Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 86/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành: 27/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/2024/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỜI KỲ 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2019/QĐ-UBND NGÀY 23/12/2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh, khóa XVII, kỳ họp thứ 11 về việc thông qua Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 319/2022/NQ-HĐND ngày 27/8/2022 của HĐND tỉnh, khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 về việc sửa đổi, bổ sung một sổ nội dung của Bảng giá các loại đẩt thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 231/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 44/2024/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Nghị quyết số 231/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 và Nghị quyết số 319/2022/NQ -HĐND ngày 27/8/2022 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh quy định Bảng giá đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1943/TTr-STNMT ngày 25/12/2024 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 1114/BCTĐ-STP ngày 25/12/2024 của Sở Tư pháp).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh, bổ sung giá đất ở đối với 1.525 tuyến đường, đoạn đường trên địa bàn 25 huyện, thị xã, thành phố để áp dụng đến hết ngày 31/12/2025.

(Kèm theo Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Những nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/9/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

2. Căn cứ quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện tại địa phương hướng dẫn và thực hiện xác định quyền, nghĩa vụ tài chính trên đất cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn. Quá trình thực hiện, các khu vực, vị trí có biến động trên thị trường hoặc phát sinh các tuyến đường, đoạn đường chưa được quy định trong bảng giá đất hiện hành, UBND các huyện, thị xã, thành phố gửi báo cáo về Sở Tài nguyên và Môi truờng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh và các ngành, đơn vị liên quan, theo chức năng, nhiệm vụ, tổ chức triển khai thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này, đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2025.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Thanh Hoá, Truởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy; (để b/c);
- Thường Trực HĐND tỉnh; (để b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; (để b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Ban của Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các huyện, thị, thành ủy;
- TTr HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC.
QDBGĐ 24-28

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thi

 


BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở

(kèm theo Quyết định số ……../2024/QĐ-UBND ngày…….. tháng……... năm 2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

Giá đất

 

1. THÀNH PHỐ THANH HÓA

 

B

GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:

 

III

PHƯỜNG LAM SƠN

 

58

MBQH số 12223 (Khu xen cư phố 21):

 

58.1

Đường nội bộ lòng đường 5,5m

8.000

58.2

Đường nội bộ lòng đường 10,0m

9.000

58.3

Đường nội bộ có có lòng đường 12,0m

10.000

V

PHƯỜNG ĐÔNG THỌ

 

161

MBQH Khu tái định cư KĐT mới ven sông Hạc (Khu TĐC - MBQH số 3037)

 

161.1

Đường nội bộ lòng đường >= 7,5m

8.640

161.2

Đường nội bộ lòng đường < 7,5m

7.500

162

MBQH số 3514 (KĐT phía Đông Đại lộ Bắc Nam):

 

162.1

Đường nội bộ lòng đường 15m

15.000

162.2

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

13.000

162.3

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

11.000

162.4

Đường nội bộ lòng đường < 7,5m

10.000

163

MBQH số 1985 (TTTM và nhà phố Eden thuộc KĐT phía Đông Đại lộ Bắc Nam):

 

163.1

Đường nội bộ lòng đường 15m

18.000

VII

PHƯỜNG PHÚ SƠN

 

88

MBQH Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ: Đường nội bộ MB

 

88.1

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

15.000

88.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

13.500

89

Đại lộ Đông Tây: Đoạn từ đường Trần Bảo đến giáp đường Đại lộ Lê Lợi

18.000

VIII

PHƯỜNG ĐÔNG VỆ

 

153

MBQH số 1606 (Khu đô thị Núi Long) thuộc khu vực đất giao cho tổ chức

 

153.1

Đường CSEDP

17.360

153.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 10,5m

14.500

153.3

Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên

13.028

154

MBQH số 2865:

 

154.1

Đường Âu Cơ

21.000

154.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

14.500

154.3

Đường nội bộ còn lại lòng đường < 7,5m

13.500

155

Đường nội bộ Khu chung cư cho người thu nhập thấp (thuộc Cty Tân Thành 1)

12.500

IX

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

 

118

MBQH số 2485 (Khu dân cư HĐ-2 thuộc khu dân cư Trường đại học Hồng Đức):

 

118.1

Các lô mặt đường Lê Phụ và từ lô CL-05:01 đến CL-05:17 (chưa tính lô có hệ số đầu ve)

16.138

118.2

Các lô mặt đường Lê Cảo

15.817

118.3

Các lô đường nội bộ lòng đường 7,5m (đối diện công viên, cây xanh, tiếp xúc mặt thoáng)

11.962

118.4

Các lô đường nội bộ còn lại lòng đường 7,5m và lô CL-04:27

10.875

118.5

Lô CL-05:18

15.817

XI

PHƯỜNG NAM NGẠN

 

78

MBQH số 3514 (KĐT phía Đông Đại lộ Bắc Nam):

 

78.1

Đường nội bộ lòng đường 15m

15.000

78.2

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

13.000

78.3

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

11.000

78.4

Đường nội bộ lòng đường < 7,5m

10.000

79

MBQH số 1985 (TTTM và nhà phố Eden thuộc KĐT phía Đông Đại lộ Bắc Nam):

 

79.1

Đường nội bộ lòng đường 15m

18.000

79.2

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

15.600

79.3

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

13.200

79.4

Đường nội bộ lòng đường < 7,5m

12.000

XII

PHƯỜNG HÀM RỒNG

 

72

MBQH số 3514 (KĐT phía Đông Đại lộ Bắc Nam):

 

72.1

Đường nội bộ lòng đường 15m

15.000

72.2

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

13.000

72.3

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

11.000

72.4

Đường nội bộ lòng đường < 7,5m

10.000

XIII

PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG

 

36

MBQH số 1851 (Khu dân cư, tái định cư Cầu Sinh): Đường nội bộ

8.500

37

MBQH số 1906: Đường nội bộ lòng đường 5,5m

4.185

38

MBQH số 3665 (vị trí 06): Đường nội bộ

7.500

XIV

PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG

 

37

Khu Vinhome:

 

37.1

Trục đường đôi khu Hướng Dương, Mẫu Đơn

45.000

37.2

Đường ngang dọc khu Hướng Dương, Mẫu Đơn

38.000

38

MBQH số 2672/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 (Khu dân cư phường Đông Hương): Đường nội bộ lòng đường 7,5m

8.000

39

MBQH số 5220/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 (Khu dân cư và thương mại A-TM3): Đường nội bộ mặt bằng

10.028

40

MBQH số 3065 (Khu tổ hợp dịch vụ thương mại nhà ở - chung cư):

 

40.1

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

15.000

40.2

Đường nội bộ lòng đường <= 7,5m

12.000

XV

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI

 

32

MBQH số 1643: Đường nội bộ lòng đường 5,5m

8.000

33

MBQH số 75: (Dự án số 4)

 

33.1

Đường nội bộ lòng đường <= 7,0m

13.000

33.2

Đường nội bộ lòng đường 10,0m

16.000

33.3

Đường nội bộ lòng đường >10,0m

18.000

XVII

PHƯỜNG QUẢNG THÀNH

 

33

MBQH số 456 (KĐT mới thuộc KĐT Nam thành phố): Khu tái định cư

 

33.1

Đường Đông Sơn 7 (rộng 45m)

20.823

33.2

Đường QH rộng 24m

17.547

33.3

Đường QH rộng 24m (lô giáp vị trí cây xanh)

19.302

33.4

Đường nội bộ còn lại

11.938

33.5

Đường nội bộ còn lại (lô tiếp giáp mặt thoáng)

13.132

34

MBQH số 2865:

 

34.1

Đường Âu Cơ

21.000

34.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

14.500

34.3

Đường nội bộ còn lại lòng đường < 7,5m

13.500

35

Đường Đông Sơn 6: Đoạn từ đường CSEDP đến đường trục phía Đông phố Thành Yên

16.800

36

Đường nội bộ Khu nhà ở xã hội tại Khu dân cư Đông Nam KĐT Đông Phát (KDC Tân Thành ECO2)

13.500

XVIII

PHƯỜNG QUẢNG THẮNG

 

35

MBQH số 3791:

 

35.1

Mặt đường CSEDP

 

35.1.1

Lô LK06-35:

16.483

35.1.2

Lô LK09-15:

16.250

35.1.3

Lô LK06-19, LK07-01; LK08-18; LK09-29

18.657

35.1.4

Các lô còn lại mặt đường CSEDP

16.961

35.2

Mặt đường Nguyễn Phục

 

35.2.1

Lô LK03-01; LK04-06

13.284

35.2.2

Lô LK06-01

13.543

35.2.3

Các lô còn lại mặt đường Nguyễn Phục

13.668

35.3

Các lô đường nội bộ

 

35.3.1

Đường nội bộ lòng đường rộng 10,25m - Khu LK01

13.260

35.3.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 10,25m - Khu LK02; khu TĐC01 đến TĐC04

13.067

35.3.3

Lô LK06-18, LK08-17; LK 09-01

13.757

35.3.4

Đường nội bộ lòng đường rộng 10,25m - Khu LK07, LK08

13.829

35.3.5

Lô LK09-14

13.032

35.3.6

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m - Khu LK06 đến LK09

12.506

35.3.7

Đường nội bộ còn lại lòng đường rộng 7,5m

12.353

36

Đường nội bộ Khu nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng (thuộc Khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn)

12.353

XIX

PHƯỜNG ĐÔNG TÂN

 

21

Đại lộ Đông Tây:

 

21.1

Đoạn từ giáp Phú Sơn đến đường Vành đai phía Tây

17.500

21.2

Đoạn từ đường Vành đai phía Tây đến giáp thị trấn Rừng Thông, H.Đông Sơn

17.000

22

Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn (đoạn qua địa phận phường Đông Tân TPTH)

17.348

23

MBQH số 3569:

 

23.1

Đường nội bộ vuông góc đường Nghi Sơn Sao Vàng

11.404

23.2

Đường nội bộ song song đường Nghi Sơn Sao Vàng (lòng đường rộng 10,5m)

10.880

23.3

Đường nội bộ song song đường Nghi Sơn Sao Vàng (lòng đường rộng 7,5m)

10.374

24

MBQH Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ:

 

24.1

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

15.000

24.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

13.500

XX

PHƯỜNG ĐÔNG LĨNH

 

28

MBQH số 3716 (Khu xen cư, xen kẹt):

 

28.1

Vị trí số 02: Đường nội bộ mặt bằng

 

28.1.1

Các lô nằm trên mặt đường kênh B19

12.500

28.1.2

Các lô đường nội bộ còn lại

8.000

28.2

Vị trí số 03: Đường nội bộ mặt bằng

 

28.2.1

Các lô có đường rộng 17,5m

8.000

28.2.2

Các lô đường nội bộ còn lại

6.500

XXI

PHƯỜNG AN HƯNG

 

26

MBQH số 1606 (Khu đô thị Núi Long):

 

26.1

Đường CSEDP

17.360

26.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 10,5m

14.500

26.3

Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên

13.028

27

MBQH số 2776 (giáp MB 434):

 

27.1

Vị trí số 01:

 

27.1.1

Đường QH lòng đường 20m

11.000

27.1.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

7.500

27.1.3

Đường nội bộ lòng đường 5,5m

6.506

27.2

Vị trí số 02:

 

27.2.1

Đường QH có lòng đường rộng 10,5m

10.000

27.2.2

Đường QH có lòng đường rộng 7,5m

7.000

27.3

Vị trí số 03:

 

27.3.1

Đường QH có lòng đường rộng 7,5m

7.500

27.3.2

Đường QH có lòng đường rộng 5,5m

6.500

27.3.3

Đường nội bộ còn lại

5.000

27.4

Vị trí số 04:

 

27.4.1

Đường QH có lòng đường rộng 34m (gồm cả dãy phân cách giữa)

11.000

27.4.2

Đường nội bộ có lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè mỗi bên 5,0m

8.500

27.4.3

Đường nội bộ có lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè mỗi bên 3,0m

7.500

27.5

MBQH 11648 (Khu dân cư phố Nam Sơn):

 

27.5.1

Khu TĐC01: Từ lô 01 đến 04

4.000

27.5.2

Khu TĐC02: Từ lô 01 đến 09

4.000

XXVII

PHƯỜNG QUẢNG TÂM

 

21

MBQH số 3847:

 

21.1

Đường có lòng đường 17,5m (vuông góc Đại lộ NSM)

10.000

21.2

Đường nội bộ còn lại

8.000

22

MBQH số 3849:

 

22.1

Đường nội bộ lòng đường 7,5m (vỉa hè 4-5m)

7.163

22.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m (vỉa hè 3m)

6.860

22.3

Đường nội bộ lòng đường 7,5m, gồm: Từ lô A1 đến A5; B1 đến B5; C1 đến C6

6.570

22.4

Đường nội bộ lòng đường 7,5m, gồm: Từ lô A15 đến A19; B1 đến B15

6.822

XXVIII

PHƯỜNG QUẢNG ĐÔNG

 

16

MBQH số 938:

 

16.1

Đường nội bộ rộng 13,5m

4.000

16.2

Đường nội bộ rộng 17,5m

4.500

16.3

Đường nội bộ rộng 25,0m

5.000

XXIX

PHƯỜNG THIỆU DƯƠNG

 

16

MBQH số 4863:

 

16.1

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

7.500

16.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

6.000

XXXVI

XÃ HOẰNG ĐẠI

 

5

MBQH số 6455:

 

5.1

Đường trục chính mặt bằng

8.000

5.2

Đường nội bộ mặt bằng

5.000

6

MBQH số 6859:

 

6.1

Đường trục chính mặt bằng

8.500

6.2

Đường nội bộ mặt bằng

5.500

7

MBQH số 12100:

 

7.1

Đường trục chính mặt bằng

8.000

7.2

Đường nội bộ mặt bằng

5.500

XXXVII

PHƯỜNG TÀO XUYÊN

 

28

MBQH số 17500:

 

28.1

Đường nội bộ lòng đường 10,5m (vuông góc QL 1A cũ)

10.510

28.2

Đường nội bộ còn lại lòng đường rộng 10,5m

9.930

28.3

Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên

9.080

29

MBQH số 1535: Đường nội bộ MB

4.000

XXXV

PHƯỜNG LONG ANH

 

13

MBQH số 10004 (KDC, TĐC số 01):

 

13.1

Đường nội bộ lòng đường 10,5m

7.475

13.2

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

6.801

14

MBQH số 3711 (Vị trí số 3): Đường nội bộ MB

5.814

XXV

PHƯỜNG QUẢNG CÁT

 

17

MBQH số 3663 (Vị trí TĐC số 10):

 

17.1

Đường nội bộ lòng đường 5,5m

3.500

17.2

Đường nội bộ lòng đường 3,0m

4.000

 

2. THÀNH PHỐ SẦM SƠN

 

I

PHƯỜNG TRƯỜNG SƠN

 

50

MB xây dựng Khu dân cư phía Nam chợ Trường Sơn (MB số 146/XD/UBTH ngày 22/12/2003 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

50.1

Từ lô số 75 đến lô số 79

7.582

51

MBQH Khu đô thị sinh thái dọc hai bờ sông Đơ (Quyết định số 4346/QĐ-UBND ngày 24/10 /2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

51.1

Lô TĐC 1-14; Lô TĐC2-16; Lô TĐC 2-18; Lô TĐC 2-24; Lô TĐC2-54; Lô TĐC2-61; Lô TĐC 3-36; Lô TĐC 3-37 và lô TĐC 3-44

6.140

II

PHƯỜNG BẮC SƠN

 

32

MBQH khu dân cư Dịch vụ công cộng Bắc Sơn (Quyết định số 5874/QĐ-UBND ngày 07/11/2018; Quyết định số 3733/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 và Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn

 

32.1

Từ Lô A2 đến A6; lô B1 đến B15; lô B33 đến B35

8.615

32.2

Các lô còn lại thuộc MBQH (không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Lý Tự Trọng)

6.125

III

PHƯỜNG TRUNG SƠN

 

40

MBQH tái định cư trong khu đô thị Quảng trường biển (Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; Quyết định số 4905/QĐUBND ngày 20/11/2019 và Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 2/8/2021 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

 

40.1

Từ lô I.1-TĐC21:04 đến lô I.1-TĐC21:11

18.801

40.2

(Từ lô I.1-TĐC14A:04 đến lô I.1-TĐC14A:19); (Từ lô I.1-TĐC14B:05 đến lô I.1-TĐC14B:19).

17.138

40.3

(Từ lô I.1-TĐC14A:01 đến lô I.1-TĐC14A:03); (Từ lô I.1-TĐC15:01 đến lô I.1-TĐC15:21); (Từ lô I.1-TĐC13:01 đến lô I.1-TĐC13:21).

16.935

40.4

(Từ lô I.1-TĐC14B:01 đến lô I.1-TĐC14B:04); (Từ lô I.1-TĐC18:22 đến lô I.1-TĐC18:42); (Từ lô I.1-TĐC19:01 đến lô I.1-TĐC19:21); (Từ lô I.1-TĐC21:01 đến lô I.1-TĐC21:03).

16.090

40.5

Từ lô I.1-TĐC19:40 đến lô I.1-TĐC19:42.

13.602

40.6

(Từ lô I.1-TĐC18:01 đến lô I.1-TĐC18:03); (Từ lô I.1-TĐC17:01 đến lô I.1-TĐC17:06); (Từ lô I.1-TĐC16:01 đến lô I.1-TĐC16:05; (Từ lô I.1-TĐC15:40 đến lô I.1-TĐC15:42).

13.436

40.7

Lô I.1-TĐC13:22; (Từ lô I.1-TĐC12:24 đến lô I.1-TĐC12:40); lô I.1-TĐC12:01; (Từ lô I.1-TĐC9:06 đến lô I.1-TĐC9:17); (Từ lô I.1-TĐC6:01 đến lô I.1-TĐC6:06); (Từ lô I.1-TĐC5:01 đến lô I.1-TĐC5:04).

13.166

40.8

(Từ lô I.1-TĐC19:22 đến lô I.1-TĐC19:39); (Từ lô I.1-TĐC20:01 đến lô I.1-TĐC20:24); (Từ lô I.1-TĐC21:12 đến lô I.1-TĐC21:16).

13.255

40.9

(Từ lô I.1-TĐC18:04 đến lô I.1-TĐC18:21); (Từ lô I.1-TĐC17:07 đến lô I.1-TĐC17:42); (Từ lô I.1-TĐC14B:20 đến lô I.1-TĐC14B:30); (Từ lô I.1-TĐC14A:20 đến lô I.1-TĐC14A:31); (Từ lô I.1-TĐC16:06 đến lô I.1-TĐC16:39); (Từ lô I.1-TĐC15:22 đến lô I.1-TĐC15:39).

12.377

40.10

Lô I.1-TĐC3:01; (Từ lô I.1-TĐC3:21 đến lô I.1-TĐC3:31); (Từ lô I.1-TĐC4:01 đến lô I.1- TĐC4:21).

12.010

40.11

(Từ lô I.1-TĐC3:02 đến lô I.1-TĐC3:07); (Từ lô I.1-TĐC5:05 đến lô I.1-TĐC5:27).

11.213

40.12

(Từ lô I.1-TĐC13:23 đến lô I.1-TĐC13:42); (Từ lô I.1-TĐC10:01 đến lô I.1-TĐC10:31); (Từ lô I.1-TĐC11A:01 đến lô I.1-TĐC11A:14); (Từ lô I.1-TĐC11B:01 đến lô I.1-TĐC11B:16); (Từ lô I.1-TĐC12:02 đến lô I.1-TĐC12:23); (Từ lô I.1-TĐC3:08 đến lô I.1-TĐC3:20); (Từ lô I.1-TĐC4:22 đến lô I.1TĐC4:41); (Từ lô I.1-TĐC5:28 đến lô I.1-TĐC5:49); (Từ lô I.1-TĐC6:07 đến lô I.1-TĐC6:49); (Từ lô I.1-TĐC7:01 đến lô I.1-TĐC7:36); (Từ lô I.1-TĐC8:01 đến lô I.1- TĐC8:33); (Từ lô I.1-TĐC9:01 đến lô I.1-TĐC9:05); (Từ lô I.1-TĐC9:18 đến lô I.1-TĐC9:29).

9.167

40.13

(Từ lô I.1-TĐC2A:01 đến lô I.1-TĐC2A:25); (Từ lô I.1-TĐC2B:01 đến lô I.1-TĐC2B:25); (Từ lô I.1-TĐC2C:01 đến lô I.1-TĐC2C:20); (Từ lô I.1-TĐC2D:01 đến lô I.1-TĐC2D:20); (Từ lô I.1-TĐC2E:01 đến lô I.1-TĐC2E:19); (Từ lô I.1-TĐC2F:01 đến lô I.1-TĐC2F:24); (Từ lô I.1- TĐC1A:01 đến lô I.1-TĐC1A:25); (Từ lô I.1-TĐC1B:01 đến lô I.1-TĐC1B:25); (Từ lô I.1- TĐC1C:01 đến lô I.1-TĐC1C:20); (Từ lô I.1-TĐC1D:01 đến lô I.1-TĐC1D:20); (Từ lô I.1- TĐC1E:01 đến lô I.1-TĐC1E:20); (Từ lô I.1-TĐC1F:01 đến lô I.1-TĐC1F:25).

7.379

41

MBQH khu tái định cư Vĩnh Thành (Quyết định số 234/QĐUBND ngày 14/01/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

41.1

(Từ lô TĐC-2:10 đến lô TĐC-2:12); (Từ lô TĐC-4:07 đến lô TĐC-4:13); (Từ lô TĐC-5:01 đến lô TĐC-5:03).

7.379

41.2

(Từ lô TĐC-2:01 đến lô TĐC-2:09); (Từ lô TĐC-1:02 đến lô TĐC-1:10); (Từ lô TĐC-3:01 đến lô TĐC-3:09); (Từ lô TĐC-4:01 đến lô TĐC-4:06).

5.147

41.3

Các lô còn lại thuộc MBQH.

4.609

42

MBQH khu tái định cư Xuân Phú (Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 và Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

42.1

Từ lô CL-A:01 đến lô CL-A:03.

7.672

42.2

(Từ lô CL-A:04 đến lô CL-A:25); (Từ lô CL-B:40 đến lô CL-B:70).

5.147

42.3

Các lô còn lại thuộc MBQH (Trừ các lô CL-B:01 đến lô CL-B:05).

4.609

43

MBQH khu tái định cư Khanh Tiến (Quyết định số 240/QĐUBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

43.1

(Từ lô TĐC-1:01 đến lô TĐC-1:12); (Từ lô TĐC-2:01 đến lô TĐC-2:17); lô TĐC-4:01.

7.654

43.2

Các lô còn lại thuộc MBQH.

5.629

44

MBQH khu tái định cư Bắc Kỳ (Quyết định số 1050/QĐUBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

44.1

Các lô còn lại thuộc MBQH (không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Nguyễn Du).

6.185

45

MBQH khu tái định cư Thân Thiện (Khu 2) - Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 và Quyết định số 5356/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn.

 

45.1

(Từ lô TĐC-1:01 đến lô TĐC-1:10); (Từ lô TĐC-5:14 đến lô TĐC-5:21).

7.379

45.2

(Từ lô TĐC-2:09 đến lô TĐC-2:13); (Từ lô TĐC-3:01 đến lô TĐC-3:26); (Từ lô TĐC-4:06 đến lô TĐC-4:29); (Từ lô TĐC-5:01 đến lô TĐC-5:13).

5.760

45.3

Từ lô TĐC-2:01 đến lô TĐC-2:08.

5.620

46

MBQH khu tái định cư Thân Thiện (Khu 3) - Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 và Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/01/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn.

 

46.1

Từ lô TĐC-01:16 đến lô TĐC-01:20.

7.379

46.2

Từ lô TĐC-01:01 đến lô TĐC-01:15.

5.219

IV

PHƯỜNG QUẢNG TIẾN

 

35

MBQH khu tái định cư Trung Tiến khu 2 (Quyết định số 8384/QD-UBND ngày 14/12/2016 và Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

35.1

(Từ lô CL-10:01 đến lô CL-10:03); (Từ lô CL-11:03 đến lô CL-11:09);

9.593

35.2

(Từ lô CL-04:20 đến lô CL-04:22); (Từ lô CL-09:01 đến lô CL-09:04); (Từ lô CL-08:01 đến lô CL-08:04).

5.661

35.3

(Từ lô CL-03:01 đến lô CL-03:05); (Từ lô CL-05:01 đến lô CL-05:06); lô CL-07:01; lô CL-02:01; (Từ lô CL-01:20 đến lô CL-01:25),

5.055

35.4

(Từ lô CL-01:26 đến lô CL-01:38); (Từ lô CL-03:06 đến lô CL-03:12); (Từ lô CL-04:01 đến lô CL-04:19); (Từ lô CL-05:14 đến lô CL-05:20); (Từ lô CL-06:12 đến lô CL-06:19); (Từ lô CL-08:05 đến lô CL-08:16); (Từ lô CL-09:05 đến lô CL-09:15); (Từ lô CL-10:04 đến lô CL-10:20); lô CL-11:01; lô CL-11:02.

5.055

35.5

Các lô còn lại thuộc MBQH (không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Nguyễn Sỹ Dũng).

4.529

36

MBQH khu tái định cư trong khu đô thị nghỉ dưỡng và Công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã (Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 04/7/2018; Quyết định số 4905/QĐUBND ngày 20/11/2019 và Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 2/8/2021 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

36.1

(Từ lô I.3-TĐC2:05 đến lô I.3-TĐC2:21); (Từ lô I.3-TĐC5:01 đến lô I.3-TĐC5:14); (Từ lô I.3- TĐC8A:01 đến lô I.3-TĐC8A:04).

7.700

36.2

Lô I.3-TĐC1:01; I.3-TĐC1:31; lô I.3-TĐC4:01; Từ lô I.3-TĐC4:24 đến lô I.3-TĐC4:45; (Từ lô I.3-TĐC6:20 đến lô I.3-TĐC6:25); (Từ lô I.3-TĐC7:20 đến lô I.3-TĐC7:24); (Từ lô I.3-TĐC8B:12 đến lô I.3-TĐC8B:15).

7.379

36.3

Các lô TĐC còn lại thuộc MBQH.

6.129

V

PHƯỜNG QUẢNG CƯ

 

33

MBQH khu tái định cư Công Vinh (Quyết định số 1982/QĐUBND ngày 06/5/2019; Quyết định số 3703/QĐUBND ngày 26/10/2023 và Quyết định số 4283/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

33.1

(Từ lô CL-01:01 đến lô CL-01:05); (Từ lô CL-02:01 đến lô CL-02:16); (Từ lô CL-08:01 đến lô CL-08:06).

9.130

33.2

Các lô TĐC còn lại thuộc MBQH.

5.760

34

MBQH khu dân cư, tái định cư Cánh đồng Sông Đông (Quyết định số 7637/QĐ-UBND ngày 24/10/2016; Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 và Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

34.1

(Từ lô N19 đến lô N36); (Từ lô M24 đến lô M48); Lô O01; (Từ lô R01 đến lô R26); (Từ lô S01 đến lô S19).

8.099

34.2

(Từ lô C05 đến lô C32); (Từ lô F01 đến lô F23); (Từ lô O34 đến lô O66); (Từ lô P01 đến lô P20); (Từ lô Q01 đến lô Q16).

8.099

34.3

Các lô còn lại thuộc MBQH (không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ đường Cường Thành đến đê Sông Mã).

4.542

35

MBQH khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo (Quyết định số 5565/QĐ-UBND ngày 16/9/2021)

 

35.1

(Từ lô CL-03:01 đến lô CL-03:03); Lô CL-03:26; (Từ lô CL-02:20 đến lô CL-02:24).

8.560

35.2

Các lô còn lại thuộc MBQH (không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường Thu Hồng).

5.420

VI

PHƯỜNG QUẢNG CHÂU

 

27

MBQH Khu tái định cư Xuân Phương 3, Khu 1 (Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn).

 

27.1

(Từ lô CL-05:17 đến lô CL-05:32); (Từ Lô CL-06:21 đến lô CL-06:40); (Từ lô CL-07:16 đến lô CL-07:30); (Từ Lô CL-08:12 đến lô CL-08:23).

7.538

27.2

Từ lô CL-01:01 đến lô CL-01:06.

7.538

27.3

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH.

4.185

28

MBQH Khu tái định cư Xuân Phương 3, Khu 2 (Quyết định số 1531/QĐ-UBND ngày 2/5/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn).

 

28.1

(Từ lô TĐC-01:01 đến lô TĐC-01:06); (Từ lô TĐC-03a:01 đến lô TĐC-03a:09); (Từ lô TĐC- 03b:01 đến lô TĐC-03b:08).

7.538

28.2

(Từ lô TĐC-08:18 đến lô TĐC-08:34); (Từ lô TĐC-09:14 đến lô TĐC-09:26); (Từ lô TĐC- 10:16 đến lô TĐC-10:28).

7.538

28.3

(Từ lô TĐC-03b:09 đến lô TĐC-03b:12); (Từ lô TĐC-04b:06 đến lô TĐC-04b:13); (Từ lô TĐC- 05b:06 đến lô TĐC-05b:13); Từ lô TĐC-06b:06 đến lô TĐC-06b:13); (Từ lô TĐC-7:01 đến lô TĐC-07:17); (Từ lô TĐC-10:07 đến lô TĐC-10:15).

5.178

28.4

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH.

4.185

29

MBQH Khu tái định cư Đồng Hón (Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

29.1

Từ lô TĐC-01:01 đến lô TĐC-01:18.

7.538

29.2

(Từ lô TĐC-08:02 đến lô TĐC-08:18); (Từ lô TĐC 10:05 đến lô TĐC 10:24); (Từ lô TĐC 12:05 đến lô TĐC 12:21).

7.538

29.3

(Từ lô TĐC-01:19 đến lô TĐC-01:22); (Từ lô TĐC-02:21 đến lô TĐC-02:28); (Từ lô TĐC- 03:21 đến lô TĐC-03:28); (Từ lô TĐC-04:21 đến lô TĐC-04:28); (Từ lô TĐC-06:01 đến lô TĐC-06:16); (Từ lô TĐC-07:20 đến lô TĐC-07:26); (Từ lô TĐC-08:19 đến lô TĐC-08:22); (Từ lô TĐC-09:01 đến lô TĐC-09:08); (Từ lô TĐC-10:01 đến lô TĐC-10:04).

6.216

29.4

(Từ lô TĐC 11:18 đến lô TĐC 11:25); (Từ lô TĐC 12:22 đến lô TĐC 12:25).

5.155

29.5

(Từ lô TĐC-01:35 đến lô TĐC-01:38); (Từ lô TĐC-02:01 đến lô TĐC-02:08); (Từ lô TĐC- 03:01 đến lô TĐC -03:08); (Từ lô TĐC-04:01 đến lô TĐC-04:08); (Từ lô TĐC-05:01 đến lô TĐC -05:16); (Từ lô TĐC-07:01 đến lô TĐC 07:07); Lô TĐC - 08:01.

5.178

29.6

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH

4.185

30

MBQH Khu tái định cư Châu Chính (Quyết định số 241/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

30.1

(Từ lô CL-01:01 đến lô CL-01:17); (Từ Lô CL-02:01 đến Lô CL-02:03)

7.538

30.2

(Từ lô CL-11:14 đến lô CL-11:26); (Từ lô CL-12:01 đến lô CL-12:13); (Từ lô CL-13:01 đến lô CL-13:10); (Từ lô CL-14:01 đến lô CL-14:11); (Từ lô CL-15:03 đến lô CL-15:20); (Từ lô CL- 17:01 đến lô CL-17:10).

7.538

30.3

(Từ lô CL- 17:11 đến lô CL- 17:16); (Từ lô CL-18:01 đến CL-18:03); (Từ lô CL-20:10 đến lô CL-20:18); (Từ lô CL-21:01 đến lô CL-21:05).

7.538

30.4

(Từ lô CL-01:31 đến lô CL-01:34); (Từ lô CL-03:01 đến lô CL-03:08); (Từ lô CL-04:18 đến lô CL-04:35); (Từ lô CL-09:01 đến lô CL-09:04); Lô CL-11:01.

5.155

30.5

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH.

4.185

31

MBQH Khu tái định cư Châu Thành (Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

31.1

(Từ lô CL-01:01 đến lô CL-01:15); (Từ lô CL-02:01 đến lô CL-02:14); (Từ lô CL-03:01 đến lô CL-03:13); (Từ lô CL-14:01 đến lô CL-14:14); (Từ lô CL-15:01 đến lô CL-15:14).

7.540

31.2

(Từ lô CL-03:14 đến lô CL-03:17); (Từ lô CL-10:01 đến lô CL-10:12); (Từ lô CL-11:01 đến lô CL-11:11); (Từ lô CL-12:01 đến lô CL-12:08).

7.540

31.3

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH

4.185

32

MBQH Khu tái định cư Đồng Nhon (Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

32.1

Từ lô TĐC 01:05 đến lô TĐC 01:27.

7.540

32.2

(Từ lô TĐC 01:01 đến lô TĐC 01:04); Lô TĐC 02:01 và lô TĐC 02:02.

5.185

32.3

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH.

4.185

33

MBQH Khu tái định cư Đồng Côi - Đồng Bến (Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 16/03/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

33.1

Các lô bám mặt đường trung tâm nối từ đường Nam Sông Mã đến khu dân cư (chiều rộng lòng đường 10,5m).

5.136

33.2

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH.

4.160

34

MBQH Khu tái định cư Đồng Me (Quyết định số 3134/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

34.1

Từ lô TĐC 12:17 đến lô TĐC 12:19.

7.538

34.2

Các lô tiếp giáp với đường quy hoạch nội bộ mặt sông Thống Nhất.

