|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 865/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
865/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 865/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
26 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh
Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NĐ-CP ngày 10/5/2018 của
Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2018 của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 huyện Bình Xuyên cụ thể như sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Bình
Xuyên trong năm kế hoạch 2019:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2018
|
Kế hoạch SDĐ
năm 2019
|
Chênh lệch diện
tích (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.847,80
|
100,00
|
14.847,80
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.221,82
|
68,84
|
9.114,34
|
61,39
|
-1.107,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.562,64
|
30,73
|
3.678,95
|
24,78
|
-883,69
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.714,75
|
25,02
|
3.029,39
|
20,40
|
-685,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
629,92
|
4,24
|
484,38
|
3,26
|
-145,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.121,98
|
7,56
|
1.110,09
|
7,48
|
-11,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
213,03
|
1,43
|
213,03
|
1,43
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.178,6
|
14,67
|
2.178,63
|
14,67
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.122,66
|
7,56
|
1.065,41
|
7,18
|
-57,25
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
358,83
|
2,42
|
324,39
|
2,18
|
-34,44
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
34,13
|
0,23
|
59,46
|
0,40
|
25,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.564,24
|
30,74
|
5.675,92
|
38,23
|
1.111,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
343,87
|
2,32
|
343,47
|
2,31
|
-0,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
24,99
|
0,17
|
28,49
|
0,19
|
3,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
947,37
|
6,38
|
1.228,58
|
8,27
|
281,21
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,42
|
0,24
|
59,58
|
0,40
|
24,16
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
256,58
|
1,73
|
266,41
|
1,79
|
9,83
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.507,65
|
10,15
|
1.951,12
|
13,14
|
443,47
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,53
|
0,00
|
1,48
|
0,01
|
0,95
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,99
|
0,03
|
35,46
|
0,24
|
30,47
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
518,90
|
3,49
|
780,11
|
5,25
|
261,21
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
180,86
|
1,22
|
239,94
|
1,62
|
59,08
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,40
|
0,11
|
17,83
|
0,12
|
1,43
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
|
DTS
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
0,00
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,09
|
0,05
|
8,39
|
0,06
|
0,30
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
106,24
|
0,72
|
124,31
|
0,84
|
18,07
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
140,47
|
0,95
|
139,64
|
0,94
|
-0,83
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,98
|
0,18
|
37,30
|
0,25
|
10,32
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,88
|
0,06
|
8,82
|
0,06
|
-0,06
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,84
|
0,11
|
16,84
|
0,11
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
251,70
|
1,70
|
243,66
|
1,64
|
-8,04
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
163,22
|
1,10
|
140,23
|
0,94
|
-22,99
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,94
|
0,03
|
3,94
|
0,03
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
61,74
|
0,42
|
57,54
|
0,39
|
-4,20
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện,
đề nghị loại bỏ:
(Chi
tiết thể hiện trong biểu 05 kèm theo)
2.6. Danh mục các công trình đề nghị phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Bình Xuyên
(Chi tiết thể hiện tại
biểu 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND
huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
a) Tổ
chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và
các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án kế hoạch sử
dụng đất của huyện.
b) Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
d) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
e) Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,NN5,CN3;
- Lưu: VT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
BIỂU
01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH
XUYÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Kế hoạch SDĐ năm 2019
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TT Hương Canh
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
xã Bá Hiến
|
xã Đạo Đức
|
xã Hương Sơn
|
xã Phú Xuân
|
xã Quất Lưu
|
xã Tam Hợp
|
xã Tân Phong
|
xã Thiện Kế
|
xã Trung Mỹ
|
xã Sơn Lôi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
14.847,80
|
100,00
|
995,40
|
969,90
|
959,05
|
1.281,17
|
944,62
|
814,52
|
531,07
|
496,46
|
601,43
|
545,12
|
1.180,99
|
4.572,60
|
955,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.114,34
|
61,39
|
421,30
|
540,27
|
547,86
|
504,64
|
572,97
|
487,22
|
398,51
|
194,92
|
313,62
|
352,18
|
410,03
|
3.874,98
|
495,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.678,95
|
24.78
|
308,41
|
451,01
|
307,33
|
345,51
|
433,33
|
164,38
|
296,01
|
86,86
|
212,25
|
291,31
|
160,83
|
282,16
|
339,56
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
3.029,39
|
20,40
|
234,22
|
361,07
|
307,33
|
345,51
|
391,19
|
133,38
|
296,01
|
59,07
|
179,59
|
199,34
|
141,89
|
90,96
|
289,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
484,38
|
3,26
|
2,54
|
1,19
|
79,26
|
19,47
|
48,87
|
60,89
|
34,99
|
10,15
|
9,36
|
0,93
|
85,64
|
66,29
|
64,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.110,09
|
7,48
|
47,31
|
46,72
|
98,72
|
85,10
|
46,79
|
94,66
|
49,90
|
63,48
|
68,72
|
25,89
|
94,34
|
339,26
|
49,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
213,03
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213,03
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.178,63
|
14,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.178,63
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.065,41
|
7,18
|
|
|
50,27
|
17,09
|
|
157,76
|
|
14,53
|
4,87
|
|
45,95
|
760,38
|
14,56
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
324,39
|
2,18
|
63,04
|
38,11
|
4,02
|
32,77
|
31,23
|
8,88
|
17,61
|
19,65
|
18,42
|
32,18
|
8,15
|
27,86
|
22,47
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
59,46
|
0,40
|
|
3,24
|
8,26
|
4,70
|
12,75
|
0,65
|
|
0,25
|
|
1,87
|
15,12
|
7,37
|
5,25
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.675,92
|
38,23
|
566,67
|
421,07
|
408,11
|
766,88
|
370,12
|
320,77
|
132,56
|
294,19
|
284,98
|
192,87
|
767,22
|
694,50
|
455,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
343,47
|
2,31
|
0,62
|
|
102,39
|
|
3,31
|
62,12
|
|
12,30
|
41,92
|
3,80
|
0,62
|
116,39
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,49
|
0,19
|
0,69
|
|
23,70
|
|
|
|
|
|
|
4,10
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.228,58
|
8,27
|
101,51
|
|
|
280,77
|
44,33
|
|
|
0,48
|
60,36
|
|
452,65
|
108,93
|
179,55
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
59,58
|
0,40
|
8,52
|
0,27
|
2,49
|
24,20
|
11,52
|
4,70
|
0,51
|
6,59
|
0,15
|
0,63
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
266,41
|
1,79
|
36,11
|
11,02
|
12,16
|
1,11
|
22,78
|
11,51
|
1,30
|
48,06
|
25,93
|
|
42,61
|
45,60
|
8,22
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.951,12
|
13,14
|
229,87
|
319,76
|
128,88
|
182,60
|
102,21
|
160,07
|
65,78
|
83,35
|
78,92
|
90,24
|
126,23
|
247,97
|
135,24
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,48
|
0,01
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
35,46
|
0,24
|
0,48
|
0,59
|
0,93
|
0,10
|
1,14
|
|
0,63
|
|
0,26
|
0,08
|
0,78
|
30,02
|
0,45
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
780,11
|
5,25
|
|
|
|
188,18
|
119,65
|
54,44
|
35,90
|
91,96
|
48,43
|
34,87
|
65,10
|
64,29
|
77,29
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
239,94
|
1,62
|
107,27
|
69,11
|
63,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,83
|
0,12
|
5,66
|
1,88
|
0,36
|
0,50
|
0,69
|
0,27
|
0,51
|
4,02
|
0,48
|
0,97
|
0,48
|
1,66
|
0,35
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,32
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,39
|
0,06
|
0,17
|
0,29
|
0,24
|
2,25
|
0,88
|
0,72
|
0,78
|
0,17
|
1,26
|
|
|
|
1,63
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
124,31
|
0,84
|
13,66
|
7,83
|
4,29
|
19,60
|
8,45
|
6,94
|
3,29
|
11,38
|
4,51
|
5,11
|
14,19
|
9,81
|
15,25
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
139,64
|
0,94
|
|
|
11,65
|
23,44
|
7,35
|
0,06
|
1,15
|
12,16
|
|
37,59
|
|
43,74
|
2,50
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
37,30
|
0,25
|
2,03
|
1,37
|
4,99
|
6,90
|
3,96
|
2,19
|
2,67
|
2,18
|
0,98
|
1,99
|
2,97
|
2,93
|
2,14
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
8,82
|
0,06
|
0,21
|
|
|
5,07
|
|
|
|
0,39
|
|
|
|
|
3,15
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,84
|
0,11
|
0,93
|
1,92
|
0,25
|
2,28
|
1,45
|
0,59
|
1,24
|
1,15
|
1,11
|
0,17
|
0,88
|
3,21
|
1,66
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
243,66
|
1,64
|
37,18
|
|
9,66
|
29,02
|
32,40
|
16,05
|
18,80
|
5,30
|
20,67
|
7,04
|
19,61
|
19,95
|
27,98
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
140,23
|
0,94
|
21,76
|
6,03
|
38,62
|
0,86
|
10,00
|
1,11
|
|
14,22
|
|
6,28
|
41,10
|
|
0,25
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,94
|
0,03
|
|
3,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
57,54
|
0,39
|
7,43
|
8,56
|
3,08
|
9,65
|
1,53
|
6,53
|
|
7,35
|
2,83
|
0,07
|
3,74
|
3,12
|
3,65
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.924,35
|
19,70
|
995,40
|
969,90
|
959,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hương Canh
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
xã Bá Hiến
|
xã Đạo Đức
|
xã Hương Sơn
|
xã Phú Xuân
|
xã Quất Lưu
|
xã Tam Hợp
|
xã Tân Phong
|
xã Thiện Kế
|
xã Trung Mỹ
|
xã Sơn Lôi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.031,98
|
136,68
|
172,58
|
7,57
|
170,23
|
74,05
|
27,43
|
13,07
|
68,71
|
43,70
|
35,78
|
29,87
|
106,34
|
145,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
794,15
|
121,22
|
164,10
|
6,20
|
143,83
|
46,77
|
25,37
|
12,87
|
59,63
|
37,80
|
35,59
|
21,37
|
24,82
|
94,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
627,82
|
111,72
|
24,07
|
6,20
|
143,83
|
46,77
|
24,67
|
12,87
|
59,63
|
37,80
|
19,49
|
21,27
|
24,82
|
94,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
153,03
|
10,53
|
0,52
|
0,25
|
20,60
|
25,11
|
1,65
|
0,10
|
5,23
|
5,80
|
|
8,20
|
24,71
|
50,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5,16
|
4,10
|
0,86
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64,01
|
|
|
1,12
|
4,80
|
|
0,31
|
|
0,80
|
|
|
|
56,81
|
0,17
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
15,63
|
0,83
|
7,10
|
|
1,00
|
2,17
|
0,00
|
0,10
|
3,05
|
|
0,19
|
0,40
|
0,00
|
0,79
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
81,74
|
16,18
|
4,33
|
1,52
|
17,64
|
5,71
|
2,98
|
0,38
|
5,53
|
1,55
|
5,04
|
7,77
|
4,42
|
8,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
9,90
|
|
|
|
9,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
36,71
|
5,39
|
1,75
|
0,40
|
4,34
|
5,61
|
1,50
|
0,38
|
5,48
|
1,30
|
0,65
|
2,91
|
3,67
|
3,33
|
2.8
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,23
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
0,12
|
|
1,00
|
|
0,86
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,38
|
0,35
|
0,93
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,25
|
0,10
|
0,02
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
0,83
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,34
|
4,18
|
|
0,12
|
|
|
0,80
|
|
|
0,13
|
|
0,16
|
0,75
|
0,20
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
22,99
|
5,60
|
1,63
|
|
3,40
|
|
|
|
|
|
4,36
|
5,70
|
|
4,30
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hương Canh
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
xã Bá Hiến
|
xã Đạo Đức
|
xã Hương Sơn
|
xã Phú Xuân
|
xã Quất Lưu
|
xã Tam Hợp
|
xã Tân Phong
|
xã Thiện Kế
|
xã Trung Mỹ
|
xã Sơn Lôi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.107,48
|
148,35
|
200,03
|
7,57
|
167,36
|
80,75
|
32,64
|
13,45
|
90,05
|
44,86
|
34,78
|
29,87
|
111,80
|
