35.000
|
|
b
|
Từ năm 1-2
|
Đồng/m2
|
41.000
|
|
c
|
Từ năm 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
47.000
|
|
11
|
Cây đương quy (mật độ
71.428 đến 125.000 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/m2
|
18.000
|
|
b
|
Cây phát triển đang nuôi củ
|
Đồng/m2
|
30.000
|
|
12
|
Cây Sâm Ngọc Linh (mật độ
40.000 cây/ha)
|
Đồng/cây
|
10.000
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
13
|
Cây Đinh lăng
|
|
|
|
a
|
Trồng tập trung (mật độ
25.000 cây/ha)
|
|
|
|
-
|
Cây trồng mới < 12 tháng
hoặc ĐK thân < 1cm
|
Đồng/m2
|
35.000
|
|
-
|
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân
< 3cm
|
Đồng/m2
|
37.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 2 trở đi hoặc ĐK
thân ≥ 3 cm
|
Đồng/m2
|
40.000
|
|
b
|
Trồng phân tán (mật độ
14.000 cây/ha)
|
|
|
|
-
|
Trồng <12 tháng
|
Đồng/cây
|
5.500
|
|
-
|
Trồng ≥ 12 tháng
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
14
|
Cây Chùm ngây
|
|
|
|
a
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng)
|
Đồng/cây
|
32.000
|
|
b
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1
hoặc ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
c
|
Từ năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK thân
< 2cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
d
|
Từ năm 2-4 hoặc 2cm ≤ ĐK thân
< 3cm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
e
|
Từ năm 4-5 hoặc 3cm ≤ ĐK thân
< 4cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
|
f
|
Từ năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK
thân ≥ 4 cm
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
15
|
Cây Xạ đen (mật độ 26.000
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Trồng mới (Dưới 6 tháng)
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
b
|
Từ 6 tháng trở đi
|
Đồng/cây
|
16.000
|
|
16
|
Cây Mật gấu, Mật đắng
|
|
|
|
a
|
Trồng ≤12 tháng
|
Đồng/cây
|
5.500
|
|
b
|
Từ năm 1 trở đi
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
17
|
Cây lá gai làm bánh ít
|
|
|
|
a
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
5.000
|
|
b
|
Trồng từ 6 tháng < 12
tháng
|
Đồng/m2
|
22.000
|
|
c
|
Trồng ≥ 12 tháng
|
Đồng/m2
|
43.000
|
|
18
|
Các loại cây dược liệu
khác (Ba Kích (mật độ 2.000 cây/ha), Sâm cau, Tam thất (mật độ 10.000 cây/ha),
Mật nhân, Giảo cổ lam, Hồng Ngọc,….)
|
|
|
|
a
|
Các loại cây trồng phân
tán
|
|
|
|
-
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
9.000
|
|
-
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/cây
|
14.000
|
|
b
|
Các loại cây trồng tập
trung
|
|
|
|
-
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
16.500
|
|
-
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/m2
|
28.000
|
|
19
|
Cây dâu tây
|
|
|
|
a
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
5.000
|
|
b
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/m2
|
11.000
|
|
20
|
Cây Dâu tằm
|
|
|
|
a
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/m2
|
2.000
|
|
b
|
Trồng ≥ 6 tháng
|
Đồng/m2
|
5.500
|
|
21
|
Cây đu đủ dây (dưa tây), Gấc
|
|
|
|
a
|
Cây chưa có quả
|
Đồng/gốc
|
35.000
|
|
b
|
Cây có quả nhưng chưa cho thu
hoạch
|
Đồng/gốc
|
75.000
|
|
c
|
Cây đã có quả cho thu hoạch
|
Đồng/gốc
|
125.000
|
|
22
|
Cây Măng tây
|
|
|
|
a
|
Mới trồng (dưới 6 tháng)
|
Đồng/m2
|
15.000
|
|
b
|
Từ 6 tháng đến hết năm thứ 1
|
Đồng/m2
|
28.000
|
|
c
|
Từ năm 1-2
|
Đồng/m2
|
41.000
|
|
d
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/m2
|
55.000
|
|
23
|
Cây Mắc mật, núc nác
|
|
|
|
a
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
b
|
Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK
thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
c
|
Năm thứ 2-3 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
d
|
Năm thứ 3-4 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
e
|
Năm thứ 4-5 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
f
|
Năm thứ 5 trở đi hoặc ĐK thân
≥ 5 cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
|
24
|
Cây Cherry
|
|
|
|
a
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
b
|
Năm thứ 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK
thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
152.000
|
|
c
|
Năm thứ 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
175.000
|
|
d
|
Năm thứ 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
230.000
|
|
3
|
Từ năm thứ 4 trở đi hoặc ĐK
thân ≥ 8 cm
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
25
|
Cây nhãn (mật độ 400
cây/ha), vải (mật độ 400 cây/ha), xoài (mật độ 400 cây/ha), chôm chôm
(mật độ 400 cây/ha), dâu da (mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK
thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
165.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
210.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
290.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 8 cm
|
Đồng/cây
|
360.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
780.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 12
|
Đồng/cây
|
1.180.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 12 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
1.045.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 17
|
Đồng/cây
|