4.745

34.3

Các lô tái định cư còn lại thuộc MBQH.

4.185

35

MBQH Khu tái định cư Yên Trạch

 

35.1

Lô LK 05.

4.096

VIII

PHƯỜNG QUẢNG THỌ

 

39

MBQH Khu tái định cư Thọ Phú (theo Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn).

 

39.1

(Từ lô LK-C:01 đến LK-C:03); (Từ Lô LK-C:31 đến LK-C:33); Lô LK-E:01; Lô LK-K:01; (Từ lô LK-K:24 đến LK-K:28); (Từ lô LK-L:17 đến LK-L:31).

6.110

39.2

(Từ lô LK-C:04 đến LK-C:17); Lô LK-D:30; (Từ lô LK- E:02 đến LK-E:08); (Từ lô LK-F:01 đến LK-F:03); (Từ lô LK-F:32 đến LK-F:34); Lô LK-G:01.

6.015

39.3

Các lô còn lại thuộc MBQH (không bao gồm các lô tiếp giáp đường Ven Biển).

5.517

40

MBQH trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn (theo Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

40.1

(Từ lô TĐC-A:01 đến TĐC-A:21); (Từ lô TĐC-B:01 đến TĐC-B:21).

9.362

40.2

(Từ lô TĐC-A:33 đến TĐC-A:35); (Từ lô TĐC-B:33 đến TĐC-B:35).

7.110

40.3

Các lô còn lại thuộc MBQH.

6.541

IX

XÃ QUẢNG HÙNG

 

16

MBQH khu tái định cư Đồng Hạnh (theo Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 28/6/2018; Quyết định số 2810/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 và Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

16.1

Các lô TĐC còn lại thuộc MBQH (Không bao gồm các lô tiếp giáp mặt đường ven Sông Rào).

4.719

17

MBQH khu tái định cư Thôn 2, Thôn 3 (theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 06/7/2018; Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

17.1

(Từ lô CL-A:26 đến CL-A:31); (Từ lô CL-B:21 đến CL-B:28); (Từ lô CL-C:29 đến CL-C:36); (Từ lô CL-D:26 đến CL-D:29).

5.834

17.2

Các lô còn lại thuộc MBQH.

4.719

XI

XÃ QUẢNG MINH

 

11

MBQH khu tái định cư Đồng Su (theo Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

 

11.1

MBQH khu tái định cư Đồng Su (theo Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Sầm Sơn)

7.614

11.2

Đường QH nối từ đường Voi - Sầm Sơn đi vào (tuyến Nam Bắc số 01, 02).

5.104

11.3

Các lô còn lại thuộc MBQH.

4.019

 

3. THỊ XÃ BỈM SƠN

 

1

PHƯỜNG BẮC SƠN

 

1.48

Đoạn từ thửa số 1, tờ bản đồ số 56, đến thửa số 29 tờ bản đồ số 56 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011 (Trạm chắn tàu)

3.500

1.49

Đoạn từ phía sau lô 1 từ thửa số 7 và số 9 đến thửa số 18 và thửa 19, tờ bản đồ số 57 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

5.500

1.50

Đoạn nhánh rẽ xuống Đền Rồng từ thửa số 14 và thửa 34, tờ bản đồ số 56, đến thửa số 1 và thửa 7, tờ bản đồ số 55 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

4.000

1.51

Các ngõ đường Bà Triệu:

 

1.51.1

Đoạn từ sau thửa số 11, 12 tờ bản đồ số 164 đến 23,24; tờ bản đồ số 149 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

3.500

1.51.2

Đoạn từ thửa số 19,20; tờ bản đồ số 149 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011đến đường DD3

3.300

1.51.3

Đoạn từ trạm chắn đường sắt thửa số 18,21 tờ bản đồ số 75; đến thửa số 6, tờ bản đồ số 75 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

3.100

1.52

Đoạn từ thửa số 1, tờ bản đồ số 75, đến thửa số 1, tờ bản đồ số 66 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

2.500

1.53

Đường vào tổ 8, khu phố 4 đoạn từ thửa số 25 và 40, tờ bản đồ số 184 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011 đến hết tổ 8, khu phố 4.

6.500

1.54

Các ngõ đường Triệu Quốc Đạt

 

1.54.1

Nhánh rẽ đường Triệu Quốc Đạt: Đoạn từ thửa số 70 và 71, tờ bản đồ số 203, đến thửa số 2 và thửa số 27; tờ bản đồ số 207 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

3.500

1.54.2

Nhánh rẽ đường Triệu Quốc Đạt lên Nhà máy nước: Đoạn từ thửa số từ thửa số 4 và thửa số 17, tờ bản đồ số 203 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011 đến cổng nhà máy nước

2.500

1.55

Các ngõ đường Nguyễn Du

 

1.55.1

Nhánh rẽ đường Nguyễn du: Từ thửa số 79 và thửa số 90, tờ bản đồ số 202, đến thửa số 28 và 40, từ bản đồ số 201 Bản đồ địa chính phường Bắc Sơn năm 2011

2.700

2

PHƯỜNG NGỌC TRẠO

 

2.77

Đường cải tạo đê Tam điệp: Đoạn từ sau lô 1 đường Trần Phú đến đường Hai Bà Trưng

11.000

2.78

Đường khu dân cư khu B trường Tiểu học Ngọc Trạo (được UBND thị xã Bỉm Sơn phê duyệt tại Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 21/12/2021): Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lương Ngọc Quyến

7.000

2.79

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 phía Tây xưởng mộc từ 3, tờ bản đồ 63 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Nam đến hết khu dân cư.

2.500

2.80

Đường khu dân cư: Đoạn từ thửa 45 ngang thửa 65 tờ bản đồ 62 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Tây đến hết khu dân cư.

3.000

2.81

Đường khu dân cư: Đoạn từ thửa 8 tờ bản đồ 56 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011về phía Bắc đến hết khu dân cư, khu phố 12

2.000

2.82

Đường khu dân cư: Từ thửa số 2, tờ bản đồ số 56 về phía Tây hết khu dân cư, khu phố 12

2.500

2.83

Đường khu dân cư: Đoạn từ thửa 27, tờ bản dồ 61 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 14

2.000

2.84

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 đường Lý Thường Kiệt từ thửa 11, tờ bản đồ 78 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Nan đến hết khu dân cư, khu phố 14

2.000

2.85

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau thửa 17 tờ bản đồ 70 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Bắc đến hết khu dân cư, khu phố 14

3.000

2.86

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 đường Lý Thường Kiệt từ thửa 1 tờ bản đồ 87 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Bắc đến hết khu dân cư, khu phố 14

2.000

2.87

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 Phố Nguyễn Hữu Bỉnh, từ thửa 61, ngang thửa 80 tờ bản đồ 71 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 dến nhà ông Lê Văn Đạt, khu phố 14

2.000

2.88

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 2 Phố Ngô Sỹ Liên về phía Tây đến hết khu dân cư, khu phố 14

2.000

2.89

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 Phố Nguyễn Tĩnh về phía Nam đến hết khu dân cư (thửa 37, tờ bản đồ 97 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011) , khu phố 3

2.000

2.90

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 Phố Nguyễn Tĩnh về phía Nam đến hết thửa 35 tờ bản đồ số 97 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011, khu phố 3

2.000

2.91

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 Phố Đoàn Kết từ thửa 148, tờ bản dồ số 91 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Nam đến hết khu dân cư khu phố 3

2.500

2.92

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 Phố Đoàn Kết từ thửa 150, tờ bản đồ 91 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Nam đến hết khu dân cư khu phố 3

2.500

2.93

Đường khu dân cư: Đoạn từ sau lô 1 Phố trần Đại Nghĩa từ thửa 29, tờ bản đồ 98 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 về phía Tây đến hết khu dân cư, khu phố 3

4.000

2.94

Đường khu dân cư: Đoạn từ đường Cù Chính Lan từ thửa 8 tờ bản đồ 98 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011 đến giáp Phố Trần Đại Nghĩa, khu phố 3

4.000

2.95

Đường khu dân cư: Đoạn từ thửa 6 đến thửa 23 tờ bản đồ 66 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo, khu phố 11

3.000

2.96

Đường khu dân cư phía bắc Đoàn Địa chất 306: Đoạn từ sau lô 1 Đường Hà Huy Tập (Từ thửa 21, tờ bản đồ 67 Bản đồ địa chính phường Ngọc Trạo năm 2011) về phía Đông đến hết khu dân cư, khu phố 11

3.000

2.97

Các đường, ngõ còn lại trong khu dân cư khu phố 6

2.000

2.98

Các đường, ngõ còn lại trong khu dân cư khu phố 10

2.500

2.99

Các đường, ngõ còn lại trong khu dân cư khu phố 12

2.000

2.100

Các đường, ngõ còn lại trong khu dân cư khu phố 13

2.000

3

PHƯỜNG PHÚ SƠN

 

3.21

Các ngõ nối với đường Hai Bà Trưng

 

3.21.1

Từ thửa 36 tờ bản đồ số 16 đến thửa 22, thửa 37 tờ bản đồ số 16 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

5.000

3.21.2

Từ thửa 22 tờ bản đồ số 17 đến thửa 24 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

5.700

3.21.3

Từ thửa 6 tờ bản đồ số 17 đến thửa 43 tờ bản đồ số 17; Từ thửa 30 tờ bản đồ số 18 đến thửa 113, thửa 138 tờ bản đồ số 18 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

4.300

3.21.4

Từ thửa 28 tờ bản đồ số 17 đến thửa 27 tờ bản đồ số 17; Từ thửa 17 tờ bản đồ số 24 đến thửa 20 tờ bản đồ số 24; Từ thửa 3 tờ bản đồ số 30 đến thửa 10 tờ bản đồ số 30; Từ thửa 7 tờ bản đồ số 30 đến thửa 21 tờ bản đồ số 30, từ thửa 12 tờ bản đồ số 30 đến thửa 13 tờ bản đồ số 31, từ thửa 14 tờ bản đồ số 30 đến thửa 19 tờ bản đồ số 31;

2.900

3.21.5

Từ thửa 4 tờ bản đồ số 18 đến thửa 31 tờ bản đồ số 18 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.22

Các ngõ nối với đường Bùi Xương Trạch

 

3.22.1

Thửa 14 tờ bản đồ số 18 đến thửa 44 tờ bản đồ số 17; từ thửa 41 tờ bản đồ số 18 đến thửa 61 tờ bản đồ số 18; từ thửa 103 tờ bản đồ số 18 đến thửa 119 tờ bản đồ số 18; từ thửa 49 tờ bản đồ số 23 đến thửa 40, thửa 59 tờ bản đồ số 23; Từ thửa 24 tờ bản đồ số 35 đến thửa 22, thửa 42 tờ bản đồ số 35; từ thửa 72 tờ bản đồ số 34 đến thửa 95 tờ bản đồ số 34, thửa 11 tờ bản đồ số 38 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.900

3.22.2

Từ thửa 77 tờ bản đồ số 18 đến thửa 80 tờ bản đồ số 18; từ thửa 97 tờ bản đồ số 18 đến thửa 86 tờ bản đồ số 17; từ thửa 7 tờ bản đồ số 23 đến thửa 18 tờ bản đồ số 23; từ thửa 22 đến thửa 64 tờ bản đồ số 23; Từ thửa 67 tờ bản đồ số 23 đến thửa 111 tờ bản đồ số 23, thửa 12 tờ bản đồ số 29; Từ thửa 107 tờ bản đồ số 23 đến thửa 44 tờ bản đồ số 29 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.22.3

Từ thửa 20 tờ bản đồ số 29 đến thửa 57 tờ bản đồ số 29; Từ thửa 81 tờ bản đồ số 29 đến thửa 88 tờ bản đồ số 29; Từ thửa 2 tờ bản đồ số 35 đến thửa 7 tờ bản đồ số 35; Từ thửa 50 tờ bản đồ số 35 đến thửa 57 tờ bản đồ số 4 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.600

3.22.4

Từ thửa 60 tờ bản đồ số 29 đến thửa 78 tờ bản đồ số 29 ; từ thửa 4 tờ bản đồ số 35 đến thửa 60 tờ bản đồ số 35 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.300

3.23

Các ngõ nối với phố Hoàng Văn Thụ

2.600

3.23.1

Từ thửa 10 tờ bản đồ số 27 đến thửa 29 tờ bản đồ số 27; Từ thửa 43 tờ bản đồ 27 đến thửa 45 tờ bản đồ số 27; Từ thửa 84 tờ bản đồ số 26 đến thửa 140 tờ bản đồ số 27; Từ thửa 105 tờ bản đồ số 26 đến thửa 6 tờ bản đồ số 32 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.600

3.24

Các ngõ nối với phố Ngô Thì Sỹ

 

3.34.1

Từ thửa 183 tờ bản đồ số 21 đến thửa 161 tờ bản đồ số 21 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.600

3.25

Các ngõ nối với đường Đặng Dung

 

3.25.1

Từ thửa 61 tờ bản đồ số 22 đến thửa 62 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.800

3.25.2

Từ thửa 79 tờ bản đồ số 22 đến thửa 76 tờ bản đồ số 22; Từ thửa 101 tờ 22 đến thửa 96 tờ bản đồ số 22; Từ thửa 117 tờ bản đồ số 22 đến thửa 105 tờ bản đồ số 22, đến thửa 120 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.25.3

Từ thửa 122 tờ bản đồ số 22 đến thửa 151 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.300

3.25.4

Từ thửa 196 tờ bản đồ số 22 đến thửa 197 tờ bản đồ số 22; từ thửa 131 tờ bản đồ số 22 đến thửa 132 tờ bản đồ số 22; từ thửa 75 tờ bản đồ số 27 đến thửa 37 tờ bản đồ số 28, thửa 70 tờ bản đồ số 28; từ thửa 82 tờ bản đồ số 27 đến thửa 66 tờ bản đồ số 27 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.900

3.26

Các ngõ nối với đường Đặng Quang

 

3.26.1

Từ thửa 30 tờ bản đồ số 16 đến thửa 32 tờ bản đồ số 16; từ thửa 15 tờ bản đồ số 17 đến thửa 21 tờ bản đồ số 17; từ thửa 39 tờ bản đồ số 17 đến thửa 40 tờ bản đồ số 17; từ thửa 120 tờ bản đồ số 17 đến thửa 16 tờ bản đồ số 22; từ thửa 39 tờ bản đồ số 33 đến thửa 35 tờ bản đồ số 33 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.900

3.26.2

Từ thửa 26 tờ bản đồ số 34 đến thửa 38 tờ bản đồ số 34; Từ thửa 38 tờ bản đồ số 33 đến thửa 36 tờ bản đồ số 33 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.400

3.26.3

Từ thửa 62 tờ bản đồ số 34 đến thửa 8 tờ bản đồ số 33 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.600

3.27

Các ngõ nối với phố Phan Đình Phùng

 

3.27.1

Từ thửa 46 tờ bản đồ số 21 đến thửa 51 tờ bản đồ số 21 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.900

3.27.2

Từ thửa 58 tờ bản đồ số 22 đến thửa 94 tờ bản đồ số 22 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.28

Các ngõ nối với đường Lương Định Của

 

3.28.1

Từ thửa 7 tờ bản đồ số 32 đến thửa 5 tờ bản đồ số 32, Từ thửa 79 tờ bản đồ số 33 đến thửa 70 tờ bản đồ số 33, Từ thửa 75 tờ bản đồ số 33 đến thửa 78 tờ bản đồ số 33 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.29

Các ngõ nối với phố Trần Quý Cáp

 

3.29.1

Từ thửa 114 tờ bản đồ số 27 đến thửa 117 tờ bản đồ số 27 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.30

Các ngõ nối với phố Ngô Gia Khảm

 

3.30.1

Từ thửa 61 tờ bản đồ số 33 đến thửa 101 tờ bản đồ số 33; Từ thửa 92 tờ bản đồ số 33 đến thửa 8 tờ bản đồ số 37; Từ thửa 12 tờ bản đồ số 37 đến thửa 31 tờ bản đồ số 37; Từ thửa 4 tờ bản đồ số 36 đến thửa 39 tờ bản đồ số 37; Từ thửa 9 tờ bản đồ số 36 đến thửa 43 tờ bản đồ số 37; Từ thửa 43 tờ bản đồ số 36 đến thửa 46 tờ bản đồ số 36 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

3.600

3.31

Các ngõ nối với phố Nguyễn Cửu Trường

 

3.31.1

Từ thửa 85 tờ bản đồ số 28 đến thửa 84 tờ bản đồ số 28; Từ thửa 87 tờ bản đồ số 28 đến thửa 98 tờ bản đồ số 28 Bản đồ địa chính phường Phú Sơn năm 2011

2.400

4

PHƯỜNG BA ĐÌNH

 

4.82

ngõ nối đường Tôn Thất Thuyết: Sau lô một đường Tôn Thất Thuyết đến thửa đất số 07, tờ bản đồ số 150 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 5.

4.000

4.83

ngõ nối đường Tôn Thất Thuyết: Sau lô một đường Tôn Thất Thuyết đến thửa đất số 85, tờ bản đồ số 138; Sau lô một đường Tôn Thất Thuyết đến thửa đất số 86, 87, tờ bản đồ số 138 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011 khu phố 8.

4.500

4.84

ngõ nối đường Nguyễn Đức Cảnh: Từ thửa 2, 9 tờ bản đồ số 122 đến thửa đất số 27 tờ bản đồ số 123; Từ thửa 19 tờ bản đồ số 111 đến thửa đất số 30, 37, 38, 39, 51, 56 tờ bản đồ số 124; Từ thửa 15 tờ bản đồ số 111 đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 124; Từ thửa 140 tờ bản đồ số 112 đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 124 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 8.

4.500

4.85

ngõ nối đường Phạm Hùng: Từ thửa 11 tờ bản đồ số 113 đến thửa đất số 33 tờ bản đồ số 104 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 7

4.500

4.86

ngõ nối đường Phạm Hùng: Từ sau lô một đường Phạm Hùng từ thửa 39 tờ bản đồ số 104 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 7

4.000

4.87

ngõ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 85, 112 tờ bản đồ số 112 về phía đông đến hết thửa đất số 114, ,tờ bản đồ số 113, khu phố 7

4.000

4.88

ngõ nối đường Lê Thanh Nghị: Từ thửa 22, 30 tờ bản đồ số 99 về phía Bắc đến hết khu dân cư, khu phố 7

4.000

4.89

ngõ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 114, 115 tờ bản đồ số 126 về phía Bắc đến thửa đất số 82, tờ bản đồ số 126 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011 khu phố 11

4.000

4.90

ngõ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 7 tờ bản đồ số 124 về phía Nam đến thửa đất số 8, ,tờ bản đồ số 124 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011 khu phố 8

3.000

4.91

ngõ nối đường Trần Hưng Đạo: Từ thửa 126 tờ bản đồ số 112 về phía Đông đến thửa đất số 110, tờ bản đồ số 113, Từ thửa 131 tờ bản đồ số 113 về phía Đông đến thửa đất số 121 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 7,8

3.000

4.92

ngõ nối phố Nguyễn Phúc Nguyên: Từ thửa 44, tờ bản đồ số 138 về phía Tây đến thửa đất số 67, tờ bản đồ số 138; Từ thửa 40, 41, tờ bản đồ số 139 về phía Đông đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 139; Từ thửa 110, 114, tờ bản đồ số 139 về phía Tây đến thửa đất số 9, tờ bản đồ số 153; Từ thửa 101, 118, tờ bản đồ số 139 về phía Đông đến thửa đất số 73, tờ bản đồ số 139 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 8

3.500

4.93

Các ngõ còn lại nối với phố Nguyễn Phúc Nguyên

3.000

4.94

Các ngõ còn lại nối với đường Tôn Thất Thuyết

3.500

4.95

Các ngõ còn lại nối với đường Trần Hưng Đạo, khu phố 7, 8, 9,11

3.000

4.96

Ngách dân cư từ thửa 174, tờ bản đồ số tờ 125, đến thửa đất số 177 tờ bản đồ số 125, khu phố 11

3.000

4.97

ngõ nối phố Nguyễn Phúc Lan: Từ thửa đất số 58 tờ bản đồ số 140 về phía Đông đến thửa đất số 141, tờ bản đồ số 141; Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 154 về phía Nam đến thửa đất số 41, tờ bản đồ số 154 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 9,11

3.000

4.98

Các ngõ còn lại nối với phố Nguyễn Phúc Lan

2.500

4.99

ngõ nối phố Nguyễn Phúc Khoát: Từ thửa đất số 157, tờ bản đồ số 141 về phía Tây đến thửa đất số 177, tờ bản đồ số 141, khu phố 9

3.200

4.100

ngõ nối phố Nguyễn Phúc Khoát: Từ thửa đất số 160, tờ bản đồ số 141 về phía Đông đến thửa đất số 94, tờ bản đồ số 141, khu phố 9

3.000

4.101

Các ngõ còn lại nối với phố Nguyễn Phúc Khoát

2.500

4.102

Ngách dân cư từ thửa 95, tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa đất số 111 tờ bản đồ số 127; Ngách dân cư từ thửa 68, tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa đất số 107 tờ bản đồ số 127; Ngách dân cư từ thửa 72, tờ bản đồ số 127 về phía Đông đến thửa đất số 109 tờ bản đồ số 127 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 9

3.000

4.103

Ngách dân cư từ thửa 54, tờ bản đồ số 126 về phía Đông đến thửa đất số 79 tờ bản đồ số 126; Ngách dân cư từ thửa 57, tờ bản đồ số 126 về phía Tây đến thửa đất số 36 tờ bản đồ số 126 Bản đồ địa chính phường Ba Đình năm 2011, khu phố 11

3.000

4.104

Ngách dân cư từ thửa 65, tờ bản đồ số 114 về phía Đông đến thửa đất số 28 tờ bản đồ số 127, khu phố 11

2.600

4.105

Đường Khu dân cư phía Tây đường Lê Chân (Được UBND thị xã Bỉm Sơn phê duyệt QH tại Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 24/8/2022)

10.100

5

PHƯỜNG LAM SƠN

 

5.70

Các đường dân cư phía Bắc nối đường Phạm Sư Mạnh từ thửa 10 về phía Đông đến thửa 31 tờ 100 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.800

5.71

Các đường dân cư phía Bắc nối đường Phan Chu Trinh từ thửa 54 tờ 106 về phía Bắc đến thửa 2 tờ 101 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.800

5.72

Đường dân cư nối đường Phan Chu Trinh: thửa 49 và thửa 96 tờ 107 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.800

5.73

Đường dân cư nối đường Đội Cấn: Từ thửa 49 về phía Tây đến thửa 43 tờ 111 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

3.500

5.74

Phố Ngô Văn Sở từ thửa 59 tờ 107 về phía Bắc đến thửa 53 tờ 107 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.800

5.75

Phố Ngô Văn Sở (kéo dài) từ thửa 39 tờ 107 về phía Bắc đến hết khu dân cư thửa 1 tờ 108 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.800

5.76

Đường nối đường Trần Phú: từ thửa 39 về phía Bắc đến thửa 19 tờ 113 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.000

5.77

Các đường, ngõ còn lại trong khu dân cư của khu phố 1

2.000

5.78

Đường dân cư nối phố Lương Văn Can: Đoạn từ thửa 18 tờ 133 về phía Đông đến thửa 74 tờ 134 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.000

5.79

Đường nối đường Lê Lợi. Nam tường rào UBND phường cũ (thửa 109 đến 119 tờ 136 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011), khu phố 2

4.000

5.80

Đường nối đường Lê Lợi: Phía Bắc cầu Hà Lan từ thửa 24 tờ 142 đến thửa 8 tờ 141 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

3.500

5.81

Đường nối đường Lê Lợi: Từ thửa 18 tờ 136 về phía Tây đến thửa 53 tờ 129 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

3.500

5.82

Đường nối đường Phan Chu Trinh (tổ 12): từ thửa 13 tờ 93 về phía Tây đến thửa 2 tờ 82 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011 (giáp địa giới phường Ba Đình)

3.500

5.83

Đường nối đường Phan Chu Trinh (tổ 12): từ thửa 1 tờ 92 về phía Bắc đến thửa 14 tờ 83 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

3.500

5.84

Các đường ngõ phía Bắc nối đường dân cư tổ 12, khu phố 6

2.000

5.85

Phố Nguyễn Hữu Cảnh

4.000

5.86

Phố Nguyễn Hữu Dật

4.000

5.87

Đường nối đường Trần Hưng Đạo: từ thửa 27 tờ 86 về phía Nam đến thửa 155 tờ 85 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

3.000

5.88

Phố Nguyễn Phúc Chu

4.000

5.89

Đường nối đường Nguyễn Phúc Chu: Thửa 97, 98 tờ 86 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.000

5.90

Đường nối đường Nguyễn Phúc Chu: Từ thửa 109 tờ 86 về phía Đông đến thửa 19 tờ 95 Bản đồ địa chính phường Lam Sơn 2011

2.500

5.91

Đường Phạm Hùng: Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Lê Lợi

4.000

5.92

Đường dân cư mới, Mặt bằng QH Khu đô thị Nam Cổ Đam (Được UBND thị xã Bỉm Sơn phê duyệt tại Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 20/7/2018)

 

5.92.1

Đường N5, N1, N13

12.000

5.92.2

Đường N13, N15, N16

10.000

5.92.3

Đường 12, N17, N8, N3

9.500

5.92.4

Các đường lô còn lại

8.500

6

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN

 

6.62

Đường Nội bộ khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 5, phường Đông Sơn

5.500

6.63

Đường giao thông từ KCN Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa

6.500

6.64

Từ thửa 23 tờ bản đồ số 112 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011 đến tường rào phía bắc thửa đất đền bà Quán; Từ thửa đất số 17 tờ bản đồ số 116 đến thửa 8 tờ bản đồ số 111; Từ thửa số 9 tơ 111 đến thửa 4 tờ bản đồ số 112; Từ thửa 19 tờ bản đồ số 103 đất UBND phường đến thửa 12 tờ bản đồ số 104, Trường Sơn

3.500

6.65

Đường Lê Trọng Tấn: Từ ngã ba đường Đặng Tiến Đông đến thửa số 10 tờ bản đồ số 115 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Trường Sơn

3.500

6.66

Từ thửa số 1 tờ bản đồ số 121 (Đất nông trường Hà Trung) đến thửa 10 tờ bản đồ số 133 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Trường Sơn

3.200

6.67

Từ thửa 42 tờ bản đồ số 113 (UBND phường) đến thửa 88 tờ bản đồ số 113; Từ thửa 77 tờ bản đồ số 113 đến thửa 58 tờ bản đồ số 113; Từ thửa 80 tờ bản đồ số 113 đến thửa 65 tờ bản đồ số 113; Từ thửa 50 tờ bản đồ số 119 đến thửa 68 tờ bản đồ số 119 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Khu phố 7

2.800

6.68

Đường nối đường Đoàn Thị Điểm về phía bắc đến thửa 70 tờ bản đồ số 119 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011 (UBND phường), Khu phố 7

3.200

6.69

Từ thửa 77 tờ bản đồ số 118 đến thửa 278 tờ bản đồ số 118; Từ thửa 192 tờ bản đồ số 118 đến thửa 215 tờ bản đồ số 118; Từ thửa 172 tờ bản đồ số 118 đến thửa 243 tờ bản đồ số 118; Từ thửa 68 tờ bản đồ số 125 đến thửa 64 tờ bản đồ số 125 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Khu phố 7

3.000

6.70

Từ thửa 76 tờ bản đồ số 118 đến thửa 54 tờ bản đồ số 119 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Khu phố 7

2.800

6.71

Đường nội bộ khu thanh lý nhà công ty xây dựng số 5, khu phố 7

2.800

6.72

Từ thửa 61 tờ bản đồ số 132 đến thửa 71 tờ bản đồ số 132; Từ thửa 84 tờ bản đồ số 142 đến thửa 22 tờ bản đồ số 151 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Khu phố 5

3.000

6.73

Từ thửa 60 tờ bản đồ số 131 đến thửa 62 tờ bản đồ số 131 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Khu phố 5

3.200

6.74

Từ thửa 10 tờ bản đồ số 141 đến thửa 57 tờ bản đồ số 131 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Khu phố 5

3.500

6.75

Phố Lê Chủ: Từ thửa số 62 tờ bản đồ số 174 đến thửa117 tờ bản đồ số 175 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Nam

4.000

6.76

Phố Đặng Văn Hỷ: Từ thửa số 73 tờ bản đồ số 174 đến thửa 97 tờ bản đồ số 175 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Nam

4.000

6.77

Phố Lưu Đô: Từ thửa số 32 tờ bản đồ số 175 đến thửa 50 tờ bản đồ số 175 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Nam

4.000

6.78

Phố Bùi Đạt: Từ thửa số 96 tờ bản đồ số 174 đến thửa 8 tờ bản đồ số 166 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Nam

4.000

6.79

Đường nội bộ khu chuyên gia, khu phố 3

3.000

6.80

Từ thửa số 28 tờ bản đồ số 152 đến thửa 8 tờ bản đồ số 152; Từ thửa số 27 tờ bản đồ số 168 đến thửa 02 tờ bản đồ số 168 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, khu phố 3

3.200

6.81

Từ thửa số 23 tờ bản đồ số 152 thửa 23 tờ bản đồ số 151; Từ thửa số 64 tờ bản đồ số 162 h đến thửa 14 tờ bản đồ số 168 (UBND phường) Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011 khu phố 3

3.500

6.82

Từ thửa số 17 tờ bản đồ số 178 đến thửa 11 tờ bản đồ số 178; Từ thửa số 40 tờ bản đồ số 178 đến thửa 47 tờ bản đồ số 178; Từ thửa số 51 tờ bản đồ số 178 đến thửa 39 tờ bản đồ số 178 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Đông Thôn

3.000

6.83

Đường Trịnh Quang Huy: Từ thửa số 02 tờ bản đồ số 179 đến thửa 23 tờ bản đồ số 181 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Đông Thôn

3.500

6.84

Từ thửa số 18 tờ bản đồ số 188 đến thửa 30 tờ bản đồ số 189; Từ thửa số 10 tờ bản đồ số 188 đến thửa 23 tờ bản đồ số 188; Từ thửa số 12 tờ bản đồ số 187 đến thửa 25 tờ bản đồ số 187; Từ thửa số 19 tờ bản đồ số 178 đến thửa 12 tờ bản đồ số 177 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Đông Thôn

2.800

6.85

Đường nối đường Trần Nguyên Hãn và Trịnh Quang Huy, Đông Thôn

2.800

6.86

Đường Hà Văn Ban: từ thửa 44 tờ bản đồ số 172 đến thửa 7 tờ bản đồ số 172 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Tây

3.000

6.87

Từ thửa số 5 tờ bản đồ số 172 đến thửa 9 tờ bản đồ số 172; Từ thửa số 52 tờ bản đồ số 172 đến thửa 72 tờ bản đồ số 182 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Tây.

3.000

6.88

Từ thửa số 46 tờ bản đồ số 181 đến thửa 74 tờ bản đồ số 182; Từ thửa số 39 tờ bản đồ số 182 đến thửa 42 tờ bản đồ số 182; Từ thửa số 10 tờ bản đồ số 182 đến thửa 9 tờ bản đồ số 182; Từ thửa số 22 tờ bản đồ số 182 đến thửa 6 tờ bản đồ số 182 Bản đồ địa chính phường Đông Sơn năm 2011, Sơn Tây.