145,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
881,14
|
131,29
|
191,55
|
6,20
|
141,36
|
53,47
|
25,37
|
13,25
|
80,49
|
37,80
|
34,59
|
21,27
|
49,82
|
94,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
682,81
|
117,79
|
23,52
|
6,20
|
141,36
|
53,47
|
24,67
|
13,25
|
80,49
|
37,80
|
18,49
|
21,27
|
49,82
|
94,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
142,04
|
11,13
|
0,52
|
0,25
|
18,60
|
25,11
|
1,65
|
0,10
|
5,23
|
6,40
|
|
8,20
|
14,52
|
50,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
11,51
|
4,10
|
0,86
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
6,35
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
55,66
|
|
|
1,12
|
6,00
|
|
5,52
|
|
1,28
|
0,56
|
|
|
41,01
|
0,17
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
17,13
|
1,83
|
7,10
|
|
1,40
|
2,17
|
|
0,10
|
3,05
|
|
0,19
|
0,40
|
0,10
|
0,79
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,59
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1,53
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1,59
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
27,74
|
6,16
|
0,90
|
|
10,60
|
4,50
|
0,40
|
0,20
|
4,96
|
|
|
|
|
0,02
|
BIỂU
04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH XUYÊN - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hương Canh
|
TT Thanh Lãng
|
TT Gia Khánh
|
xã Bá Hiến
|
xã Đạo Đức
|
xã Hương Sơn
|
xã Phú Xuân
|
xã Quất Lưu
|
xã Tam Hợp
|
xã Tân Phong
|
xã Thiện Kế
|
xã Trung Mỹ
|
xã Sơn Lôi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,20
|
0,01
|
0,10
|
0,10
|
0,46
|
1,00
|
0,11
|
-
|
0,01
|
0,10
|
1,10
|
0,30
|
0,40
|
0,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,40
|
0,50
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,18
|
-
|
0,01
|
0,10
|
0,46
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,10
|
1,10
|
0,20
|
-
|
0,10
|
2.7
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG ĐĂNG KÝ TRONG KHSD ĐẤT 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Năm kế hoạch được
duyệt
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó: Đất
lúa
|
Xã
|
Huyện
|
A
|
Theo kế hoạch sử
dụng đất
|
82,05
|
72,91
|
3,99
|
|
|
|
|
I.
|
Đất ở
|
23,97
|
23,97
|
0,00
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở đô thị
|
0,47
|
0,47
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất giãn dân Chợ cũ Quang Hà
|
0,47
|
0,47
|
|
TT Gia Khánh
|
Bình Xuyên
|
UBND TT Gia Khánh
|
KH 2016
|
1.2
|
Đất ở nông thôn
|
23,50
|
23,50
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu Nhà ở công nhân KCN Bá Thiện I giai đoạn 1
|
5,30
|
5,30
|
|
Bá Hiến
|
Bình Xuyên
|
UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
KH 2016
|
2
|
Khu đất dịch vụ đấu giá QSD đất khu vực 3 xã Tân
Phong
|
1,50
|
1,50
|
|
Tân Phong
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tân Phong
|
KH 2016
|
3
|
Khu đất dịch vụ đấu giá QSD đất khu vực 4 xã Tân
Phong
|
0,40
|
0,40
|
|
Tân Phong
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tân Phong
|
KH 2016
|
4
|
Đất đấu giá, giãn dân khu Cây Đề thôn Can Bi
|
4,00
|
4,00
|
|
Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Phú Xuân
|
KH 2016
|
5
|
Đất đấu giá, giãn dân khu Chổ Đó thôn Tây Trại
|
0,49
|
0,49
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
6
|
Đất đấu giá, giãn dân khu Đồng Định thôn Trại
Trong
|
2,00
|
2,00
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
7
|
Đất đấu giá, giãn dân khu sân vận động cũ Trạm Y
tế
|
0,70
|
0,70
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
8
|
Đất đấu giá, giãn dân khu sau xóm thôn Hưởng Lộc
|
0,80
|
0,80
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
9
|
Đất đấu giá, giãn dân khu sau nha thôn Trại
|
3,80
|
3,80
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
10
|
Đất đấu giá, giãn dân khu Đầu Làng Mộ Đạo
|
1,50
|
1,50
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
11
|
Đất đấu giá, giãn dân khu đầu làng thôn Kiền Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
12
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất khu Đồng Ngụ
thôn Nhân Nghĩa, Sơn Lôi
|
2,01
|
2,01
|
|
Sơn Lôi
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Sơn Lôi
