Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 860/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Cam Ranh Khánh Hòa
Số hiệu:
860/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
31/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 860 /QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày 31
tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ
CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Cam Ranh tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cam Ranh với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Cam Ranh.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm
theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích
sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000,
Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu
04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07
kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận
tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Đính kèm
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng 2020
Quy hoạch 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
1
2
3
4
5
6
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
32.706,17
100,00
33.708,75
100,00
1
Đất nông nghiệp
13.917,28
42,55
13.766,01
40,84
1.1
Đất trồng lúa
1.006,93
3,08
756,75
2,24
T. đó
Đất chuyên trồng lúa nước
844,45
2,58
695,39
2,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.376,67
10,32
1.360,67
4,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.561,64
7,83
1.741,10
5,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.109,76
3,39
3.075,61
9,12
1.5
Đất rừng sản xuất
4.440,90
13,58
6.233,35
18,49
T. đó
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
574,05
1,76
2.655,47
7,88
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
1.083,43
3,31
164,50
0,49
1.7
Đất làm muối
307,68
0,94
5,76
0,02
1.8
Đất nông nghiệp khác
30,27
0,09
428,27
1,27
2
Đất phi nông nghiệp
12.428,58
38,00
19.716,17
58,49
2.1
Đất quốc phòng
7.839,52
23,97
7.990,48
23,70
2.2
Đất an ninh
9,78
0,03
9,89
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
0,37
350,00
1,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
26,86
0,08
80,00
0,24
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
371,56
1,14
1.465,27
4,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
153,81
0,47
759,83
2,25
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
18,24
0,06
15,89
0,05
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
84,5
0,26
893,03
2,65
2.9
Đất phát triển hạ tầng các cấp
2.369,20
7,24
4.228,19
12,54
-
Đất giao thông
1.847,17
5,65
2.869,27
8,51
-
Đất thủy lợi
156,67
0,48
331,11
0,98
-
Đất cơ sở văn hóa
4,36
0,01
45,52
0,14
-
Đất cơ sở y tế
4,18
0,01
28,51
0,08
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
52,93
0,16
227,98
0,68
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
11,52
0,04
258,64
0,77
-
Đất công trình năng lượng
92,69
0,28
234,46
0,70
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
2,12
0,01
4,24
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1,25
0,00
3,06
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
27,1
0,08
49,63
0,15
-
Đất cơ sở tôn giáo
29,45
0,09
38,13
0,11
-
Đất làm NT, nghĩa địa,nhà tang lễ,...
111,54
0,34
98,40
0,29
-
Đất cơ sở khoa học công nghệ
21,64
0,07
21,64
0,06
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
1,06
0,00
2,14
0,01
-
Đất chợ
5,52
0,02
15,46
0,05
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
13,21
0,04
25,21
0,07
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
109,89
0,34
834,21
2,47
2.12
Đất ở tại nông thôn
212,38
0,65
358,25
1,06
2.13
Đất ở tại đô thị
713,08
2,18
2.186,59
6,49
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
23,27
0,07
40,78
0,12
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
6,17
0,02
10,19
0,03
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
10,48
0,03
10,31
0,03
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
312,45
0,96
288,97
0,86
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
152,27
0,47
159,42
0,47
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
1,54
0,00
9,66
0,03
3
Đất chưa sử dụng
6.360,31
19,45
226,57
0,67
Biểu 0 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH
KHÁNH HÒA
( Đính kèm Quyết định số 860 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 202 2 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
5.430,17
869,99
355,64
404,32
29,62
213,29
267,62
86,58
34,28
47,48
310,75
442,81
279,66
1.383,07
699,27
5,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
169,34
56,51
6,74
1,88
0,36
7,35
78,47
3,05
14,98
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
102,54
18,69
1,83
1,88
5,17
66,58
8,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.656,16
249,59
183,45