2.500

8

PHƯỜNG ĐÔNG SƠN (XÃ HÀ LAN CŨ)

 

1

Từ thửa 4 tờ bản đồ số 27 (UBND phường) đến thửa 6 tờ bản đồ số 28 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Đoài Thôn

5.000

2

Thửa 6 tờ bản đồ số 43 đến thửa 49 tờ bản đồ số bản đồ số 43; Từ thửa 52 tờ bản đồ số 44 đến thửa 54 tờ bản đồ số 44; Từ thửa 4 tờ bản đồ số 51 đến thửa 12 tờ bản đồ số 51; Từ thửa 150 tờ bản đồ số 44 đến thửa 22 tờ bản đồ số 45 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Đoài Thôn

2.500

3

Từ thửa 154 tờ bản đồ số 43 đến thửa 186 tờ bản đồ số bản đồ số 43; Từ thửa 79 tờ bản đồ số 43 đến thửa 98 tờ bản đồ số 43; Từ thửa 149 tờ bản đồ số 44 đến thửa 193 tờ bản đồ số 51 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Đoài Thôn

3.000

4

Từ thửa 51 tờ bản đồ số 42 đến thửa 25 tờ bản đồ số 49 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Xuân Nội

3.500

5

Từ thửa 15 tờ bản đồ số 42 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011 đến đường giao thông từ KCN Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa, Xuân Nội

4.000

6

Từ thửa 4 tờ bản đồ số 47 (đất UB) đến thửa 4 tờ bản đồ số 55 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Xuân Nội

2.800

7

Từ thửa 36 tờ bản đồ số 48 đến thửa 45 tờ bản đồ số 48 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Xuân Nội

2.500

8

Từ thửa 56 tờ bản đồ số 59 đến thửa 59 tờ bản đồ số 59; Từ thửa 24 tờ bản đồ số 59 đến thửa 60 tờ bản đồ số 59; Từ thửa 26 tờ bản đồ số 60 đến thửa 53 tờ bản đồ số 60 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Liên Giang

2.500

9

Từ thửa 138 tờ bản đồ số 59 đến thửa 94 tờ bản đồ số 59 Bản đồ địa chính xã Hà Lan (cũ) năm 2011, Liên Giang

3.000

7

XÃ QUANG TRUNG

 

7.19

Các ngõ nối đường Lê Thánh Tông

4.000

7.20

Các ngõ nối đường Lý Thường Kiệt

3.200

7.21

Các ngõ nối đường Hàn Thuyên

 

7.21.1

ngõ vào thửa 130, thửa 58, thửa 73 tờ bản đồ số 48, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

3.200

7.22

Các ngõ nối đường Thanh Niên

 

7.22.1

ngõ vào thửa 182, thửa 161, đến thửa 234 tờ bản đồ số 63, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

5.000

7.22.2

ngõ từ thửa 14 - đến thửa 121 tờ bản đồ số 73; ngõ từ thửa số 6 đến thửa 78 tờ bản đồ số 82, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

4.000

7.23

Các ngõ nối đường Trần Khánh Dư

 

7.23.1

ngõ thửa 200 đến thửa 186- ngõ thửa 198- ngõ thửa 233 tờ bản đồ số 63; ngõ từ thửa 43 tờ bản đồ số 63 đến thửa 11 tờ bản đồ số 64, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

4.000

7.24

Các ngõ nối Phố Lý Đạo Thành

 

7.24.1

ngõ vào thửa 251, ngõ vào thửa 253, ngõ vào thửa 177 tờ bản đồ số 55; ngõ vào phía Bắc thửa 123, ngõ vào thửa 72 tờ bản đồ số 54; ngõ vào thửa 222 tờ bản đồ số 55, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

4.000

7.25

Các ngõ nối đường Từ Thức

 

7.25.1

ngõ vào thửa 97 tờ bản đồ số 74, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

6.000

7.25.2

ngõ vào thửa 95 tờ bản đồ số 74; Từ thửa 131 đến thửa 97, Từ thửa 171 đến thửa 107, Từ thửa 190 đến thửa 122, Từ thửa 200 đến thửa 160, Từ thửa 201 đến thửa 202 tờ bản đồ số 75, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

3.000

7.25.3

Từ thửa 109 đến thửa 102 tờ bản đồ số 75, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

4.000

7.25.4

Từ thửa 146 đến thửa 111, Từ thửa 86 đến thửa 49, Từ thửa 46 đến thửa 48, Từ thửa 38 đến thửa 37 tờ bản đồ số 82, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

6.500

7.25.5

ngõ Sau nhà ông Hải từ thửa 20 tờ bản đồ số 83 đến thửa 153; ngõ Sau thửa 154 tờ bản đồ số 75 đến thửa 83; ngõ Sau thửa 45 tờ bản đồ số 75 đến thửa 70 tờ bản đồ số 76, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

3.000

7.26

Các ngõ nối đường Đỗ Huy Cư

 

7.26.1

ngõ vào thửa 142- ngang thửa 167 tờ bản đồ số 59, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

3.500

7.26.2

ngõ thửa 111 tờ bản đồ số 58 qua thửa 71 về phía Đông ra đất chân mạ, ngang thửa 50 tờ bản đồ số 59; ngõ thửa 12 tờ bản đồ số 58 đến thửa 46 , ngang thửa 33 tờ bản đồ số 53; ngõ từ thửa 46 đến thửa 38 ngang thửa 37 tờ bản đồ số 53, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

3.000

7.26.3

ngõ từ thửa 42 đến thửa 36 tờ bản đồ số 53; ngõ từ thửa 26 đến thửa 19 tờ bản đồ số 53; ngõ chân đên vào thửa 32 ngang thửa 23 tờ bản đồ số 53, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

2.500

7.26.4

ngõ chân đên từ thửa 2 đến thửa 8 tờ bản đồ số 53; ngõ chân đên từ thửa 48 tờ bản đồ số 54, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

2.500

7.27

Các ngõ nối với đường Đỗ Đại

 

7.27.1

ngõ thửa 34 đến thửa 67 tờ bản đồ số 76; ngõ vào thửa 53; ngõ vào thửa 119 và thửa 123; ngõ vào thửa 125 và thửa 131 tờ bản đồ số 67; ngõ vào thửa 97, ngõ vào thửa 91, ngõ vào thửa 88 tở bản đồ số 68 Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

3.000

7.27.2

ngõ chân đê vào thửa 14, ngõ chân đê vào thửa 64 tờ bản đồ số 68- ngõ chân đê vào thửa 13 đến thửa 65 tờ bản đồ số 59, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

3.000

7.28

Các ngõ nối với Phố Đỗ Huy Kỳ

 

7.28.1

Từ thửa 211 ngang thửa 13 đến thửa 44 tờ bản đồ số 59, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

4.500

7.28.2

ngõ vào thửa 94 ngang thửa 80; ngõ vào thửa 119 ngang thửa 82; ngõ vào thửa 63 ngang thửa 56; ngõ vào thửa 49 ngang thửa 59 tờ bản đồ số 59; ngõ vào thửa 99 tờ bản đồ số 60 Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011

2.500

7.29

Các ngõ nối phố Đỗ Đức Mậu

 

7.29.1

Từ thửa 1 ngang thửa 31 tờ bản đồ số 58 đến thửa 35 tờ bản đồ số 59, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

4.000

7.29.2

ngõ vào thửa 29 tờ bản đồ số 59, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

2.500

7.29.3

Đường kênh KT2 đoạn từ thửa 18 tờ bản đồ số 65 đến thửa 152 tờ bản đồ số 58, Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

4.000

7.29.4

Đường Chân đê qua các thửa 47 - thửa 54 tờ bản đồ số 59; Từ kênh KT2 từ thửa 104 đi về phía Đông đến thửa 112 tờ bản đồ số 74 Bản đồ địa chính xã Quang Trung năm 2011.

3.500

7.29.5

Phố Lê Nhân Tông (Từ đường Lê Thánh Tông sang đường Lý Thái Tông) Tây khu dân cư Kiều Lê

6.000

7.30

Mặt bằng khu dân cư phía Đông Bắc cầu vượt đường sắt, xã Quang Trung (MBQH được UBND thị xã Bỉm Sơn phê duyệt tại Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 22/02/2022)

 

7.30.1

Các đường trong khu dân cư có mặt đường 7,5m

6.500

7.30.2

Đường khu dân cư có mặt đường rộng 18,0m

10.000

 

4. HUYỆN ĐÔNG SƠN

 

1

THỊ TRẤN RỪNG THÔNG

 

1.51

MBQH số 520 ngày 07/02/2024 khu dân cư Đồng Nhưng

 

1.51.1

Trục đường đôi có lòng đường rộng 45m

10.500

1.51.2

Trục đường có lòng đường >= 10,5m

8.000

1.51.3

Các tuyến đường nội bộ còn lại của mặt bằng quy hoạch

7.000

1.52

MBQH số 2931 ngày 11/9/2023

 

1.52.1

Các lô tiếp giáp đường trục chính của MB khu dân cư OM17 - CX 7

10.500

1.52.2

Các lô còn lại của MB khu dân cư OM17 - CX 7

8.000

1.53

Đường QL45 cũ ( Nối QL45 đi kim Sơn Đông Tiến)

7.000

1.54

MBQH 1561/QĐ-UBND ngày 28/5/2023 Khu đô thị mới số 01, thị trấn Rừng Thông (Khu dân cư mới số 01, Thị trấn Rừng Thông)

 

1.54.1

Tuyến đường trục trung tâm (Tuyến N1) có lòng đường rộng 55m

10.500

1.54.2

Tuyến đường nối QL45 với QL47 có lòng đường rộng 36m

9.500

1.54.3

Tuyến T1 đường chính có lòng đường rộng 34m

9.000

1.54.4

Tuyến trục cảnh quan đường N6 + N7 Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 10,50m

8.000

1.54.5

Các đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

7.000

1.55

MBQH 1926/QĐ-UBND ngày 06/6/2024 Khu dân cư mới số 02, thị trấn Rừng Thông, (Khu đô thị mới Rừng Thông)

 

1.55.1

Tuyến đường vành đai 2.5 có lòng đường rộng 45m

10.500

1.55.2

Tuyến đường Lê Hy phân khu số 09 có lòng đường rộng 52m

10.500

1.55.3

Tuyến đường trục chính có lòng đường rộng 10,5m

9.500

1.55.4

Các tuyến đường nội bộ có lòng đường rộng 7,5m

8.000

1.56

MBQH 3335/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 Khu dân cư mới OM42, OM43, OM44 (Khu dân cư mới phía Đông Bắc đường trục chính đô thị)

 

1.56.1

Đường đôi trục trung tâm có có lòng đường rộng 75m

10.500

1.56.2

Tuyến đường chính có lòng đường rộng 36m

10.000

1.56.3

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 10,50m

9.000

1.56.4

Các đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng > = 7,50m

7.000

1.57

MBQH 7336/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 Điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục chính đô thị thuộc thị trấn Rừng Thông (khu tái định cư phục vụ dự án đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố Thanh Hóa, đoạn qua Đông)

 

1.57.1

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 15,0m (Giáp QL 45) và trục chính

9.500

1.57.2

Các đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

6.000

1.58

MBQH 8811/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 Khu dân cư mới phía Tây Nam Quốc Lộ 47, thị trấn Rừng Thông

 

1.58.1

Đường đôi trục trung tâm có có lòng đường rộng 52m

10.500

1.58.2

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 10,50m

10.000

1.58.3

Các đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

7.000

1.59

MBQH (OM4-11)

6.000

1.60

MBQH 2652 (OM 39, 40)

 

1.60.1

Tuyến trục chính MBQH

10.500

1.60.2

Các tuyến nội bộ còn lại MBQH

7.000

1.61

MBQH 3066 (HH17)

 

1.61.1

Các lô giáp QL 47

10.000

1.61.2

Các lô đường nội bộ còn lại MBQH

7.000

1.62

MB 925

 

1.62.1

Các lô giáp QL 47

10.000

1.62.2

Các lô giáp đường vào bệnh viện

8.000

1.62.3

Các tuyến đường còn lại

6.500

1.63

MBQH 924

8.000

1.64

MBQH (OM 19)

8.000

2

XÃ ĐÔNG TIẾN

 

2.23

MBQH 2713 QĐ 3327/QĐ-UBND ngày 23/10/2023

 

2.23.1

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 10,5m

6.000

2.23.2

Các đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

4.500

2.24

MBQH 1544 Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 09/10/2018

 

2.24.1

Đường trục chính MBQH giáp QL 45 lòng đường rộng 10,5m

9.500

2.24.2

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

6.000

2.25

MBQHĐC số 520 ngày 07/02/2024 khu dân cư Đồng Nhưng

 

2.25.1

Trục đường đôi có lòng đường rộng 45m

10.500

2.25.2

Các tuyến đường nội bộ còn lại của mặt bằng quy hoạch

7.000

2.26

MBQH 7336/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 Điểm dân cư phía Đông Bắc đường trục chính đô thị thuộc thị trấn Rừng Thông (khu tái định cư phục vụ dự án đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố Thanh Hóa, đoạn qua Đông Thanh - Đông Tiến)

 

2.26.1

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 15,0m (Giáp QL 45) và trục chính mặt bằng

9.500

2.26.2

Các đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,5m

6.000

2.27

MBQH 7335/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 Điểm dân cư thôn Triệu Xá 1, xã Đông Tiến (khu tái định cư phục vụ dự án đường từ nút giao Đông Xuân đi thành phố Thanh Hóa, đoạn qua Đông Thanh - Đông Tiến)

 

2.27.1

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 8,0m

6.000

2.27.2

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

4.000

2.28

MBQH 4133/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 Điểm xen cư nông thôn và chợ xã Đông Tiến

 

2.28.1

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 10,50m

5.500

2.28.2

Đường nội bộ mặt bằng có lòng đường rộng 7,50m

4.500

2.29

Đường Liên thôn Kim Sơn

3.000

2.30

Tuyến đường dọc nhà văn hóa thôn Kim Sơn

3.000

2.31

Các đường ngõ xóm có chiều rộng lòng đường >= 5m

1.800

4

XÃ ĐÔNG KHÊ (Xã Đông Anh Cũ)

 

4.19

MBQH số 788 ngày 11/3/2020 (MB cạnh nhà văn hoá thôn Viên Khê 1)

4.500

4.20

MBQH số 1769 ngày 27/10/2015

4.500

4.21

MBQH số 1330 ngày 08/9/2014

4.500

6

XÃ ĐÔNG KHÊ

 

6.16

MBQH số 3164 ngày 06/9/2022 (MB Đồng Xỉn thôn 4, thôn 5)

4.500

6.17

MBQH số 928 ngày 9/3/2019 (Các tuyến đường trong mặt bằng)

4.000

6.18

Đường xã từ Quốc lộ 47 đến cầu 74

2.500

6.19

Đường xã từ Quốc lộ 47 giáp nhà văn hoá thôn Chợ Rủn đến cầu Bắc Giáp

2.000

6.20

MBQH Đông Khê, Đông Ninh

 

6.20.1

Đường trục chính (Giáp Quốc lộ 47)

9.500

6.20.2

Các tuyến đường còn lại MBQH

5.000

6.21

MBQH số 3208 ngày 12/10/2023 (Điều chỉnh cục bộ MBQH số 607 ngày 24/4/2017) MBQH nhà Thánh

10.000

6.22

MBQH số 2265 ngày 16/7/2024 (Điều chỉnh cục bộ MBQH Đồng Cự Bản thôn 4, thôn 5)

4.500

5

XÃ ĐÔNG MINH

 

5.25

MBQH 828 ngày 30/3/2018

2.500

5.26

MBQH 2916 ngày 31/12/2015

4.000

5.27

Đường gom hai bên chân cầu vượt QL47 qua cao tốc Bắc Nam

3.000

5.28

Đường gom dân sinh cao tốc Bắc Nam

2.000

5.29

Đường từ QL 47 cũ đến nhà ông Thiện thôn 3

2.500

5.30

MBQH 1164 ngày 20/4/2021 Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Trỗ, Đồng Ngang, Thôn 1, Thôn 2, xã Đông Minh (MBQH điều chỉnh số 858;1693/QĐ-UBND)

 

5.30.1

Đường có chiều rộng lòng đường 10,5 m

6.000

5.30.2

Đường có chiều rộng lòng đường 7,5m

4.000

5.31

MBQH 3693 ngày 29/10/2020 điểm dân cư nông thôn (cạnh nhà Văn Hóa thôn 1), xã Đông Minh

 

5.31.1

Đường có chiều rộng lòng đường 10,5 m

6.000

5.31.2

Đường có chiều rộng lòng đường 7,5m

4.000

5.31.3

Đường có chiều rộng lòng đường 5,5m

3.500

5.32

MBQH 3694 (MBQH điều chỉnh số 3741/QĐ-UBND)

 

5.32.1

Đường có chiều rộng lòng đường 10,5 m

6.000

5.32.2

Đường có chiều rộng lòng đường 7,5m (trừ các lô LK B 37 - đến lô LKB41)

4.000

5.32.3

Các lô LK B 37 - đến lô LKB41

2.500

7

XÃ ĐÔNG HOÀNG

 

7.7

MBQH 1014 ngày 29/03/2024

 

7.7.1

Đường có chiều rộng lòng đường 7,50 m giáp đường Quốc lộ 47

15.000

7.7.2

Đường có chiều rộng lòng đường 7,50 m giáp đường Tỉnh lộ 515B

8.000

7.7.3

Các đường nội bộ còn lại mặt bằng

5.500

7.8

MBQH 3439

 

7.8.1

Đường trục chính mặt bằng

6.000

7.8.2

Tuyến đường tiếp giáp đường trục chính

5.000

7.8.3

Các tuyến đường nội bộ còn lại

4.000

8

XÃ ĐÔNG THỊNH

 

8.22

MBQH 9653 điểm dân cư nông thôn Đại Từ 1 và chợ xã Đông Thịnh (Cạnh chợ Đông Thịnh)

 

8.22.1

Đường có chiều rộng lòng đường 10,5 m

7.500

8.22.2

Đường có chiều rộng lòng đường 7,5m

6.000

8.23

MBQH số 1836 khu dân cư mới số 3 xã Đông Thịnh

 

8.23.1

Đường đôi

9.000

8.23.2

Đường có chiều rộng lòng đường 16 m

8.000

8.23.3

Đường có chiều rộng lòng đường >= 10 m

7.000

8.23.4

Đường có chiều rộng lòng đường 7,5m

6.000

8.26

Đoạn đường từ ông Trận đến MHQH 9637(đến thửa đất ông Phú Hảo)

2.000

8.27

Đoạn đường từ nhà ông Biết đến nhà ông Rạng (cạnh nhà VH Đại Từ 3)

2.500

8.28

Đoạn đường từ nhà bà Xoan đến đường MBQH 1036 (đến thửa đất bà Nhân)

2.000

8.29

Đoạn đường từ đường trục chính thôn Đà Ninh (ông Đệ) đến đường MBQH 832 (đến thửa đất bà Vân)

2.500

8.30

Đoạn đường từ hộ ông Long Màu đến đường đi Đông Văn (đường BT).

2.500

8.31

MBQH 9637

 

8.31.1

Đường đôi

8.500

8.31.2

Đường có chiều rộng lòng đường 10,5 m

7.000

8.31.3

Đường nội bộ còn lại MBQH

6.000

8.32

MBQH 1300 xã Đông Thịnh

8.000

8.33

MBQH 543 xen cư khu chợ

6.000

8.34

MBQH xen cư Ngọc Lậu

5.000

9

XÃ ĐÔNG YÊN

 

9.15

Đường nối QL47 (Bênh viện huyện Đông Sơn) đi xã Quảng Yên huyện Quảng Xương

6.000

9.16

Đường Kênh Cầu Ê - Trường Tuế

2.500

9.17

MBQH số 2250 ngày 15/7/2024 Điểm xen cư nông thôn Đường Đông Văn - Đông Yên, xã Đông Yên

 

9.17.1

Đường có chiều rộng lòng đường 16 m (Đường liên xã Đông Yên - Đông Văn)

6.000

9.17.2

Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m

5.000

9.17.3

Đường có chiều rộng lòng đường 5,5 m

4.000

9.18

MBQH số 2251 ngày 15/7/2024 Điểm dân cư nông thôn, thôn Yên Cẩm 2, xã Đông Yên

 

9.18.1

Đường có chiều rộng lòng đường 10,5 m

5.000

9.18.2

Đường có chiều rộng lòng đường 7,5 m

4.500

10

XÃ ĐÔNG NINH

 

10.13

MBQH số 930/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 (Điểm xen cư Đồng Đất Mạ - thôn Hữu Mộc)

4.000

10.14

MBQH số 3806/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 (Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới, thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình)

 

10.14.1

Đường có lòng đường rộng 10.5m

4.800

10.14.2

Các tuyến đường còn lại MBQH

4.200

10.15

MBQH3739/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 xã Đông Khê, Đông Ninh

5.000

10.16

MBQH 4920/QĐ-UBND ngày 9/12/2014 (Điểm dân cư thôn Hoà Bình, sau nhà máy may)

4.000

10.17

MBQH 542/QĐ-UBND ngày 7/2/2024 (Điểm dân cư Cồn Căng thôn Hoà Bình)

4.000

10.18

MBQH 3384/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 (Điểm xen cư trước công sở UBND xã Đông Ninh)

5.850

10.19

MBQH7117 ngày 23/8/2024 (Điểm dân cư thôn Hoà Bình, giáp nhà máy may)

4.500

11

XÃ ĐÔNG HÒA

 

11.10

MBQH 476, ngày 08/02/2021

4.000

11.11

MBQH 752, ngày 11/3/2024 điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa (giai đoạn II)

4.500

11.12

Đường huyện Đông Minh - đến ngã 4 Tân Đại ( Ông Duy Cần)

3.000

11.13

Đường Huyện ngã 3 trường Tiểu học & THCS - Bá Tám

1.800

11.14

Đường huyện Từ ông Lê Quang An - đi Đông Yên

2.400

12

XÃ ĐÔNG VĂN

 

12.18

MBQH số 3086/QĐ - UBND ngày 30/9/2019 các tuyến đường nội bộ mặt bằng

5.000

12.19

MBQH số 4046/QĐ - UBND ngày 23/10/2019 các tuyến đường nội bộ mặt bằng

 

12.19.1

Tuyến đường giáp Đông Yên, Đông Văn

6.000

12.19.2

Các tuyến nội bộ còn lại

5.000

12.20

MBQH số 3554/QĐ - UBND ngày 16/10/2020 các tuyến đường nội bộ mặt bằng

5.000

12.21

MBQH số 3178/ QĐ - UBND ngày 09/10/2023 (Văn Bắc)

 

12.21.1

Các lô đất tiếp giáp đường chính MBQH (tại các tuyến đường 517 đi Quảng Yên)

6.000

12.21.2

Các lô tiếp giáp đường có chiều rộng lòng đường 10,5m

5.500

12.21.3

Các tuyến đường nội bộ còn lại của mặt bằng

5.000

12.22

MBQH số 1272

 

12.22.1

Các lô tiếp giáp đường chính MBQH

5.000

12.22.2

Các lô còn lại đường nội bộ MBQH

4.500

12.23

Đường 517 đi Quảng Yên

6.000

12.24

Các tuyến đường thôn Văn Bắc, thôn Văn Nam, thôn Văn Thắng

3.000

12.25

Đường thôn Văn Bắc( Từ nhà ông Sử Lê đến nhà ông Chính Kiệm)

3.000

12.26

Đường thôn Văn Nam( Từ Cồn Tre đến Nhà Văn hóa thôn Văn Thắng)

3.000

12.27

MBQH số 510/QĐ ngày 25/02/2022

 

12.27.1

Đườngcó chiều rộng lòng đường 10,5m

5.500

12.27.2

Đườngcó chiều rộng lòng đường 7,5m

5.000

12.28

Đường thôn Văn Nam từ nhà ông Chính đến nhà bà Dung Thao

3.500

12.29

Các tuyến đường gom từ trung tâm thành phố Thanh Hóa đi Cảng Hàng không Thọ Xuân từ thôn Văn Thịnh, Văn Bắc, Văn Đoài, Văn Trung

3.500

13

XÃ ĐÔNG PHÚ

 

13.11

MBQH số 3080 phê duyệt ngày 24/7/2020 (thôn Hoàng Văn)

3.000

13.12

MBQH số 9531 phê duyệt ngày 09/12/2021 (Xen cư Công sở thôn Chiếu Thượng)

4.000

13.13

MBQH 2248

 

13.13.1

Đường có lòng đường rộng 10,5m

6.000

13.13.2

Đường còn lại nội bộ mặt bằng

4.000

13.14

MBQH 4919

4.500

13.15

Đường từ đường trục chính xã 203 đến núi Hoàng Nghiêu

5.000

14

XÃ ĐÔNG QUANG

 

14.7

Đường xã từ cầu Min xã Đông Phú đến đường sắt thôn 1 Đức Thắng

2.000

14.8

Tuyến đường từ đường huyện (Hộ ông Dược) đến hộ ông Quế thôn Văn Ba

1.500

14.9

Tuyến đường từ đường huyện (Hộ ông Dũng) đến kênh B20 thôn 2 Thịnh Trị

2.500

14.10

Tuyến đường từ đường huyện (Hộ ông Chấp) đi khu công nghiệp núi Vức khu vực Đồng Sày thôn 1 Thịnh Trị

1.500

14.11

Tuyến đường từ đường huyện từ hộ ông Cương đi ông Cường khu vực Đồng Sày thôn 1 Thịnh Trị

1.500

14.12

Đường từ vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa đi xã Đông Nam

5.000

14.13

MBQH 2267, ngày 21/7/2021 thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị khu A, B, C (Các lô đất bám mặt đường từ đường vành đai phía Tây Tp Thanh Hóa đi xã Đông Nam)

 

14.13.1

Các lô giáp mặt đường Đông Quang, Đông Nam

7.000

14.13.2

Các lô tiếp giáp đường nội bộ mặt bằng

5.000

14.14

Đường thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, thôn Văn Ba

2.000

14.15

MBQH số 768 ngày 27/3/2019 khu đồng Bằn thôn Văn Ba

4.000

14.16

MBQH số 7546/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 điểm dân cư nông thôn, thôn Văn Ba

4.500

15

XÃ ĐÔNG NAM

 

15.10

Đường giao thông từ xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại xã Đông Quang, huyện Đông Sơn đến đường huyện

5.000

15.11

MBQH số 4177 + 7543 thôn Mai Chữ

 

15.11.1

Đường trục chính có chiều rộng lòng đường 15 m

5.000

15.11.2

Đường trục chính có chiều rộng lòng đường 11,5 m

4.500

15.11.3

Đường trục chính có chiều rộng lòng đường 7,5m

4.000

15.12

MBQH số 541 ngày 07/02/2024 thôn Hạnh Phúc Đoàn Giai đoạn II

 

15.12.1

Đường trục chính có chiều rộng lòng đường 7,5m

4.500

15.13

MBQH 3078

5.000

15.14

MBQH 3079

5.000

 

5. HUYỆN HOẰNG HÓA

 

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

I

XÃ HOẰNG GIANG

 

1.6

Khu dân cư MBQH số 25 (Thôn Trinh Thọ xã Hoằng Giang)

 

1.6.1

MBQH số 25 - Đường nội bộ

4.000

V

XÃ HOẰNG PHÚ

 

5.7

Khu dân cư MB số 07 (thôn Phú Trung, xã Hoằng Phú)

 

5.7.1

MB 07 - Đường trục chính 28,5m

8.500

5.7.1

MB 07 - Đường nội bộ

7.000

5.8

Khu dân cư MBQH 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020

 

5.8.1

MB 83 - Đường trục chính

6.000

5.8.2

MB 83 - Đường nội bộ

6.000

5.9

Khu dân cư - Mặt bằng KQ4 (MBQH số 91/MBQH-UBND ngày 1/12/2020)

 

5.9.1

MB 91 - Đường trục chính

11.200

5.9.2

MB 91 - Đường nội bộ

8.000

VII

XÃ HOẰNG KIM

 

7.7

Khu dân cư MBQH 103 (thôn 5, thôn 6, thôn 7 xã Hoằng Kim)

 

7.7.1

MBQH 103 - Đường trục chính 15m

8.500

7.7.2

MBQH 103 - Đường nội bộ

6.500

X

XÃ HOẰNG TRINH

 

10.5

Khu dân cư - MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021

 

10.5.1

MB 60 - Đường trục chính

7.000

10.5.2

MB 60 - Đường nội bộ

5.000

XIII

XÃ HOẰNG CÁT

 

13.5

Khu dân cư MBQH số 07 (thôn Nam Thọ, xã Hoằng Cát)

 

13.5.1

MBQH 07 - Đường trục chính (đường Quỳ - Xuyên)

10.000

13.5.2

MBQH 07 - Đường nội bộ

7.000

XIX

XÃ HOẰNG ĐỨC

 

19.6

Khu dân cư MBQH 25 (thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức)

 

19.6.1

MBQH 25 - Đường nội bộ 7,5m

5.500

XXI

XÃ HOẰNG ĐẠT

 

21.7

Khu dân cư MBQH 37 (thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt)

 

24.7.1

MBQH 37 - Đường trục chính 9,5m

6.000

24.7.2

MBQH 37 - Đường nội bộ 7,5m

5.000

21.8

Khu dân cư MBQH 36 (thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt)

 

21.8.1

MBQH 36 - Đường trục chính 9,5 m

6.000

XXII

XÃ HOẰNG ĐẠO

 

22.8

MBQH số 104,109 ngày 04/01/2022 điều chỉnh MBQH số 37,38 ngày 12/6/2020

 

22.8.1

Đường trục chính

6.000

22.8.2

Đường nội bộ

5.000

XXVI

XÃ HOẰNG THỊNH

 

26.6

Khu dân cư MBQH 64 (thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh)

 

26.6.1

MBQH 64 - Đường trục chính 39m

9.000

26.6.2

MBQH 64 - Đường nội bộ 8m

6.000

26.7

Khu dân cư MBQH 72 (thôn Bắc Đoan Vỹ, Hoằng Thịnh)

 

26.7.1

MBQH 72 - Đường trục chính 10,5 m

7.500

26.7.2

MBQH 72 - Đường nội bộ

5.000

XXVII

XÃ HOẰNG THÁI

 

27.6

Khu dân cư - MBQH 87/MBQH-UBND ngày 15/9/2021

5.000

XXIX

XÃ HOẰNG THÀNH

 

29.7

Khu dân cư MBQH 29 (thôn 6, xã Hoằng Thành): Đường trục chính

8.000

XXXI

XÃ HOẰNG PHONG

 

31.6

Khu dân cư MBQH số 69/MBQH-UBND ngày 15/7/2021: Đường trục chính

4.000

XXXII

XÃ HOẰNG LƯU

 

32.8

Khu dân cư MBQH 20 (thôn Nghĩa Phú, Hoằng Lưu)

 

32.8.1

MB 20 - Đường trục chính

5.500

32.8.2

MB 20 - Đường nội bộ

4.000

XXXIV

XÃ HOẰNG TÂN

 

34.5

Khu dân cư MB số 41 (thôn Đồng Lòng, xã Hoằng Tân): Đường trục chính 18,5m

5.000

34.6

Khu dân cư MBQH số 47 (thôn Đồng Lòng xã Hoằng Tân)

 

34.6.1

MB 47 - Tiếp giáp trục đường chính (Thành - Tân) và trục ĐH-HH.16

7.000

34.6.2

MB 47 - Đường nội bộ

4.000

XXXVI

XÃ HOẰNG TIẾN

 

36.9

Khu dân cư - MBQH số 34/MBQH-UBND ngày 12/6/2020

 

36.9.1

Đường trục chính

7.500

36.9.2

Đường nội bộ

6.000

36.10

Khu tái định cư và đấu giá - MB số 75 (thôn Tiền Thôn, xã Hoằng Tiến): Đường nội bộ

5.000

XXXVII

XÃ HOẰNG HẢI

 

37.7

MBQH số 41/MBQH, 42/MBQH-UBND, 43/MBQH-UBND thôn Thanh Xuân

 

37.7.1

Đường trục chính MBQH (đường Tô Hiến Thành đi ĐH-HH.13)

10.000

37.7.2

Đường ĐH-HH.13

8.000

37.7.3

Đường nội bộ

5.000

XXXVIII

XÃ HOẰNG TRƯỜNG

 

38.7

Đường 34m

 

38.7.1

Từ nhà ông Lăng đến khu du lịch Flamingo

23.000

38.8

Khu dân cư - MBQH 99 (điều chỉnh MB 70)

 

38.8.1

MBQH 99 - Đường trục chính 10,5m

18.000

38.8.2

MBQH 99 - Đường nội bộ 7,5m

18.000

38.9

MBQH xen cư dọc tuyến đường 22m

 

38.9.1

Trục đường 22m

18.000

38.9.2

Trục đường 34m

23.000

38.10

MBQH 3215 Khu tái định cư và tạo nguồn đối ứng

 

38.10.1

Đường từ đền Tô Hiến Thành đi núi Linh Trường

10.000

38.10.2

Đường từ 510B đến Khế

8.000

38.10.3

Đường nội bộ mặt bằng

6.000

38.11

Khu dân cư - MBQH số 142

 

38.11.1

MB 142 - Đường trục chính

19.000

38.11.2

MB 142 - Đường nội bộ

17.000

XXXIX

XÃ HOẰNG ĐÔNG

 

39.5

MBQH Khu tái định cư để thực hiện dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh Đông - giai đoạn 2, huyện Hoằng Hóa

 

39.5.1

Đường trục chính 42 m

5.500

39.5.2

Đường nội bộ 8m

4.000

XXXXII

XÃ HOẰNG PHỤ

 

42.5

Khu dân cư MBQH số 71 (thôn Sao Vàng, xã Hoằng Phụ): Đường trục chính

4.500

XXXXIII

THỊ TRẤN BÚT SƠN

 

43.9

Khu dân cư - Tái định cư MBQH 92 (thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn): Đường nội bộ 7,5m

6.500

43.10

Khu tái định cư MBQH 1606

 

43.10.1

MBQH 1606 - Đường trục chính 32m

6.000

43.10.2

MBQH 1606 - Đường nội bộ 7,5m

4.500

 

6. HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

1

THỊ TRẤN QUẢNG XƯƠNG (nay là thị trấn Tân Phong)

 

1.6

(MBQH số 6721/QĐ-UBND ngày 8/11/2021) Khu tái định cư phục vụ dự án Đường Thanh Niên kéo dài đến Quốc lộ 45

 

1.6.1

Các lô bám đuyến Đường TN kéo dài

9.690

1.6.2

Tuyến đường N5-8 MBQH (rộng 7,5): Từ lô LKA:10 đến lô LKA:18; Từ lô LKA:27 đến lô LKA:34; Từ lô LKA:45 đến lô LKA:49; Từ lô LKB:01 đén LKB:09; Từ lô LKB:19 đến LKB:26; Từ lô LKB:35 đến LKB:39; Từ lô LKC:12 đến LKC:19; Từ lô LKC:39 đến LKC:45; Từ lô BT1:01 đến BT1:04; Từ lô LKD:10 đến LKD:18; Từ lô LKD:34 đến lô LKD:39; Từ lô BT2:01 đến BT2:08.

8.300

1.6.3

Tuyến đường N9-12 MBQH (rộng 7,5): Từ lô LKB:10 đến LKB:18; Từ lô LKB:27 đến LKB:34; Từ lô LKB:46 đến LKB:51; Từ lô BT1:05 đến BT1:08; Từ lô BT2:09 đến lô BT2:16.