633.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 17 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
399.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 20 trở
đi
|
Đồng/cây
|
206.000
|
|
26
|
Cây cam (mật độ 1.250
cây/ha), Chanh (mật độ 1.250 cây/ha), Quýt (mật độ 1.250 cây/ha), Bưởi
(mật độ 500 cây/ha), Mận, Lê, Hồng (mật độ 600 cây/ha), hồng xiêm (mật độ 400
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 1cm
|
Đồng/cây
|
68.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 1cm ≤ ĐK
thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
101.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
133.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 5cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
173.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 8 cm
|
Đồng/cây
|
203.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
390.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/cây
|
620.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm
thứ 13
|
Đồng/cây
|
410.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 13 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở
đi
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
27
|
Cây thanh long ruột trắng
(mật độ 5.555 cây/ha tương đương 1.388 trụ/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng
|
Đồng/trụ
|
62.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2
|
Đồng/trụ
|
101.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
132.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
231.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/trụ
|
328.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm
thứ 15
|
Đồng/trụ
|
223.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm
thứ 20
|
Đồng/trụ
|
122.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 20 trở đi
|
Đồng/trụ
|
30.000
|
|
28
|
Cây thanh long ruột đỏ (mật
độ 5.555 cây/ha tương đương 1.388 trụ/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng
|
Đồng/trụ
|
70.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2
|
Đồng/trụ
|
109.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/trụ
|
140.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/trụ
|
260.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/trụ
|
391.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm
thứ 15
|
Đồng/trụ
|
258.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm
thứ 20
|
Đồng/trụ
|
131.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 20 trở đi
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
29
|
Trụ gỗ để trồng cây Thanh
Long (ĐK từ 15-20 cm; Chiều cao trụ: 1,2 - 1,4 m)
|
Đồng/trụ
|
130.000
|
|
30
|
Cây sầu riêng (mật độ 200
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Cây sầu riêng thường
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
320.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
413.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
530.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
712.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.258.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/cây
|
2.177.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm
thứ 15
|
Đồng/cây
|
2.957.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
1.900.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 20 đến năm
thứ 25
|
Đồng/cây
|
958.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 25 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
507.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở
đi
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
b
|
Sầu riêng ghép
|
|
|
|
a.1
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
271.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
351.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
449.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
581.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
753.000
|
|
a.2
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.669.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/cây
|
2.614.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm
thứ 15
|
Đồng/cây
|
3.559.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 15 đến năm
thứ 20
|
Đồng/cây
|
2.282.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 20 đến năm
thứ 25
|
Đồng/cây
|
1.065.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 25 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
563.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 30 trở
đi
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
31
|
Cây cau (mật độ 5.150
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
38.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
53.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
109.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 20 trở đi
|
Đồng/cây
|
30.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
32
|
Cây chuối (Mật độ 2.000
cây/ha)
|
|
|
|
-
|
Chỉ có 1 cây (bụi chuối chỉ
có 1 cây)
|
|
|
|
+
|
Cây < 6 tháng
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+
|
Cây ≥ 6 tháng
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
-
|
Chuối mọc thành bụi nhiều
cây
|
|
|
|
+
|
Bụi nhỏ hơn 3 cây
|
đồng/bụi
|
200.000
|
|
+
|
Bụi từ 3 - 5 cây
|
đồng/bụi
|
280.000
|
|
+
|
Bụi từ 5 - 7 cây
|
đồng/bụi
|
385.000
|
|
+
|
Bụi > 7 cây
|
đồng/bụi
|
525.000
|
|
33
|
Cây đu đủ
|
|
|
|
a
|
Ươm mới (vườn ươm giống)
|
Đồng/m2
|
10.000
|
|
b
|
Trồng <6 tháng
|
Đồng/cây
|
18.000
|
|
c
|
Từ 6 tháng đến dưới 1 năm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
|
d
|
Từ năm 1-2
|
Đồng/cây
|
105.000
|
|
e
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/cây
|
145.000
|
|
34
|
Cây cóc, khế, ổi (mật độ 2.500
cây/ha), táo (mật độ 555 cây/ha), bơ (mật độ 185 cây/ha), tầm ruột,
me, bồ quân, ô mai, lựu, nho ăn trái, nhót, Sơ ri, Lê ki ma
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
52.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
67.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
79.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 6cm
|
Đồng/cây
|
91.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
181.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/cây
|
275.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 đến năm
thứ 13
|
Đồng/cây
|
194.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 13 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở
đi
|
Đồng/cây
|
72.000
|
|
35
|
Cây mít tố nữ, mít thái,
mít ghép (mật độ 400 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
103.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
|
129.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 8cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
161.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
195.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm 1 đến năm thứ
3
|
Đồng/cây
|
483.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 3 đến năm thứ
5
|
Đồng/cây
|
1.062.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 5 đến năm thứ
10
|
Đồng/cây
|
1.790.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 10 đến năm thứ
12
|
Đồng/cây
|
1.507.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 12 đến năm thứ
15
|
Đồng/cây
|
785.000
|
|
|
Kinh doanh năm 15 đến năm thứ
20
|
Đồng/cây
|
293.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm 20 trở đi
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
36
|
Cây bơ ghép (mật độ 185
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
119.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
179.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 5cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
251.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 8cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
332.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 10cm
|
Đồng/cây
|
410.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm 1 đến năm 5
|
Đồng/cây
|
725.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 5 đến năm 10
|
Đồng/cây
|
1.238.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 10 đến năm 15
|
Đồng/cây
|
1.477.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 15 đến năm 19
|
Đồng/cây
|
738.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm 19 đến năm 22
|
Đồng/cây
|
373.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm 25 trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
37
|
Cây dừa (mật độ 200
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 5cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
72.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 20cm
|
Đồng/cây
|
181.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 20cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
600.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
960.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
420.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
38
|
Cây măng cụt (mật độ 200
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 5cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 5cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
82.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
112.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 20cm
|
Đồng/cây
|
198.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 20cm
|
Đồng/cây
|
325.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
1.015.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
1.560.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
1.105.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
623.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 20
trở đi
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
39
|
Cây Vú sữa (mật độ 400
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
210.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
355.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
530.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
855.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
1.150.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
680.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm từ năm thứ 20
trở đi
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
40
|
Cây xăm bô chê, Mãng cầu
(mật độ 200 cây/ha), Na (mật độ 400 cây/ha), lục bát, cây nhàu,
Sa Kê
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 10cm
|
Đồng/cây
|
105.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
185.000
|
|
-
|
Năm thứ 4 đến năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
300.000
|
|
-
|