222,44
5,07
86,93
23,83
2,12
3,60
0,12
261,10
73,61
137,91
367,72
37,36
1,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1.204,51
183,97
115,89
127,17
19,26
82,60
79,14
46,52
28,94
24,54
38,85
45,98
26,71
268,68
111,78
4,48
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
67,84
1,07
66,77
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.103,56
166,79
6,75
24,44
4,46
7,21
2,32
177,47
111,97
150,45
451,70
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
918,30
103,04
42,81
26,79
0,47
43,64
143,81
37,59
1,74
22,08
0,03
0,51
0,02
397,34
98,43
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
295,07
108,79
12,56
173,72
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
15,39
1,30
1,60
0,12
0,35
0,74
1,10
10,18
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
218,45
8,28
8,17
74,60
21,32
42,39
61,37
2,32
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
5,30
5,30
2.2
Đất rừng trồng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng (sang đất trồng cây lâu năm và đất NN khác)
RSX/NKR
213,15
8,28
8,17
74,60
21,32
42,39
56,07
2,32
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
191,87
56,57
21,98
14,51
1,97
13,99
18,13
10,48
3,77
8,57
3,09
0,60
0,79
33,11
3,04
1,27
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH
6.133,74
15,39
105,76
127,01
151,79
90,93
166,88
0,90
1,09
2,77
175,70
2.708,48
984,85
518,63
894,63
188,93
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.270,67
0,08
104,76
119,10
147,94
87,22
65,58
150,65
2.634,92
784,53
254,56
773,79
147,54
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
32,47
14,90
0,30
2,58
1,61
7,91
5,17
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
60,38
9,64
10,30
2,50
28,48
1,05
5,92
2,49
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.902,98
70,83
79,47
37,35
68,05
149,30
1.191,28
192,19
114,51
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
3.238,93
19,03
29,99
100,29
16,67
37,10
1.435,14
590,73
244,16
765,82
Trong đó: Đất khoanh nuôi tái sinh rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.339,53
448,33
209,00
682,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
35,91
0,08
2,80
33,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
863,07
15,31
1,00
7,91
3,85
3,71
101,30
0,90
1,09
2,77
25,05
73,56
200,32
264,07
120,84
41,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
66,20
1,50
25,05
39,65
2.2
Đất an ninh
CAN
0,30
0,07
0,17
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
14,72
14,72
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,76
0,57
0,19
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
125,42
1,18
0,29
0,07
0,21
2,88
0,62
0,38
0,95
0,01
118,83
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,33
1,16
0,17
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
533,03
85,03
22,18
196,38
229,44
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
66,96
9,19
0,27
3,49
0,81
1,95
5,75
0,13
0,22
1,82
11,73
3,28
15,50
12,82
-
Đất giao thông
DGT
38,97
8,64
0,22
2,12
0,55
1,30
4,05
0,03
0,22
0,51
1,34
3,23
15,47
1,29
-
Đất thủy lợi
DTL
7,99
4,09
3,90
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,38
0,13
0,23
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,32
0,32
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,78
0,01
0,01
1,11
0,05
1,60
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
3,46
1,37
0,26
0,38
0,08
1,31
0,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
6,88
0,55
6,30
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,00
2,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,08
0,04
0,04
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…
NTD
3,97
3,97
-
Đất chợ
DCH
0,13
0,13
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,45
0,11
0,18
0,16
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
15,16
1,97
0,09
0,64
2,80
0,60
2,11
0,01
0,03
0,13
2,00
4,78
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,79
0,04
0,01
13,74
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
14,29
2,97
0,34
1,85
0,15
0,74
5,21
0,13
0,48
2,42
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,22
0,05
0,01
0,02
0,14
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,78
0,01
0,18
0,09
0,16
0,13
0,01
0,20
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
9,66
9,66
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN=(1+2+3)
32.870,35
10.865,63
1.268,40
698,70
403,38
649,33
758,11
171,04
95,97
216,67
1.424,62
7.060,02
3.308,66
3.250,05
2.214,16
485,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.578,47
1.255,85
853,09
438,80
148,77
329,05
344,26
83,57
32,26
45,37
1.086,08
3.738,50
2.063,66
2.022,97
1.125,60
10,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
982,49
126,74
6,57
1,79
0,36
40,43
644,38
12,14