8.000

1.6.4

Tuyến Đường Tây TT MBQH (rộng 7,5m) (đường ngang): Từ lô LKA:42 đến lô LKA:44; Từ lô LKC:20 đến LKC:22; Từ lô LKB:40 đến lô LKB:45; Từ lô LKC:34 đến LKC:38; Từ lô LKD:29 đến lô LKD:33

8.500

1.7

MBQH số 23/UBND-TNMT ngày 29/03/2019

 

1.7.1

Các lô bám đường Nguyễn Xuân Nguyên đến đường Tân Định

15.000

1.7.2

Tuyến Đường MBQH 7,5 m: Từ lô BT3:11 đến lô BT3:15

12.000

1.7.3

Các tuyến Đường MBQH 7,5 m: Từ lô CLLK06:02 đến lô CLLK06:08; Từ lô CLLK03:15 đến lô CLLK03:17.

10.000

1.8

MBQH kèm theo Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 12/10/2016

 

1.8.1

Các lô bám tuyến đường từ QL1A đến kênh Tân Phong

9.520

1.8.2

Các tuyến Đường MBQH 7,5 m: Từ lô LKA:01 TBĐ số 5 đến LKA:12 TBĐ số 5; Lô LKE:01; lô LKE:02 TBĐ số 5.

8.200

1.8.3

Các tuyến Đường MBQH 7,5m: Từ lô LKB:01 TBĐ số 5 đến LKB:24 TBĐ số 5; Từ lô LKC:24 TBĐ số 5 đến LKC:46 TBĐ số 5

7.616

1.8.4

Các tuyến Đường MBQH 7,5 m: Từ lô LKD:18 TBĐ số 5 đến LKD:26 TBĐ số 5

7.200

2

XÃ QUẢNG THÁI

 

2.3

MBQH kèm theo QĐ số 2735/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 Khu dân cư thôn 5

 

2.3.1

Tuyến đường số 1 MBQH (rộng 5m) Đường gom giáp đường ven biển: Từ lô LK3:01 đến LK3:14; Từ lô LK3:03 đến LK3:07; Từ lô LK1:01 đến LK1:16

9.000

2.3.2

Tuyến đường số 2 MBQH (rộng 10m) đường QHMB: Từ lô LK1:17 đến LK1:32; Từ lô LK2:01 đến lô LK2:06; Từ lô LK3:15 đến lô LK2:28.

6.800

2.3.3

Tuyến đường số 4 MBQH (rộng 7,5m) đường QHMB: Từ lô LK2:18 đến lô LK2:20

6.300

2.3.4

Tuyến đường số 3 MBQH (rộng 10m) đường QHMB: Từ lô LK2:15 đến lô LK2:17

6.500

3

XÃ QUẢNG VĂN

 

3.3

MBQH khu dân cư thôn Sơn Trang (MBQH kèm theo quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 21/6/2022) (115 lô)

 

3.3.1

Các lô bố trí bồi thường bằng đất, tái định cư

 

3.3.1.1

Lô LK1:04; LK3:03; LK3:09; LK6:01; Lô LK10:04; LK10:10

3.610

3.3.1.2

Lô LK11:06; LK12:06

3.320

3.3.1.3

Lô LK10:01; LK10:13; Lô LK11:01; LK12:01

3.180

3.3.2

Các lô bám các tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô LK1:01 đến lô LK1:03; Từ lô LK1:05 đến lô LK1:06; Từ lô LK2:01 đến lô LK2:04; Từ lô LK3:01 đến lô LK3:02; Từ lô LK3:04 đến lô LK3:8; Từ lô LK3:10 đến lô LK3:11; Từ lô LK4:01 đến lô LK4:08; Từ lô LK5:01 đến lô LK5:07; Từ lô LK6:01 đến lô LK5:09; Từ lô LK7:01 đến lô LK7:07; Từ lô LK8:01 đến lô LK8:08; Từ lô LK9:01 đến lô LK9:06; Từ lô LK10:02 đến lô LK10:03; Từ Từ lô LK10:05 đến lô LK10:09; lô LK10:11; LK10;12; Từ lô LK11:02 đến lô LK11:05; Từ lô LK12:02 đến lô LK12:05; Từ lô LK13:01 đến lô LK13:07; Từ lô LK14:01 đến lô LK14:06; Từ lô BT1:01 đến lô BT1:05; Từ lô BT2:01 đến lô BT2:05;

3.010

4

XÃ QUẢNG LONG

 

4.3

MBQH kèm theo quyết định số 4585/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 Khu dân cư thôn Lộc Xá: Các lô bám Đường Tri Hòa - Quảng Long 5m (Lô 01 TBĐ số 10 đến lô 16 TBĐ số 10)

3.000

4.4

Khu dân cư thôn Long Đông Thành, MBQH kèm theo quyết định số 4586/QĐ-UBND ngày 19/8/2021: Các lô thuộc Đường Tri Hòa - Quảng Long 5m (Lô 01 TBĐ số 11 đến lô 06 TBĐ số 11)

3.500

4.5

MBQH kèm theo quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 Khu dân cư thôn Xuân Tiến: Các lô thuộc Đường Tri Hòa - Quảng Long 5m (Lô 01 TBĐ số 17 đến lô 13 TBĐ số 17)

3.000

7

XÃ QUẢNG NGỌC

 

7.3

MBQH kèm theo quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 Khu dân cư thôn Xuân Mộc, Xuân Thắng

 

7.3.1

Lô CL2:01 và lô CL2:15

6.620

7.3.2

Lô CL2:07 và CL2:08; CL1:03; CL1:04

6.080

7.3.3

Các lô bám tuyến đường từ ngã ba thôn Xuân Mộc đến địa phận xã Quảng Phúc

5.520

7.3.4

Đường QH 7,5m: Từ lô CL1:11 TBĐ số 21 đến lô CL1:13; Từ lô BT1:01 đến lô BT1:03 TBĐ số 21; Từ lô CL2:16 TBĐ số 21 đến lô CL2:30 TBĐ số 21

4.450

7.3.5

Các lô còn lại Đường QH 7,5m

3.500

11

XÃ QUẢNG TRƯỜNG

 

11.2

Khu dân cư, tái định cư thôn Châu Sơn - Phú Cường (MBQH số 1341/QĐ-UBND ngày 6/04/2021)

 

11.2.1

Các lô bám tuyến đường Ngọc Trường

7.000

11.2.2

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô LKA:20 đến lô LKA:38; Từ lô LKB:21 đến lô LKB:40; Từ lô LKC:15 đến lô LKC:26; Từ lô LKD:13 đến lô LKD:17; Từ lô BTA:01 đến lô BTA:02; Từ lô BTB:01 đến lô BTB:02; Từ lô BTC:01 đến lô BTC:02; Từ lô BTD:01 đến lô BTD:02; Từ lô BTE:01 đến lô BTE:06; Từ lô BTF:01 đến lô BTF:02.

5.700

11.2.3

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô BTA:03 đến lô BTA:06; Từ lô BTB:03 đến lô BTB:06; Từ lô BTC:03 đến lô BTC:06; Từ lô BTD:03 đến lô BTD:06; Từ lô BTE:07 đến lô BTE:07; Từ lô BTF:03 đến lô BTF:04; Từ lô LKG:01 đến lô LKG:19; Từ lô LKE:01 đến lô LKE:05; Từ lô LKF:01 đến lô LKF:14.

4.500

11.2.4

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô LKG:20 đến lô LKG:38

3.200

12

XÃ QUẢNG YÊN

 

12.11

MBQH số 6186 ngày 18/10/2021 (Mặt bằng tái định cư dự án Khu đô thị nghĩ dưỡng khoáng nóng)

 

12.11.1

Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 504 đến quy hoạch cụm công nghiệp (gồm 160 lô)

 

12.11.1.1

Từ Lô TDC1:30, TDC1: 31; lô TDC7: 01 đến lô TDC7: 18;

7.550

12.11.1.2

Từ lô TDC11: 01, lô TDC2:01, TDC2: 02; lô TDC6: 01 đến lô TDC6 : 18, lô TDC12: 01 (gồm 42 lô)

7.100

12.11.2

Các Tuyến Đường MBQH rộng 7,5m: Từ Lô TDC11:02 đến lô TDC11: 25; Từ lô TDC14:01 đến lô TDC14: 25; Từ lô TDC12:02 đến lô TDC12: 16; Từ lô TDC13: 01 đến lô TDC13: 25; Từ Lô TDC1: 01 đến lô TDC: 03; Từ lô TDC8: 01 đến lô TDC8: 18; Từ lô TDC9: 01, lô TDC9:20; lô TDC10: 01, lô TDC10: 20; lô TDC15: 01, lô TDC15: 20; lô TDC16: 1, lô TDC16: 20.

7.100

12.11.3

Các Tuyến Đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô TDC1:04 đến lô TDC2:42; Từ lô TDC8:33 đến lô TDC3:33; Từ lô TDC1:04 đến lô TDC1:29; Từ lô TDC8:33 đến lô TDC8: 36; Từ lô TDC7: 33 đến lô TDC7: 36; Từ lô TDC2:03 đến lô TDC2:42; Từ lô TDC6:33 đến lô TDC6: 36; Từ lô TDC5: 01 đến lô TDC5: 08; Từ lô TDC4: 01 đến lô TDC4: 08; Từ lô TDC3: 33 đến lô TDC3:36; Từ lô TDC2:43 đến lô TDC2: 45; Từ lô TDC3: 01 đến lô TDC3: 18; Từ lô TDC8:19 đến lô TDC3:19; Từ lô TDC9:02 đến lô TDC11:37; Từ Lô TDC8:19 đến lô TDC8: 22; Từ lô TDC7: 19 đến lô TDC7: 22; Từ lô TDC9:02 đến lô TDC9: 10; TDC11:37; Từ Lô TDC6:19 đến lô TDC6: 22; Từ lô TDC5: 23 đến lô TDC5: 30; Từ lô TDC4: 23 đến lô TDC4: 30; TDC3: 19 đến lô TDC3: 22; Từ lô TDC12:17 đến lô TDC12: 24; Từ lô TDC13:26 đến lô TDC13: 37; Từ lô TDC16: 02 đến lô TDC16: 10; lô TDC14:26, lô TDC14: 27.

6.600

12.11.4

Các Tuyến Đường MBQH: Từ lô TDC3:23 đến lô TDC3:32; Từ lô TDC4:31 đến lô TDC4:44; Từ lô TDC4:09 đến lô TDC4:22; Từ lô TDC5:09 đến lô TDC5:22 ; Từ lô TDC5:31 đến lô TDC5:44; Từ lô TDC6:23 đến lô TDC6:32; Từ lô TDC7:23 đến lô TDC7:32; Từ lô TDC8:23 đến lô TDC8:32; Từ lô TDC9:11 đến lô TDC9:19; Từ lô TDC10:02 đến lô TDC10:10; Từ l ô TDC10:11 đến lô TDC10:19; Từ lô TDC11:26 đến lô TDC11:36; Từ lô TDC14:27 đến lô TDC14:37; Từ lô TDC15:02 đến lô TDC15:10; Từ lô TDC15:11 đến lô TDC15:19; Từ lô TDC16:11 đến lô TDC16:19.

6.300

13

XÃ QUẢNG TRẠCH

 

13.3

MBQH kèm theo quyết định số 3239/QĐ-UBND ngày 08/07/2021 Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương

 

13.3.1

Các lô bám trên đường Thanh Niên kéo dài

8.305

13.3.2

Đường số 02 (rộng mặt 10,5m): Từ lô LKA:01 đến LKA: 05; Từ lô LKD:01 đến LKD: 05.

6.332

13.3.3

Đường số 04 (rộng mặt 7,5m): Từ lô LKC:01 đến LKC: 19; Từ lô LKD:06 đến LKD: 25; Từ lô LKE:01 đến LKD: 18; Từ lô LKF:01 đến LKF: 18.

6.332

13.3.4

Đường số 06 (rộng mặt 7,5m): Từ lô LKA:06 đến LKA: 28; Từ lô LKB:21 đến LKB: 40.

6.332

13.4

MBQH kèm theo quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 29/09/2022 Khu dân cư thôn Câu Đồng VT3 xã Quảng Trạch, huyện Quảng Xương

 

13.4.1

Các Tuyến Đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô CL1:01 đến lô CL1:14; Từ lô CL2:01 đến lô CL2:27; Từ lô CL3:01 đến lô CL3:44; Từ lô CL4:01 đến lô CL4:12; Từ lô CL5:01 đến lô CL5:29;

4.500

13.5

MBQH kèm theo Quyết định số 3952/QĐ -UBND ngày 03/08/2021 Khu dân cư Mỹ Khê, xã Quảng Trạch

 

13.5.1

Các lô bám trên đường Thanh Niên kéo dài

9.000

13.5.2

Các tuyến đường MBQH 7,5m: Từ lô LK-E:18 đến lô LK-E:34; Từ lô LK-F:1 đến lô LK-F:16.

7.200

14

XÃ QUẢNG PHÚC

 

14.3

Khu dân cư, tái định cư thôn Phúc Tâm (MBQH số 3240/QĐ-UBND ngày 8/7/2021)

 

14.3.1

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m gần UBND: Từ lô CLA:01 đến CLA:09; Từ lô CLC:01 đến CLC25.

3.300

14.3.2

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m (giáp khuôn viên cây xanh): Từ lô CLB:01 đến CLB:12

3.660

14.3.3

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô CLA:10 đến CLA:24; Từ lô CLD:01 đến CLD:45; Từ lô CLB:13 đến CLB:34; Từ lô CLC:26 đến CLC:49

3.150

15

XÃ QUẢNG NHAM

 

15.3

Các Khu Tái định cư dự án BRG (thuộc xã Quảng Nham và Quảng Thạch)

 

15.3.1

Tuyến đường QHMB đường rộng 10m: Lô A-TDC10:14; Từ lô A-TDC08:01 đến lô A- TDC08:14; Từ lô A-TDC07:11 đến lô A-TDC07:12; Từ lô A-TDC06:10 đến lô A-TDC06:11.

7.200

15.3.2

Tuyến đường QHMB đường rộng 7,5m: Từ lô A-TDC01:01 đến lô A-TDC01:61; Từ lô A- TDC02:01 đến lô A-TDC02:12; Từ lô A-TDC03:01 đến lô A-TDC03:2; Từ lô A-TDC04:01 đến lô A-TDC04:15; Từ lô A-TDC05:01 đến lô A-TDC05:38; Từ lô A-TDC06:01 đến lô A- TDC06:09; Từ lô A-TDC06:12 đến lô A-TDC06:20; Từ lô A-TDC07:01 đến lô A-TDC07:10; Từ lô A-TDC07:13 đến lô A-TDC07:22; Từ lô A-TDC08:15 đến lô A-TDC08:28; Từ lô A- TDC09:01 đến lô A-TDC09:26; Từ lô A-TDC10:01 đến lô A-TDC10:13.

6.650

16

XÃ QUẢNG KHÊ

 

16.3

MBQH khu dân cư đường Bà Chây (MBQH kèm theo quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 19/01/2022)

 

16.3.1

Các lô bố trí bồi thường bằng đất, tái định cư

3.970

16.3.2

Tuyến đường QHMB rộng 7,5m: Từ CL1: 02 đến lô CL1: 03; Từ CL2: 01 đến lô CL2: 06; Từ CL3: 01 đến lô CL3: 16; Từ CL4: 01 đến lô CL4: 05; Từ CL8: 06 đến lô CL8: 23.

3.310

16.3.3

Các tuyến đường MBQH còn lại: Từ CL1: 04 đến lô CL1: 10; Từ CL2: 07 đến lô CL2: 20; Từ CL3: 17 đến lô CL3:25; Từ CL4: 06 đến lô CL4: 30; Từ CL5:01 đến lô CL5:22; Từ CL6:01đến lô CL6:22; Từ CL7:01đến lô CL7:40; Từ CL8:01đến lô CL8:05; Từ CL8:24 đến lô CL8: 40.

3.000

17

XÃ QUẢNG HỢP

 

17.3

MBQH kèm theo Quyết định số 5959/QĐ-UBND ngày 30/11/2019, Khu dân cư thôn Linh Hưng

 

17.3.1

Tuyến chính đường 10 m

3.450

17.3.2

Tuyến đường MBQH rộng 5,5m

3.000

18

XÃ QUẢNG BÌNH

 

18.3

MBQH kèm theo Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 Khu dân cư mới Xa Thư

 

18.3.1

Các lô bám tuyến đường Bình Lưu Thái (rộng 42m)

8.670

18.3.2

Tuyến đường QH ĐT 1 (rộng 7,5m): Từ lô LKA1:01 đến lô LKA1:15; Từ lô LKA2:01 đến lô LKA2:11; Từ lô LKA3:01 đến lô LKA3:10; Từ lô LKA4:01 đến lô LKA4:08; Từ lô LKB1:01 đến lô LKB1:04; Từ lô LKB1:05 đến lô LKB1:15; Từ lô LKB2:01 đến lô LKB2:13; Từ lô LKC1:01 đến lô LKC:14; Từ lô LKC2:01 đến lô LKC2:11; Từ lô LKD2:01 TBĐ số 13 đến lô LKD2:10 TBĐ số 13; Từ lô LKE1:01 TBĐ số 13 đến lô LKE1:12 TBĐ số 13; Từ lô LKE1:13 TBĐ số 14 đến lô LKE1:15 TBĐ số 14; Từ lô LKE2:01 đến TBĐ số 14 đến lô LKE2:13 TBĐ số 14.

7.000

18.3.3

Tuyến đường QH ĐT2 (rộng 7,5m): Từ lô LKF1:11 đến TBĐ số 13 đến lô LKF1:19 TBĐ số 13; Từ lô LKF2:12 đến TBĐ số 13 đến lô LKF2:22 TBĐ số 13; Từ lô LKG1:13 đến TBĐ số 13 đến lô LKG1:24 TBĐ số 13; Từ lô LKG2:01 đến TBĐ số 13 đến lô LKG2:09; Từ lô LKH1:01 đến TBĐ số 13 đến lô LKH1:06 TBĐ số 13; Từ lô LKH1:07 đến TBĐ số 14 đến lô LKH1:14 TBĐ số 14; Từ lô LKH2:01 đến TBĐ số 14 đến lô LKH2:15 TBĐ số 14; Từ lô BT1:01 TBĐ số 13 đến BT1:11 TBĐ số 13; Từ lô BT2:01 TBĐ số 13 đến BT2:02 TBĐ số 13; Từ lô BT2:03 TBĐ số 14 đến BT2:15 TBĐ số 14.

7.000

18.3.4

Tuyến đường QH ĐT3 (rộng 7,5m): Từ lô BT1:12 TBĐ số 13 đến BT1:22 TBĐ số 13; Từ lô BT2:16 TBĐ số 14 đến BT2:28 TBĐ số 14; Từ lô BT2:29 TBĐ số 13 đến BT2:30 TBĐ số 13.

6.500

18.4

MBQH kèm theo quyết định số 7756/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 Khu dân cư đông Quốc lô 1A

 

18.4.1

Các lô bám tuyến đường Bình Lưu Thái (rộng 42m) Bảng giá đất

8.670

18.4.2

Các lô bồi thường bằng đất, tái định cư

 

18.4.2.1

Lô LK3:35; LK4:35

10.420

18.4.3

Tuyến đường QHMB (rộng 7,5m): Từ lô LK1:01 đến lô LK1:10; Từ lô LK2:01 đến lô LK2:12; Từ lô LK3:01 đến lô LK3:30; Từ lô LK4:01 đến lô LK4:34; Từ lô LK6:05 đến lô LK6:29; Từ lô BT:03 đến lô BT:16.

6.580

18.4.4

Đường QHMB rộng 7,5m: Từ lô LK1:01 đến LK1:10; Từ lô LK2:01 đến lô LK2:12; Từ lô LK3:01 đến lô LK3:14; Từ lô LK4:01 đến lô LK3:20.

7.200

18.4.5

Các lô bồi thường bằng đất, tái định cư (Đoạn giáp đường gom Quốc lộ 1A)

 

18.4.5.1

Lô LK3:32

15.550

18.4.5.2

Lô LK3:25; Lô LK3:27; Lô LK3:29; Lô LK3:31

13.100

18.4.5.3

Từ lô LK5:1 đến lô LK5:11; Từ lô LK6:1 đến LK6:4

13.100

19

XÃ QUẢNG NHÂN

 

19.3

MBQH kèm theo Quyết định 5766/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 thuộc khu dân cư thôn 3 (VT2),

 

19.3.1

Các lô bám tuyến đường chính Ninh Nhân Hải

4.200

19.3.2

Các lô còn lại thuộc Đường ngang QH 7,5m

3.500

23

XÃ QUẢNG LỘC

 

23.3

Khu dân cư thôn Triều Công (MBQH số 5641/QĐ-UBND ngày 14/10/2020)

 

23.3.1

Các lô bám đường Lưu Bình Thái: Từ lô LKA:01 đến LKA:25; Từ lô LKB:01 đến LKB:14.

8.200

23.3.2

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô LKA:26 đến LKA:50; Từ lô LKB:15 đến LKB:28; Từ lô BT:01 đến BT:15.

6.600

24

XÃ QUẢNG THẠCH

 

24.3

(MBQH kèm theo Quyết định số 2631/QĐ-UBND) khu tái định cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển đoạn qua xã Quảng Thạch

 

24.3.1

Tuyến đường nối QL1A đi đường Ven Biền xã rộng 9m (2 làn): Từ lô LK1:01 đến lô LK1:07; Từ lô LK2:01 đến lô LK2:06.

6.500

24.3.2

Đường QHMB rộng 7,5m: Từ lô LK1:08 đến lô LK1:23; Từ lô LK2:07 đến lô LK2:32; Từ lô LK3:01 đến lô LK3:05.

5.680

24.3.3

Đường QHMB rộng 7,5m: Từ lô LK1:24 đến lô LK1:39; Từ lô LK2:33 đến lô LK2:58.

5.000

25

XẪ QUẢNG ĐỊNH

 

25.3

MBQH kèm theo Quyết định số 3256/QĐ-UBND ngày 09/7/2021, khu dân cư thôn Thượng Đình 1

 

25.3.1

Các lô bám tuyến đường chính Phạm Tiến Năng kéo dài đường 10,5 m

10.000

25.3.2

Các tuyến Đường QH rộng 7,5m: Từ lô CL:30 TBĐ số 10 đến lô CL:43 TBĐ số 10; Từ lô BT:01 TBĐ số 10 đến lô BT:12 TBĐ số 10.

8.000

25.4

MBQH kèm theo Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 09/7/2021, khu dân cư thôn Tiên Vệ 2

 

25.4.1

Các lô bám tuyến đường chính Phạm Tiến Năng kéo dài đường 10,5 m

10.000

25.4.2

Các tuyến Đường QH rộng 7,5m: Từ lô CLC:01 TBĐ số 10 đến lô CLC:16 TBĐ số 10; Từ lô CLD:01 TBĐ số 10 đến lô CLD:15 TBĐ số 10; Từ lô CLA:17 TBĐ số 10 đến lô CLA:32 TBĐ số 10; Từ lô CLB:07 TBĐ số 10 đến lô LCB:21 TBĐ số 10

8.000

25.5

MBQH kèm theo Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 09/7/2021, khu dân cư thôn Trung Đình (VT3);

 

25.5.1

Các lô bám tuyến Đường Tân Định Cát đường 10,5 m

9.000

25.5.2

Các tuyến đường MBQH 7,5m: Từ lô CL:19 đến lô CL:26; Từ lô BT:01 đến lô BT:16

7.200

25.6

MBQH kèm theo Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 09/7/2021, khu dân cư Đồng Nổ Đó

 

25.6.1

Các lô bám tuyến Đường Tân Định Cát đường 10,5 m

9.000

25.6.2

Các tuyến đường MBQH 7,5m: Từ lô LK-A:12 TBĐ số 7 đến lô LK-A:22 TBĐ số 7; Từ lô LK- B:08 TBĐ số 7 đến lô LK-B:14 TBĐ số 7; Từ lô LK-C:01 TBĐ số 7 đến lô LK-C:05 TBĐ số 7; Lô BT:01 TBĐ số 7 đến BT:10 TBĐ số 7.

7.200

27

XÃ QUẢNG TRUNG

 

27.3

MBQH kèm theo Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 16/06/2020 Khu đân cư Thôn Đồng Láng, thôn Thạch Tiến

 

27.3.1

Các tuyến đường MBQH rộng 7m

 

27.3.1.1

Từ lô A:23TBĐ số 03 đến lô A:43 TBĐ số 03; Từ lô B:01 TBĐ số 03 đến lô B:18 TBĐ số 03; Từ lô B:19 TBĐ số 03 đến lô B:34 TBĐ số 03;

3.200

28

XÃ QUẢNG LƯU

 

28.3

Khu dân cư, tái định cư thôn 14 (MBQH số 5643/QĐ-UBND ngày 14/10/2020)

 

28.3.1

Các lô bám đường Lưu Bình Thái: Từ lô LKA:01 đến LKA:13; Từ lô LKB:01 đến LKB:25.

8.000

28.3.2

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô LKA:15 đến LKA:26; Từ lô LKB:31 đến lô LKB:50; Từ lô BT:01 đến BT:14.

7.200

28.4

Khu dân cư, tái định cư thôn 15 (MBQH số 5420/QĐ-UBND ngày 6/10/2020)

 

28.4.1

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m (2 Làn): Từ lô LKA:07 đến LKA:12; Từ lô LKB:09 đến LKB:18.

6.000

28.4.2

Tuyến đường MBQH rộng 7,5m: Từ lô LKB:19 đến LKB:28; Từ lô LKC:01 đến LKC:11.

5.500

29

XÃ QUẢNG CHÍNH

 

29.3

(MBQH kèm theo Quyết định số 2631/QĐ-UBND) khu tái định cư phục vụ dự án đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển đoạn qua xã Quảng Chính

 

29.3.1

Tuyến đường nối QL1A đi đường Ven Biền qua xã rộng 15m (2 làn): Từ lô LK1:1 đến lô LK1:03; Từ lô LK11:01 đến LK11:20.

6.700

29.3.2

Đường QHMB rộng 7,5m: Từ lô LK1:4 đến lô LK1:7; Từ lô LK2:1 đến lô LK2:9; Từ lô LK3:1 đến lô LK3:9; Từ lô LK4:1 đến lô LK4:8; Từ lô LK5:1 đến lô LK5:6; Từ lô LK6:1 đến lô LK6:7; Từ lô LK9:01 đến lô LK9:16; Từ lô LK11:37 đến lô LK11:39; Từ lô LK10:33 đến lô LK10:35; Từ lô LK8:19 đến lô LK8:21; Từ lô LK7:15 đến lô LK7:17; Từ lô LK7:01 đến lô LK7:14; Từ lô LK8:12 đến lô LK8:18; Từ lô LK10:18 đến lô LK10:32; Từ lô LK11:21 đến lô LK11:36; Từ lô LK8:01 đến lô LK8:11; Từ lô LK9:17 đến lô LK9:32; Từ lô LK10:01 đến lô LK10:17;

6.000

 

7. HUYỆN NGA SƠN

 

VI

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

3

XÃ NGA YÊN

 

3.35

Khu tái định cư địa phận xã Nga Yên (Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn)

 

3.35.1

Đoạn đường từ lô TĐC - A:13 đến lô TĐC - A:01

8.550

3.35.2

Đoạn đường từ lô TĐC - B:12 đến lô TĐC - C:01

9.000

3.35.3

Đoạn đường từ lô TĐC - A:14 đến lô TĐC - A:26

7.000

3.35.4

Đoạn đường từ lô TĐC - B:13 đến lô TĐC - B:24

7.400

3.35.5

Đoạn đường từ lô TĐC - C:05 đến lô TĐC - C:11

7.500

5

XÃ NGA THANH

 

5.14

Khu tái định cư khu 2 địa phận xã Nga Thanh (Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn)

 

5.14.1

Đoạn đường từ lô 1 đến lô 9

4.200

5.15

Khu tái định cư khu 1 (Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn qua huyện Nga Sơn)

 

5.15.1

Đoạn đường từ lô 1 đến lô 19

6.000

5.15.2

Đoạn đường từ lô 20 đến lô 40

5.500

5.15.3

Đoạn đường từ lô 41 đến lô 56

5.200

5.15.4

Đoạn đường từ lô 57 đến lô 82

5.000

 

8. HUYỆN HẬU LỘC

 

I

MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:

 

2

QUỐC LỘ 10

 

2.16

Tuyến đường từ QL10 nối đường 526B

 

2.16.1

Đoạn từ giao QL 10 đến hết KDC thôn Hoa Phú

7.500

2.16.2

Đoạn từ KDC thôn Hoa Phú đến giao đường 526B

6.230

2.17

Tuyến đường từ QL10 nối đường Phạm Bành

 

2.17.1

Từ giáp Mỹ Lộc đến đường Phạm Bành (Thị trấn )

8.000

II

TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

1

THỊ TRẤN HẬU LỘC

 

1.8

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang, thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 3229/QĐ- UBND ngày 23/8/2024 của UBND huyện Hậu Lộc

 

1.8.1

Đường nội bộ 7,5m (đường nối từ đường Mẹ Tơm đến đường Phạm Bành)

6.700

1.8.2

Các đường còn lại trong Mặt bằng

6.000

3

XÃ TRIỆU LỘC

 

3.11

Các tuyến đường trong mặt bằng khu dân cư Vườn Cau, thôn Châu Tử

3.600

8

XÃ TUY LỘC

 

8.52

Mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Thành Tuy, xã Tuy Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của UBND huyện Hậu Lộc

 

8.52.1

Đường trục chính

3.500

8.52.2

Đường trục nhánh

2.800

9

XÃ PHONG LỘC

 

9.9

Mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Kỳ Sơn, xã Phong Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND huyện Hậu Lộc

 

9.9.1

Đường trục chính

3.500

9.9.2

Đường trục nhánh

2.800

11

XÃ THUẦN LỘC

 

11.8

Mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Yên Thường, xã Thuần Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 3614/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

 

11.8.1

Đường trục chính

8.000

11.8.2

Đường trục nhánh

6.000

11.9

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Điện Quang, xã Thuần Lộc

4.550

11.10

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hào Rau thôn Tinh Phúc, xã Thuần Lộc

3.000

18

XÃ LIÊN LỘC

 

18.18

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư mới xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 3757/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND huyện Hậu Lộc

 

18.18.1

Đường trục chính

5.800

18.18.2

Đường trục nhánh

4.800

19

XÃ QUANG LỘC

 

19.15

Mặt bằng Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư khu Cồn Mèo, thôn Hiển Vinh, xã Quang Lộc, huyện Hậu Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 582/QĐUBND ngày 19/3/2022 của UBND huyện Hậu Lộc

 

19.15.1

Đường trục chính

6.550

19.15.2

Đường trục nhánh

5.000

20

XÃ HOA LỘC

 

20.7

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư nông thôn Hoa Phú, xã Hoa Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 9245/QĐ-UBND ngày 31/8/2024 của UBND huyện Hậu Lộc

 

20.7.1

Đường trục chính

7.500

20.7.2

Đường trục nhánh

6.000

20.8

Mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Hoa-Phú Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 04/7/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

 

20.8.1

Đường trục chính

6.230

20.8.2

Đường trục nhánh

5.300

21

XÃ PHÚ LỘC

 

21.10

Mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Hoa-Phú Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 04/7/2021 của UBND huyện Hậu Lộc

 

21.10.1

Đường trục chính

6.230

21.10.2

Đường trục nhánh

5.300

23

XÃ MINH LỘC

 

23.21

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc (lần 02) được phê duyệt tại Quyết định số 3590/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND huyện Hậu Lộc

 

23.21.1

Mặt đường Tỉnh lộ 526, rộng 10,5m

7.200

23.21.2

Mặt đường ven biển, mặt đường rộng 15m; 2 làn đường

9.000

23.22

Đường trục rộng 5,5m

 

23.22.1

Từ LK3:05A-09; LK4:01-11; LK2:03-15

5.760

23.22.2

LK3:10-12;LK4:12-20; LK5:01-06;LK6:01-05; LK2:16-22

4.320

23.22.3

Lô LK6:06: LK5:07; LK3:13

3.450

23.23

Mặt bằng điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Minh Thanh, xã Minh Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 12/6/2024 của UBND huyện Hậu Lộc

 

23.23.1

Đường trục chính

13.600

23.23.2

Đường trục nhánh

10.500

23.24

Mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư mới thôn Minh Hải, xã Minh Lộc được phê duyệt tại Quyết định số 2104/QĐ-UBND ngày 24/5/2024 của UBND huyện Hậu Lộc

 

23.24.1

Đường trục chính

10.000

23.24.2

Đường trục nhánh

8.000

 

9. HUYỆN HÀ TRUNG

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN

 

1

THỊ TRẤN HÀ TRUNG

 

1.15

Các đoạn đường thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết phía Nam Núi Phấn

4.000

6

XÃ HÀ VÂN (Nay là xã Hoạt Giang)

 

6.15

Các tuyến đường thuộc MB điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu trung tâm hành chính- văn hóa thể thao và khu dân cư xã Hà Vân

3.500

6.16

Đường TL527C đoạn qua khu vực điều chỉnh cục bộ MB chi tiết xây dựng điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung, xã Hoạt Giang

3.700

10

XÃ HÀ LĨNH

 

10.16

Các đoạn đường thuộc Quy hoạch chi tiết khu tái định cư xã Hà Lĩnh

4.500

13

XÃ HÀ HẢI

 

13.7

Các tuyến đường thuộc MB chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Gốc Bàng thôn Tùng Thi xã Hà Hải

2.200

14

XÃ HÀ LONG

 

14.20

Các đoạn đường thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư Đỗi, xã Hà Long

6.250

14.21

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư và tái định cư phía Nam khu Lăng Miếu Triệu Tường, xã Hà Long

 

14.21.1

Từ lô đất DO:81 đến lô đất DO:88

6.450

14.21.2

Từ lô đất DO:02 đến lô đất DO:12

6.480

14.21.3

Từ lô đất DO:14 đến lô đất DO:16; từ lô đất DO:34 đến lô đất DO:35; từ lô đất DO:38 đến lô đất DO:44; từ lô đất DO:47 đến lô đất DO:53

6.500

14.21.4

Lô đất DO: 80; Lô đất DO: 89

6.760

14.21.5

Lô đất DO: 01

6.800

14.21.6

Lô đất DO: 13; từ lô đất DO:19 đến lô đất DO:27; từ lô đất DO:30 đến lô đất DO:33; lô đất DO:36; lô đất DO:37; lô đất DO:45, lô đất DO:46; từ lô đất DO:56 đến lô đất DO:63; từ lô đất DO:66 đến lô đất DO:73; từ lô đất DO:76 đến lô đất DO:78; lô đất DO:17.