Năm thứ 15 đến năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
137.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 20 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
41
|
Cây cao su (Stum trần) (mật
độ 555 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
74.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
110.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
142.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
163.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 20cm
|
Đồng/cây
|
199.000
|
|
-
|
KTCB năm 6-7 hoặc 20cm ≤ ĐK
thân < 25cm
|
Đồng/cây
|
259.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 25cm
|
Đồng/cây
|
321.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
541.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
590.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
380.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
244.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
149.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 25 trở đi
|
Đồng/cây
|
|
Không bồi thường
|
42
|
Cây cao su (Bầu đặt hạt,
Stum bầu có tầng lá) (mật độ 800 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
81.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
93.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
116.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
152.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
182.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 20cm
|
Đồng/cây
|
218.000
|
|
-
|
KTCB năm 6-7 hoặc 20cm ≤ ĐK
thân < 25cm
|
Đồng/cây
|
261.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 25cm
|
Đồng/cây
|
321.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
554.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
606.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
396.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
246.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
149.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 25 trở đi
|
Đồng/cây
|
|
Không bồi thường
|
43
|
Cây giống cao su
|
|
|
|
a
|
Stum trần 10 tháng tuổi
|
|
|
|
-
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (ĐK ≥ 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí
di dời
|
-
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
3.000
|
-
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
4.000
|
b
|
Stum bầu 10 tháng tuổi
|
|
|
|
-
|
Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi
|
Đồng/cây
|
2.000
|
Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (ĐK ≥ 16mm) thì chỉ hỗ trợ chi phí
di dời
|
-
|
Từ 8 tháng tuổi đến trước khi
ghép
|
Đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Từ khi ghép đến trước khi đủ
tiêu chuẩn xuất vườn
|
Đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Đến thời điểm xuất vườn nhưng
chưa đủ tiêu chuẩn xuất
|
Đồng/cây
|
12.000
|
44
|
Dụng cụ khai thác mủ cao
su
|
|
|
|
-
|
Kiềng
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
-
|
Chén sứ
|
Đồng/cái
|
2.200
|
|
-
|
Máng dẫn mủ
|
Đồng/cái
|
220
|
|
-
|
Váy che chén
|
Đồng/cái
|
1.650
|
|
-
|
Mái che mưa
|
Đồng/cái
|
3.190
|
|
45
|
Cây cà phê Robusta (vối)
(mật độ 1.142 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
143.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
195.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 10cm
|
Đồng/cây
|
247.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
550.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
700.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
865.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 20
|
Đồng/cây
|
565.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 20 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
262.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
112.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 30 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
46
|
Cây cà phê mít (mật độ
1.142 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
105.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 10cm
|
Đồng/cây
|
205.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 3
|
Đồng/cây
|
340.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 3 đến
năm thứ 9
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 9 đến
năm thứ 25
|
Đồng/cây
|
570.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 25 đến
năm thứ 30
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 30 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
47
|
Cây cà phê Catimor, cà phê
chè các loại (mật độ 1.142 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
52.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
73.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 10cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
136.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
Đồng/cây
|
174.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 15
|
Đồng/cây
|
166.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 19
|
Đồng/cây
|
114.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 19 đến
năm thứ 22
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 22 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
48
|
Cây tiêu (mật độ 1.600 trụ/ha)