|
KH 2016
|
II
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất Quốc phòng, an ninh
|
5,00
|
5,00
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực phòng thủ xã Trung Mỹ
|
5,00
|
5,00
|
|
Trung Mỹ
|
Bình Xuyên
|
Bộ QP
|
KH 2015
|
IV
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
11,65
|
11,65
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp làng gốm Hương Canh
|
11,65
|
11,65
|
|
Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND huyện Bình
Xuyên
|
KH 2016
|
V
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
VI
|
Đất di tích, danh thắng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
VII
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
IX
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
12,83
|
9,75
|
0,00
|
|
|
|
|
15
|
Xây mới nghĩa trang trung 4 thôn: Thôn Tiền
Phong, Thịnh Đức, Nam Nhân, Yên Định
|
3,00
|
1,90
|
|
Tân Phong
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tân Phong
|
KH 2016
|
16
|
Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn
Hương Canh (Nghĩa trang Hùng Bìa)
|
5,73
|
3,75
|
|
Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND TT Hương Canh
|
KH 2016
|
17
|
Nghĩa trang nhân dân xã Thiện Kế
|
4,10
|
4,10
|
|
Thiện Kế
|
Bình Xuyên
|
UBND huyện Bình
Xuyên
|
KH 2016
|
X
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23,00
|
20,54
|
1,99
|
|
|
|
|
X.1
|
Đất giao thông
|
3,29
|
2,41
|
1,00
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng tuyến đường 302B đi Hàm Rồng
|
0,80
|
0,30
|
|
Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tam Hợp
|
KH 2016
|
2
|
Quy hoạch đường từ thôn Đồi Chùa đến thôn Chợ Nội
|
0,30
|
0,02
|
|
Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tam Hợp
|
KH 2016
|
3
|
Mở rộng tuyến 302 đi 302B
|
0,50
|
0,40
|
|
Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tam Hợp
|
KH 2016
|
4
|
Đường trung tâm Thương mại Quất Lưu
|
0,19
|
0,19
|
|
Quất Lưu
|
Bình Xuyên
|
UBND huyện Bình
Xuyên
|
KH 2016
|
5
|
Quy hoạch đường công vụ khai thác hạ cốt đất đồi
Đồng Giang, xã Trung Mỹ
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
Trung Mỹ
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Trung Mỹ
|
KH 2016
|
X.2
|
Đất thủy lợi
|
5,44
|
4,29
|
0,06
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp hồ Cầu Sậu xã Thiện Kế
|
1,00
|
1,00
|
|
xã Thiện Kế
|
Bình Xuyên
|
Công ty TNHH MTV
thủy lợi Tam Đảo
|
KH 2016
|
2
|
Trạm xử lý nước thải tập trung
|
1,78
|
1,50
|
|
TT Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
Ban GPMB và phát triển
quỹ đất tỉnh Vĩnh Phúc
|
KH 2016
|
3
|
XD ngầm trên ĐT 310 hạ lưu tràn hồ Thanh Lanh
|
0,35
|
0,35
|
|
Bá Hiến
|
Bình Xuyên
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
KH 2016
|
4
|
Hồ chứa nước Thanh Lanh 2
|
1,00
|
1,00
|
|
Trung Mỹ
|
Bình Xuyên
|
Ban QLDA
NN&PTNT
|
KH 2016
|
5
|
Cắm mốc hành lang thoát lũ cho các tuyến sông
chính có đê
|
0,03
|
0,03
|
|
Các xã, TT
|
Bình Xuyên
|
CC đê điều và
phòng chống lụt bão
|
KH 2016
|
6
|
Xây dựng thang mực nước ứng với cấp báo động lũ trên
các sông địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
Các xã, TT
|
Bình Xuyên
|
CC đê điều và
phòng chống lụt bão
|
KH 2016
|
7
|
Xây dựng trạm thủy nông Gia Khánh
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
TT Gia Khánh
|
Bình Xuyên
|
Công ty TNHH MTV
thủy lợi Tam Đảo
|
KH 2016
|
8
|
Xây dựng tuyến đường ống truyền dẫn DN 300 đi
Bình Xuyên
|
1,20
|
0,33
|
|
Quất Lưu+ Hương
Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND tỉnh Vĩnh
Phúc
|
KH 2016
|
X.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1,61
|
1,61
|
0,00
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa TDP Chợ Cánh
|
0,08
|
0,08
|
|
Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND TT Hương Canh
|
KH 2016
|
2
|
Nhà văn hóa TDP Lò Cang
|
0,07
|
0,07
|
|
Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND TT Hương Canh
|
KH 2016
|
3
|
Nhà văn hóa TDP Lang Bầu
|
0,06
|
0,06
|
|
Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND TT Hương Canh
|
KH 2016
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Thống Nhất
|
0,05
|
0,05
|
|
Bá Hiến
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Bá Hiến