150,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
822,04
57,41
1,83
1,79
36,05
589,33
1,52
134,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.236,64
416,38
388,08
216,62
5,84
66,88
26,47
1,96
2,78
0,12
644,12
341,76
670,93
411,35
42,50
0,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.491,98
276,39
245,32
124,46
43,44
141,26
133,53
44,35
27,74
22,54
175,83
424,29
207,70
486,51
128,83
9,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.081,84
1,07
1.056,11
24,66
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.383,17
159,94
170,48
67,54
98,66
77,41
51,05
221,52
1.252,85
1.172,87
277,51
833,34
Trong đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
RSN
574,05
574,05
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.064,09
162,01
42,64
26,79
0,47
43,28
131,09
36,91
1,74
21,97
0,10
9,70
0,02
466,44
120,93
1.7
Đất làm muối
LMU
287,49
113,09
1,05
173,35
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
50,77
1,30
1,60
0,22
0,35
0,74
4,08
9,41
33,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.987,99
9.594,94
309,56
134,71
102,85
230,18
255,83
86,57
62,62
168,53
162,84
614,58
263,30
736,67
205,28
59,53
2.1
Đất quốc phòng
CQP
7.863,27
7.514,95
108,56
1,53
1,08
13,16
1,03
19,09
51,07
5,86
63,22
68,19
15,53
2.2
Đất an ninh
CAN
11,63
1,69
4,13
0,11
0,06
4,59
0,05
0,06
0,02
0,42
0,06
0,07
0,11
0,10
0,10
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,37
0,37
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
443,56
298,75
0,49
5,45
1,45
0,62
30,60
1,76
0,56
27,25
3,76
72,49
0,38
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
185,65
1,64
5,88
26,79
1,09
37,07
8,84
1,46
0,81
17,65
84,40
0,02
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
16,87
16,87
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...
SKX
150,00
7,60
102,89
2,47
37,04
2.8
Đất phát triển hạ tầng các cấp
DHT
2.537,50
1.109,34
100,04
66,34
43,59
70,67
97,28
35,11
19,79
63,97
62,60
232,23
105,39
467,50
42,69
20,96
-
Đất giao thông
DGT
1.975,15
1.058,93
66,53
38,33
29,79
53,88
83,41
28,52
15,68
37,75
43,21
174,10
73,26
227,82
32,18
11,76
-
Đất thủy lợi
DTL
185,59
29,96
5,76
16,92
0,02
3,25
7,07
4,00
0,11
5,42
2,33
41,63
2,49
59,32
7,01
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,01
0,17
0,79
0,31
0,59
1,12
0,03
0,51
0,45
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,84
0,12
0,50
0,26
2,02
0,56
0,13
0,12
0,05
0,13
0,14
0,11
0,30
0,18
0,15
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
57,02
5,03
10,04
4,55
8,22
5,08
0,91
1,04
0,80
3,86
2,71
3,64
5,30
3,52
1,20
1,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
11,36
0,72
0,13
0,58
0,65
1,72
2,37
1,31
0,35
0,98
1,43
0,09
1,03
-
Đất công trình năng lượng
DNL
95,12
2,23
0,11
1,58
0,19
0,02
0,05
6,00
1,26
19,01
64,66
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,12
0,15
0,27
0,02
0,10
1,11
0,17
0,04
0,03
0,03
0,09
0,06
0,05
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,25
1,04
1,00
0,21
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
27,10
0,36
5,52
20,74
0,48
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,70
9,30
3,18
1,87
0,46
2,62
0,17
0,39
4,76
3,65
3,14
1,52
0,64
-
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
111,11
1,42
12,71
2,14
3,76
3,09
0,03
0,09
0,01
7,37
4,82
3,65
65,32
1,50
5,20
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
DKH
21,64
21,64
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,81
0,07
1,74
-
Đất chợ
DCH
6,68
0,27
0,13
0,89
0,16
1,23
0,08
0,01
1,77
0,96
0,37
0,26
0,50
0,05
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,61
1,15
0,54
0,41
1,48
0,74
0,39
0,18
0,32
1,24
0,55
1,27
0,33
3,50
0,35
0,16
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
285,30
262,52
0,61
0,53
12,62
5,49
1,03
0,46
1,67
0,37
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
221,90
39,35
73,87
31,45
42,79
13,53
20,91
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
748,78
388,72
54,69
31,82
49,06
56,00
50,84
43,08
38,86
35,71
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
23,03
0,37
0,61
0,50
1,02
16,74
0,37
0,27
0,37
1,00
0,41
0,22
0,36
0,33
0,21
0,25
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,12
0,19
3,86
0,01
0,30
0,09
0,69
0,98
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,48
0,16
0,45
0,20
0,58
0,46
3,28
0,41
0,62
0,18
1,77
0,84
0,71
0,30
0,52
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
312,45
15,65
22,42
0,95
3,30
11,63
48,61
1,39
8,62
55,72
59,13
77,63
7,40
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
156,93
11,75
0,40
4,26
0,43
139,70
0,39
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,54
1,50
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
6.303,89
14,84
105,75
125,19
151,76
90,10
158,02
0,90
1,09
2,77
175,70
2.706,94
981,70
490,41