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ tiêu
|
|
|
|
-
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh
đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
Trồng với mục đích làm trụ tiêu
|
-
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
-
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
-
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
b
|
Đối với cây tiêu
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng
|
Đồng/trụ
|
78.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2
|
Đồng/trụ
|
110.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3
|
Đồng/trụ
|
145.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi
|
Đồng/trụ
|
205.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 3
|
Đồng/trụ
|
490.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 5 đến
năm thứ 10
|
Đồng/trụ
|
1.143.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 10 đến
năm thứ 15
|
Đồng/trụ
|
679.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 15 đến
năm thứ 20
|
Đồng/trụ
|
186.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 20 trở đi
|
|
|
Không bồi thường
|
49
|
Cây điều (Đào lộn hột) (mật
độ 250 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Cây điều hạt
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
16.500
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
28.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Năm thứ 1 đến năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
-
|
Năm thứ 3 đến năm thứ 14
|
Đồng/cây
|
135.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 14 đến năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
|
b
|
Cây điều ghép
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
61.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
78.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
104.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
129.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 4 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
160.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
-
|
Năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
186.000
|
|
-
|
Năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
205.000
|
|
-
|
Năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
272.000
|
|
-
|
Năm thứ 5
|
Đồng/cây
|
306.000
|
|
-
|
Năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
384.000
|
|
-
|
Năm thứ 7
|
Đồng/cây
|
405.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 7 đến năm thứ 13
|
Đồng/cây
|
295.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 13 đến năm thứ 21
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 21 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
50
|
Cây Ca cao
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
82.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 3 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 10cm
|
Đồng/cây
|
140.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
185.000
|
|
-
|
Năm thứ 1-2
|
Đồng/cây
|
225.000
|
|
-
|
Năm thứ 2-3
|
Đồng/cây
|
280.000
|
|
-
|
Năm thứ 3-10
|
Đồng/cây
|
340.000
|
|
-
|
Năm thứ 10-15
|
Đồng/cây
|
155.000
|
|
-
|
Năm thứ 15 trở đi
|
Đồng/cây
|
58.000
|
|
51
|
Cây trầu
|
|
|
|
a
|
Đối với trụ
|
|
|
|
-
|
- Trụ gỗ (Chiều rộng phần gốc
và ngọn trụ từ 17 - 19 cm; Chiều cao trụ: 4 - 4,5 m)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
-
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả
anh đào, muồng đen, lồng mức, gòn,.... trồng từ năm thứ 3 trở đi)
|
Đồng/trụ
|
150.000
|
|
-
|
- Trụ sống (Gồm keo dậu, giả anh
đào, muồng đen, lồng mức, gòn,... từ năm trồng mới đến năm thứ hai)
|
Đồng/trụ
|
20.000
|
|
-
|
- Trụ gỗ tạm (cao 1,5 - 2 m
trồng tạm từ năm 1 đến năm 2 cùng trụ sống)
|
Đồng/trụ
|
50.000
|
|
b
|
Đối với cây trầu
|
|
|
|
-
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/trụ
|
15.000
|
|
-
|
Năm thứ 1-2
|
Đồng/trụ
|
35.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ 2 đến 15 năm
|
Đồng/trụ
|
64.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 15 trở đi
|
Đồng/trụ
|
14.000
|
|
52
|
Cây cà ri
|
|
|
|
-
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
-
|
Năm thứ 1-2
|
Đồng/cây
|
73.000
|
|
-
|
Năm thứ 2-3
|
Đồng/cây
|
103.000
|
|
-
|
Năm thứ 3-4
|
Đồng/cây
|
210.000
|
|
-
|
Năm thứ 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
255.000
|
|
53
|
Cây chè
|
|
|
|
*
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
-
|
Năm thứ 1-2
|
Đồng/cây
|
13.500
|
|
-
|
Năm thứ 2-3
|
Đồng/cây
|
16.000
|
|
-
|
Năm thứ 3-4
|
Đồng/cây
|
21.000
|
|
-
|
Năm thứ 4 trở đi
|
Đồng/cây
|
43.000
|
|
*
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm 1 – 5
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm 5 – 20
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 20 trở
đi
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
54
|
Cây bời lời (mật độ 2.500
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Chu kỳ trồng mới
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
13.500
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
23.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
33.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
48.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
64.000
|
|
-
|