|
KH 2016
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Tân Ngọc
|
0,05
|
0,05
|
|
Bá Hiến
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Bá Hiến
|
KH 2016
|
6
|
TT văn hóa xã Đạo Đức (GĐ2)
|
1,30
|
1,30
|
|
xã Đạo Đức
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Đạo Đức
|
KH 2016
|
X.4
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
11,83
|
11,40
|
0,85
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới trường mầm non xã Tân Phong
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Tân Phong
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tân Phong
|
KH 2016
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non A thôn Lý Hải
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Phú Xuân
|
KH 2016
|
3
|
Xây dựng trường mầm non Phú xuân
|
0,50
|
0,40
|
0,40
|
Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Phú Xuân
|
KH 2016
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non B thôn Can Bi
|
0,25
|
0,20
|
|
Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Phú Xuân
|
KH 2016
|
5
|
Quy hoạch trường đại học Victoria
|
10,00
|
9,72
|
|
Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Tam Hợp
|
KH 2016
|
6
|
Phân hiệu trường mầm non Tiên Hường (TDP Lò Cang)
|
0,30
|
0,30
|
|
Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
UBND TT Hương Canh
|
KH 2016
|
7
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
0,33
|
0,33
|
|
Sơn Lôi
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Sơn Lôi
|
KH 2016
|
X.5
|
Đất cơ sở y tế
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
X.6
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
X.7
|
Đất chợ
|
0,45
|
0,45
|
0,00
|
|
|
|
|
1 1
|
Quy hoạch chợ trong khu đất dịch vụ tại thôn Rộc Mang,
Chín chuôm thôn Lương Câu
|
0,45
|
0,45
|
|
Sơn Lôi
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Sơn Lôi
|
KH 2016
|
X.8
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
0,35
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng lưới điện đường dây và TBA 110KV Tam Đảo
và các xuất tuyến 35,22KV
|
0,30
|
0,30
|
|
Các xã, TT
|
Bình Xuyên
|
Công ty Điện Lực
VP
|
KH 2016, 2017
|
2
|
CQT cho các TBA: Ngoại Trạch, Đồng lý, huyện Bình
Xuyên
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
TT Thanh Lãng, xã
Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
Công ty Điện Lực
VP
|
KH 2016
|
3
|
CQT cho các TBA Nông trường Tam Đảo, viện lao
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
xã Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
Công ty ĐL Vĩnh
Phúc
|
KH 2016
|
4
|
Xây dựng xuất tuyến 22 KV từ trạm 110 KV Thiện Kế
để cấp điện cho KCN Bình Xuyên II
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
xã Thiện Kế, xã Tam
Hợp, xã Quất Lưu
|
Bình Xuyên
|
Công ty ĐL Vĩnh
Phúc
|
KH 2016
|
5
|
Đường dây 10(22) KV cấp điện cho sở chỉ huy cơ bản
tỉnh Vĩnh Phúc (AV05)
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
xã Trung Mỹ
|
Bình Xuyên
|
BCH Quân sự
|
KH 2016
|
6
|
Đường dây 22kv và trạm biến áp cấp điện cho trạm
bơm tiêu quai xanh xã Phú Xuân
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
xã Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
Cty thủy lợi Liễn
Sơn
|
KH 2016
|
X.9
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
xã Quất Lưu
|
Bình Xuyên
|
Bưu điện tỉnh VP
|
KH 2016
|
XI
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
5,60
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng công ty TNHH MTV Quế Lâm Phương bắc
|
3,60
|
0,00
|
|
xã Hương Sơn
|
Bình Xuyên
|
Công ty TNHH MTV
Quế Lâm Phương bắc
|
KH 2016
|
|
xã Tam Hợp
|
Bình Xuyên
|
2
|
Dự án khu thương mại dịch vụ (chợ nông thôn)
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Thiện Kế
|
Bình Xuyên
|
UBND xã Thiện Kế
|
KH 2016
|
XII
|
Các dự án đầu tư về nông nghiệp
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: 54 DỰ
ÁN
|
82,05
|
72,91
|
3,99
|
|
|
|
|
Quyết định 865/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 865/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/03/2019 huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc
1.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|