|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 862/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bá Thước Thanh Hóa
Số hiệu:
|
862/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 862/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 09 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu
hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2018;
Căn cứ Công văn số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ
ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Bá Thước tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 291/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2018,
huyện Bá Thước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng diện
tích
|
|
77.757,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.232,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.493,91
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031,07
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
37,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,97
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
17,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,00
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
261,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
259,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,13
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
27,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,19
|
(Có phụ biểu
chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá
Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC48.3.18)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN BÁ
THƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
TT Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Lương Nội
|
Xã Điền Lư
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Văn Nho
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Tân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + …. +
(27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
37,31
|
|
3,10
|
|
|
6,00
|
5,60
|
|
|
|
|
0,33
|
|
0,58
|
0,74
|
0,21
|
0,25
|
3,00
|
5,63
|
1,20
|
6,60
|
1,01
|
2,36
|
0,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,41
|
|
1,10
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,58
|
0,40
|
0,21
|
0,25
|
1,00
|
1,35
|
1,20
|
3,20
|
1,01
|
0,56
|
0,50
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3,58
|
|
0,10
|
|
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,15
|
0,21
|
|
|
0,48
|
|
|
|
0,56
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,13
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,97
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
17,80
|
|
2,00
|
|
|
6,00
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
3,40
|
|
1,80
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thượng
|
Xã Lương Nội
|
Xã Điền Lư
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Trung Hạ
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Kỳ Tân
|
Xã Văn Nho
|
Xã Thiết Ống
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Tân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
25,69
|
|
3,00
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,58
|
0,50
|
0,21
|
0,25
|
3,00
|
5,63
|
1,20
|
6,60
|
1,01
|
2,36
|
0,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
11,36
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,58
|
0,25
|
0,21
|
0,25
|
1,00
|
1,35
|
1,20
|
3,20
|
1,01
|
0,56
|
0,50
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,21
|
|
|
0,48
|
|
|
|
0,56
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9,60
|
|
2,00
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
3,40
|
|
1,80
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1,84
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,84
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN
BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết
định số: 862/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Công trình dự án do
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư
nông thôn
|
6,91
|
|
1
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Kỳ Tân
|
0,87
|
Xã Kỳ Tân
|
4
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Lâm Xa
|
0,73
|
Xã Lâm Xa
|
5
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Lâm Xa
|
0,07
|
Xã Lâm Xa
|
7
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất - Xã
Văn Nho
|
0,40
|
Xã Văn Nho
|
8
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất -
Tân Lập
|
0,10
|
Xã Tân Lập
|
10
|
Thu hồi đất để thực hiện Khu tái định
cư di dời dân khỏi vùng bị thiên tai - Xã Kỳ Tân
|
4,28
|
Xã Kỳ Tân
|
12
|
Tái định cư do sạt lở đất tại xã
Lũng Cao, Cổ Lũng
|
0,46
|
Xã: Lũng
Cao, cổ Lũng
|
II
|
Công trình, dự án
trụ sở cơ quan
|
0,21
|
|
1
|
Hội trưởng UBND xã Cổ Lũng
|
0,21
|
Xã Cổ Lũng
|
III
|
Dự án trụ sở cơ quan
tổ chức sự nghiệp
|
0,40
|
|
1
|
Trụ sở hành chính khu bảo tồn thiên
nhiên Pù Luông
|
0,40
|
Xã Thành
Sơn
|
IV
|
Dự án công trình
giao thông
|
18,25
|
|
1
|
Đường vào Mỏ đá Tự Lập
|
3,80
|
Xã Thiết Kế
|
2
|
Mở tuyến đường từ mỏ đá vôi
|
0,40
|
Xã Thiết Kế
|
3
|
Đường giao thông Điền Thượng - Thiết
Ống
|
3,00
|
Xã Điền Thượng
|
4
|
Đường giao thông Điền Thượng - Thiết
Ống
|
3,60
|
Xã Thiết Ống
|
5
|
Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống
|
3,00
|
Xã Ban Công
|
6
|
Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống
|
3,00
|
Xã Thiết Ống
|
7
|
Đường giao thông Tân Lập
|
0,75
|
Xã Tân Lập
|
8
|
Đường giao thông Hạ Trung
|
0,70
|
Xã Hạ Trung
|
V
|
Công trình thể dục
thể thao
|
0,85
|
|
1
|
Sân vận động xã Văn Nho
|
0,73
|
Xã Văn Nho
|
2
|
Sân vận động thôn Nủa, xã Lũng Cao
|
0,12
|
Xã Lũng Cao
|
VI
|
Dự án, công trình y
tế
|
0,48
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã Kỳ Tân
|
0,48
|
Xã Kỳ Tân
|
VII
|
Dự án, công trình
giáo dục
|
0,38
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu học Thành Lâm
|
0,10
|
Xã Thành
Lâm
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non Lâm Xa
|
0,21
|
Xã Lâm Xa
|
3
|
Xây dựng Trường Mầm non xã Văn Nho
|
0,07
|
Xã Văn Nho
|
VIII
|
Công trình, dự án sinh
hoạt cộng đồng
|
0,40
|
|
1
|
Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung
Thành - xã Lương Trung
|
0,25
|
Xã Lương
Trung
|
2
|
Nhà văn hóa xã Thành Lâm
|
0,15
|
Xã Thành
Lâm
|
B
|
Danh mục công
trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
I
|
Dự án thương mại, dịch
vụ
|
6,14
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu xã Kỳ Tân
|
0,07
|
Xã Kỳ Tân
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu xã Lương Trung
|
0,08
|
Xã Lương
Trung
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu xã Điền Thượng
|
0,10
|
Xã Điền thượng
|
4
|
Chuyển tiếp dự án cơ sở lưu trú Pù
Luông - Pù Luông Retreat
|
0,54
|
Xã Thành
Lâm
|
5
|
Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village tại
xã Thành Sơn
|
4,00
|
Xã Thành
Sơn
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu xã Hạ Trung
|
0,15
|
Xã Hạ Trung
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ, xã Thành Sơn
|
1,20
|
Xã Thành
Sơn
|
II
|
Đất cụm công nghiệp
|
3,00
|
|
1
|
Dự án cơ sở sản xuất đồ gỗ thủ công
mỹ nghệ và chế biến tre, luồng xuất khẩu tại xã Điền Trung
|
3,00
|
Xã Điền
Trung
|
III
|
Dự án, công trình
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
|
3,00
|
|
1
|
Dự án khai thác mở đất san lấp xã Điền
Trung
|
3,00
|
Xã Điền
Trung
|
Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 862/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|