KTCB năm 6-7 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
82.000
|
|
-
|
KTCB từ năm thứ 7 trở đi hoặc
ĐK thân ≥ 15cm
|
Đồng/cây
|
105.000
|
|
-
|
Kinh doanh (từ năm thứ 8 trở
đi)
|
Đồng/cây
|
75.000
|
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và
bán trong thời kỳ giá thấp
|
b
|
Chu kỳ tái sinh 1
|
|
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
-
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ
năm thứ 5 trở đi)
|
Đồng/cây
|
30.000
|
Hỗ trợ chi phí thu hoạch; lợi nhuận các chu kỳ tái sinh tiếp theo và
bán trong thời kỳ giá thấp
|
c
|
Chu kỳ tái sinh 2 trở đi
|
|
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 1
|
Đồng/cây
|
7.000
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
12.000
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 3
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
-
|
Tái sinh năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
Kinh doanh chu kỳ tái sinh (từ
năm thứ 5 trở đi)
|
Đồng/cây
|
25.000
|
Hỗ trợ chi phí thu hoạch và bán trong thời kỳ giá thấp
|
55
|
Cây bạch đàn (mật độ 2.500
cây/ha), Keo lá tràm (mật độ 3.000 cây/ha)
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
36.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
43.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
56.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK thân
< 10cm
|
Đồng/cây
|
61.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
95.000
|
|
-
|
Kinh doanh (từ năm thứ 6 trở
đi)
|
Đồng/cây
|
100.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
56
|
Cây thông (mật độ 2.000
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
46.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
65.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
83.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
91.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
142.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm 3
|
Đồng/cây
|
165.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 3-10
|
Đồng/cây
|
190.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm 10 trở đi
|
Đồng/cây
|
60.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
57
|
Cây phượng vĩ, Thầu dầu, dầu
lai, Gòn, Đa, bồ đề, Gạo, dong (vông), Anh Đào, Hoa sữa, Sung, Si,
Sanh, Sộp, Trứng cá, Bàng, Vối, Dẻ
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 2cm
|
Đồng/cây
|
22.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 2cm ≤ ĐK
thân < 4cm
|
Đồng/cây
|
25.500
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 4cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 8cm
|
Đồng/cây
|
42.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 8cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 2
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 2 đến
năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
110.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 trở
đi
|
Đồng/cây
|
135.000
|
58
|
Cây Muồng (mật độ 1.667
cây/ha), Bằng lăng, Xoan (Sầu đông) (mật độ 1.333 cây/ha), Xà cừ (mật
độ 625 cây/ha), Gáo vàng (mật độ 1.650 cây/ha), Lồng mức (mật độ 1.667
cây/ha), Chay (mật độ 204 cây/ha), Cầy (mật độ 1.600 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
22.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
25.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
31.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
40.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 20cm
|
Đồng/cây
|
45.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
125.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở
đi
|
Đồng/cây
|
150.000
|
59
|
Cây Cẩm lai (mật độ 1.111
cây/ha), Cà te (mật độ 1.110 cây/ha), Hương (mật độ 1.250
cây/ha), Trắc (mật độ 1.111 cây/ha), Lõi thõi - Bò ma (mật độ 1.100 cây/ha), Trâm
(mật độ 2.500 cây/ha), Sao xanh (mật độ 667 cây/ha), Sao đen (mật độ 667
cây/ha), Tếch (mật độ 1.700-2.200 cây/ha), Giổi (mật độ 1.000 cây/ha),
Lim (mật độ 450 cây/ha), Gõ mật (mật độ 1.100 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
69.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 10cm
|
Đồng/cây
|
98.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 10cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
126.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 20cm
|
Đồng/cây
|
137.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
150.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 6 đến
năm thứ 16
|
Đồng/cây
|
170.000
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 16 trở
đi
|
Đồng/cây
|
255.000
|
Hỗ trợ công thu hoạch và khai thác sớm
|
60
|
Cây Lồ ô
|
|
|
|
a
|
Cây có ĐK <6cm
|
Đồng/cây
|
6.000
|
|
b
|
Cây có ĐK từ 6cm đến <10cm
|
Đồng/cây
|
11.000
|
|
c
|
Cây có ĐK ≥10cm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
61
|
Cây Tre
|
|
|
|
a
|
Cây có ĐK <5cm
|
Đồng/cây
|
10.000
|
|
b
|
Cây có ĐK từ 5-10 cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
c
|
Cây có ĐK >10 cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
62
|
Cây Nứa
|
|
|
|
a
|
Cây có ĐK <5cm
|
Đồng/cây
|
5.000
|
|
b
|
Cây có ĐK từ 5-10 cm
|
Đồng/cây
|
8.000
|
|
c
|
Cây có ĐK >10 cm
|
Đồng/cây
|
15.000
|
|
63
|
Cây Mây
|
|
|
|
a
|
Mây bột
|
Đồng/sợi
|
20.000
|
|
b
|
Mây mật, đá cành
|
Đồng/sợi
|
4.500
|
|
64
|
Cây Quế (mật độ 3.300