6.825

14.21.7

Lô đất DO:18; lô đất DO: 28; lô đất DO: 29; lô đất DO:54, lô đất DO:55; lô đất DO:64, lô đất DO:65; lô đất DO:74; lô đất DO:75; lô đất DO:79

7.150

17

XÃ HÀ VINH

 

17.12

Đoạn qua khu vực điều chỉnh cục bộ mặt bàng chi tiết khu dân cư Hói Lỗ- Đìa La-Cổ Ngựa.

1.680

20

XÃ HÀ YÊN (nay là xã Yên Dương)

 

20.5

Các tuyến đường thuộc Mặt bằng điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm trung tâm VHTT và dân cư mới xã Hà Yên cũ nay là xã Yên Dương có lòng đường ≥17,5 m

5.000

20.6

Các tuyến đường còn lại thuộc Mặt bằng điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm trung tâm VHTT và dân cư mới xã Hà Yên cũ nay là xã Yên Dương.

4.500

21

XÃ HÀ ĐÔNG

 

21.15

Các đoạn đường thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (Khu vực 5a), xã Hà Đông

5.000

22

XÃ HÀ NINH (nay là xã Yến Sơn)

 

22.16

Các đoạn đường còn lại thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư Đồng Hưng, xã Yến Sơn

5.000

22.17

Các đoạn đường thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung Phân khu 1 có lòng đường ≥36m

7.200

22.18

Các đoạn đường thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung Phân khu 2 có lòng đường ≥36m

7.200

22.19

Các đoạn đường thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung Phân khu 3 có lòng đường ≥36m

7.200

22.20

Các đoạn đường còn lại thuộc Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung, Phân khu 1, Phân khu 2, Phân khu 3

6.500

22.21

Các đoạn đường còn lại thuộc MB quy hoạch chi tiết xây dựng 1/500 khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung

5.500

25

XÃ HÀ BÌNH

 

25.14

Đường trung tâm thị trấn Hà Trung đi thị xã Bỉm Sơn (đoạn từ trung tâm chính trị huyện đến hết làng Nhân Lý xã Hà Bình)

5.000

25.15

Đoạn đường giáp tỉnh lộ 527C (Ngã ba chợ Gáo) đến giáp đường tỉnh lộ 508 thuộc xã Yến Sơn

6.500

25.16

Các đoạn đường còn lại thuộc Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư thôn Nhân Lý, xã Hà Bình

4.500

 

10. THỊ XÃ NGHI SƠN

 

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

II

XÃ ANH SƠN

 

11

MBQH TĐC số 03 phục vụ GPMB KCN số 20

 

11.1

Đoạn đường từ lô LK-02:08 đến lô LK-02:14; từ lô LK-03:01 đến lô LK-03:04; từ lô LK- 04:08 đến lô LK-04:14; từ lô LK-05:08 đến lô LK-05:14; từ lô LK-06:09 đến lô LK-06:16; từ lô LK-04:08 đến lô LK-04:14; từ lô LK-09:01 đến lô LK-09:10 và lô LK-08:09

3.500

11.2

Đoạn đường từ lô LK-01:01 đến lô LK-01:06; từ lô LK-02:01 đến lô LK-02:07; từ lô LK- 04:01 đến lô LK-04:07; từ lô LK-05:01 đến lô LK-05:07; từ lô LK-06:01 đến lô LK-06:08; từ lô LK-07:01 đến lô LK-07:10; từ lô LK-08:01 đến lô LK-08:08

3.100

VIII

PHƯỜNG HẢI CHÂU

 

4

MBQH số 5321/QĐ-UBND ngày 11/7/2024 (Khu TĐC phường Hải Châu phục vụ GPMB dự án ĐTXD Đường bộ ven biển đoạn Quảng Xương - Nghi Sơn)

 

4.1

Đoạn từ lô số ĐC-01 đến lô đất số ĐC-17

3.950

4.2

Đoạn từ lô số ĐC-33 đến lô đất số ĐC-47

3.750

5

MBQH số 5199/QĐ-UBND ngày 07/8/2019

 

5.1

Đoạn từ lô số 01 đến lô 18

5.500

IX

PHƯỜNG HẢI NINH

 

6

MBQH số 3073/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 (khu vực TDP Hồng Phong 1)

 

6.1

Đoạn từ lô đất số LK:A-24 đến lô đất số LK:A-40 và lô đất số LK:A-01

13.000

6.2

Đoạn từ lô đất số LK:A-02 lô đất số LK:A-06; từ lô đất số LK:B-01 lô đất số LK:B-08; từ lô đất số LK:C-01 lô đất số LK:C-14; từ lô đất số LK:E-32 lô đất số LK:E-37 và lô đất số LK:E-01; từ lô đất số LK:A-07 lô đất số LK:A-21; từ lô đất số LK:D-01 lô đất số LK:D-06; từ lô đất số LK:B-09 lô đất số LK:B-13

9.000

6.3

Đoạn từ lô đất số LK:B-14 lô đất số LK:B-19; từ lô đất số LK:C-15 lô đất số LK:C-28; từ lô đất số LK:D-24 lô đất số LK:D-38; lô đất số LK:A-24, LK:A-23; từ lô đất số LK:D-07 lô đất số LK:D-19; từ lô đất số LK:E-15 lô đất số LK:E-22; từ lô đất số LK:B-09 lô đất số LK:B-13

8.000

6.4

Đoạn từ lô đất số LK:E-05 đến lô đất số LK:E-14; từ lô đất số LK:E-23 đến lô đất số LK:E-31

7.000

7

MBQH số 7969/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 (khu vực TDP Nhân Hưng-Hồng Kỳ)

 

7.1

Từ lô LK-A:01 đến LK-A:10 và Lô LK-A:21 , Lô LK-C:01 và các lô Từ lô LK-C:05 đến lô LK- C:12

8.000

7.2

Từ lô LK-A:11 đến lô LK-A:20, từ lô LK-B:01 đên lô LK-B:09; Từ lô LK-C:13 đến lô LK-C:20, Từ lô LK-D:03 đến lô LK-D:05, Từ lô LK-E:01 đến lô LK-E:11

7.000

7.3

Từ lô LK-A:22 đến lô LK-A:24, Từ lô LK-B:01 đến LK-B:02, từ lô LK-C:02 đến LK-C:04, Từ lô LK-D:01 đên LK-D:02

7.500

8

MBQH số 4451/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 (Khu tái định cư đường ven biển)

 

8.1

Từ lô ĐC3-1 đến lô ĐC1-12

3.300

8.2

Các lô đất còn lại

2.750

X

PHƯỜNG HẢI AN

 

1.5

MBQH số 2381D/MBQH ngày 03/8/2015 (Khu vực Cầu Kênh, Tổ dân phố 4)

 

1.5.1

Đoạn từ lô lô số 01 đến lô số 11

4.500

1.6

Mặt bằng khu dân cư TDP1-2: Tại QĐ số: 7910/QĐ- UBND ngày 16/7/2021. Điều chỉnh theo QĐ số: 9356/QĐ- UBND ngày 27/9/2022

 

1.6.1

Đoạn từ lô số: CL- A01 đến A03; CL- B01 đến B04; CL- C01 đến C 04

6.500

1.6.2

Đoạn từ lô số: CL- B13 đến B16; CL- C13 đến C16; CL- D01 đến D04

7.000

1.6.3

Đoạn từ lô số: CL- D13, D14; CL- E01 đến E05; CL- F01 đến F04 thuộc tờ BĐ số 05 và CL- E16 đến E20;CL- F15 đến F18

8.000

1.6.4

Đoạn từ lô số: CL- C05 đến C12; CL- D05 đến D12 và CL- E 06 đến DE15

5.500

1.6.5

Đoạn từ lô số: CL- A04 đến A13; CL- B05 đến B12 và CL- B17 đến B24; CL- C17 đến C24; CL- D15 đến D22; CL- C17 đến C24; CL- E21 đến E39; CL- F05 đến F14 và CL- F19 đến F28

6.000

XI

PHƯỜNG TÂN DÂN

 

3

MBQH số 14605/QĐ- UBND ngày 16/12/2021 (Mặt bằng khu dân cư Hồ Thịnh)

 

3.1

Đoạn từ lô CL-A01 đến lô đất số CL-A12; Đoạn từ lô CL- B01 đến lô đất số CL- B08;

7.000

3.2

Đoạn từ lô CL- A13 đến lô đất số CL A-24; Đoạn từ lô CL- B09 đến lô đất số CL- B17;

6.500

3.3

Đoạn khu biệt thự BT-A gồm 06 lô biệt thự; Đoạn khu biệt thự BT- B gồm 06 lô biệt thự

6.000

3.4

Đoạn từ lô CL- C01 đến lô đất số CL- C18

5.500

3.5

Đoạn từ lô CL- D01 đến lô đất số CL- D18

5.000

4

MBQH số 14606/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 (Mặt bằng khu dân cư Hồ Trung)

 

4.1

Đoạn khu biệt thự lô đất BT-A01 đến lô đất khu biệt thự BT- A28

8.000

4.2

Đoạn từ lô CL- A01 đến lô đất số CL-A18; Đoạn từ lô CL- B01 đến lô đất số CL- B07; Đoạn từ lô CL - C01 đến lô đất CL- C05

7.500

4.3

Đoạn từ lô CL- D01 đến lô đất số CL-D20;

6.500

4.4

Đoạn từ lô CL- E01 đến lô đất số CL-E11

6.000

5

MBQH số 8107/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 (Khu Tái định cư Hồ Trung - Hồ Thịnh)

 

5.1

Đoạn từ lô số TDC-02:01 đến TDC-02:04, TDC-02:17; từ lô số TDC-03:01 đến TDC-05:14

4.000

5.2

Đoạn từ lô số TDC-02:05 đến TDC-02:09; từ lô số TDC-02:10 đến TDC-02:16

3.800

5.3

Đoạn từ lô số TDC-03:13 đến TDC-03:23; từ lô số TDC-04:01 đến TDC-04:08

3.700

5.4

Đoạn từ lô số TDC-04:09 đến TDC-04:16; từ lô số TDC-05:02 đến TDC-05:12

3.700

6

MBQH số 5119/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 (Khu Tái định cư Hồ Đông - Hồ Nam)

 

6.1

Đoạn từ lô số TDC-01:01 đến TDC-03:16

2.900

XII

PHƯỜNG HẢI LĨNH

 

6

MBQH theo QĐ số 1105/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, Khu vực TDP Đại Thắng

 

6.1

Đoạn từ lô số LK-01:01, đến lô số LK-01:15

9.000

6.2

Đoạn từ lô số LK-01:16, đến lô số LK-01:30

8.000

6.3

Đoạn từ lô số LK-02:01, đến lô số LK-02:06

8.000

6.4

Đoạn từ lô số LK-02:07, đến lô số LK-02:17; Đoạn từ lô số LK-03:01, đến lô số LK-03:06; Đoạn từ lô số LK-03:07, đến lô số LK-03:17; Đoạn từ lô số LK-03:18, đến lô số LK-03:28; Đoạn từ lô số LK-04:01, đến lô số LK-04:06

5.500

6.5

Đoạn từ lô số LK-05:01, đến lô số LK-05:26; và Đoạn từ lô số LK-06:01, đến lô số LK-06:13

6.500

6.6

Đoạn từ lô số LK-06:14, đến lô số LK-06:26 TBĐ số 26 BĐĐC

7.500

XIII

XÃ ĐỊNH HẢI

 

3

MBQH số 1051/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 (Khu dân cư Sốc Mít, thôn Hồng Kỳ)

 

3.1

Đoạn từ lô số 01 đến lô số 14

2.700

3.2

Các lô đất còn lại

2.500

XIV

PHƯỜNG NINH HẢI

 

4

MBQH số 4451/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 (Dự án Động lực)

 

4.1

Đoạn từ lô số TDC1:01 đến lô số TDC1:03

6.000

4.2

Đoạn từ lô số TDC2:01 đến lô số TDC4:05

5.650

4.3

Đoạn từ lô số TDC1:04 đến lô số TDC1:11; Từ lô số TDC2:11 đến lô số TDC2:15; Từ lô số TDC2:06 đến lô số TDC2:10; Từ lô số TDC3:11 đến lô số TDC3:15; từ lô số TDC5:11 đến lô số TDC5:13; Đoạn từ lô số TDC3:06 đến lô số TDC3:10; từ lô số TDC4:11 đến lô số TDC4:15; Đoạn từ lô số TDC5:01 đến lô số TDC6:20

4.400

4.7

Đoạn từ lô số TDC4:06 đến lô số TDC4:10

4.500

4.8

Đoạn từ lô số TDC6:21 đến lô số TDC6:32

5.000

XVI

PHƯỜNG HẢI HÒA

 

6

MBQH số 14791/QĐ- UBND ngày 19/12/2021 (Khu dân cư TDP Trung Chính)

 

6.1

Đoạn từ lô số LK- A08 đến lô số LK-C01; Đoạn từ lô số BT- E03 đến lô số LK-D04; Đoạn từ lô số LK- B09 đến lô số LK-B01; Đoạn từ lô số LK- A09 đến lô số LK-A01; Đoạn từ lô số LK- K07 đến lô số LK-K15; Đoạn từ lô số LK- B08 đến lô số LK-Q02; Đoạn từ lô số LK- C19 đến lô số LK-D07; Đoạn từ lô số LK- Y01 đến lô số LK-M01.

10.000

6.2

Đoạn từ lô số BT- F01 đến lô số LK- D08; Đoạn từ lô số LK- C08 đến lô số LK-M02.

11.000

7

MBQH số 5570/QĐ- UBND ngày 22/7/2024 (Khu tái định cư Tổ dân phố Tiền Phong, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Đường Hải Hòa - Bình Minh)

 

7.1

Đoạn từ lô số ĐC1-01 đến lô số ĐC1-07

6.500

7.2

Đoạn từ lô số ĐC1-08 đến lô số ĐC1-12; Đoạn từ lô số ĐC1-20 đến lô số TĐC1-25

6.000

7.3

Đoạn từ lô số ĐC1-13 đến lô số TĐC1-19

5.500

8

MBQH theo QĐ số: 4864/QĐ- UBND ngày 28/6/2024; khu vực tổ dân phố Đông Hải, phường Hải Hòa (Khu tái định cư để thực hiện dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn)

 

8.1

Lô TDC1-01

16.200

8.2

Đoạn từ lô số TDC1-01 đến lô đất số TDC1-05

8.000

8.3

Đoạn từ lô số TDC1-06 đến lô đất số TDC1-10

7.000

8.4

Đoạn từ lô số TDC2-01 đến lô đất số TDC2-10

6.600

8.5

Đoạn từ lô số TDC2-11 đến lô đất số TDC2-15; Đoạn từ lô số TDC3-01 đến lô đất số TDC3-10

6.000

8.6

Đoạn từ lô số TDC3-11 đến lô đất số TDC3-17

5.250

9

MBQH số 3609/QĐ- UBND ngày 29/4/2022, Khu tái định cư Tổ dân phố Xuân Hòa, phường Hải Hòa phục vụ GPMB dự án đầu tư xây dựng Đường Hải Hòa - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn)

 

9.1

Lô ĐC1-01, lô ĐC1-10

8.000

9.2

Đoạn từ lô số ĐC1-02 đến lô số ĐC1-18

6.500

9.3

Đoạn từ lô số ĐC1-11 đến lô số ĐC1-16

6.000

9.4

Đoạn từ lô số ĐC1-19 đến lô số ĐC1-40

5.000

10

MBQH số 5440/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 (Lô đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng Đường Hải Hòa - Bình Minh, đối với phần diện tích 6,79 ha được giao đất giai đoạn 1)

 

10.1

Đoạn từ lô số LK.A4.10 đến lô đất số LK.A6.2.28

13.000

10.2

Đoạn từ lô số BT.A3.14 đến lô đất số BT.A3.23; Đoạn từ lô số BT.A3.2 đến lô đất số BT.A3.11; Đoạn từ lô số LK.A6.2.1 đến lô đất số BT.A3.24; Đoạn từ lô số LK.A6.2.2 đến lô đất số LK.A6.2.26.

12.000

10.3

Đoạn từ lô số BT.B1.1 đến lô đất số BT.B1.10; Đoạn từ lô số LK.B2.50 đến lô đất số LK.B3.7; Đoạn từ lô số LK.B4.44 đến lô đất số LK.B5.20

11.000

11

Mặt bằng khu tái định cư dự án: Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 2B, thị xã Nghi Sơn

 

11.1

Đoạn từ giáp trạm thú y đến giáp đường Lương Nghi

28.000

XVII

PHƯỜNG BÌNH MINH

 

4

MBQH số 7643/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 (TDP Đông Tiến – Phú Minh)

 

4.1

Đoạn từ lô LK-14: 01 đến lô LK- 16: 13

6.500

4.2

Đoạn từ lô LK-01: 15 đến lô LK- 12: 01; Đoạn từ lô LK-01: 15 đến lô LK- 01: 28; Đoạn từ lô LK-02: 01 đến lô LK- 13: 04; Đoạn từ lô LK-07: 01 đến lô LK- 09: 12; Đoạn từ lô HT-04 đến lô LK- 15: 08;

6.300

4.3

Đoạn từ lô LK-16: 01 đến lô LK- 16: 12; Đoạn từ lô LK-17:18 đến lô LK- 18: 08; Đoạn từ lô LK-19:01 đến lô LK- 20:09; Đoạn từ lô LK-20:16 đến lô LK- 19:18;

5.500

4.4

Đoạn từ lô BT2-01 đến lô BT2-04

4.000

5

MBQH số 4694/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 (Khu tái định cư để thực hiện dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn)

 

5.1

Đoạn đường từ lô đất số TDC1:01 đến lô đất số TDC2:04

5.000

5.2

Đoạn đường từ lô đất số TDC1:24 đến lô đất số TDC3:12

4.500

5.3

Đoạn đường từ lô đất số TDC2:05 đến lô đất số TDC4:11

4.000

5.4

Đoạn đường từ lô đất số TDC1:05 đến lô đất số TDC3:11

3.900

XVIII

PHƯỜNG HẢI THANH

 

5

MBQH số 7014/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 (Khu dân cư Thanh Xuyên)

 

5.1

Đoạn đường bám đường Âu neo đậu tàu thuyền: Từ lô số 02 đến lô số 129

9.000

5.2

Các lô đất còn lại

7.200

6

MBQH theo quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 10/4/2018; Khu vực TDP Quang Minh, phường Hải Thanh

 

6.1

Đoạn từ lô số 02 đến lô số 47

6.000

7

MBQH xen cư Thượng Hải theo QĐ số 5844/QĐ-UBND ngày 19/9/2023; Khu vực: giáp Tiểu chủng viện, TDP Thượng Hải

 

7.1

Đoạn từ lô số 01 đến lô số 06

4.000

8

MBQH xen cư Thượng Hải theo QĐ số 5654/Q-UBND ngày 30/8/2018; Khu vực: TDP Thượng Hải

 

8.1

Đoạn từ lô số 01 đến lô số 06

7.000

XIX

PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH

 

3

MBQH số 5656/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 (khu TĐC Nguyên Bình phục vụ GPMB đường Hải Hoà - Bình Minh)

 

3.1

Đoạn từ lô số CL-01:13 đến lô số CL-02:10

6.250

3.2

Đoạn từ lô số CL-01:01 đến lô số CL-01:10

4.050

4

MBQH số 5332/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 (khu TĐC Nguyên Bình phục vụ GPMB thực hiện dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn)

 

4.1

Đoạn từ lô số TDC1:01 đến lô số CL-02:03; Đoạn từ lô số TDC1:22 đến lô số CL-01:38

6.250

4.2

Đoạn từ lô số TDC1:07 đến lô số CL-01:21

4.050

5

MBQH khu TĐC Nguyên Bình phục vụ GPMB CCN số 17

 

5.1

Đoạn từ lô số TDC-03:1 đến lô số TDC-05:28

4.800

5.2

Các đoạn đường còn lại trong mặt bằng

4.500

6

MBQH số 2721/QĐUBND ngày 06/4/2021 (Khu dân cư Vạn Thắng 1 - phía Nam đường từ QL1A đi UBND phường)

 

6.1

Đoạn từ lô số CL-01:01 đến lô số CL-01:07

13.000

6.2

Đoạn từ lô số từ CL-01:08 đến lô số CL-01:18; và từ lô số CL-01:19 đến lô số CL-01:29; Đoạn từ lô số CL-03:01 đến lô số CL-03:10; từ lô số CL02:01 đến lô số CL-02:07

11.000

6.3

Đoạn từ lô số CL-04:01 đến lô sô CL-04:29

10.000

7

MBQH số 12045/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 (Khu dân cư Vạn Thắng 1 - phía Bắc đường từ QL1A đi UBND phường)

 

7.1

Đoạn từ lô số C1 đến lô số C3 và lô số D1

6.600

7.2

Đoạn từ lô số B7 đến lô số D2; từ lô số A01 đến lô số A12

5.500

8

MBQH số 2586/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND thị xã Nghi Sơn (dự án Khu nhà ở thuộc khu TĐC xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia)

 

8.1

Đoạn từ lô SH-22:01 đến lô SH-1:06

13.000

8.2

Đoạn từ lô SH-12:01 đến lô SH-12:10; Đoạn từ lô SH-2:12 đến lô SH-9:12

12.000

8.3

Đoạn từ lô LK-19:01 đến lô LK-19:10; Đoạn từ lô LK-15:01 đến lô LK-18:06; Đoạn từ lô SH- 13:01 đến lô SH-20:12; Đoạn từ lô LK-4:14 đến lô LK-12:01; Đoạn từ lô LK-3:01 đến lô LK- 3:14; Đoạn từ lô LK-14:16 đến lô LK-14:30; Đoạn từ lô LK-1:14 đến lô LK-13:15; Đoạn từ lô SH-10:01 đến lô SH-11:05

11.000

XX

XÃ PHÚ LÂM

 

4

MBQH khu TĐC xã Phú Lâm phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

 

4.1

Đoạn đường từ lô DC2-01 đến lô DC1-03

2.800

4.2

Các tuyến đường còn lại trong MBQH

2.600

5

MBQH khu TĐC xã Phú Lâm phục vụ dự án khu công nghiệp Đồng Vàng

 

5.1

Đoạn từ lô số LK-06:12 đến lô số LK-07:08, từ lô số LK-12:01 đến lô số LK-12:03 (tuyến số 2);

4.000

5.2

Đoạn từ lô số LK-07:07 đến lô số LK-11:08, từ lô số LK-14:04 đến lô số LK-12:04 (tuyến số 3); Đoạn từ lô số LK-02:01 đến lô số LK-03:07, từ lô số LK-04:01 đến lô số LK-04:16, từ lô số LK- 10:01 đến lô số LK-11:05, từ LK-09:10 đến lô số LK-08:01, từ lô số LK-05:09 đến lô số LK- 05:01, từ lô số LK-01:12 đến lô số LK-01:22 (tuyến số 6); Đoạn từ lô số LK-02:07 đến lô số LK- 03:06 (tuyến số 7); Đoạn từ lô số LK-05:18 đến lô số LK-05:10, từ lô số LK-08:18 đến lô LK- 09:11, từ lô số LK-07:07 đến lô số LK-06:01 (tuyến số 5); Đoạn từ lô số LK-01:01 đến lô số LK- 01:11 (tuyến số 4)

3.600

5.3

Đoạn từ lô số LK-04:06 đến lô số LK-04:11, từ lô số LK-10:13 đến lô số LK-11:10 (tuyến số 13)

3.200

5.4

Đoạn từ lô số LK-12:04 đến lô số LK-11:09.

3.600

6

MBQH khu TĐC xã Phú Lâm phục vụ dự án Điện Mặt Trời

 

6.1

Đường Đông Tây 1 kéo dài đoạn từ lô số LK-01:01 đến lô số LK-01:03, từ lô số LK-06:01 đến lô số LK-06:06, từ lô số LK-08:01 đến lô số LK-08:06, từ lô số LK-10:01 đến lô số LK-10:03

4.000

6.2

Đoạn từ lô số LK-01:04 đến lô số LK-03:05, từ lô số LK-04:07 đến lô số LK-04:01; Đoạn từ LK-06:22 đến lô số LK-07:09, từ lô số LK-05:07 đến LK-05:12; Đoạn từ lô số LK-06:07 đến lô số LK-07:10, từ lô số LK-09:06 đến lô đến lô số LK-08:16; Đoạn từ lô số LK-08:07 đến lô số LK-09:07, từ LK-10:04 đến lô số LK-10:08;

3.600

6.3

Đoạn từ lô số LK-04:08 đến lô số LK-04:16, từ lô số LK-05:01 đến lô số LK-05:06

3.200

XXI

XÃ PHÚ SƠN

 

3

MBQH khu TĐC xã Phú Sơn phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

 

3.1

Đoạn từ lô số DC-01 đến lô số DC-17

2.800

XXIII

PHƯỜNG XUÂN LÂM

 

4

MBQH số 5743/QĐ-UBND ngày 21/6/2022 (Khu dân cư Dự Quần)

 

4.1

Đoạn từ lô LK: A01 đến lô LK: D 11

8.200

4.2

Đoạn từ lô LK: A29 đến lô LK: D 12; Đoạn từ lô LK: A14 đến lô LK: A 16; Đoạn từ lô LK: C02 đến lô LK: C 04; Đoạn từ lô LK D02 đến lô LK: D 04;

7.600

4.3

Đoạn từ lô LK LE 01 đến lô LK: LE 04; Đoạn từ lô LK LE 16 đến lô LK: LE 19; Đoạn từ lô LK LE 20 đến lô LK: LE 28

7.200

5

MBQH số 5332/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 (Khu tái định cư thực hiện dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Nghi Sơn)

 

5.1

Đoạn giáp đường bắc nam 2: Từ lô TĐC 01 đến lô TĐC 07

10.700

5.2

Đoạn từ lô TĐC 08 đến lô số TĐC 14

9.630

6

MBQH khu TĐC phục vụ di dân phường Hải Thượng tại phường Xuân Lâm để GPMB KCN Luyện Kim

 

6.1

Giáp quốc lộ 1A: Từ lô A1 đến lô N 18

7.000

6.2

Đoạn từ lô C8 đến lô H12; Đoạn từ lô A 2 đến lô C 7

5.600

6.3

Đoạn từ lô A 6 đến lô G30 A đi lô N17; Đoạn từ lô F 39 đến lô F 29 A; Đoạn từ lô B 36 đến lô B29

4.400

6.4

Đoạn từ lô L 30 đến lô M 21; Đoạn từ Lô E 40 đến lô E 29; từ lô số K28 đên lô K20; Đoạn từ Lô C40 đến lô C29; lô D40 đến lô D29; lô H20 đến lô H13; Đoạn từ lô A32 đến lô C25; Đoạn từ lô N32 đến lô H25

4.200

7

MBQH số 3887/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 (Khu Tái định cư thôn Thành)

 

7.1

Đoạn đường từ lô số A2-13 đến lô số A2-18A; từ lô số A1-21 đến lô số A1-28 kéo dài

7.000

7.2

Đoạn đường từ lô số A1-13 đến lô số A1-18 kéo dài

8.000

XXV

XÃ TÙNG LÂM

 

3

MBQH khu TĐC xã Tùng Lâm phục vụ dự án KCN Đồng Vàng

 

3.1

Đoạn từ lô số TĐC-E12 đến lô số TĐC-E01, từ lô số TĐC-B12 đến lô số TĐC-B01; từ lô số TĐC-A40 đến lô số TĐC-A.01;

2.800

3.2

Các đoạn đường còn lại trong mặt bằng

2.600

XXVI

XÃ TÂN TRƯỜNG

 

3

MBQH số 3704/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 (Khu TĐC phục vụ cao tốc Bắc Nam)

 

3.1

Đoạn từ lô số ĐC1-01 đến lô số ĐC1-20

3.000

3.2

Các đoạn đường còn lại trong mặt bằng 

2.800

4

MBQH số 9914/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 (khu TĐC tại thôn 7 phục vụ dự án di dân Lâm Quảng)

 

4.1

Đoạn từ lô số LK-01:01 đến lô số LK-02:05

3.500

4.2

Đoạn từ lô số LK-02:06 đến lô số LK-01:12; từ lô số LK-03:10 đến lô số LK-03:01; Đoạn từ lô số LK-04:07 đến lô số LK-05:01, từ lô số LK-06:14 đến lô số LK-06:01; Đoạn từ lô số LK- 06:15 đến LK-07:08; từ lô số LK-10:14 đến lô số LK-11:09; từ lô số LK-08:01 đến lô số LK- 08:04; Đoạn từ lô số LK-12:01 đến lô số LK-14:02; Đoạn từ lô số LK-09:01 đến lô số LK-09:10

3.000

4.3

Đoạn từ lô số LK-03:11 đến lô số LK-03:20, từ lô số LK-04:06 đến lô số LK-04:01

2.800

XXVII

XÃ TRƯỜNG LÂM

 

3

MBQH số 13787/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 Phê duyệt điều chỉnh mặt bằng phân lô Khu tái định cư xã Trường Lâm thị xã Nghi Sơn phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn qua thị xã Nghi Sơn (lần 2)

 

3.1

Đoạn từ lô số DC1-01 đến lô số DC1-11, từ lô số DC2-01 đến lô số DC2-05

2.860

3.2

Đoạn từ lô số DC1-12 đến lô số DC1-22; Đoạn từ lô số DC3-01 đến lô số DC3-11; Đoạn từ lô số DC2-06 đến lô số DC2-10

2.600

4

MBQH số 8391/QĐ-UBND ngày 9/9/2022 (khu TĐC phục vụ dự án đấu nối nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 2)

 

4.1

Đoạn từ lô số ĐC1-01 đến lô số ĐC1-04; từ lô số ĐC2-01A đến lô số DC2-08; từ lô số DC2-09 đến lô số DC2-16, từ lô số DC3-01 đến lô số DC3-03

3.000

4.2

Đoạn từ lô số DC2-17 đến lô số DC2-24, từ lô số DC2-25 đến lô số DC2-32; Đoạn từ lô số DC3-04 đến lô số DC3-10; Đoạn từ lô số ĐC1-01 đến lô số ĐC1-04; từ lô số ĐC2-01A đến lô số DC2-08; từ lô số DC2-09 đến lô số DC2-16, từ lô số DC3-01 đến lô số DC3-03

2.700

XXX

PHƯỜNG TĨNH HẢI

 

3

MBQH số 11659/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 (khu dân cư Liên Vinh)

 

3.1

Đoạn đường Tĩnh Hải - cảng cá từ lô CL-E:04 đến lô CL-E:06; từ lô CL-D:18 đến lô CL-D:28

7.500

3.2

Đoạn đường từ lô CL-A:10 đến lô CL-A:12; từ lô CL-C:06 đến lô CL-C:10; từ lô CL-C:22 đến lô CL-C:26; Đoạn đường từ lô CL-C:01 đến lô CL-C:05; từ lô CL-C:17 đến lô CL-C:21; từ lô CL-B:17 đến lô CL-B:28; Đoạn đường từ lô CL-A:01 đến lô CL-A:03; từ lô CL-B:01 đến lô CL- B:08; từ lô lô CL-B:18 đến lô CL-B:26; Đoạn đường từ lô CL-A:04 đến lô CL-A:06; từ lô CL- A:07 đến lô CL-A:09.

7.000

3.6

Các lô đất Biệt thự: Đoạn đường từ lô đất số BT-A:01 đến BT-B:03

6.000

XXXI

PHƯỜNG HẢI BÌNH

 

7

MBQH số 2511/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 (TDP Đoan Hùng)

 

7.1

Đoạn từ lô số LK-A:01 đến lô đất số LK-B:08 (Trục đường 7); Đoạn từ lô số LK-C:01 đến lô đất số LK-E:03 (Trục đường Bắc Nam 2).

14.000

7.2

Đoạn từ lô số LK-A:05 đến lô đất số LK-E:07; Đoạn từ lô số LK-C:04 đến lô đất số LK-C:06; Đoạn từ lô số LK-E:04 đến lô đất số LK-E:06; Đoạn từ lô số LK-B:17 đến lô đất số LK-B:18.

