|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 863/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thọ Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 863/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 09 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thọ Xuân tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 287/TTr-STNMT ngày 06/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 52/BC-STNMT ngày 06/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng diện
tích
|
|
29.229,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.361,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.355,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
512,35
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
146,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
0,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,64
|
(Có phụ biểu
chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC46.3.18)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ
XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Thọ Xuân
|
TT Lam Sơn
|
TT Sao Vàng
|
Xuân Khánh
|
Thọ Nguyên
|
Xuân Thành
|
Hạnh Phúc
|
Bắc Lương
|
Nam Giang
|
Xuân Phong
|
Thọ Lộc
|
Xuân Trường
|
Xuân Hòa
|
Thọ Hải
|
Tây Hồ
|
Xuân Giang
|
Xuân Quang
|
Xuân Sơn
|
Xuân Hưng
|
Thọ Diên
|
Thọ Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(45)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,22
|
3,52
|
1,43
|
3,12
|
2,66
|
2,60
|
1,79
|
6,39
|
2,67
|
2,28
|
2,74
|
1,29
|
2,43
|
1,92
|
2,10
|
2,42
|
8,23
|
5,77
|
12,41
|
10,23
|
3,27
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,13
|
2,34
|
1,43
|
0,00
|
2,66
|
2,60
|
0,00
|
5,98
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,89
|
2.00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
8,23
|
5,77
|
3,61
|
5,57
|
2,36
|
1,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,13
|
2,34
|
1,43
|
|
2,66
|
2,60
|
|
5,98
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,89
|
2,00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
8,23
|
5,77
|
3,61
|
5,57
|
2,36
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,20
|
0,31
|
|
3,12
|
|
|
1,79
|
0,41
|
1,78
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,52
|
|
|
8,70
|
4,66
|
0,61
|
2,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,76
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ
XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn
vị
hành chính
|
Thọ Xương
|
Xuân Bái
|
Xuân Phú
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lam
|
Xuân Thiên
|
Thọ Minh
|
Xuân Châu
|
Thọ Lập
|
Quảng Phú
|
Xuân Tín
|
Phú Yên
|
Xuân Yên
|
Xuân Lai
|
Xuân Lập
|
Thọ Thắng
|
Xuân Minh
|
Xuân Tân
|
Xuân Vinh
|
Thọ Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(45)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,22
|
19,50
|
12,21
|
21,29
|
242,33
|
1,00
|
3,19
|
18,70
|
1,56
|
3,96
|
3,18
|
2,18
|
3,52
|
0,46
|
1,76
|
2,37
|
1,80
|
2,32
|
1,27
|
0,56
|
1,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,13
|
7,30
|
5,10
|
|
1,35
|
0,36
|
1,43
|
14,42
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
2,18
|
3,52
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
1,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,13
|
7,30
|
5,10
|
|
1,35
|
0,36
|
1,43
|
14,42
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
2,18
|
3,52
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
1,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,20
|
12,00
|
7,09
|
19,22
|
210,98
|
0,64
|
1,16
|
3,97
|
0,86
|
0,10
|
1,66
|
|
|
|
0,71
|
0,46
|
0,05
|
0,61
|
|
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,13
|
|
|
1,91
|
30,00
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,76
|
0,20
|
0,02
|
0,16
|
|
|
0,60
|
0,31
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND
ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thọ Xuân
|
TT Lam Sơn
|
TT Sao Vàng
|
Xuân Khánh
|
Thọ Nguyên
|
Xuân Thành
|
Hạnh Phúc
|
Bắc Lương
|
Nam Giang
|
Xuân Phong
|
Thọ Lộc
|
Xuân Trường
|
Xuân Hòa
|
Thọ Hải
|
Tây Hồ
|
Xuân Giang
|
Xuân Quang
|
Xuân Sơn
|
Xuân Hưng
|
Thọ Diên
|
Thọ Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + …+ (45)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,23
|
3,52
|
1,43
|
3,12
|
2,66
|
1,60
|
0,79
|
2,49
|
2,67
|
2,28
|
2,74
|
1,09
|
2,43
|
1,92
|
2,10
|
2,42
|
5,23
|
5,77
|
10,41
|
9,73
|
3,27
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
76,68
|
2,34
|
1,43
|
0,00
|
2,66
|
1,60
|
0,00
|
2,08
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,69
|
2,00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
5,23
|
5,77
|
3,61
|
5,07
|
2,36
|
1,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
76,68
|
2,34
|
1,43
|
|
2,66
|
1,60
|
|
2,08
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,69
|
2,00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
5,23
|
5,77
|
3,61
|
5,07
|
2,36
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
63,87
|
0,31
|
|
3,12
|
|
|
0,79
|
0,41
|
1,78
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,52
|
|
|
6,70
|
4,66
|
0,61
|
2,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,45
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
ĐTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
ĐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
ĐSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thọ Xương
|
Xuân Bái
|
Xuân Phú
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lam
|
Xuân Thiên
|
Thọ Minh
|
Xuân Châu
|
Thọ Lập
|
Quảng Phú
|
Xuân Tín
|
Phú Yên
|
Xuân Yên
|
Xuân Lai
|
Xuân Lập
|
Thọ Thắng
|
Xuân Minh
|
Xuân Tân
|
Xuân Vinh
|
Thọ Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (45)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,23
|
11,50
|
12,21
|
15,99
|
3,37
|
1,00
|
3,19
|
1,17
|
1,56
|
3,96
|
3,18
|
1,18
|
2,92
|
0,46
|
1,76
|
2,37
|
1,80
|
1,32
|
1,27
|
0,56
|
1,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
76,68
|
2,30
|
5,10
|
0,00
|
1,35
|
0,36
|
1 43
|
1,17
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
1,18
|
2,92
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
0,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
76,68
|
2,30
|
5,10
|
|
1,35
|
0,36
|
1,43
|
1,17
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
1,18
|
2,92
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
0,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
63,87
|
12,00
|
7,09
|
14,82
|
2,02
|
0,64
|
1,16
|
|
0,86
|
0,10
|
1,66
|
|
|
|
0,71
|
0,46
|
0,05
|
0,61
|
|
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,23
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,45
|
0,20
|
0,02
|
0,16
|
|
|
0,60
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di lịch lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Xuân Hòa
|
Quảng Phú
|
Xuân Vinh
|
Thọ Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,64
|
0,20
|
0,2
|
0,09
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,64
|
0,20
|
0,2
|
0,09
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
I
|
Đất ở đô thị
|
|
5,38
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung
|
ODT
|
2,00
|
Thị trấn Sao Vàng
|
2
|
Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ)
|
ODT
|
2,28
|
TT. Thọ Xuân
|
3
|
Khu dân cư tập trung
|
ODT
|
1,10
|
TT. Lam Sơn
|
II
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
50,76
|
|
1
|
Khu dân cư tập trung (Bờ Nan Trên);
Khu dân cư mới Mỹ Hạ
|
ONT
|
1,92
|
Bắc Lương
|
2
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,60
|
Xuân Thành
|
3
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
2,00
|
Xuân Khánh
|
4
|
Khu dân cư tập trung (Mã Cố Dưới
thôn Phong Lạc 1); Khu dân cư tập trung (Đồng Cừ + Lá Khoai thôn Cao Phong +
Phong Lạc 2)
|
ONT
|
1,50
|
Nam Giang
|
5
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 3); Khu
dân cư tập trung (Thôn 2)
|
ONT
|
1,50
|
Xuân Phong
|
6
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,90
|
Thọ Lộc
|
7
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
2,20
|
Thọ Diên
|
8
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
2,10
|
Thọ Lâm
|
9
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 7); Khu
dân cư tập trung (Thôn 9)
|
ONT
|
2,50
|
Xuân Thắng
|
10
|
Khu dân cư tập trung (Đồi Giữa thôn
Đá Dựng); Khu dân cư tập trung (Cửa Trát)
|
ONT
|
2,46
|
Xuân Phú
|
11
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 6, 5, 4
đường Quế Sơn); Khu dân cư tập trung (Đồng đình phủ thôn 7); Khu dân cư tập
trung (Ao khu 1)
|
ONT
|
1,50
|
Hạnh Phúc
|
12
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 6); Khu
dân cư tập trung (Thôn 4); Khu dân cư tập trung (Thôn 2)
|
ONT
|
0,82
|
Tây Hồ
|
13
|
Khu dân cư tập trung (Thôn Hương I);
Khu dân cư tập trung (Thôn Hương 2); Khu dân cư tập trung (Thôn Phấn Thôn)
|
ONT
|
1,48
|
Thọ Hải
|
14
|
Khu dân cư mới Thôn 3, Thôn 4; Khu
dân cư tập trung (Thôn 7)
|
ONT
|
1,00
|
Xuân Giang
|
15
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 6)
|
ONT
|
1,20
|
Xuân Quang
|
16
|
Khu dân cư tập trung (Tau); Khu dân
cư tập trung (Máy kéo); Khu dân cư tập trung (Đồng Bái)
|
ONT
|
1,31
|
Xuân Hòa
|
17
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Trường
|
18
|
Khu dân cư tập trung (Thôn Phúc Lâm)
|
ONT
|
0,72
|
Xuân Lam
|
19
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 4, 5, 7,
Núi mục)
|
ONT
|
1,85
|
Xuân Bái
|
20
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,50
|
Thọ Xương
|
21
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
2,00
|
Xuân Thiên
|
22
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 15, 17)
|
ONT
|
2,10
|
Quảng Phú
|
23
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 8: 0.7
ha; Thôn 3: 0.5 ha)
|
ONT
|
1,00
|
Xuân Lai
|
24
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
2,00
|
Xuân Sơn
|
25
|
Khu dân cư tập trung (Kho giống, Đất
cát thôn 1, Phúc cắn thôn)
|
ONT
|
2,10
|
Phú Yên
|
26
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,59
|
Xuân Vinh
|
27
|
Khu dân cư tập trung (đồng Cáo Còm
thôn Vinh Quang)
|
ONT
|
0,90
|
Xuân Minh
|
28
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 1; Thôn
6)
|
ONT
|
1,23
|
Thọ Trường
|
29
|
Đất ở nông thôn Hồ thôn 2
|
ONT
|
1,00
|
Thọ Minh
|
30
|
Khu dân cư tập trung (thôn Đại Thắng)
|
ONT
|
0,95
|
Thọ Thắng
|
31
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Yên
|
32
|
Khu dân cư tập trung (Đồng trước thôn
Phú Xá, Khu Sau đồng thôn Phú Xá, đồng Chùa Thôn Trung Lập 1, Khu Nai Hạ Thôn
Trung Lập 2, Bổng Rưm thôn Trung Lập 1, Cửa thường thôn Vũ Hạ)
|
ONT
|
1,68
|
Xuân Lập
|
33
|
Khu dân cư tập trung (Thôn Thôn 3
Yên trường; Thôn Thôn 1 Yên trường)
|
ONT
|
1,40
|
Thọ Lập
|
34
|
Khu dân cư tập trung (Thôn Xuân Hội;
Thôn Phúc Hưng; Thôn Xuân Phú)
|
ONT
|
1,65
|
Xuân Hưng
|
35
|
Khu dân cư tập trung (Đồng sau kho
xóm 26)
|
ONT
|
0,70
|
Xuân Tín
|
36
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
1,00
|
Xuân Tân
|
37
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,90
|
Xuân Châu
|
38
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,70
|
Thọ Nguyên
|
III
|
Đất giao thông
|
-
|
84,25
|
|
1
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,92
|
TT Sao Vàng
|
2
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,47
|
TT. Thọ Xuân
|
3
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,30
|
TT. Lam Sơn
|
4
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,41
|
Bắc Lương
|
5
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,16
|
Xuân Thành
|
6
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,24
|
Xuân Khánh
|
7
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,35
|
Nam Giang
|
8
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,34
|
Xuân Phong
|
9
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,18
|
Thọ Lộc
|
10
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,60
|
Thọ Diên
|
11
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,55
|
Thọ Lâm
|
12
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,60
|
Xuân Thắng
|
13
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,50
|
Xuân Phú
|
14
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,96
|
Hạnh Phúc
|
15
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,09
|
Tây Hồ
|
16
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,60
|
Thọ Hải
|
17
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,20
|
Xuân Giang
|
18
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
1,50
|
Xuân Quang
|
19
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,76
|
Xuân Hòa
|
20
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,02
|
Xuân Trường
|
21
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,26
|
Xuân Lam
|
22
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,33
|
Xuân Bái
|
23
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,37
|
Xuân Thiên
|
24
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,75
|
Quảng Phú
|
25
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,15
|
Xuân Lai
|
26
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,50
|
Xuân Sơn
|
27
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,80
|
Phú Yên
|
28
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,05
|
Xuân Vinh
|
29
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,20
|
Xuân Minh
|
30
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,20
|
Thọ Trường
|
31
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,15
|
Thọ Minh
|
32
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,24
|
Thọ Thắng
|
33
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,05
|
Xuân Yên
|
34
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,35
|
Xuân Lập
|
35
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,34
|
Thọ Lập
|
36
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,46
|
Xuân Hưng
|
37
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,16
|
Xuân Tín
|
38
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,24
|
Xuân Tân
|
39
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,22
|
Xuân Châu
|
40
|
Xây dựng công trình giao thông
|
DGT
|
0,18
|
Thọ Nguyên
|
41
|
Mở mới tuyến đường từ QL47B đi QL47A
(Ngã tư Bến xe đi sao vàng)
|
DGT
|
0,70
|
TT. Thọ Xuân
|
4,00
|
Xuân Giang
|
2,00
|
Xuân Trường
|
3,00
|
Xuân Quang
|
7,00
|
Xuân Hưng
|
7,00
|
Xuân Sơn
|
42
|
Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường
HCM đến cầu Bái Thượng
|
DGT
|
13,00
|
Xuân Phú
|
14,00
|
Thọ Xương
|
10,00
|
Xuân Bái
|
43
|
Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân
Sơn đi qua các xã (Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân sơn)
|
DGT
|
0,30
|
Thọ Diên
|
0,80
|
Thọ Lâm
|
0,60
|
Xuân Hưng
|
0,90
|
Xuân Sơn
|
44
|
Mở rộng đường từ Thọ Nguyên - Bắc
Lương - Nam Giang
|
DGT
|
0,50
|
Thọ Nguyên
|
0,30
|
Bắc Lương
|
0,40
|
Nam Giang
|
45
|
Mở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân
Châu
|
DGT
|
0,50
|
Thọ Lập
|
0,40
|
Xuân Châu
|
46
|
Mở rộng đường từ Xuân thiên - Kiên
Thọ (Ngọc Lặc)
|
DGT
|
0,80
|
Xuân Thiên
|
47
|
Mở rộng đường từ Thọ Nguyên đi Xuân
Khánh
|
DGT
|
0,20
|
Thọ Nguyên
|
0,40
|
Xuân Khánh
|
48
|
Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập
- Thọ Thắng
|
DGT
|
0,20
|
Xuân Minh
|
0,30
|
Xuân Lập
|
0,60
|
Thọ Thắng
|
49
|
Mở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú
(Cầu Nha)
|
DGT
|
0,30
|
Xuân Tín
|
0,30
|
Quảng Phú
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
|
1,33
|
|
1
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
Thị trấn Sao Vàng
|
2
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
TT. Thọ Xuân
|
3
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
TT. Lam Sơn
|
4
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
Bắc Lương
|
5
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Xuân Thành
|
6
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Xuân Khánh
|
7
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Nam Giang
|
8
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
Xuân Phong
|
9
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Thọ Lộc
|
10
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
Thọ Diên
|
11
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
Thọ Lâm
|
12
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
Xuân Thắng
|
13
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Xuân Phú
|
14
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Hạnh Phúc
|
15
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Tây Hồ
|
16
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Thọ Hải
|
17
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Xuân Giang
|
18
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,07
|
Xuân Quang
|
19
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,05
|
Xuân Hòa
|
20
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Trường
|
21
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Xuân Lam
|
22
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Xuân Bái
|
23
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Xuân Thiên
|
24
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Quảng Phú
|
25
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Lai
|
26
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Sơn
|
27
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Phú Yên
|
28
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Vinh
|
29
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Xuân Minh
|
30
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Thọ Trường
|
31
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Thọ Minh
|
32
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Thọ Thắng
|
33
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Yên
|
34
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
Xuân Lập
|
35
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Thọ Lập
|
36
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Xuân Hưng
|
37
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Xuân Tín
|
38
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,03
|
Xuân Tân
|
39
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
Xuân Châu
|
40
|
Xây dựng công trình thủy lợi
|
DTL
|
0,02
|
Thọ Nguyên
|
V
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
2,30
|
|
1
|
Mở rộng Trường THPT Lê Hoàn
|
DGD
|
0,60
|
Xuân Lai
|
2
|
Mở rộng Trường THPT Thọ Xuân 4
|
DGD
|
1,10
|
Thọ Lập
|
3
|
Xây dựng Trường mầm non Thọ Lập
|
DGD
|
0,60
|
Thọ Lập
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
2,35
|
|
1
|
Trung tâm thể dục thể thao huyện
|
DTT
|
1,50
|
Tây hồ
|
2
|
Sân thể thao
|
DTT
|
0,85
|
Xuân Phong
|
VII
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng (NVH thôn)
|
-
|
0,50
|
|
1
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
Thọ Diên
|
2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
Xuân Thắng
|
3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
Quảng Phú
|
B
|
Khu vực cần chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng
đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất
kinh doanh, thương mại dịch vụ
|
|
264,96
|
-
|
1
|
Cụm làng nghề Thọ minh
|
SKN
|
18,00
|
Thọ Minh
|
2
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
0,80
|
Hạnh Phúc
|
3
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp và cửa
hàng xăng dầu Hạnh Phúc
|
TMD
|
0,40
|
Hạnh Phúc
|
4
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp Tân Huy Ngọ
|
TMD
|
0,80
|
Hạnh Phúc
|
5
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp, Showroom
xe máy Mạnh Hải
|
TMD
|
1,50
|
Hạnh Phúc
|
6
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
2,00
|
Thọ lộc
|
7
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
1,00
|
Thọ Nguyên
|
8
|
Kinh doanh DV, TM tổng hợp
|
TMD
|
5,00
|
Thọ Xương
|
9
|
Khu vui chơi, giải trí
|
TMD
|
3,00
|
Xuân Giang
|
10
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
TMD
|
0,50
|
Xuân Hưng
|
11
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
1,00
|
Xuân Minh
|
12
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
2,00
|
Xuân Phú
|
13
|
Xưởng sản xuất VL gỗ Thái Sơn
|
SKC
|
0,90
|
Xuân Phú
|
14
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp Trang Anh
|
TMD
|
0,90
|
Xuân Phú
|
15
|
Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp
|
TMD
|
1,50
|
Xuân Phú
|
16
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
2,00
|
Xuân Sơn
|
17
|
Bến xe Lam sơn-Sao vàng kết hợp kinh
doanh dịch vụ
|
SKC
|
4,50
|
Xuân Thắng
|
18
|
Khu thương mại DV tổng hợp LS-SV
|
TMD
|
3,00
|
Xuân Thắng
|
19
|
Nhà máy gạch công nghệ cao, phát thải
thấp
|
SKC
|
6,70
|
Xuân Thắng
|
20
|
Khu dịch vụ thương mại Tuấn Thành
|
TMD
|
2,50
|
Xuân Thắng
|
21
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp
|
TMD
|
1,00
|
Xuân Tín
|
22
|
Kinh doanh DV-TM tổng hợp HACO xã Hạnh
Phúc
|
TMD
|
0,40
|
Hạnh Phúc
|
23
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phú Yên
|
TMD
|
0,30
|
Phú Yên
|
24
|
Bến xe Lam sơn-Sao vàng kết hợp kinh
doanh dịch vụ, xã Xuân Thắng
|
SKC
|
4,50
|
Xuân Thắng
|
25
|
Khu thương mại DV tổng hợp LS-SV, xã
Xuân Thắng
|
TMD
|
3,00
|
Xuân Thắng
|
26
|
Dự án xây dựng khu sản xuất sản phẩm
nông nghiệp công nghệ cao Lam sơn - Sao vàng, xã Xuân Thắng
|
SKC
|
107,38
|
Xuân Thắng
|
27
|
Dự án Bãi tập kết, kinh doanh cát tại
xã Xuân Thành
|
SKC
|
1,00
|
Xuân Thành
|
Quyết định 863/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 863/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|