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
49.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 9cm
|
Đồng/cây
|
62.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
85.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
168.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 18cm
|
Đồng/cây
|
215.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 trở
đi
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
65
|
Cây Gió bầu (Trầm) (mật độ
2.000 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
26.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK thân
< 6cm
|
Đồng/cây
|
42.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 9cm
|
Đồng/cây
|
70.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
155.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
260.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 18cm
|
Đồng/cây
|
307.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 trở
đi
|
Đồng/cây
|
370.000
|
|
66
|
Cây Huỳnh đàn đỏ (gỗ Sưa)
(mật độ 1.100 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
115.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 9cm
|
Đồng/cây
|
160.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
175.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
220.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 18cm
|
Đồng/cây
|
297.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 1 đến
năm thứ 4
|
Đồng/cây
|
380.000
|
|
-
|
Kinh doanh từ năm thứ 4 trở
đi
|
Đồng/cây
|
550.000
|
|
67
|
Cây Long não (mật độ 333
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
35.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
58.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 9cm
|
Đồng/cây
|
80.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
91.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
106.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 18cm
|
Đồng/cây
|
120.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Từ năm thứ 1 đến năm thứ 6
|
Đồng/cây
|
166.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 6 trở đi
|
Đồng/cây
|
223.000
|
|
68
|
Cây Bồ kết (mật độ 1.111
cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
44.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 9cm
|
Đồng/cây
|
67.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 25
|
Đồng/cây
|
250.000
|
|
-
|
Từ năm thứ 25 trở đi
|
Đồng/cây
|
92.000
|
|
69
|
Các loại tre lấy măng (Điền
trúc, lục trúc, bát độ)
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/bụi
|
55.000
|
|
b
|
Năm thứ 1-2
|
Đồng/bụi
|
64.000
|
|
c
|
Năm thứ 2-3
|
Đồng/bụi
|
75.000
|
|
d
|
Năm thứ 3-4
|
Đồng/bụi
|
122.000
|
|
e
|
Năm thứ 4-5
|
Đồng/bụi
|
195.000
|
|
f
|
Từ năm thứ 5 trở đi
|
Đồng/bụi
|
330.000
|
|
70
|
Cây Sơn tra (mật độ 1.667 cây/ha)
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
20.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
24.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK
thân < 9cm
|
Đồng/cây
|
30.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
94.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
130.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 10
|
Đồng/cây
|
200.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 10 trở đi
|
Đồng/cây
|
330.000
|
|
71
|
Cây Mắc ca
|
|
|
|
a
|
Thời kỳ kiến thiết cơ bản
|
|
|
|
-
|
Cây trồng <12 tháng hoặc
ĐK thân < 3cm
|
Đồng/cây
|
75.000
|
|
-
|
KTCB năm 1-2 hoặc 3cm ≤ ĐK
thân < 6cm
|
Đồng/cây
|
81.000
|
|
-
|
KTCB năm 2-3 hoặc 6cm ≤ ĐK thân
< 9cm
|
Đồng/cây
|
90.000
|
|
-
|
KTCB năm 3-4 hoặc 9cm ≤ ĐK
thân < 12cm
|
Đồng/cây
|
104.000
|
|
-
|
KTCB năm 4-5 hoặc 12cm ≤ ĐK
thân < 15cm
|
Đồng/cây
|
118.000
|
|
-
|
KTCB năm 5-6 hoặc 15cm ≤ ĐK
thân < 18cm
|
Đồng/cây
|
125.000
|
|
b
|
Thời kỳ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 1 đến năm
thứ 5
|
Đồng/cây
|
170.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 5 đến năm
thứ 16
|
Đồng/cây
|
350.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 16 đến năm
thứ 30
|
Đồng/cây
|
445.000
|
|
-
|
Kinh doanh năm thứ 30 trở đi
|
Đồng/cây
|
270.000
|
|
72
|
Cây Sa chi
|
|
|
|
a
|
Cây trồng mới < 12 tháng
|
Đồng/cây
|
55.000
|
|
b
|
Từ năm thứ 1-2
|
Đồng/cây
|
76.000
|
|
c
|
Từ năm thứ 2 trở đi
|
Đồng/cây
|
125.000
|
|
73
|
Cỏ trồng thức ăn gia súc
|
Đồng/m2
|
12.000
|
|
74
|
Hàng rào dâm bụt, xương rồng,
chùm rụm, cây từ bi, cây bình linh,…
|
Đồng/md
|
15.000
|
|
75
|
Cây bóng mát, cây đường phố
trồng phân tán trong khu dân cư (vị trí để xác định ĐK cây cách
mặt đất 1,3m)
|
|
|
|
a
|
Cây có ĐK dưới 5 cm
|
Đồng/cây
|
50.000
|
|
b
|
Cây có ĐK từ 5 -10 cm
|
Đồng/cây
|
100.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
c
|
Cây có ĐK từ 11 -20 cm
|
Đồng/cây
|
250.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
d
|
Cây có ĐK từ 21 -30 cm
|
Đồng/cây
|
350.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
e
|
Cây có ĐK từ 31 -40 cm
|
Đồng/cây
|
400.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
f
|
Cây có ĐK trên 40 cm
|
Đồng/cây
|
500.000
|
Hỗ trợ công chặt hạ
|
76
|
Vườn ươm cây nông, lâm
nghiệp (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp,…)
|
|
|
|
a
|
Mới gieo ươm (< 03 tháng)
|
Đồng/m2
|
22.000
|
|
b
|
Gieo ươm từ 3 tháng đến 6
tháng
|
Đồng/m2
|
28.000
|
|