11.000

 

11. HUYỆN NÔNG CỐNG

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

1

THỊ TRẤN NÔNG CỐNG

 

1.15

MBQH Thái Hòa

 

1.15.1

Từ lô A18 đến lô A24

10.000

1.15.2

Từ lô B01 đến B07 (lô A17 đến A11)

8.000

1.16

MBQH sân vận động

 

1.16.1

Đường Bắc Nam 1

14.400

1.16.2

Đường Đông Tây 1

11.500

1.16.3

Đường Đông Tây 2

9.200

1.16.4

Đường Đông Tây 3 (giáp KDC Bái Đa)

8.600

1.17

MBQH Xuân Hưng (Phía đông đường Lam sơn)

 

1.17.1

Tuyến đường 7,5m song song đường Lam Sơn

15.000

1.17.2

Tuyến đường 7,5m giáp tuyến mương cải dịch

10.000

1.17.3

Các tuyến đường quy hoạch mặt đường 7,5m

8.000

1.17.4

Các tuyến đường quy hoạch mặt đường 10,5m

9.000

1.18

MBQH Minh Thọ

 

1.18.1

Các tuyến đường quy hoạch 5,5m

13.000

1.18.2

Các tuyến đường quy hoạch 7,5m

13.200

1.18.3

Đường QH các lô: M11 đến M13

4.500

1.19

MBQH Nam Giang

 

1.19.1

Đường ĐT. NTT 2 (khu G; CC; CB); Đường ĐT. NTT 2 (khu D); Đường BN7 10,5m; Đường Nam Giang, ĐT8 khu E; Đường ĐT. NTT1; Đường ĐT. NTT 3; Đường ĐT. NTT 4; Đường QH các lô: Q11 đến Q14 và P3 đến P7; Đường QH các lô: N4 đến N 13 và M9 đến M14; Đường BN6; Đường QH các lô A21; A22; Đoạn đầu đường Bắc Nam 7 đến đường Đ.ĐTNTT5 (khu R, F, trục đường 18/2).

9.000

1.19.2

Đường BN. NTT 2 (khu L)

7.500

1.19.3

Đường QH (khu CC: từ lô C1 đến C3 và C11 đến C 28); Đường QH (khu CD: từ lô D1 đến D4).

7.000

1.19.4

Đường QH các lô (CA 6 đến CA 8; CB3)

6.500

1.20

MBQH Minh Thọ giai đoạn 4

 

1.20.1

Tuyến chính mặt đường 36 m

12.000

1.20.2

Các tuyến nội bộ MBQH

10.000

2

XÃ HOÀNG GIANG

 

2.8

Mặt bằng quy hoạch (thôn Văn Đôi)

 

2.8.1

Đường từ giáp QL 45 đi đến điểm mốc M39

5.000

2.8.2

Đoạn từ lô LK1:29 đến đường Minh Nghĩa - Hoàng Giang

4.700

2.8.3

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

4.500

4

XÃ TÂN THỌ

 

4.12

MBQH số 08/MBQH và 3978/MBQH

 

4.12.1

QL47C đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng (Nỏ Hẻn)

8.000

4.12.2

Các tuyến đường nội bộ mặt bằng rộng 6.5 m

3.500

4.12.3

Các tuyến đường nội bộ mặt bằng rộng 7.5 m

4.000

7

XÃ TRUNG CHÍNH

 

7.15

MBQH 10ha

 

7.15.1

Tuyến giáp QL45 đi xã Tế Tân (Tế Nông)

10.000

7.15.2

Các tuyến đường quy hoạch 7,5m

7.000

7.15.3

Các tuyến đường quy hoạch 10,5m

8.000

12

XÃ TẾ THẮNG

 

12.12

Mặt bằng thôn Quả Cảm

 

12.12.1

Từ giáp Quốc lộ 45 đi cầu Quả Cảm

3.500

12.12.2

Tuyến đường 10,5m MBQH

3.200

12.12.3

Các tuyến đường 7,5m MBQH

3.000

13

XÃ TẾ LỢI

 

13.12

Mặt bằng quy hoạch (thôn Yên Bái)

 

13.12.1

Đoạn từ giáp QL45 đi đường Nghi Sơn - Sao Vàng

7.000

13.12.2

Các tuyến đường nội bộ MBQH

5.000

13.13

Mặt bằng quy hoạch (thôn Côn cương 1)

 

13.13.1

Đường từ giáp đường nhựa xã đến trường tiểu học (MBQH Côn Cương 1)

2.650

13.13.2

Đường còn lại của MBQH Côn Cương 1

2.590

14

XÃ TRƯỜNG GIANG

 

14.14

Mặt bằng tái định cư

 

14.14.1

Tuyến Bắc - Nam 1 (đường hiện trạng)

1.850

14.14.2

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

1.700

14.15

Quy hoạch KDC Đông Hòa

 

14.15.1

Tuyến đường từ UBND xã đi cầu Ngọc Lẫm

2.200

14.15.2

Tuyến số 8

2.000

14.15.3

Các tuyến đường quy hoạch mặt đường 7,5m

1.700

15

MINH NGHĨA

 

15.9

Mặt bằng KDC thôn Trường Quang

 

15.9.1

Đoạn từ Tỉnh lộ 525 đi thôn Trường Quang

4.500

15.9.2

Các tuyến đường quy hoạch mặt đường 7,5m

3.500

16

XÃ MINH KHÔI

 

16.5

Tuyến Bắc - Nam 1 (vị trí 2 tỉnh lộ 525)

5.000

16.6

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

4.000

17

Xã Vạn Hòa

 

17.20

MBQH cụm dân cư thôn Thanh Ban - Đồng Thọ

 

17.20.1

Tuyến chính (đường thôn)

5.500

17.20.2

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

4.000

19

XÃ VẠN THIỆN

 

19.12

Thôn Làng Trù ( MB Quy hoạch )

 

19.12.1

Từ Lô số LK1: 18 Đến LK1 31

4.000

19.12.2

Từ lô sốLK2: 01 Đến LK2 10

3.200

19.12.3

Từ lô số LK3: 01 Đến LK3: 11

3.200

20

XÃ THĂNG LONG

 

20.4

MBQD theo QĐ số 1057/QĐ

 

20.4.1

Đoạn giáp TL 505 đi thôn Ốc Thôn

4.000

20.4.2

Đoạn từ lô LK1:01 đến lô LK3:03; Đoạn từ lô LK2:10 đến lô LK4:03

3.100

20.4.3

Đoạn từ lô LK1:24, LK3:01 đến lô LK2:12, LK4:01; Đoạn từ lô LK3:03 đến lô LK4:03

2.400

20.5

MBQD theo QĐ số 421/QĐ

 

20.5.1

Đoạn từ lô LK1:01 đến lô LK3:5

3.100

20.5.2

Đoạn từ lô LK1:10 đến lô LK2:11; Đoạn từ lô LK1:11 đến lô LK1:30; Đoạn từ giáp đường liên xã đến lô LK3:06

2.400

20.5.3

Đoạn từ lô LK2:11 đến lô LK2:20

2.200

21

XÃ THĂNG THỌ

 

21.5

Mặt bằng KDC Đồng Hậu thôn Thọ Đông, xã Thăng Thọ

 

21.5.1

Đường ĐTX.TT.06

4.000

21.5.2

Các tuyến đường QH mặt đường 7,5m

3.000

21.6

Mặt bằng KDC Đồng Nấp thôn Thọ Thượng, xã Thăng Thọ

 

21.6.1

Đường gom Tỉnh lộ 505

11.000

21.6.2

Các tuyến đấu nối đường gom TL 505

7.000

21.6.3

Các tuyến đường nội bộ MBQH mặt đường 7,5m

5.000

22

XÃ THĂNG BÌNH

 

22.9

MBQH Trung tâm xã Thăng Bình

 

22.9.1

Tuyến N1

6.500

22.9.2

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

5.200

22.10

MBQH khu dân cư Đồng Ngang

 

22.10.1

Tuyến đường gom Tỉnh lộ 512

4.000

22.10.2

Cán tuyến đường nội bộ MBQH

3.000

23

XÃ CÔNG LIÊM

 

23.17

Mặt bằng lô 2 đường tỉnh lộ 505

 

23.17.1

Tuyến 01

5.000

24

XÃ CÔNG CHÍNH

 

24.16

Đoạn từ đường thôn Tân Luật (lô số 01, 44) đi Đập Trùng (MB tái định cư)

2.000

26

XÃ YÊN MỸ

 

26.14

Mặt bằng Mỹ phong

 

26.14.1

TL 505 đi hồ Bòng Bòng: Tuyến B3

5.000

26.14.2

Đường nội bộ trong mặt bằng đấu giá (chiều rộng đường 17.5m, vĩ hè mổi bên 5m, lòng đường 7.5m) gồm các tuyến A2, A3, B1,B2,B4

4.500

26.15

Mặt bằng Trung Phú

 

26.15.1

Đường nội bộ trong mặt bằng đấu giá (chiều rộng đường 13.5, vĩ hè mỗi bên 3m, lòng đường 7.5m)

4.500

26.15.2

Tỉnh Lộ 505 đi Ông Khoa

5.000

26.16

Mặt bằng trạm xá yên Mỹ

 

26.16.1

Đường nội bộ trong mặt bằng đấu giá (chiều rộng đường 13.5, vĩ hè mỗi bên 4m, lòng đường 5.5m)

3.000

27

XÃ TƯỢNG SƠN

 

27.9

Mặt bằng KDC Cồn Sang, thôn Đức Phú Vân

 

27.9.1

Đường nội bộ MBQH

4.000

28

XÃ TƯỢNG VĂN

 

28.8

Tuyến 02,03

4.500

28.9

Tuyến 01 (10,5m)

4.500

28.10

Các tuyến đường 7,5m

3.600

29

XÃ TƯỢNG LĨNH

 

29.7

Mặt bằng quy hoạch thôn Thọ Long

 

29.7.1

Đường QH Thọ Long 1. Từ thửa 31 tờ 8 đến thửa 254 tờ 08

3.500

29.7.2

Đường QH Thọ Long 2. Giữa MBQH( Từ thửa 30 tờ 8 đến thửa 297 tờ 08)

3.000

29.7.3

Đường QH Thọ Long 3. Phía Tây MB (Từ thửa 46 tờ 8 đến thửa 304 tờ 08)

2.500

29.7.4

Đường QH Thọ Long 4. Phía Bắc MBQH (Từ thửa 31 tờ 8 đến thửa 254 tờ 08)

2.500

29.7.5

Đường QH Thọ Long 5. Phía Nam MB (Từ thửa 254 tờ 8 đến thửa 249 tờ 08)

2.500

31

XÃ TRƯỜNG SƠN

 

31.5

Mặt bằng Kim Phú

 

31.5.1

Đoạn từ giáp đường Tỉnh lộ 525 đến thôn Kim Phú

6.000

31.5.2

Tuyến đường quy hoạch mặt đường 10m

6.000

31.5.2

Đoạn trục đường thôn Kim Phú

5.600

31.5.3

Các tuyến nội bộ MBQH

4.500

32

XÃ TRƯỜNG TRUNG

 

32.13

MBQH vị trí thôn Đông Xuân

 

32.13.1

Tuyến Bắc - Nam 1 (đường vào thôn Đông Xuân)

3.500

32.13.2

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

2.700

32.14

MBQH vị trí thôn Trung Liệt

 

32.14.1

Tuyến Đông - Tây 1 (đường liên thôn)

3.500

32.14.2

Tuyến đường vào thôn Tín Bản

2.700

32.14.3

Các tuyến đường nôi bộ MBQH

2.500

 

12. HUYỆN TRIỆU SƠN

 

A

ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

VIII

Các tuyến đường giao thông mới

 

1

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ CHK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn từ xã Thọ Tân - xã Hợp Lý - xã Xuân Thọ - xã Thọ Tiến - xã Thọ Sơn

 

1.1

Địa phận xã Thọ Tiến

3.000

1.2

Địa phận xã Hợp lý

3.000

1.3

Địa phận xã Xuân Thọ

3.000

2

Đường gom đường nối từ trung tâm TP Thanh Hoá nối với đường từ CHK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn từ xã Đồng Tiến - xã Đồng Lợi - thị trấn Nưa

 

2.1

Địa phận xã Đồng Tiến

4.750

2.2

Địa phận xã Đồng Thắng

4.750

2.3

Địa phận xã Đồng Lợi

4.750

3

Đường nối từ đường liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm TP Thanh Hoá đi CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi): Từ xã Khuyến Nông đến MBQH khu dân cư phía Bắc TL517 (xã Đồng Lợi)

5.400

4

Đường TL 514C: nối từ đường liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn)

 

4.1

Địa phận xã Vân Sơn

6.000

4.2

Địa phận xã Nông Trường

5.100

4.3

Địa phận xã Tiến Nông

5.100

5

Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ CHK Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn, đoạn từ Quốc lộ 47 (xã Dân Lực) Tỉnh lộ 514 (thị trấn Triệu Sơn)

 

5.1

Địa phận xã Dân Lực

10.000

5.2

Địa phận thi Trấn Triệu Sơn

10.000

6

Đường Lê Thì Hải (kết nối Quốc lộ 47 xã Dân Quyền với Tỉnh lộ 514 thị trấn Triệu Sơn)

 

6.1

Địa phận xã Dân Quyền

9.000

6.2

Địa phận thi Trấn Triệu Sơn

9.000

7

Đường nối TL514 với QL47C thị trấn Triệu Sơn (Đường Nguyễn Hoàn)

 

7.1

Đường Nguyễn Hoàn địa phận thị trấn Triệu Sơn: Từ thửa 97, 98 tờ 33 đến thửa 340, 344 tờ 34

15.000

7.2

Đường Nguyễn Hoàn - Đoạn sân Vận động đến đường Nguyễn Thu

11.000

7.3

Đường Nguyễn Hoàn Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Minh Sơn

6.000

7.4

Đường Nguyễn Hoàn địa phận thị trấn Triệu Sơn: Từ thửa 34, tờ 38, thửa 53, tờ 39 đến thửa 149, tờ 39

17.000

8

Đường nối TL514 với QL47C thị trấn Triệu Sơn (Đường Nguyễn Thu)

 

8.1

Địa phận thị trấn Triệu Sơn

15.000

8.2

Địa phận xã Minh Sơn

10.000

9

Đường nối UBND xã Thọ Sơn với TL 514B xã Thọ Sơn

1.500

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

I

THỊ TRẤN TRIỆU SƠN

 

6

Đường phố Tô Vĩnh Diện

 

6.11

Đoạn từ hộ ông Hợi đến hộ ông Thắng (171;108 đến 142; 137 tờ 31)

4.500

6.12

Đoạn từ hộ ông Phương đến hộ ông Trọng (134;219 tờ 31)

3.500

6.13

Đoạn từ hộ ông Minh đến hộ ông Dự ( 177; 214 tờ 31)

4.500

7

MBQH xây dựng chi tiết 1/500 khu dân cư đồng Đầm Bối, thôn Tân Minh, thị trấn Triệu Sơn (số 8920/QĐ-UBND ngày 30/11/2020)

 

7.1

Đoạn bám Tỉnh lộ 514

16.000

7.2

Đường nối với TL514 rộng 10,5m

8.000

7.3

Đường nội bộ rộng 7,5m

7.000

8

MBQH xây dựng chi tiết 1/500 khu dân cư mới thôn Tân Dân, thị trấn Triệu Sơn (số 778/QĐ- UBND ngày 2/3/2021, đường Lê Thì Hải đã có giá)

 

8.1

Đường nội bộ rộng 7,5m

5.000

8.2

Đoạn nội bộ rộng 10,5m

7.000

9

MBQH điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Nam Đồng Thiều, xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn), huyện Triệu Sơn (Số 240/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND huyện) (đường Lê Thì Hải đã có giá)

 

9.1

Bám TL514

16.000

9.1

Đường nội bộ rộng 10,5m các lôCL-06: 07, từ lô CL-07: 01 đến CL-08: 07

8.500

9.1

Đường nội bộ rộng 10,5m còn lại

7.500

9.1

Đường nội bộ rộng 7,5m

6.000

10

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới Nam Cống Chéo, xã Minh Dân (nay là thị trấn Triệu Sơn) huyện Triệu Sơn (số 8364/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện)

 

10.1

Đoạn bám Tỉnh lộ 514

18.000

10.2

Đường nối TL514 vào khu dân cư rộng 10,5m

10.000

10.3

Đường nội bộ rộng 7,5m

8.500

11

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2, thị trấn Triệu Sơn (số 8363/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện)

 

11.1

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ) từ CL1: 16 đến CL3: 08

13.000

11.2

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ) từ lô CL10:10 đến CL11: 14

9.000

11.3

Đường Nguyễn Hoàn rộng 10,5m (từ CL12: 17, CL3: 07 đến CL9: 14, hết phần đất trường Tiểu học Kim Đồng)

13.000

11.4

Đường nội bộ rộng 10,5m: Từ lô CL1: 17 đến CL7: 01

10.000

11.5

Đường nội bộ rộng 7,5m các lô còn lại thuộc CL:01, CL2, LC3, CL4, CL5, CL6. CL7, CL8, CL9

8.000

11.6

Đường nội bộ rộng 7,5m các lô thuộc CL10, CL11, CL12, CL13

7.000

2

XÃ DÂN LÝ

 

3

MB điều chỉnh cục bộ QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã Dân Lý (số 5342/QĐ- UBND ngày 9/7/2019 của UBND huyện)

 

3.1

Đường rộng 10,5 m

9.200

3.2

Đường rộng 7,5m

8.700

3.3

Đường TL514

15.000

4

MBQH điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500

 

Khu dân cư mới thôn 5, xã Dân Lý (số 239/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND huyện)

4.1

Đường TL514

15.000

4.2

Đường nối TL514 vào khu đất rộng 7,5m

8.700

4.3

Đường nội bộ rộng 7,5m

8.000

V

XÃ HỢP THẮNG

 

10

MBQH chi tiết điểm dân cư năm 2018 tại khu dân cư từ NVH thôn 4 đi làng Dừa, xã Hợp Thắng (số 5590/QĐ-UBND ngày 4/9/2018 của UBND huyện)

2.000

VI

XÃ HỢP THÀNH

 

6

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (số 5576/QĐ- UBND ngày 13/10/2017 của UBND huyện)

 

6.1

Đường nối với TL514 rộng 7,5m

6.000

6.2

Đường nối với TL514 rộng 5,5m

5.600

6.3

Đường nối với TL514 rộng 15m

6.500

7

MBQHchi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư xã Hợp Thành (số 5568/QĐ-UBND ngày 04/11/2023 của UBND huyện)

 

7.1

Đường rộng 10,5m

6.500

7.2

Đường rộng 7,5m

6.000

VII

XÃ HỢP TIẾN

 

5

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hợp Tiến, huyện Triệu Sơn (số 2791/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện)

 

5.1

Đường nội bộ rộng 10,5m

4.800

5.2

Đường nội bộ rộng 7,5m

4.000

VIII

XÃ HỢP LÝ

 

11

MBQH chi tiết điểm dân cư năm 2019 tại Thôn 11, xã Hợp Lý, huyện Triệu Sơn (số 4342/QĐ- UBND ngày 10/6/2019 của UBND huyện)

 

11.1

Đường gom Tỉnh lộ 514

3.900

IX

XÃ THỌ TIẾN

 

7

MB điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm văn hóa thể thao kết hợp đất ở xen cư tại thôn 4, xã Thọ Tiến (số 1695/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND huyện)

 

7.1

Đường nội bộ rộng 5,5m

4.200

7.2

Đường nội bộ rộng 7,5m

4.500

7.3

Đường nội bộ rộng 10,5m

5.200

8

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Tiến (số 3534/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của UBND huyện)

 

8.1

Đường từ Kênh Chi giang 6 đi QL47, rộng 14m (Từ lô LK-F14 đến LK-F19, từ lô LK-A01 đến lô LK-A25

5.500

8.2

Đường nội bộ rộng 10,5m (Lô LK-F01, LK-A46, LK-E01 đến LK-E05, lô LK-C: 01, lô LK-D: 01

4.500

8.3

Đường nội bộ rộng 7,5m

4.000

XI

XÃ THỌ SƠN

 

8

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư Đồng Thụng Ao, thôn 1, xã Thọ Sơn (số 8751/QĐ- UBND ngày 17/11/2020)

 

8.1

Đường 10,5m

4.000

8.2

Đường 7,5m

2.400

9

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư Thôn 6, xã Thọ Sơn

 

9.1

Bám đường liên xã

4.800

9.2

Đường nội bộ

3.000

XII

XÃ BÌNH SƠN

 

7

Đường đi xã Thọ Sơn, đoạn từ ngã ba hộ Ngân Văn Trình đến hộ ông Bùi Văn Đệ

1.200

8

Đường đi xã Cán Khê, đoạn ngã ba cầu Thoi hộ bà Ngô Thị Soạn đến hộ ông Vi Văn Hương

1.000

XIV

XÃ TÂN NINH (NAY LÀ THỊ TRẤN NƯA)

 

10

MBQH chi tiết xây dựng lỷ lệ 1/500 khu dân cư mới (Vị trí 2), tại thị trấn Nưa (QĐ số 94/QĐ- UBND ngày 14/01/2021của UBND huyện)

 

10.1

Bám QL47C (Từ lô BT1: 01 đến BT4: 01)

10.000

10.2

Đường nội bộ rộng 7,5m (Từ lô BT1: 02 đến BT4: 02)

6.200

11

MBQH chi tiết xây dựng lỷ lệ 1/500 khu dân cư mới (Vị trí 1), tại thị trấn Nưa (QĐ số 7248/QĐ- UBND ngày 11/9/2020 của UBND huyện)

 

11.1

Đường bám QL47C (Từ lô BT1: 01 đến LK4: 03, từ lô BT4: 01 đến BT5: 02)

9.500

11.2

Đường nội bộ rộng 7,5m

5.800

XV

XÃ THÁI HÒA

 

4

MBQH chi tiết 1/500 điểm dân cư tại thôn Thái Bình, xã Thái Hòa (số 6145/QĐ-UBND ngày 20/8/2019)

 

4.1

Đường gom QL47C

5.500

4.2

Đường liên xã

4.800

5

MBQH khu dân cư thôn Thái Lâm năm 2020

4.000

6

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Thái Lâm, xã Thái Hòa

 

6.1

Đường gom QL47C

6.400

6.2

Đường nội bộ

5.000

XVI

XÃ NÔNG TRƯỜNG

 

9

MB điều chỉnh QH chi tiết điểm dân cư tại Thôn 11, xã Nông Trường (số 6212/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện)

 

9.1

Đường gom QL47C (Từ lô 01 đến lô số 70)

9.000

10

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư Đồng Vôi Mau, thôn 5, xã Nông Trường (số 6694/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện)

6.000

XVII

XÃ VÂN SƠN

 

3

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư tại Thôn 7, xã Vân Sơn (số 7899/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND huyện)

 

3.1

Đường nội bộ rộng 6m

5.100

3.2

Đường nội bộ rộng 7m

5.500

4

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư Thôn 8, xã Vân Sơn (số 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện)

 

4.1

Đường nội bộ rộng 7,5m

5.000

4.2

Đường nội bộ rộng 10,5m

5.500

5

MBQH tái định cư xã Vân Sơn

 

5.1

Đường rộng 7,5m

5.200

5.2

Đường 10,5m

5.800

XIX

XÃ DÂN LỰC

 

9

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư tại thôn Tiên Mọc, xã Dân Lực (số 7402/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND huyện)

 

9.1

Đường gom QL47 (từ lô LK1: 01 đến lô LK2: 21)

9.000

10

MBQH xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Lò Gạch, thôn Xuân Tiên, xã Dân Lực

 

10.1

Đường gom QL47 các lô còn lại

9.000

10.2

Đường nội bộ các lô còn lại

4.500

XX

XÃ THỌ PHÚ

 

3

MBQH khu dân cư đồng Sào Xi Thôn 7, 8, xã Thọ Phú (số 8886/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)

3.600

4

MB điều chỉnh cục bộ QH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư Thôn 3 (Thôn 5 cũ), xã Thọ Phú (số 6243/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND huyện)

 

4.1

Đường gom QL47C các lô còn lại

6.500

XXI

XÃ THỌ VỰC

 

8

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư tập trung xã Thọ Vực (số 8143/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND huyện)

 

8.1

Đường từ QL47C vào Thôn 5 rộng 10,5m (Từ lô B51 đến lô B54, từ lô C19 đến lô C22)

6.300

8.2

Đường gom QL47C rộng 7,5m (Từ lô A1 đến lô A14, từ lô B1 đến lô B27)

9.200

8.3

Đường nội bộ rộng 7,5m

5.500

9

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thôn 5, xã Thọ Vực

 

9.1

Đường gom QL47C các lô còn lại

9.000

9.2

Đường nội bộ các lô còn lại

5.500

XXIII

XÃ ĐỒNG LỢI

 

6

MBQH khu dân cư Cồn Cũ, thôn Quần Nham 1, xã Đồng Lợi (số 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020)

2.500

7

MBQH khu dân cư đồng Vườn Nếp, thôn Quần Nham 1, xã Đồng Lợi (số 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020)

3.000

8

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư phía Tây đô thị gốm, xã Đồng lợi (số 4157/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh)

 

8.1

Đường rộng 10,5m

5.400

8.2

Đường rộng 7,5m

4.900

9

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi (số 4158/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của UBND tỉnh)

 

9.1

Đường nối từ đường liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm TP Thanh Hoá đi CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) rộng 10,5m: Từ lô LK12: 01 đến lô LK12: 07

6.700

9.2

Đường nối từ đường liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm TP Thanh Hoá đi CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) rộng 10,5m: Từ LK11: 13, LK9: 14 đến LK9: 01, LK10: 01.

6.400

9.3

Đường nối từ đường liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm TP Thanh Hoá đi CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) rộng 10,5m: Từ BT2: 08 đến LK7: 01

6.000

9.4

Đường nối từ đường liên xã cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Khuyến Nông) đến đường từ Trung tâm TP Thanh Hoá đi CHK Thọ Xuân (xã Đồng Lợi) rộng 10,5m: Từ LK4: 20, LK5: 19 đến LK2: 07, LK2: 06

5.400

9.5

Các lô còn lại

4.000

XXIV

XÃ ĐỒNG THẮNG

 

8

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn (số 2434/QĐ-UBND ngày 11/7/2022 của UBND tỉnh)

 

8.1

Bám TL517

7.600

8.2

Đường rộng 10,5m

5.800

8.3

Đường rộng 16 m

6.900

8.4

Đường rộng 7,5m

4.750

XXV

XÃ ĐỒNG TIẾN

 

8

MB điều chỉnh cục bộ QH điểm dân cư tỷ lệ 1/500 thôn Trúc Chuẩn 4, xã Đồng Tiến (số 10076/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện)

 

8.1

Đường 5,5m

3.000

9

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu tái định cư xã Đồng Tiến (Số 2604/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh)

 

9.1

Bám trục đường rộng 16m

6.900

9.2

Đượng nội bộ rộng 7,5m

4.750

XXVI

XÃ DÂN QUYỀN

 

1

Đường liên xã

 

1.16

Đoạn từ hộ ông Du đến địa phận xã Dân Lý (Trường Cao Đẳng NN Thanh Hoá)

3.800

1.17

Đoạn từ hộ ông Huấn đến hết Công ty CP Lợn Giống Dân Quyền

3.800

1.18

Đoạn từ hộ ông Chiến đi xã Dân Lý

2.700

6

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới thôn 6, thôn 7, xã Dân Quyền (số 4741/QĐ- UBND ngày 30/8/2021 của UBND huyện)

 

6.1

Đường rộng 6m

4.500

6.2

Đường rộng 13m

5.500

XXVII

XÃ XUÂN THỌ

 

8

MBQH chi tiết 1/500 khu Đồng sau thôn 3, thôn 4 xã Xuân Thọ (số 3653/QĐ-UBND ngày 9/7/2021) (đường liên thôn)

2.500

9

MBQH chi tiết 1/500 xen cư thôn 4 xã Xuân Thọ (đường liên xã)

2.700

XXVIII

XÃ THỌ THẾ

 

6

MB điều chỉnh cục bộ mở rộng MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thôn 1, xã Thọ Thế (số 4639/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện)

 

6.1

Đường gom QL47

10.000

6.2

Đường nội bộ rộng 7,5m (lô LK2: 17 đến LK2: 20, LK3: 11 đến LK3: 14, từ LK5: 06 đến LK5: 09)

5.000

6.3

Đường nội bộ rộng 7,5m (các lô còn lại)

5.700

7

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư đồng Kỹ Thuật, thôn 2 xã Thọ Thế

 

7.1

Đường gom QL47

10.000

7.2

Đường bám TL 520 các lô đầu ve

7.000

7.3

Đường nội bộ các lô đầu ve

5.000

XXIX

XÃ THỌ DÂN

 

7

Đường liên xã, đoạn từ hộ bà Hấu đến hộ ông Mặn

2.500

XXX

XÃ XUÂN THỊNH

 

3

MBQH chi tiết khu dân cư thôn Hùng Cường và khu xen cư thôn Hùng Cường (số 3765/QĐ- UBND ngày 14/5/2020 cảu UBND huyện)

2.000

4

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Phú Vinh, xã Xuân Thịnh (số 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện)

5.500

5

MB điều chỉnh mặt bằng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn 4, xã Xuân Thịnh (số 2853/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND huyện)

 

5.1

Đường nội bộ rộng 7 m

2.700

5.2

Đường nội bộ rộng 6,5 m

3.400

5.3

Đường nội bộ rộng bám kênh tưới Chi Giang 6, rộng 7 m

3.800

6

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Phú Vinh, xã Xuân Thịnh (giai đoạn 2)

 

6.1

Đường nội bộ rộng 7,5m

5.500

XXXI

XÃ THỌ TÂN

 

6

MBQH khu dân cư năm 2015 (số 4760/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện)

2.800

XXXII

XÃ THỌ NGỌC

 

6

MBQH chi tiết 1/500 khu dân cư Thôn 4, xã Thọ Ngọc năm 2018

1.500

7

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Đình Cũ và thôn 9, xã Thọ Ngọc (số 8755/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của UBND huyện)

 

7.1

Đường bám trục đường huyện đi UBND xã Thọ Ngọc

6.000

7.2

Đường nối đường huyện vào đường nội bộ các lô còn lại

4.800

7.3

Các lô bám đường rộng 5,5m

3.600

7.4

Đường nội bộ còn lại

4.200

XXXIII

XÃ THỌ CƯỜNG

 

5

MBQH khu dân cư Thôn 5 và 8, xã Thọ Cường (số 6051/QĐ-UBND ngày 8/8/2019)

2.700

6

MBQH khu dân cư Thôn 5, 3, xã Thọ Cường (số 6050/QĐ-UBND ngày 8/8/2019)

3.000

7

MBQH xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thôn 6, 7 xã Thọ Cường (số 8501/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện)

 

7.1

Đường nội bộ

4.000

XXXV

XÃ TIẾN NÔNG

 

8

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn 1 (nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông (số 6683/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND huyện)

5.100

9

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông (số 7403/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND huyện)

5.100

XXXIV

XÃ KHUYẾN NÔNG

 

7

MBQH chi tiết điểm dân cư năm 2018, tại Thôn 6, xã Khuyến Nông (số 5144/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND huyện)

 

7.1

Đường nội bộ

800

8

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Quần Thanh 1, xã Khuyến Nông

 

8.1

Trục bám đường liên xã

5.800

8.4

Đường nội bộ

3.700

9

MBQH chi tiết điểm dân cư năm 2018, tại Thôn 7, xã Khuyến Nông (số 5142/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND huyện)

 

9.1

Trục đường liên xã đi Đồng Lợi

5.500

9.2

Từ đường liên xã vào đường nội bộ

3.000

9.3

Đường nội bộ

2.500

XXXVI

XÃ AN NÔNG

 

5

MBQH khu dân cư mới xã An Nông (số 9486/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND huyện)

 

5.1

Đường nối với QL47C rộng 8m (lô BT01, A01, BT08, E01, A18, B01, F17, G01, C18, D01 đi QL47C)

6.300

5.2

Đường nối với QL47C rộng 10,0m (lô B17, C01, F01)

6.600

5.3

Đường nội bộ

6.000

5.4

Đường từ QL47C đi xã Nông Trường (địa phận xã An Nông) lô D23, G22

4.900

XXXVIII

ĐÔ THỊ THIỀU (XÃ DÂN QUYỀN, DÂN LÝ) (MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều số 4647/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh)

 

1

Đường gom QL47 (Từ LK5: 5 đến LK5: 26, từ LK 4:11 đến LK4:26

11.000

2

Đường gom QL47 (Từ LK4: 05 đến LK4: 10)

9.500

3

Đường nội bộ rộng 10,5m (Từ LK5: 27 đến LK5: 30, từ LK6: 22 đến LK6: 28, từ LK7: 21 đến LK7: 28; Từ LK4: 27 đến LK4: 30, từ LK5: 01 đến LK5: 04, từ LK3: 10 đến LK3: 15, LK6: 01 đến LK6: 07, từ LK7: 01 đến LK7: 08, BT:06, BT:07)

8.600

4

Đường nội bộ rộng 10,5m (Từ LK7: 29 đến LK7: 39, BT02 đến BT05, LK1: 17 đến LK1: 24)

7.800

5

Đường nội bộ rộng (còn lại)

7.000

XXXIX

ĐÔ THỊ SAO MAI (XÃ MINH SƠN, THỊ TRẤN TRIỆU SƠN) (MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Sao Mai xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn số 8185/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh)

 

1

Đường số 15 rộng 7m

10.000

2

Đường số 21 rộng 7,5m

6.500

3

Đường số 1 rộng 7,5m

9.000

4

Đường số 13 rộng 16m (Từ đường QL47C vào giáp đường số 2)

15.000

5

Đường số 13 rộng 16m (Từ giáp đường số 2 vào khu dân cư)

14.000

6

Đường số 5 rộng 7,5m

12.000

7

Đường số 2a đến đường số 2 rộng 12m (Từ đường Tô Vĩnh Diện đi đến đầu đường số 5)

18.000

8

Đường số 2 rộng 12m (Từ giáp đường số 5 đến giáp đường số 13)

14.000

9

Đường số 2 rộng 12m đoạn còn lại

11.000

10

Đường số 3, đường số 4 và đường số 6, Đường số 7,

11.000

11

Đường số 8a và đường số 8, rộng 12m

18.000

12

Các khu L27, L28, L29, L30

6.500

13

Các tuyến đường giao thông còn lại

8.000

XXXX

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 1 (xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn) (số 8362/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của UBND huyện)

 

1

Bám TL514 (Từ lô CL01: 01 đến CL2: 03)

22.000

2

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ) từ lô CL2: 4, CL1: 04 đến CL1: 18, CL2: 24)

18.000

3

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ: lô CL9: 18 đến CL9: 34

12.000

4

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ: CL-10: 16 đến CL-14: 27)

13.000

5

Đường Nguyễn Hoàn rộng 10,5 (Từ lô CL18:08 đến CL14: 01)

13.000

6

Đường nội bộ rộng 10,5m (phía Bắc công viên cây xanh) từ lô BT1: 16 đến CL9: 01 đến CL10: 15

11.000

7

Đường nội bộ rộng 7,5m

8.000

XXXXI

MBQH chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3 (xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn) (số 1352/QĐ-UBND ngày 6/4/2022 của UBND huyện)

 

1

Đường Nguyễn Hoàn rộng 10,5m (từ LKD-01, đến LKE: 06)

13.000

2

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ) từ lô LKH: 06 đến LKH: 15

7.000

3

Đường nội bộ rộng 10,5m (Đường Nguyễn Tái, Trường Kim Đồng cũ) từ lô LKI: 06 đến TDC: 06

6.000

4

Đường nội bộ rộng 10,5m các lô thuộc LK-D, LK-C

7.000

5

Đường nội bộ rộng 10,5m các lô còn lại

6.000

6

Đường nội bộ rộng 7,5m

5.000

 

13. HUYỆN THỌ XUÂN

 

2

THỊ TRẤN LAM SƠN

 

2.12

Mặt bằng QH số 5158/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 Khu dân cư Đoàn Kết thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân

 

2.12.1

Từ LK-1:20 đến LK-1:23; Từ LK-3:1 đến LK-3:3

3.340

5

XÃ XUÂN TRƯỜNG

 

5.5

Mặt bằng QH số 64/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 Đất ở khu dân cư, tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng.

 

5.5.1

LK-01: Từ 20 đến 37; LK-02: Từ 01 đến 07; LK-05: Từ 01 đến 16; LK-06: Từ 01 đến 12; LK- 07: Từ 06 đến 10.

12.000

5.5.2

LK-01: Từ 01 đến 04; LK-05: Từ 17 đến 31; LK-06: Từ 13 đến 24; LK-07: Từ 01 đến 05;

9.000

5.5.3

LK-01: Từ 05 đến 19.

8.000

5.5.4

LK-02: Từ 08 đến 11.

7.000

8

XÃ XUÂN MINH

 

8.8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Xuân Minh (MBQH số 2478/ QĐ-UBND ngày 28/10/2021)

 

8.8.1

Đường gom giáp đường quốc lộ 47B (Thọ Xuân-Yên Định)

7.500

8.8.2

Đường nội bộ mặt bằng các vị trí còn lại

3.500

8.9

Đường phân lô Khu dân cư Đồng Lũy thôn Vinh Quang, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân thuộc MBQH chi tiết 1/500 số 1959/QĐ-UBND ngày 25/7/2022

3.200

10

XÃ XUÂN LẬP

 

10.4

Đường phân lô Khu dân cư Đồng Đằn, thôn Trung Lập 2 xã Xuân Lập, huyện Thọ Xuân thuộc MBQH chi tiết 1/500 số 4597/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

2.200

12

XÃ PHÚ YÊN ( Nay là xã Phú Xuân)

 

12.5

MBQH số 1996/QÐ-UBND ngày 05/10/2020 khu dân cư Đồng lãnh thôn 6, xã Phú Xuân

 

12.5.1

Đường trục chính mặt bằng (tiếp giáp đường tỉnh lộ 506b Đoạn từ giáp xã Xuân Yên đến giáp xã Xuân Tín)

5.000

12.5.2

Đường nội bộ mặt bằng

3.000

12.6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Phú Xuân (giai đoạn 1, MBQH số 3473/QÐ-UBND ngày 17/12/2021)

 

12.6.1

Đường trục chính mặt bằng (tiếp giáp đường tỉnh lộ 506b Đoạn từ giáp xã Xuân Yên đến giáp xã Xuân Tín) (Tuyến N9 chiều rộng nền 13,5m từ các lô LK-W:01 đến LK-W:20)

5.000

12.6.2

Đường nội bộ mặt bằng (tuyến N8,N7, D10, D11 chiều rộng nền 17,5m LK-W:21 đến LK-W:40; LK-X:01 đến LK-X:18; LK-Z3:01 đến LK-Z3:33)

3.000

12.6.3

Đường nội bộ mặt bằng (Tuyến N3 chiều rộng nền 28 m từ các lô LK-V:01 đến LK-V:15; LK- Y:01 đến LK-Y:16; LK-X:19 đến LK-X:35)

3.000

12.6.4

Đường nội bộ mặt bằng( Tuyến N4 chiều rộng 13,5 m từ LK-V:16 đến LK-V:30; LK-Y:17 đến LK-Y:31)

2.500

13

XÃ THỌ LẬP

 

13.9

Mặt bằng QH số 882/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh lộ 506B đoạn từ Thọ Lập đi xã Xuân Tín (Vị trí 1 xã Thọ Lập)

 

13.9.1

Từ LK1:01 đến LK1:06; LK2:01 đến LK2:06; LK3:10 đến LK3:18; LK4:12 đến LK4:22)

4.500

13.9.2

Từ LK1:07 đến LK1:11; LK2:07 đến LK2:12; LK3:01 đến LK3:09; LK4:01 đến LK4:11

3.000

14

XÃ XUÂN TÍN

 

14.9

Mặt bằng QH số 883/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 Khu dân cư mới dọc tuyến đường tỉnh lộ 506B đoạn từ Thọ Lập đi xã Xuân Tín (Vị trí 2 xã Xuân Tín)

 

14.9.1

Đường gom giáp đường tỉnh 506B (Từ LK4: 04 đến LK4:25)

4.500

16

XÃTHỌ MINH (Nay là xã Thuận Minh)

 

16.3

Khu dân cư mới Đồng Bờ giếng thôn Long Thịnh

 

16.3.1

Đường gom giáp đường tiếp giáp đường tỉnh lộ 506b ( Từ lô LKA:01 đến LKA:11)

2.500

16.3.2

Đường nội bộ mặt bằng thuộc vị trí 2 (lô LKA:12 đến LKA:17)

1.500

20

XÃ XUÂN THẮNG ( Nay là thị trấn Sao Vàng)

 

20.4

Mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Sao mai Lam Sơn - Sao Vàng huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa; Theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt

 

20.4.1

Khu L04: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L05: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L06: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L07: Từ lô số 09-21; 24-35; Khu L10: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L11: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L14: Từ lô số 44-55; 58-70; Khu L15: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L16: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70; Khu L17: Từ lô số 09-21; 24-55; 58-70

3.210

20.4.2

Khu L04: Từ lô số 22-23; 56-57; Khu L05: Từ lô số 22-23; 56-57; Khu L06: Từ lô số 22-23; 56-57; Khu L07: Từ lô số 22-23; Khu L10: Từ lô số 22-23; 56-57; Khu L11: Từ lô số 22-23; 56-57;Khu L14: Từ lô số 56-57; Khu L15: Từ lô số 22-23; 56-57; Khu L16: Từ lô số 22-23; 56-57;Khu L17: Từ lô số 22-23; 56-57.

3.380

21

XÃ XUÂN BÁI

 

21.5

Mặt bằng QH số 1190/QĐ-UBND ngày 22/5/2022

 

21.5.1

Khu dân cư mới Đồng nhà

3.000

21.5.2

Khu dân cư mới Gốc Bùi

1.000

22

XÃ THỌ XƯƠNG

 

22.4.6

Mặt bằng QH số 2278/UBND/QĐ - ngày 19/10/2016 khu đô thị dịch vụ thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa. (Giai đoạn 2)

6.000

22.4.7

Đoạn đường: Từ đường QL47 đến kênh Bắc

7.000

22.4.8

MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị vụ Thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1); Theo Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt

 

22.4.8.1

Từ TDC:01 đến TDC: 06

4.800

26

XÃ XUÂN QUANG (Nay là xã Xuân Sinh)

 

26.4

Khu dân cư tại Thôn 5, xã Xuân Sinh (MBQH số 2759/QĐ-UBND ngày 03/10/2022)

 

26.4.1

LK-A:01 đến LK-A:30; LK-B:01 đến LK-B:17; LK-C:07 đến LK-C34:

6.500

26.4.2

Các tuyến đường còn lại

3.600

29

XÃ TÂY HỒ

 

29.6

Mặt bằng QH số 64/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 Đất ở khu dân cư, tái định cư tại ngã tư nút giao đầu tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng.

 

29.6.1

LK-03; LK-04

6.500

31

XÃ XUÂN THÀNH (Nay là xã Xuân Hồng)

 

31.6

Khu dân cư mới xã Xuân Hồng, huyện Thọ Xuân ( Mặt bằng QH số 3405/QĐ-UBND ngày 18/06/2024)

 

31.6.1

Đường gom giáp đường tỉnh lộ 515

8.000

31.6.2

Đường nội bộ: Từ LK-24:11 đến LK-24:14; LK-25:10 đến LK-25:19; LK-26:11 đến LK-26:20)

4.500

31.6.3

Đường nội bộ mặt bằng các vị trí còn lại

3.500

31.7

Khu dân cư Xuân Hồng (thôn Lễ Nghĩa 2) (3ha) ( Mặt bằng QH số 2645 QĐ-UBND ngày 10/11/2021)

 

31.7.1

Đường gom giáp đường tỉnh lộ 515

8.000

31.7.2

Đường nội bộ: Từ D:01 đến D:07; A:34 đến A:36)

4.500

31.7.3

Đường nội bộ mặt bằng các vị trí còn lại

3.500

32

XÃ THỌ NGUYÊN (Nay là xã Xuân Hồng)

 

32.3

Mặt bằng QH số 3867/QĐ-UBND ngày 9/11/2022 khu dân cư đồng bào sinh sống trên sông xã Xuân Hồng.

2.500

33

XÃ XUÂN KHÁNH (Nay là xã Xuân Hồng)

 

33.9

Mặt bằng QH số 281/QĐ-UBND ngày 2/3/2021. Đường nối 3 quốc lộ 217/45/47

 

33.9.1

Tiếp giáp đường nối 03 quốc lộ

6.500

33.9.2

Đường nội bộ

3.000

33.10

Mặt bằng QH số 3326/QĐ-UBND ngày 9/12/2022 khu dân cư Đồng Cát, Đồng Hẩu, Mã Quan thôn 1.

3.000

36

XÃ THỌ HẢI

 

36.3

MBQH 1731 ngày 04/9/2019 thôn Hương 1, Hương 2, thôn Phấn Thôn

2.000

36.4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân Hòa - Thọ Hải, huyện Thọ Xuân (MBQH 2480/QĐ-UBND ngày 28/10/2021)

 

36.4.1

Đường gom giáp đường quốc lộ 47C (các lô LKI:01 đến LKI:19; từ LKH:01 đến LKH:17)

7.000

36.4.2

Đường nội bộ mặt bằng (LKA:01 đến LKA: 16; đường các lô khu BTA, BTB, BTD:01 đến BTD:04, BTC:01 đến BTC:05; Lô LK:H18 đến LK:H20; LK:G01 đến LK:G08; LK:B01 đến LK:B08; LKB:17 đến LKB:32)

3.200

36.4.3

Đường nội bộ mặt bằng (BTD:05 đến BTD:08, BTC:06 đến BTC:10; Từ LKF:01 đến LKF:24; LKC:21 đến LKC:28; LKB:09 đến LKB:16)

2.800

36.4.4

Tuyến Đường nội bộ còn lại (Từ các lô LKC:01 đến LKC:20; LKD:01 đến LKD:20; LKE:01 đến LKE:14)

2.500

37

XÃ XUÂN HÒA

 

37.4

MBQH số 1459 ngày 18/8/2021 khu đất ở khu dân cư Cầu Đá, thôn Tỉnh thôn 2, xã Xuân Hòa.

 

37.4.1

Đường gom giáp đường quốc lộ 47C (các lô từ lô 01 đến lô 19)

9.000

37.4.2

Đường nội bộ mặt bằng các lô từ (lô 20 đến lô 92)

3.500

40

XÃ THỌ LỘC

 

40.4

Khu dân cư mới xã Thọ Lộc, huyện Thọ Xuân (MBQH 2644/QĐ-UBND ngày 10/11/2021, giai đoạn 1)

 

40.4.1

Đường gom giáp đường quốc lộ 47C (Tuyến 1 chiều rộng 12,5 m các lô từ LK-04:01 đến LK- 04:04; LK08:01 đến LK08:09; LK09:01 đến LK09:19; LK10:01 đến LK10:12)

6.000

40.4.2

Tuyến 2 chiều rộng 28 m (Đường nội bộ có giải phân cách 3m các lô từ LK11:12 đến LK11:23; từ LK12:13 đến LK12:24; từ LK15:10 đến LK15:18; từ LK16:10 đến LK16:18)

3.500

40.4.3

Tuyến 3 chiều rộng 20,5 (Đường nội bộ lòng 10,5m các lô LK02:10; LK03:01; LK06:10; LK06:20, LK07:01, LK07:20; các lô từ LK13:01 đến LK13:14; LK14:01 đến LK14: 16; LK15:01 đến LK15:04; LK12:09 đến LK12:12)

3.000

40.4.4

Các tuyến đường còn lại

2.500

 

14. HUYỆN THIỆU HÓA

 

B

ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ

 

I

THỊ TRẤN VẠN HÀ (nay là thị trấn Thiệu Hóa)

 

1.27

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa.

 

1.27.1

Tuyến đường Kênh B9

6.500

1.27.2

Các tuyến đường rộng 7,5m

5.000

1.28

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa

 

1.28.1

Tuyến đường tỉnh lộ 502

7.500

1.28.2

Các tuyến đường rộng 7,5m

5.000

1.29

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

 

1.29.1

Các tuyến đường rộng 10,5m

7.500

1.29.2

Các tuyến đường rộng 7,5m

6.000

III

XÃ THIỆU TRUNG

 

7

MBQH Khu dân cư Đồng Sú, thôn 6

 

7.1

Tuyến đường Kênh Bắc

5.000

7.2

Các tuyến đường còn lại

4.000

VI

XÃ THIỆU LONG

 

5

Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu,thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

 

5.1

Tuyến đường gom Quốc lộ 45

9.000

5.2

Tuyến đường rộng 7,5m

7.000

5.3

Tuyến đường rộng 5,5m ( vỉa hè 5m)

6.000

5.4

Tuyến đường rộng 5,5m (vỉa hè 3m)

5.000

VII

XÃ THIỆU TOÁN

 

4

MBQH Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

 

4.1

Các tuyến đường bám mặt đường tỉnh lộ 515

6.000

4.2

Các tuyến đường rộng 7,5m

5.000

X

XÃ THIỆU CHÂU ( nay là xã Tân Châu)

 

6

MBQH Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

 

6.1

Tuyến đường giáp đường gom đường tỉnh 502

6.000

6.2

Các Tuyến đường rộng 5,5m

5.000

7

Điểm dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2

 

7.1

Tuyến đường giáp đường gom đường tỉnh 502

6.000

7.2

Các Tuyến đường rộng 5,5m

5.000

XI

XÃ THIỆU LÝ

 

4

Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào thôn 3

 

4.1

Tuyến đường rộng 7,5m

4.500

XV

XÃ THIỆU GIAO

 

5

MBQH Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh, xã Thiệu Giao

 

5.1

Các tuyến đường rộng 7,5m

5.000

XVI

XÃ THIỆU PHÚC

 

6

MBQH Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn

 

6.1

Tuyến đường rộng 10,5m (trục đi UBND xã)

5.000

6.2

Tuyến đường rộng 10,5m (đường thị trấn Thiệu Hóa đi Thiệu Tiến)

4.500

6.3

Tuyến đường rộng 5,5m (trục đi UBND xã)

4.000

XVII

XÃ THIỆU VIÊN

 

5

MBQH Khu dân cư mới Đồng Trào, thôn 1

 

5.1

Các tuyến đường rộng 7,5m

5.300

XVIII

XÃ THIỆU HÒA

 

9

Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến Cồn Cáo

 

9.1

Các tuyến đường rộng 10,5m

4.800

9.2

Các tuyến đường rộng 7,5m

4.100

10

Điểm dân cư Cồ Quán Hàng Dứa đến khu SXKD thôn Thái Khang

 

10.1

Tuyến đường rộng 7,5m

4.800

10.2

Tuyến đường rộng 5,5m

4.100

XIX

XÃ THIỆU THỊNH

 

6

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

 

6.1

Đường Bắc Sông Chu

4.000

6.2

Tuyến đường còn lại

3.000

XXIII

XÃ THIỆU NGUYÊN

 

6

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

 

6.1

Tuyến đường huyện ĐH,TH02

6.500

6.2

Tuyến đường rộng 7,5m

5.000

6.3

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

 

6.4

Tuyến đường rộng 10,5m

6.500

6.5

Tuyến đường rộng 7,5m

5.500

6.6

Tuyến đường rộng 5,5m

4.500

XXIV

XÃ THIỆU NGỌC

 

5

MBQH Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa

 

5.1

Từ đường 506B vào UBND xã

4.900

5.2

Các tuyến đường rộng 10,5m

4.200

5.3

Các tuyến đường rộng 7,5m

3.500

XXVI

XÃ THIỆU VŨ

 

10

MBQH Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân

 

10.1

Các tuyến đường trong MBQH

4.500

XXVII

XÃ THIỆU TIẾN

 

10

Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

 

10.1

Các tuyến đường bám đường 506B

6.500

10.2

Các tuyến đường bám đường 7,5m

5.000

10.3

Các tuyến đường bám đường 5,5m

3.800

XXVIII

XÃ THIỆU CÔNG

 

5

Điểm dân cư Mương Điện Số 2, thôn Minh Thượng

 

5.1

Các tuyến đường trong MBQH

3.500

5.2

Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng

 

5.3

Tuyến số 1

4.500

5.4

Các tuyến còn lại

3.500

 

15. HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ,THỊ TRẤN

 

I

THỊ TRẤN QUÁN LÀO

 

5

MBQH 1789 Khu dân cư Khu 3 điều chỉnh cục bộ tại Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 20/5/2024 của Chủ tịch UBND huyện Yên Định

 

5.1

Đường trục chính QL45 đi Định Tăng

12.800

5.2

Các lô Biệt thự thuộc MBQH

6.300

5.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:35-LK1:38; LK2:01-LK2:13; LK3:18-LK3:23)

7.500

5.4

Tuyến đường nội bộ 10,5m (Lô LK1:06-LK1:19; TDC1:23-TDC1:35)

7.500

5.5

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK5:01-LK5:16; LK3:01-LK3:06; LK4:01)

7.300

5.6

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô TDC1:10-TDC1:22; LK8:01-LK8:13)

7.300

5.7

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK5:17-LK5:32; LK4:02; LK7:01-LK7:16; LK6:01)

7.000

5.8

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK8:14-LK8:26; LK9:23-LK9:35)

7.300

5.9

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK7:17-LK7:32; LK6:02; LK10:01-LK10:16; LK11:01)

7.000

5.10

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK9:10-LK9:22)

7.300

5.11

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK10:17-LK10:32; LK11:02)

7.000

5.12

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK2:14-LK2:26)

7.000

5.13

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:20-LK1:34)

7.000

5.14

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK3:07-LK3:17; LK3:24-LK3:34)

7.000

6

MBQH phê duyệt tại Quyết định 3020/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Chủ tịch UBND huyện Yên Định và được đính chính tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện Yên Định

 

6.1

Đường trục chính QL45 đi Định Tăng (Lô LK1:01-LK1:07; LK2:01-LK2:07)

9.000

6.2

Đường vuông góc nối với QL45 đi Định Tăng mặt đường 7,5m (Lô LK1:08-LK1:10; LK2:12- LK2:14; LK3:01-LK3:06; LK4:01-LK4:06; LK5:01-LK5:03; LK6:01-LK6:04)

6.500

6.3

Đường vuông góc nối với QL45 đi Định Tăng mặt đường 7,5m (Lô LK9:01-LK9:06; LK6:16- LK6:18)

5.750

6.4

Đường thứ 1 song song với QL45 mặt đường 7,5m (Lô LK1:11-LK1-14; LK2:08-LK2:11; LK3:11-LK3:14; LK4:18-LK4:28)

5.750

6.5

Đường thứ 2 song song với QL45 đi Định Tăng mặt đường rộng 7,5m (Lô LK3:07-LK3:10; LK4:07-LK4:17; LK5:04; LK5:05; LK6:05-LK6:15)

5.750

6.6

Đường thứ 3 song song với QL45 đi Định Tăng mặt đường 7,5m (Lô LK6:19-LK6:24; LK7:01; LK7:02; LK8:01-LK8:16)

5.200

6.7

Các lô Biệt thự thuộc MBQH

5.000

III

XÃ YÊN PHÚ

 

5

MBQH, được phê duyệt tại Quyết định số 2987/QĐ-UBND ngày 31/10/2021

 

5.1

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LKA:01-LKA:06)

3.400

5.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LKA:07-LKA:12; LKB:14-LKB:19)

3.000

5.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LKB:07-LKB:13; LKC:01-LKC:11)

2.700

5.4

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LKB:01-LKB:06; C:12-C:17)

3.300

5.5

Tuyến đường nội bộ đường bê tông (Lô LKC:18-C:19)

2.400

5.6

Đường tỉnh lộ 516B (Lô C:20-C:22)

7.000

IV

THỊ TRẤN YÊN LÂM

 

7

MBQH 3525 Khu dân cư Dọc Khan, tổ dân phố Đông Sơn, thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định tại Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

 

7.1

Tuyến đường nội bộ (đường gom) mặt đường 6,5m (Lô LKA:01-LKA:15)

4.000

8

MBQH được phê duyệt tại Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 08/12/2021

 

8.1

Tuyến đường gom mặt đường 6,5m song song với đường tỉnh 518 (Lô LKB1:01-LKB1:09; LKB2:01-LKB2:09)

4.000

8.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LKB1:10-LKB1:11)

3.000

8.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LKB1:12)

2.000

XIII

XÃ YÊN TRUNG

 

4

MBQH 1904 khu dân cư Thôn Tân Thành, xã yên Trung, huyện Yên Định (giai đoạn 01) tại Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023

 

4.1

Tuyến đường trục chính mặt đường 7,5m (Lô LK1:21-LK1:26; LK2:21-LK2:26)

3.000

4.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:07-LK1:13)

2.900

4.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:14-LK1:20; LK2:07-LK2:13)

2.800

4.4

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK2:14-LK2:20)

2.700

4.5

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:01-LK1:06; LK2:01-LK2:06)

2.700

IX

XÃ YÊN LẠC

 

6

MBQH 5082 Khu dân cư mới thôn Châu Thôn 1, xã Yên Lạc tại Quyết định số 5082/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

 

6.1

Tuyến đường trục chính đường tỉnh lộ 516B + 516C (Lô LK1:01; LK1:02; LK1:06-LK1:21)

3.200

6.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:03-LK1:05; LK1:22-LK1:35; LK2:01-LK2:15)

2.000

X

XÃ YÊN THỊNH

 

5

MBQH 2936 khu dân cư Sâu Xỉa, Ngã tư thôn 2, xã Yên Thịnh, huyện Yên Định (giai đoạn 1) tại Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2023

 

5.1

Tuyến gường trục chính mặt đường 10,5m (Lô LK01-LK14)

4.600

XIV

XÃ YÊN TRƯỜNG

 

4

MBQH 4214 Khu tái định cư tại xã Yên Trường tại Quyết định số 4214/QĐ-UBND ngày 10/11/2023

 

4.1

Tuyến đường trục chính QL45 đi QL47 (Lô LK1:01-LK1:22)

8.500

4.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:27-LK1:37; LK2:05-LK2:15)

6.500

4.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:23-LK1:26; LK2:16-LK2:19)

6.500

4.4

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:38-LK1:41; LK2:01-LK2:04)

6.500

5

MBQH được phê duyệt tại Quyết định số 1767/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Yên Định

 

5.1

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô G:01-G:06; A:19-A:24)

5.200

5.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô A:07-A:12; B:19-B:24)

5.500

5.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô B:07-B:12; C:21-C:27; F:19-F:24)

5.600

5.4

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô C:07-C:17; F:04-F:15; G:25-G:30; D:01-D:10; E:01-E:14; H:01- H:06)

5.600

5.5

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô G:10; G:11; G:19; G:20; H:07-H:09)

4.800

5.6

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô G:07-G:09; G:12-G:18; G:21-G24; F:16-F18)

5.400

5.7

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô G:31-G:48)

5.200

5.8

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô A:13-A:18; B:13-B:18; C:18-C:20; F:01-F:03)

5.200

5.9

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô A:01-A:06; B:01-B:06; C:01-C:06)

5.200

5.10

Các lô Biệt thự thuộc MBQH

4.400

XVII

XÃ YÊN THÁI

 

5

MBQH được phê duyệt tại Quyết định số 3446/QĐ-UBND, ngày 02/12/2021

 

5.1

Tuyến đường trục chính mặt đường 15m (Lô LK1:01-LK1:13; LK2:01-LK2:15; LK3:01-LK3:15)

4.300

5.2

Tuyến đường nội bộ 12m (Lô LK4:01-LK4:10; LK7:01-LK7:14; LK8:01-LK8:17; LK5:01- LK5:10; LK6:01-LK6:16)

2.800

5.3

Tuyến đường nội bộ 12m (Lô LK6:17-LK6:31)

2.800

5.4

Tuyến đường nội bộ 5m (Lô LK3:13-LK3:15)

2.800

5.5

Các lô Biệt thự thuộc MBQH

2.400

XVIII

XÃ ĐỊNH HÒA

 

5

MBQH được phê duyệt tại Quyết định 1980/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

 

5.1

Tuyến đường nội bộ 5,5m (Lô LK:01-LK:20)

4.400

5.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK:21; LK:22)

4.400

XIX

XÃ ĐỊNH BÌNH

 

4

MBQH 4039 tại quyết định số 4039 /QĐ-UBND ngày 08/11/2023

 

4.1

Tuyến đường gom mặt đường 5,5m song song với đường 516C (Lô LK1:01-LK1:10)

6.500

5

MBQH 3408 Khu vực Đồng trước Đình, thôn Kênh Khê, xã Định Bình tại Quyết định số 3408/QĐ-UBND, ngày 23/9/2020

 

5.1

Tuyến đường tránh QL45 (Lô 01-16)

10.000

5.2

Tuyến đường nội bộ 8m (Lô 17-32; 37-47)

6.000

5.3

Tuyến đường nội bộ 8m (Lô 33-36)

6.000

6

MBQH 1297 Vị trí 1 thôn Đắc Trí - đường làng Bùi tại Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 03/8/2017

 

6.1

Các lô 01-15 bám trục đường chính

7.000

XX

XÃ ĐỊNH THÀNH

 

4

MBQH 1730 khu dân cư mới thôn Bái Ân 2, xã Định Thành, huyện Yên Định tại Quyết định số 1730/QĐ-UBND ngày 19/7/2021

 

4.1

Tuyến đường trục chính mặt đường 10,5m (Lô LK1:01-LK1:13; LK1:14-LK1:23)

2.500

XXIV

XÃ ĐỊNH LONG

 

4

Khu dân cư Là Thôn, xã Định Long, huyện Yên Định tại Quyết định số 2670/QĐ-UBND, ngày 03/8/2023

 

4.1

Tuyến đường tránh mặt đường 16m (LK:01-LK:10)

7.500

XXV

XÃ ĐỊNH LIÊN

 

4

MBQH 334 khu dân cư Đồng Tran, xã Định Liên, huyện Yên Định tại Quyết định số 334/QĐ- UBND ngày 09/02/2023

 

4.1

Tuyến đường tránh QL45 (Lô CL1:01; CL1:02; CL2:01-CL2:12; CL3:01-CL3:11)

12.500

4.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô CL1:03)

7.500

4.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô CL2:13-CL2:24; CL3:12-CL3:20; CL4:13-CL4:14)

7.500

4.4

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô CL4:01-CL4:08)

7.500

4.5

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô CL4:09-CL4:12; CL5:01-CL5:09; CL6:01-CL6:12)

7.000

5

MBQH được phê duyệt tại Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của Chủ tịch UBND huyện Yên Định và được điều chỉnh tại Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 29/7/2022)

 

5.1

Đường trục chính đường 42m (Lô LKA:01-LKA:16)

16.000

6

MBQH được phê duyệt tại Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND huyện Yên Định (Duyên Thượng 1)

 

6.1

Tuyến đường nối QL45 (Lô LK1:01; LK1:02)

5.300

6.2

Tuyến đường nội bộ 8,5m (Lô LK1:03-LK1:12; LK1:17-LK1:23)

4.600

6.3

Tuyến đường nội bộ 8,5m (Lô LK1:17-LK1:23)

4.100

6.4

Tuyến đường nội bộ 8,5m (Lô LK1:13-LK1:16)

4.100

XXVII

XÃ ĐỊNH TĂNG

 

6

MBQH 4239 Khu dân cư Thạch Đài xã Định Tăng, huyện Yên Định (giai đoạn 1) tại Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 14/11/2022

 

6.1

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:01-LK1:20; LK2:01-LK2:13)

2.500

6.2

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:24-LK1:33; LK2:14-LK2:22; LK3:01-LK3:17)

2.200

6.3

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK3:25-LK3:39)

2.200

6.4

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK1:21-LK1:23; LK2:23-LK2:25; LK3:40-LK3:43; LK4:01-LK4:08)

2.200

6.5

Tuyến đường nội bộ 7,5m (Lô LK3:18-LK3:24)

2.200

XXIX

XÃ ĐỊNH HẢI

 

5

Khu dân cư chợ Định Hải (gồm các MBQH 1305 Khu dân cư Duyên Lộc tại Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 31/5/2021, điều chỉnh tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 ; MBQH 2868 Khu dân cư Chợ trung tâm tại Quyết định số 2868/QĐ-UBND ngày 17/8/2020)

 

5.1

Tuyến đường trục chính (MBQH 1305) mặt đường 9m (Lô A1-A15; A16-A28)

3.000

5.2

Tuyến đường nội bộ (MBQH 1305) mặt đường 5m (Lô A1-A12)

2.000

5.3

Tuyến đường nội bộ (MBQH 2898) mặt đường 8m (Lô A1-A11)

2.000

 

16. HUYỆN VĨNH LỘC

 

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

1

THỊ TRẤN VĨNH LỘC

 

1.22

Các tuyến đường thuộc MBQH Khu dân cư Đồng Trước, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc (Mặt đường đối ngoại và nội khu rộng 7,5m, vỉa hè rộng 5m)

4.500

1.23

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư Đồng Kẻ, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc (Đường phía trước rộng 7,5m)

4.200

3

XÃ VĨNH YÊN

 

3.10

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn Yên Tôn Thượng (Đồng ngõ), xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

 

3.10.1

Tuyến đường VL02 mặt đường rộng 9m, vỉa hè rộng 10m

2.000

3.10.2

Các tuyến còn lại mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng 4m

1.700

3.11

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn Mỹ xuyên (Khu giáp trang trại ông Lân) thửa số 282, 414,444 , Tờ bản đồ số 3, 4. Đo vẽ năm 2001

 

3.11.1

Tuyến đường có mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 3,5m

1.500

3.11.2

Tuyến đường có mặt đường rộng 5,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 2m

1.400

3.12

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn Mỹ xuyên (Khu đầu làng ông Đạt) Thửa số 483 .Tờ bản đồ số 3. Đo vẽ năm 2001

 

3.12.1

Tuyến đường có mặt đường rộng 10,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 5m

2.000

3.12.2

Tuyến đường có mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 5m

1.700

6

XÃ NINH KHANG

 

6.8

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

 

6.8.1

Tuyến đường có mặt đường rộng 7,5 m, vỉa hè rộng 5m

3.000

6.8.2

Tuyến đường có mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng 3m

2.800

9

XÃ VĨNH PHÚC

 

9.18

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư xen cư và tái định cư thôn Đồng Minh, xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

 

9.18.1

Tuyến đường số 1 rộng mặt đường 24m, vỉa hè rộng 7m;

4.000

9.18.2

Tuyến đường số 2 rộng mặt đường 10,5m, vỉa hè rộng 5m

3.600

9.18.3

Tuyến đường số 3 rộng mặt đường 7,5m, vỉa hè rộng 5m;

3.400

9.18.4

Tuyến số 4 rộng mặt đường 5,5m, vỉa hè rộng 3m.

3.000

9.19

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn Văn Hanh

1.800

9.20

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn Quán Hạt

2.000

10

XÃ VĨNH HƯNG

 

10.11

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn 3 (phía sau Chợ Còng), xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc (bề rộng mặt đường 7,5m, vỉa hè mỗi bên rộng 3m)

2.000

11

XÃ VĨNH HÒA

 

11.11

Các tuyến đường thuộc MBQH Khu tái định cư phục vụ công tác GPMB dự án Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

4.000

12

XÃ VĨNH HÙNG

 

12.16

Các tuyến đường thuộc MBQH số 3287/MBQH-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc, Khu dân cư phát triển mới và tái định cư phục vụ GPMB dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng)

 

12.16.1

Từ Lô TĐC 01 đến Lô TĐC 04

10.000

12.16.2

Từ lô LK-B:02 đến LK-B:05; LK-C:01; LK-C:02 (tiếp giáp đường nối khu dân cư và đường đi cầu Yên Hoành)

7.000

12.16.3

Từ lô TĐC-A:01 đến TĐC-A:06; TĐC-B:01 đến TĐC-B:03 (chiều rộng lòng đường 10,5m tiếp giáp đường nối đi khu dân cư);

6.800

12.16.4

Các lô LK-A:28, lô LK-B:34, LK-B:35; LK-C:25 (chiều rộng lòng đường 7,5m tiếp giáp đường nối đi khu dân cư)

6.600

12.16.5

Từ lô LK-A:03 đến LK-A:27; Từ lô LK-B06 đến LK-B:33; Từ lô LK-B:36 đến LK-B:63; Từ lô LK-C:03 đến LK-C24 (chiều rộng lòng đường 7,5m)

6.400

12.16.6

Từ lô TĐC-E:04 đến TĐC-E:15; TĐC-C:13 đến TĐC-C:18; TĐC-F:01 đến TĐC-F:31; TĐC- G:01 đến TĐC-G:06 (chiều rộng lòng đường 6m, vị trí gần QH nhà văn hoá công viên cây xanh)

6.200

12.16.7

Từ lô TĐC-A:07 đến TĐC-A:16; TĐC-B:04 đến TĐC-B:08; TĐC-C:01 đến TĐC-C:12; TĐC- C:19 đến TĐC-C:30; TĐC-D:01 đến TĐC-D:15; TĐC-F:01 đến TĐC-F:31; TĐC-G:07 đến TĐC-G:36 (chiều rộng lòng đường 6m)

6.000

12.17

Các tuyến đường thuộc MBQH Khu dân cư thôn Xóm Nam và thôn Đông Thẳng, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

 

12.17.1

Tuyến đường số 1 rộng 15m, vỉa hè rộng 5m

5.000

12.17.2

Tuyến đường số 2 rộng 10,5m, vỉa hè rộng 5m;

4.800

12.17.3

Tuyến đường số 3, số 4, số 5, số 6: rộng 7,5m, vỉa hè rộng 5m

4.600

13

XÃ MINH TÂN

 

13.14

Các tuyến đường thuộc MBQH số 378/MBQH-UBND ngày 28/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Lộc, Khu dân cư xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá (Khu dân cư tập trung)

 

13.14.1

Tuyến đường số 2 trong khu quy hoạch, lòng đường mỗi bên rộng 7,5m, dải phân cách giữa rộng 3m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6m.(Từ lô LK1:1 đến LK1:4; Từ lô LK2:12 đến LK2:16; Từ lô LK2:30 đến LK2:39; Từ lô LK3:18 đến LK3:34; Từ lô LK4:1 đến LK4:3; Từ lô LK5:12 đến LK5:22; Từ lô LK6:1 đến LK6:3; Từ lô LK6:10 đến LK6:19; Từ lô LK6:34 đến LK6:43; Từ lô LK7:1 đến LK7:17; Từ lô LK7:38 đến LK7:41)

9.000

13.14.2

Tiếp giáp tuyến đường số 2 trong khu quy hoạch, lòng đường mỗi bên rộng 7,5m, dải phân cách giữa rộng 3m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6m và tiếp giáp đường đi bộ rộng 6,5m và 8,0m. (Các Lô LK2: 17; LK2: 29; LK6: 4; LK6: 9; LK6: 20; LK6: 33; LK7: 18; LK7: 37)

9.900

13.14.3

Tiếp giáp các tuyến đường trong khu quy hoạch, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6m (Các lô Từ lô LK1: 5 đến LK1: 9; Từ lô LK2: 1 đến LK2: 10; Từ lô LK2:19 đến LK2: 28; Từ lô LK3: 1 đến LK3: 17; Từ lô LK5: 1 đến LK5: 11; Từ lô LK6: 6 đến LK6: 8; Từ lô LK6: 22 đến LK6: 31; Từ lô LK6: 46 đến LK6: 53; Từ lô LK7: 20 đến LK7: 36; Từ lô LK7: 42 đến LK7: 45)

8.000

13.14.4

Tiếp giáp tuyến đường trong khu quy hoạch, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6m và tiếp giáp đường đi bộ rộng 6,5m và 8,0m (Các lô LK2: 11; LK2: 18; LK6:5; LK6: 32; LK6: 21; LK6: 54; LK7: 19; LK7: 46)

8.800

13.14.5

Tiếp giáp tuyến đường trong khu quy hoạch, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6m (Các lô chia kiểu Biệt thự Từ lô BT1: 1 đến BT1: 11; Từ lô BT2: 1 đến BT2: 8)

7.000

13.14.6

Tiếp giáp tuyến đường trong khu quy hoạch, lòng đường rộng 7,5m, vỉa hè hai bên mỗi bên 6m. Có đường giao thông đâm vào thửa đất (Các lô chia kiểu Biệt thự gồm: BT1: 12 và BT1: 13)

4.800

13.15

Các tuyến đường thuộc MBQH số 1481/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc (thôn Đa Bút)

1.200

13.16

Tuyến đường ngõ ngang (đường Ông Khôn) đoạn từ đường Cán cờ đến đường ngõ Hàng Mắm

4.500

15

XÃ VĨNH THỊNH

 

15.11

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư Thôn 1, Thôn 4 xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

 

15.11.1

Tuyến đường ĐH-VL-12: mặt đường rộng 15m, vỉa hè rộng 6m

4.000

15.11.2

Tuyến đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8: mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng 3m

3.500

15.12

Các tuyến đường thuộc MBQH Khu dân cư và tái định cư phục vụ GPMB dự án Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

 

15.12.1

Tuyến đường D2: mặt đường rộng 15m, vỉa hè rộng 6m

4.200

15.12.2

Tuyến đường N1: mặt đường rộng 10,5m, vỉa hè rộng 5m;

4.000

15.12.3

Tuyến đường D1: mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng 5m

3.800

15.12.4

Tuyến đường N2: mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng 2m

3.600

16

XÃ VĨNH AN

 

16.9

Các tuyến đường thuộc MBQH Điểm dân cư thôn 7 Đồng Miên Bờ cào (Từ ông Sơn đến gia đình ông Hà Huy Cương) (mặt đường rộng 7,5m, vỉa hè rộng 3m)

2.000

 

17. HUYỆN THẠCH THÀNH

 

II

ĐƯỜNG TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

28

XÃ THÀNH TÂM

 

28.12

Các tuyến đường MBQH khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh

3.400

26

XÃ THÀNH TÂN

 

26.10

Các tuyến đường MBQH khu dân cư mới thôn Xuân Hương

1.600

 

18. HUYỆN CẨM THUỶ

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

1

THỊ TRẤN PHONG SƠN

 

1.20

MBQH KDC Vốc Sâu, TDP Đại Quang (tránh tây QL217)

 

1.20.1

Từ lô số CL-03:01 đến lô CL-03:20

11.000

1.20.2

Đường có chiều rộng lòng đường =5,5m (Từ lô số CL-03:21 đến lô CL-03:23)

4.000

1.20.3

Từ Lô số: CL-02:01 đến lô số CL-02:17

11.000

1.20.4

Đường có chiều rộng lòng đường =5,5m (Từ lô số CL-01:01 đến lô CL-01:12)

5.000

1.21

Đường lô trong KDC MBQH Đồng Ben, TT Phong Sơn

5.000

1.22

Đường lô trong KDC MBQH Cẩm Phong cũ, TT Phong Sơn

5.000

1.23

Đường KDC Đông Nam

 

1.23.1

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5m (Từ lô số LK19-1:01 đến lô số LK19-1:09; Từ lô số LK19-2:01 đến lô số LK19-2:12; Từ lô số LK19-3:01 đến lô số LK19-3:05

4.000

1.24

MBQH KDC Đại Đồng

 

1.24.1

Đường đôi có chiều rộng lòng đường mỗi bên 7,5m (Từ lô LK-1:01 đến lô LK-1:14)

11.500

1.24.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 10,5 m (Từ lô LK-1:25 đến lô LK-1:28; Từ lô LK-2:01 đến lô LK-2:06; Từ lô TDC-1:01 đến lô TDC-1:05; Từ lô TDC-2:01 đến lô TDC-2:03)

11.000

1.24.3

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5 m (Từ lô LK-1:15 đến lô LK-1:24; Từ lô LK-2:07 đến lô LK-2:12; Từ lô LK-3:01 đến lô LK-3:20; Từ lô TDC-1:06 đến lô TDC-1:10; Từ lô TDC-2:04 đến lô TDC-2:09)

6.000

2

XÃ CẨM BÌNH

 

2.6

Đường MBQH KDC thôn Săm (Hạc Sơn), xã Cẩm Bình

 

2.6.1

Các lô thuộc MBQH KDC thôn Săm (Hạc Sơn), xã Cẩm Bình (QĐ phê duyệt MB số: 817/QĐ- UBND ngày 19/5/2018) (Từ lô số 01 đến lô số 53)

5.000

2.6.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 4,0 m (Từ lô số 12 đến lô số 18)

2.500

2.7

Các lô thuộc MBQH KDC thôn Trung Tâm (cổng trào thôn Sổ), xã Cẩm Bình (từ lô số 01 đến lô 13)

5.000

3

XÃ CẨM THẠCH

 

3.11

MBQH KDC Khấm Bãi

 

3.11.1

Từ lô LK1-01 đến LK1-13; Từ lô LK2-01 đến LK2-07;

5.000

3.11.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 5,5 m (Từ lô LK1-14 đến LK1-27; Từ lô LK2-08 đến LK2- 14; Từ lô LK3-01 đến LK3-19)

3.000

3.12

MBQH Khu Khi Dòng

 

3.12.1

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,0 m (Từ lô số 17 đến lô số 31)

3.000

4

XÃ CẨM THÀNH

 

4.9

MBQH KDC Cánh Én

 

4.9.1

Từ lô LK-A:01 đến lô LK-A:20; Từ lô LK-B:01 đến lô LK-B:26;

4.500

4.9.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5 m (Từ lô LK-A:21 đến lô LK-A:40; Từ lô LK-B:27 đến lô LK-B:52; Từ lô BT:01 đến BT:20; Từ lô LK-C:01 đến lô LK-C:29)

2.000

6

XÃ CẨM LƯƠNG

 

6.12

MBQH khu Đồng Vốc, Kim Mẫm

 

6.12.1

Từ lô LK7-08 đến lô LK7-14; Từ lô LK8-01 đến lô LK8-05; Từ lô LK9-01 đến lô LK9-07; Từ lô LK10-07 đến lô LK10-12; Từ lô LK11-01 đến lô LK11-08; Từ lô LK12-01 đến lô LK12-09;

4.500

6.12.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5 m (Từ lô LK7-01 đến lô LK7-07; Từ lô LK9-08 đến lô LK9-14; Từ lô LK10-01 đến lô LK10-06; Từ lô LK12-10 đến lô LK12-17)

2.000

6.12.3

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5 m (Các lô thuộc các khu LK1; LK2; LK3; LK4; LK5, LK6)

2.000

6.13

Đoạn đường từ ngã ba đối diện bãi đỗ xe cũ đến giáo cống đập tràn Khấm Nếp thôn Lương Ngọc

800

9

XÃ CẨM TÚ

 

9.9

MBQH KDC Hai Dòng (xã Cẩm Tú)

 

9.9.1

Từ lô LK-01 đến lô LK-27; Từ lô LK-86 đến lô LK-90;

5.000

9.9.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 5,5 m (Từ lô LK-28 đến lô LK-85);

2.000

10

XÃ CẨM GIANG

 

10.4

Đoạn đường MBQH Rải sy, thôn Giang Trung (Từ lô 01 đến lô số 18)

1.400

10.5

Đoạn đường MBQH Mổ nhuối (làng Gầm), thôn Giang Sơn (Từ lô 01 đến lô số 06)

1.100

10.6

Đoạn đường MBQH Mổ Cong + Già trầu (làng Khuyên), thôn Giang Trung (Từ lô 01 đến lô số 10)

1.100

11

XÃ CẨM QUÝ

 

11.5

MBQH KDC Đồng Mồi

 

11.5.1

Đoạn đường từ Lô số 01 đến Lô số 46

2.500

11.5.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 5,5 m (Từ Lô 47 đến Lô 92)

1.500

12

XÃ CẨM NGỌC

 

12.4

MBQH Gò Mối

 

12.4.1

Đoạn đường từ lô số 01 đến lô số 08

5.000

14

XÃ CẨM PHÚ

 

14.5

Đoạn đường thuộc MBQH KDC Tiến Long (Từ lô LK-A:01 đến lô LK-A:20; Từ lô LK-B:01 đến lô LK-B:22)

1.200

14.6

Đoạn đường thuộc MBQH KDC Bai Đang (Từ lô LK-01 đến lô LK-10)

1.000

18

XÃ CẨM YÊN

 

18.3

MBQH KDC Ban Khiêm, xã Cẩm Yên

 

18.3.1

Đoạn đường từ lô LK-A:01 đến lô LK-A:06;

3.500

18.3.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 5,5 m (Từ lô LK-A:07 đến lô LK-A:20; Từ lô LK-B:01 đến lô LK-B:11)

2.000

18.3.3

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5 m (Từ lô LK-B:12 đến lô LK-B:22)

2.000

19

XÃ CẨM CHÂU

 

19.5

MBQH KDC Đồng Kun, xã Cẩm Châu

 

19.5.1

Đoạn đường từ lô LK-1:01 đến lô LK-1:10; Từ lô LK-4:01 đến lô LK-4:11;

4.500

19.5.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5m (Từ lô LK-1:11 đến lô LK-1:40; Từ lô LK-2:01 đến lô LK-2:38; Từ lô LK-3:01 đến lô LK-3:12; Từ lô LK-4:12 đến lô LK-4:22)

2.000

19.5.3

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5m (Từ lô BT:01 đến BT:17)

2.000

20

XÃ CẨM TÂM

 

20.3

MBQH KDC thôn An Tâm, xã Cẩm Tâm

 

20.3.1

Từ lô LK-A:01 đến LK-A:19; Từ lô LK-B:01 đến LK-B:17; Từ lô LK-C:01 đến LK-C:08

4.000

20.3.2

Đường có chiều rộng lòng đường = 7,5 m (Từ lô LK-A:20 đến LK-A:38; Từ lô LK-B:18 đến LK-B:34; Từ lô LK-E:01 đến LK-E:12; Từ lô LK-D:01 đến LK-D:08; Từ lô LK-F:01 đến LK- F:24; Từ lô BT-A:01 đến BT-A:05; Từ lô BT-B:01 đến BT-B:05; Từ lô BT-C:01 đến BT-C:13)

2.000

20.4

Đường có chiều rộng lòng đường = 6,0 m (Các lô thuộc MBQH KDC Bai Đống, xã Cẩm Tâm, từ lô số LK-A:01 đến lô LK-A:11; Từ lô số LK-B:01 đến lô LK-B:14)

1.000

 

19. HUYỆN NGỌC LẶC

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN:

 

1

THỊ TRẤN NGỌC LẶC

 

1.77

MBQH khu dân cư lô 3 Lê Thánh Tông (MBQH số 3247/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của UBND huyện)

 

1.77.1

Đoạn từ thửa đất số 135, tờ bản đồ địa chính số 32 đến giáp nhà bà Hằng (thửa đất số 42, tờ bản đồ địa chính số 32) phố Lê Thánh Tông

7.000

1.77.2

Đoạn các thửa đất còn lại MB lô 3 Lê Thánh Tông

6.000

1.78

MB KDC DVTM phố Lê Thánh Tông (MBQH số 1737/QĐ-UBND ngày 27/5/2014 và số 4577/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện)

 

1.78.1

Đoạn từ thửa đất số 60, 69, tờ bản đồ địa chính số 32 đến thửa đất số 245, 251, tờ bản đồ địa chính số 31 và đoạn từ thửa đất số 69, tờ bản đồ địa chính số 32 đến nhà bà Trang (thửa đất số 134, tờ bản đồ địa chính số 32)

7.000

1.78.2

Các đoạn còn lại trong MB KDC DVTM phố Lê Thánh Tông

6.000

1.79

MB Cầu Trắng Cầu Tầng (MBQH số 4551/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND huyện)

 

1.79.1

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Sỹ (thửa đất số 176, tờ bản đồ địa chính số 30) bắt đầu từ MB Cầu Trắng Cầu Tầng đến đường Hồ Chí Minh và đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất số 201, tờ bản đồ địa chính số 30) đến nhà ông Dũng Oanh (thửa đất số 293, tờ bản đồ địa chính số 30)

8.000

1.79.2

Các đoạn còn lại của MBQH khu dân cư Cầu Trắng Cầu Tầng

7.000

4

XÃ QUANG TRUNG

 

4.18

Đoạn từ cống Bái Đàn đến ngã ba nhà ông Lê Văn Mạnh (thửa đất số 431, tờ bản đồ địa chính số 9) thôn Lưu Phúc

1.100

5

XÃ MINH SƠN

 

5.14

Đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua Nhà máy sản xuất đồ chơi, may mặc và giày da Minh Sơn đến nhà bà Châu ông Thế (thửa đất số 133, tờ bản đồ địa chính số 24)

1.500

5.15

Đoạn từ Trường mầm non Minh Sơn đến nhà ông Phạm Thúc Toàn (thửa đất số 408, tờ bản đồ số 14) thôn Minh Ngọc

500

8

XÃ LAM SƠN

 

8.12

MBQH xen cư thôn 12 (MBQH số 3752/QĐ-UBND ngày 16/11/2022)

 

8.12.1

Đoạn từ nhà ông Khôi (thửa đất số 07, MBQH thôn 12 cũ, xã Lam Sơn) đi qua MBQH khu xen cư thôn 12 đến nhà ông Hạnh (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 14)

1.000

8.12.2

Đoạn còn lại trong MBQH xen cư thôn 12

800

9

XÃ NGỌC TRUNG

 

9.15

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Luân (thửa đất số 169, tờ bản đồ địa chính số 5) thôn Xuân Minh đến ông Nguyễn Văn Thương (thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 1) (Bến Sú thôn Tân Mỹ) giáp Làng Hép, xã Lộc Thịnh

200

9.16

Đoạn từ nhà ông Quách Văn Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ địa chính số 8) thôn Ngọc Tân đến thửa đất số 69, tờ bản đồ địa chính số 9 giáp đất thôn Khang Ninh, xã Cao Thịnh

200

10

XÃ NGỌC SƠN

 

10.16

Đoạn từ ngã ba nhà ông Mão (thửa đất số 6, tờ bản đồ địa chính số 2) đến ngã ba nhà ông Hậu (thửa đất số 20, tờ bản đồ địa chính số 10) thôn Điền Sơn

250

12

XÃ ĐỒNG THỊNH

 

12.4

Đoạn từ nhà ông Vui (thửa đất số 586, tờ bản đồ địa chính số 8) thôn Mùn Bương đến nhà ông Đường (thửa đất số 690, tờ bản đồ địa chính số 8) thôn Mùn Bương giáp xã Ngọc Liên

200

12.5

Đoạn từ nhà ông Bùi Văn Nam (thửa đất số 127, tờ bản đồ số 4) làng Me đi Gò Mu đến nhà ông Quách Văn Lập (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 04) làng Chiềng

200

18

XÃ VÂN AM

 

18.9

Đoạn từ ngã ba nhà ông Quang (thửa đất số 7, tờ bản đồ địa chính số 25) thôn Đắm Vân Giang đến nhà ông Môn (thửa đất số 21, tờ bản đồ địa chính số 33) thôn Thuận Bà, xã Vân Am

250

 

20. HUYỆN NHƯ THANH

 

21

THỊ TRẤN BẾN SUNG

 

21.12

Đường Vạn Thiện đi Bến En đoạn qua TT Bến Sung

 

21.12.1

Đoạn từ giáp đất xã Xuân Phúc đến ngã ba Vân Thành

4.500

21.12.2

Đoạn từ giáp ngã ba Vân Thành đến chân dốc Yên Ngựa

7.000

21.12.3

Đoạn từ giáp ngã ba Vân Thành đến giáp đất Trường mầm non thị trấn

7.500

21.13

Đường Bến En đi trung tâm TT Bến Sung

 

21.13.1

Đoạn từ giáp đất Trường mầm non thị trấn đến Cầu qua Sông Nông Giang.

6.000

21.13.2

Đoạn từ giáp Cầu qua Sông Nông Giang đến giáp đất các hộ có đất giáp QL 45.

6.500

21.14

MBQH số 990 (Khu dân cư và tái định cư Vân Thành):

 

21.14.1

Đường trục chính MBQH lòng đường rộng 7,5m

5.500

21.14.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m

4.050

21.15

MBQH số 1929 (Khu ở mới khu phố Kim Sơn giáp sông Nông Giang):

 

21.15.1

Đường nội bộ lòng đường rộng 6,0m (các lô có mặt tiền tiếp giáp với Đường từ nhà ông Nghị đến nhà ông Thành thôn Kim sơn và Giáp đường bờ sông Nông Giang)

4.400

21.15.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 6,0m

4.000

21.16

MBQH số 932 (Khu dân cư mới khu phố Xuân Điền):

 

21.16.1

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m.

3.600

21.16.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,0m.

3.300

21.16.3

Đường nội bộ lòng đường rộng 5,5m.

3.200

21.17

MBQH số 3081 (Khu dân cư và Tái định cư Đồng Mười):

 

21.17.1

Đường QH rộng 27,0m (các lô có mặt tiền tiếp giáp với Đường Bến En đi TT thị trấn Bến Sung)

6.000

21.17.2

Đường nội bộ lòng đường rộng >7,5m.

5.500

21.17.3

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m.

5.000

21.18

MBQH số 2543 (Khu dân cư Kim Sơn 1):

 

21.18.1

Đường nội bộ lòng đường rộng 8,0m.

6.000

21.18.2

Đường nội bộ lòng đường rộng 7,5m.

5.700

21.18.3

Đường nội bộ lòng đường rộng 5,5m.

5.400

21.19

MBQH Khu dân cư Khu phố 2 (Khu chợ cũ)

 

21.19.1

Đường nội bộ MBQH

5.000

21.20

MBQH Khu dân cư Khu phố 2 (Khu gần đài truyền hình)

 

21.20.1

Đường nội bộ MBQH

5.000

21.21

MBQH Khu dân cư Khu phố 4 (Khu tập thể ngân hàng cũ)

 

21.21.1

Đường nội bộ MBQH

4.500

21.22

MBQH Khu dân cư Khu phố 4 (sau công ty dược)

 

21.22.1

Đường nội bộ MBQH

4.000

21.23

MBQH Khu dân cư Khu phố 1 (Khu Trung tâm văn hóa thị trấn cũ)

 

21.23.1

Đường nội bộ MBQH

10.000

21.24

MBQH số 3719/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 Khu Trung tâm TM và DV thị trấn (phía tây chợ)

 

21.24.1

Đường nội bộ MBQH (Lô số G17 đến lô số G21)

6.000

23

XÃ HẢI LONG

 

23.10

MBQH khu dân cư Đồng Hải

 

23.10.1

Đường trục chính MBQH đường 15m

4.200

23.10.2

Đường nội bộ NP 1 lòng đường 7,5m

3.200

23.10.3

Đường nội bộ NP2 lòng đường 5,5m

2.800

28

XÃ MẬU LÂM

 

28.21

MBQH khu dân cư Bãi Trung Đoàn thôn Bái Gạo 2

 

28.21.1

Đường nội bộ NP1 lòng đường 7,5m

1.500

28.22

MBQH khu dân cư Kho Lương Thực cũ thôn Bái Gạo 2

 

28.22.1

Đường nội bộ NP1 lòng đường 5,5m

2.000

29

XÃ PHÚ NHUẬN

 

29.21

MBQH số 2590/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 (Khu dân cư thôn Phú Phượng 1, xã Phú Nhuận):

 

29.21.1

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

2.500

29.22

MBQH số 2585/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 (Khu dân cư thôn Thanh Sơn đi thôn Phú Nhuận, xã Phú Nhuận):

 

29.22.1

Đường nội bộ lòng đường 7,5m

2.500

30

XÃ XUÂN KHANG

 

30.4

Tuyến từ ngã ba Cầu Sọng quốc lộ 45 đi mỏ đá Quang Huy

900

30.5

Từ Quốc lộ 45 thửa 732 tờ BĐ số 34 nhà ông Hà đi qua ngã ba sân vận động Xuân Cường thửa số 137 tờ bản đồ số 35 ông Cao Văn Nhiễu và nhánh đi mỏ đá Đức Luân

1.200

30.6

Từ Quốc lộ 45 nhà văn hóa Xuân Hưng đi đập Xuân Hưng

1.200

30.7

Từ Quốc lộ 45 thửa đất số 474 tờ bản đồ số 34 nhà ông Hồ Công Ơn đi thửa số 595 tờ số 34 giáp nhà bà Vi Thị Mai

1.200

30.8

Mặt bằng QH khu dân cư thôn Xuân Thành

1.800

31

XÃ YÊN THỌ

 

31.19

Các vị trí dọc 2 bên đường Vạn Thiện - Bến En

 

31.19.1

Đường Vạn Thiện - Bến En đoạn từ giáp huyện Nông Cống đến giáp khu dân cư thôn Minh Thịnh

4.000

31.19.2

Đường Vạn Thiện - Bến En đoạn từ đất ở ông Trương Công Tiền đến hết thửa đất ông Đặng Quốc Đạt (trái tuyến) - hết đất ông Trương Công Sáu (Phải tuyến)

5.000

31.19.3

Đường Vạn Thiện - Bến En đoạn từ giáp thửa đất ông Đặng Quốc Đạt (trái tuyến) - hết đất ông Trương Công Sáu (Phải tuyến) đến giáp xã Xuân Phúc

3.800

31.2

Đường giao thông tại mặt bằng khu dân cư tái định cư Cự Thịnh

 

31.20.1

Đoạn từ ngã ba (lô TDC A01) đi về phía nam đến hết lô LKC 02

3.000

31.20.2

Đoạn từ ngã ba (lô TDC A01) đi về phía đông đến hết lô TDC A09

3.000

31.20.3

Các tuyến đường nội bộ còn lại trong mặt bằng khu dân cư, tái định cư Cự Thịnh

2.900

31.21

Đường giao thông nội bộ tại mặt bằng đất ở dân cư thôn Quần Thọ (Không bao gồm đường huyện)

2.800

31.22

Đoạn đường huyện tại mặt bằng đất ở dân cư thôn Tân Thọ - Xuân Thọ (Khu vực đã được đầu tư hạ tầng tại thôn Xuân Mới)

3.750

31.23

Đoạn đường huyện tại mặt bằng đất ở dân cư thôn Tân Thọ - Xuân Thọ (Khu vực đã được đầu tư hạ tầng tại thôn Tân Thọ)

4.000

35

XÃ XUÂN PHÚC

 

35.14

Tuyến đường Vạn Thiện đi Bến En

 

35.14.1

Đoạn từ giáp thị trấn Bến Sung đến hết đất ông Thỏi

3.500

35.14.2

Đoạn từ hết đất ông Thỏi đến giáp xã Yên Thọ

3.000

37

XÃ XUÂN THÁI

 

37.4

MBQH khu dân cư thôn Đồng Lườn

 

37.4.1

Đường nội bộ MBQH

1.900

 

21. HUYỆN LANG CHÁNH

 

II

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN

 

1

THỊ TRẤN LANG CHÁNH

 

1.5

Đường tránh khu vực trung tâm thị trấn

 

1.5.1

Đoạn từ giáp nhà bà Hợp (khu phố Tỉu) đến nhà ông Lê Hồng Công khu phố Giáng

300

1.5.2

Đoạn từ giáp nhà ông Lê Hồng Công (khu phố Giáng) đến hộ ông Lê Văn Hiến (khu phố Chiếu Bang)

200

1.6

Đường Quang Hiến

 

1.6.1

Đoạn tiếp giáp nhà ông Hiệp Dầu đến hộ ông An khu phố Phống Bàn

600

4

XÃ TÂN PHÚC

 

4.8

Đường Tân Thủy đi khu phố Oi (thị trấn Lang Chánh): Đoạn đường từ nhà ông Hà Phúc Thịnh đến nhà ông Hà Minh Cứ thôn Tân Thủy, xã Tân Phúc.

250

4.9

Đường đi Tân Bình: Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đăng thôn Tân Thủy đến hết thôn Tân Bình

200

8

XÃ GIAO THIỆN

 

8.13

Đường Thôn Nghịu Tượt: Đoạn từ nhà ông Hà Văn Hùng đến nhà ông Lê Văn Thành (thôn Nghịu Tượt).

150

8.14

Đường Thôn Húng: Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quyết đến nhà ông Lê Văn Dung (thôn Húng).

150

8.15

Đường thôn Húng: Đoạn từ nhà ông Vi Văn Quê đến nhà ông Lê Văn Hiếu (Thôn Húng)

150

8.16

Đường Thôn Khụ 1: Đoạn từ nhà ông Lương Quý Việt đến nhà ông Lương Văn Nhẫn (thôn Khụ 1)

150

8.17

Đường Thôn Khụ 2: Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Năm đến nhà ông Hà Văn Lới (thôn Khụ 2)

150

9

XÃ YÊN THẮNG

 

9.9

Đoạn từ Tỉnh Lộ 530 đi khu dân cư bản Tráng

120

9.10

Đoạn từ Trường tiểu học bản Vần Ngoài đến nhà ông Quyết bản Cơn

120

10

XÃ YÊN KHƯƠNG

 

10.5

Đoạn từ nhà ông Sơn bản Chiềng Nưa đến giáp ranh đất bản Vặn

110

 

22. HUYỆN BÁ THƯỚC

 

1

THỊ TRẤN CÀNH NÀNG

 

1.5

Đoạn tiếp giáp đường QL 217 (Từ thửa số 149 tờ bản đồ số 89 đến hết thửa đất số 143 tờ bản đồ số 89 - khu phố tráng)

800

1.6

Đoạn từ ngã 3 Lá Hán đến đầu cầu La Hán

3.000

1.7

Các đường ngang tiếp giáp với đường Tống Duy Tân sang tiếp giáp với đường Nguyễn Kim

1.500

1.8

Các trục chính nối đường Trịnh Khả, Hà Thọ Lộc (Tỉnh lộ 523D) đi các phố tại xã Tân Lập cũ nay là Thị trấn Cành Nàng

400

4

XÃ HẠ TRUNG

 

4.3

Đoạn đường thôn Tré tiếp giáp đường 523D đến đến nhà ông Trương Văn Dũng, thôn Tré

220

10

XÃ THIẾT ỐNG

 

10.10

Đoạn tiếp giáp QL217 đi hết thôn Nán

200

10.11

Đoạn thôn Thiết Giang tiếp giáp thôn Cả, xã Ban Công

300

13

XÃ KỲ TÂN

 

13.5

Đoạn từ QL217 vào hang Dơi, thôn Pặt

200

16

XÃ BAN CÔNG

 

16.6

Đoạn đường 15C cũ (từ thửa đất số 528 đến thửa đất số 638 tờ bản đồ số 97)

300

21

XÃ ĐIỀN TRUNG

 

21.7

Đoạn đường từ cổng chào muỗng Do đến tiếp giáp nhà ông Bùi Tiến Long

300

21.8

Đoạn cổng chào thôn Giát từ nhà ông Tào Văn Chiến đến giáp đường trục thôn Giát đi thôn Rầm Tám

300

21.9

Đoạn từ nhà ông Nhữ Đức Hùng đến nhà máy gạch Lam Sơn

600

 

23. HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

II

ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ

 

1

THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN

 

1.22

Mặt bằng khu dân cư phía Bắc trung tâm hành chính huyện

 

1.22.1

Từ lô C01 đến lô C46

7.500

1.22.2

Từ lô BTB 01 đến lô BTB 05

6.500

1.22.3

Từ lô BTB 06 đến lô BTB 10

6.000

1.22.4

Từ lô A17 đến lô A26

5.000

 

24. HUYỆN NHƯ XUÂN

 

B

GIÁ CÁC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN

 

XV

XÃ XUÂN HÒA

 

15.8

Đường mới khu dân cư tái định cư bản Mồng: Từ nhà ông Sơn đến hội trường thôn mới

600

 

25. HUYỆN QUAN HOÁ

 

B

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ THỊ TRẤN (Hai bên đường chiều sâu 50m, tính từ chỉ giới xây dựng)

 

7

XÃ NAM ĐỘNG

 

7.9

Tuyến bản Khương Làng đi bản Bất

 

7.9.1

Các đường, ngõ khác trong bản Bất - Các đoạn đường bản Khương Làng

200

7.10

Tuyến bản Khương Làng xã Nam Động đi bản Ngà xã Nam Tiến

 

7.10.1

Từ nhà ông Xuộn đến cầu bản Khương Làng - Các đoạn đường bản Ngà

380

7.11

Khu Tái định cư bản Lở

 

7.11.1

Từ Lò Khằm Quý đến Lương Văn Na; từ Len Văn Bước đến Hà Văn Uý bản Lở

203

17

XÃ TRUNG THÀNH

 

17.9

Khu Tái định cư bản Chiềng

 

17.9.1

Từ Đinh Văn Luân đến Phạm Bá Thiếu, bản Chiềng

250

17

Khu Tái định cư bản Tang

 

17.10.1

Từ Hà Văn Huệ đến Hà Văn Thánh, bản Tang

150

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 86/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 điều chỉnh Bảng giá các loại đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.217

DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.123.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!