883,28
415,44
Biểu 0 5
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
( Đính kèm Quyết định số 860 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 202 2 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
338,81
16,39
26,54
15,89
2,24
31,45
28,15
3,01
2,02
2,11
6,57
82,33
36,39
57,24
26,98
1,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
24,44
0,36
0,17
0,09
22,59
1,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
22,41
0,09
21,09
1,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
129,63
5,61
23,06
12,28
0,90
20,77
0,18
0,16
0,82
4,23
16,28
26,08
15,18
3,62
0,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
67,36
1,66
3,14
3,52
1,34
10,32
3,64
2,17
1,20
2,00
2,34
4,02
2,41
11,30
17,26
1,04
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
27,92
27,92
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
49,93
6,85
0,10
11,42
7,90
17,66
6,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
19,34
0,35
0,17
0,36
12,72
0,68
0,11
0,10
4,75
0,10
1.7
Đất làm muối
LMU/PNN
20,19
1,56
11,51
7,12
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,80
7,80
Đất rừng trồng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
RSX/NKR
7,80
7,80
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,84
0,39
0,12
0,02
0,25
0,06
Biểu 0 6
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
( Đính kèm Quyết định số 860 /QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 202 2 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
302,48
11,81
23,39
13,89
0,24
29,45
25,39
0,97
0,02
0,11
1,82
80,01
34,89
55,24
25,25
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,10
0,02
0,17
0,09
22,59
1,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
22,41
0,09
21,09
1,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
116,30
3,86
21,49
11,31
0,23
20,10
0,06
0,02
1,82
15,16
25,30
14,15
2,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
46,45
0,03
1,56
2,49
0,01
9,35
1,45
0,29
2,82
1,69
10,41
16,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
27,92
27,92
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
49,83
6,85
11,42
7,90
17,66
6,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,39
0,15
0,17
12,37
0,68
0,11
0,10
4,71
0,10
1.7
Đất làm muối
LMU
19,49
0,90
11,51
7,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
70,00
2,84
3,46
1,82
1,94
2,93
23,63
0,61
0,77
0,95
1,07
11,02
3,26
15,70
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,10
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,93
2,23
0,74
0,01
0,95
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,43
0,06
1,37
2.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...
SKX
0,03
0,03
2.5
Đất phát triển hạ tầng các cấp
DHT
45,14
2,02
1,47
1,78
1,26
2,10
17,07
0,10
0,02
0,42
0,06
6,06
2,75
10,03
-
Đất giao thông
DGT
39,35
1,16
1,46
1,32
0,72
1,21
16,33
0,08
0,02
0,41
5,34
2,34
8,96
-
Đất thủy lợi
DTL
2,94
0,16
0,46
0,20
0,74
0,02
0,01
0,13
0,15
1,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,35
0,28
0,07
-
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,46
0,42
0,01
0,01
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,56
0,50
0,06
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,53
0,53
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,52
0,52
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,43
0,17
0,26
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,46
1,20
0,26
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,28
0,95
3,73
0,51
3,09
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
9,28
0,82
1,69
0,04
0,68
0,78
4,33
0,51
0,01
0,42
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,30
2.10
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,05
0,05
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
A
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
56,42
0,55
0,01
1,82
0,03
0,83
8,86
1,54
3,15
28,22
11,35
0,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
56,42
0,55
0,01
1,82
0,03
0,83
8,86
1,54
3,15
28,22
11,35
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,50
1,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0,13
0,07
0,06
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
12,61
1,26
11,35
2.4
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
28,30
7,60
0,85
19,85
2.5
Đất phát triển hạ tầng các cấp
DHT
13,62
0,55
0,01
0,22
0,03
0,60
1,54
2,30
8,37
-
Đất giao thông
DGT
11,99
0,22
0,03
0,44
0,63
2,30
8,37
-
Đất thủy lợi
DTL
0,76
0,76
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,16
0,16
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,70
0,55
0,15
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,26
0,03
0,23
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
4.026
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng