Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 863/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thọ Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
863/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 863/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 09 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thọ Xuân tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28/02/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 287/TTr-STNMT ngày 06/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 52/BC-STNMT ngày 06/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thọ Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng diện
tích
|
|
29.229,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.361,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.355,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
512,35
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,13
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,13
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
146,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
0,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,64
|
(Có phụ biểu
chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC46.3.18)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ
XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Thọ Xuân
|
TT Lam Sơn
|
TT Sao Vàng
|
Xuân Khánh
|
Thọ Nguyên
|
Xuân Thành
|
Hạnh Phúc
|
Bắc Lương
|
Nam Giang
|
Xuân Phong
|
Thọ Lộc
|
Xuân Trường
|
Xuân Hòa
|
Thọ Hải
|
Tây Hồ
|
Xuân Giang
|
Xuân Quang
|
Xuân Sơn
|
Xuân Hưng
|
Thọ Diên
|
Thọ Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(45)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,22
|
3,52
|
1,43
|
3,12
|
2,66
|
2,60
|
1,79
|
6,39
|
2,67
|
2,28
|
2,74
|
1,29
|
2,43
|
1,92
|
2,10
|
2,42
|
8,23
|
5,77
|
12,41
|
10,23
|
3,27
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,13
|
2,34
|
1,43
|
0,00
|
2,66
|
2,60
|
0,00
|
5,98
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,89
|
2.00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
8,23
|
5,77
|
3,61
|
5,57
|
2,36
|
1,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,13
|
2,34
|
1,43
|
|
2,66
|
2,60
|
|
5,98
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,89
|
2,00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
8,23
|
5,77
|
3,61
|
5,57
|
2,36
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,20
|
0,31
|
|
3,12
|
|
|
1,79
|
0,41
|
1,78
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,52
|
|
|
8,70
|
4,66
|
0,61
|
2,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,76
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ
XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn
vị
hành chính
|
Thọ Xương
|
Xuân Bái
|
Xuân Phú
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lam
|
Xuân Thiên
|
Thọ Minh
|
Xuân Châu
|
Thọ Lập
|
Quảng Phú
|
Xuân Tín
|
Phú Yên
|
Xuân Yên
|
Xuân Lai
|
Xuân Lập
|
Thọ Thắng
|
Xuân Minh
|
Xuân Tân
|
Xuân Vinh
|
Thọ Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(45)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
427,22
|
19,50
|
12,21
|
21,29
|
242,33
|
1,00
|
3,19
|
18,70
|
1,56
|
3,96
|
3,18
|
2,18
|
3,52
|
0,46
|
1,76
|
2,37
|
1,80
|
2,32
|
1,27
|
0,56
|
1,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,13
|
7,30
|
5,10
|
|
1,35
|
0,36
|
1,43
|
14,42
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
2,18
|
3,52
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
1,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,13
|
7,30
|
5,10
|
|
1,35
|
0,36
|
1,43
|
14,42
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
2,18
|
3,52
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
1,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
284,20
|
12,00
|
7,09
|
19,22
|
210,98
|
0,64
|
1,16
|
3,97
|
0,86
|
0,10
|
1,66
|
|
|
|
0,71
|
0,46
|
0,05
|
0,61
|
|
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,13
|
|
|
1,91
|
30,00
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,76
|
0,20
|
0,02
|
0,16
|
|
|
0,60
|
0,31
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND
ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thọ Xuân
|
TT Lam Sơn
|
TT Sao Vàng
|
Xuân Khánh
|
Thọ Nguyên
|
Xuân Thành
|
Hạnh Phúc
|
Bắc Lương
|
Nam Giang
|
Xuân Phong
|
Thọ Lộc
|
Xuân Trường
|
Xuân Hòa
|
Thọ Hải
|
Tây Hồ
|
Xuân Giang
|
Xuân Quang
|
Xuân Sơn
|
Xuân Hưng
|
Thọ Diên
|
Thọ Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + …+ (45)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,23
|
3,52
|
1,43
|
3,12
|
2,66
|
1,60
|
0,79
|
2,49
|
2,67
|
2,28
|
2,74
|
1,09
|
2,43
|
1,92
|
2,10
|
2,42
|
5,23
|
5,77
|
10,41
|
9,73
|
3,27
|
3,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
76,68
|
2,34
|
1,43
|
0,00
|
2,66
|
1,60
|
0,00
|
2,08
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,69
|
2,00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
5,23
|
5,77
|
3,61
|
5,07
|
2,36
|
1,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
76,68
|
2,34
|
1,43
|
|
2,66
|
1,60
|
|
2,08
|
0,89
|
2,28
|
2,74
|
0,69
|
2,00
|
1,92
|
2,10
|
1,90
|
5,23
|
5,77
|
3,61
|
5,07
|
2,36
|
1,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
63,87
|
0,31
|
|
3,12
|
|
|
0,79
|
0,41
|
1,78
|
|
|
|
0,43
|
|
|
0,52
|
|
|
6,70
|
4,66
|
0,61
|
2,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,45
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
ĐTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
ĐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
ĐSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 863/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thọ Xương
|
Xuân Bái
|
Xuân Phú
|
Xuân Thắng
|
Xuân Lam
|
Xuân Thiên
|
Thọ Minh
|
Xuân Châu
|
Thọ Lập
|
Quảng Phú
|
Xuân Tín
|
Phú Yên
|
Xuân Yên
|
Xuân Lai
|
Xuân Lập
|
Thọ Thắng
|
Xuân Minh
|
Xuân Tân
|
Xuân Vinh
|
Thọ Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (45)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
(42)
|
(43)
|
(44)
|
(45)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
146,23
|
11,50
|
12,21
|
15,99
|
3,37
|
1,00
|
3,19
|
1,17
|
1,56
|
3,96
|
3,18
|
1,18
|
2,92
|
0,46
|
1,76
|
2,37
|
1,80
|
1,32
|
1,27
|
0,56
|
1,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
76,68
|
2,30
|
5,10
|
0,00
|
1,35
|
0,36
|
1 43
|
1,17
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
1,18
|
2,92
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
0,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
76,68
|
2,30
|
5,10
|
|
1,35
|
0,36
|
1,43
|
1,17
|
0,70
|
3,16
|
0,30
|
1,18
|
2,92
|
0,46
|
1,05
|
1,91
|
1,75
|
0,71
|
1,27
|
0,56
|
1,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
63,87
|
12,00
|
7,09
|
14,82
|
2,02
|
0,64
|
1,16
|
|
0,86
|
0,10
|
1,66
|
|
|
|
0,71
|
0,46
|
0,05
|
0,61
|
|
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,23
|
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
1,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,45
|
0,20
|
0,02
|
0,16
|
|
|
0,60
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |