|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 55/BC-STNMT ngày 07/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018, huyện Nga Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
|
15.782,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.323,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.826,91
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.631,61
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
91,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
cộng
|
|
106,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
0,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền,
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan.
- Lưu: VT, NN.
(MC49.3.18)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.323,89
|
430,82
|
340,53
|
427,24
|
390,06
|
467,35
|
241,11
|
349,82
|
799,34
|
481,22
|
441,54
|
512,19
|
243,74
|
292,25
|
397,35
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.253,85
|
352,32
|
270,40
|
366,88
|
210,61
|
237,63
|
1,01
|
2,10
|
|
331,39
|
351,77
|
394,07
|
187,65
|
209,50
|
315,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.213,45
|
350,86
|
172,05
|
359,60
|
202,96
|
237,63
|
1,01
|
2,10
|
|
309,31
|
351,77
|
333,03
|
118,96
|
205,68
|
104,45
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.822,09
|
29,57
|
18,64
|
30,61
|
39,24
|
154,61
|
221,88
|
162,84
|
231,16
|
88,05
|
47,39
|
30,96
|
25,32
|
56,48
|
41,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
317,58
|
7,36
|
11,10
|
13,35
|
8,21
|
35,08
|
|
5,71
|
38,24
|
35,37
|
9,46
|
31,17
|
2,34
|
9,58
|
11,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
55,12
|
279,52
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
20,01
|
|
29,51
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
933,36
|
41,57
|
35,41
|
6,05
|
131,10
|
4,86
|
15,16
|
119,14
|
244,44
|
6,40
|
29,88
|
21,91
|
10,70
|
9,09
|
16,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
535,93
|
|
4,98
|
5,04
|
0,90
|
35,17
|
3,06
|
4,91
|
5,98
|
|
3,04
|
4,57
|
17,73
|
7,60
|
12,81
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.826,91
|
178,45
|
130,08
|
199,56
|
191,86
|
274,68
|
207,21
|
214,11
|
329,18
|
307,14
|
241,55
|
284,55
|
108,47
|
139,24
|
182,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,03
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,39
|
3,94
|
|
0,05
|
1,87
|
0,07
|
0,85
|
1,82
|
|
0,11
|
|
1,31
|
0,23
|
0,12
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.829,73
|
73,91
|
54,17
|
80,41
|
72,21
|
104,80
|
64,12
|
73,68
|
138,33
|
74,05
|
79,22
|
89,21
|
45,21
|
47,76
|
77,38
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,73
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.084,71
|
77,57
|
54,58
|
57,53
|
52,23
|
160,94
|
124,16
|
85,11
|
114,54
|
146,15
|
120,91
|
151,25
|
54,12
|
76,39
|
70,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,11
|
0,12
|
0,20
|
1,19
|
0,29
|
0,33
|
0,38
|
0,45
|
0,30
|
0,18
|
0,48
|
0,40
|
0,59
|
0,21
|
1,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
16,70
|
|
1,19
|
|
0,47
|
1,13
|
2,25
|
0,13
|
|
1,13
|
1,38
|
3,60
|
|
0,88
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,10
|
7,71
|
11,22
|
15,98
|
6,02
|
6,21
|
10,85
|
5,23
|
3,67
|
10,56
|
7,19
|
16,36
|
6,34
|
9,40
|
12,91
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
1,35
|
6,52
|
|
|
|
|
|
|
4,68
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,23
|
1,40
|
1,11
|
2,17
|
0,90
|
1,20
|
1,05
|
1,03
|
0,78
|
1,34
|
0,85
|
1,87
|
1,09
|
0,50
|
1,22
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
0,24
|
2,44
|
0,33
|
0,14
|
|
0,11
|
0,12
|
|
1,26
|
1,21
|
0,08
|
0,83
|
0,19
|
2,16
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,72
|
11,30
|
1,59
|
29,52
|
48,68
|
|
3,44
|
31,36
|
53,16
|
55,37
|
29,88
|
|
|
2,25
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
|
3,58
|
10,68
|
2,53
|
|
|
|
3,95
|
16,99
|
|
15,70
|
|
|
17,23
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37,70
|
|
|
|
|
|
|
15,18
|
13,26
|
|
0,27
|
|
|
1,34
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.631,61
|
7,81
|
5,73
|
65,76
|
10,19
|
15,66
|
1,80
|
83,90
|
385,45
|
315,86
|
94,21
|
131,77
|
0,89
|
1,20
|
111,50
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba Đình
|
Thị Trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.323,89
|
224,18
|
224,68
|
138,61
|
195,37
|
155,67
|
223,71
|
238,15
|
318,41
|
353,52
|
556,24
|
346,78
|
509,48
|
24,53
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.253,85
|
155,63
|
150,24
|
97,12
|
6,45
|
76,83
|
152,34
|
161,78
|
161,82
|
113,94
|
219,77
|
283,76
|
425,24
|
18,18
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.213,45
|
84,04
|
84,51
|
11,88
|
6,45
|
-1,89
|
150,56
|
37,56
|
151,55
|
113,94
|
136,89
|
262,29
|
425,24
|
1,02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.822,09
|
38,03
|
39,171
|
16,86
|
155,71
|
44,78
|
41,26
|
39,39
|
68,31
|
147,26
|
43,68
|
4,31
|
4,90
|
0,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
317,58
|
3,35
|
10,88
|
4,60
|
19,89
|
|
10,17
|
6,32
|
1,66
|
|
10,07
|
31,81
|
0,39
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
|
|
|
|
|
24,30
|
|
47,31
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
933,36
|
26,22
|
14,34
|
14,36
|
0,96
|
8,97
|
13,00
|
29,75
|
12,79
|
30,22
|
36,80
|
26,22
|
21,70
|
5,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
535,93
|
0,95
|
10,05
|
5,67
|
12,36
|
25,09
|
6,94
|
0,91
|
49,53
|
62,10
|
198,61
|
0,68
|
57,25
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.826,91
|
160,52
|
139,60
|
92,01
|
149,27
|
134,05
|
108,10
|
110,45
|
168,10
|
223,64
|
185,30
|
128,12
|
155,53
|
83,42
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,63
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,39
|
5,83
|
11,11
|
0,20
|
3,37
|
3,24
|
0,28
|
0,09
|
3,32
|
|
|
0,45
|
|
3,13
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.829,73
|
67,05
|
57,35
|
36,51
|
44,50
|
37,85
|
51,23
|
54,18
|
60,90
|
93,04
|
85,47
|
62,76
|
68,88
|
35,55
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,73
|
|
|
|
|
022
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
0,72
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
|
0,40
|
0,13
|
|
0,55
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.084,71
|
69,34
|
52,09
|
47,52
|
78,93
|
68,80
|
48,13
|
46,08
|
59,09
|
106,72
|
57,22
|
46,18
|
58,51
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,69
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,11
|
0,67
|
0,47
|
0,59
|
0,39
|
0,65
|
0,81
|
0,91
|
0,42
|
0,28
|
0,30
|
0,99
|
0,60
|
1,72
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
16,70
|
|
|
1,31
|
0,83
|
0,60
|
0,01
|
0,05
|
|
0,50
|
0,81
|
0,04
|
|
0,38
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,10
|
9,77
|
17,02
|
4,97
|
6,28
|
8,91
|
6,74
|
5,98
|
7,35
|
4,06
|
9,85
|
7,45
|
8,30
|
2,77
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,23
|
1,09
|
0,98
|
0,75
|
0,39
|
1,99
|
0,81
|
1,55
|
1,00
|
0,46
|
0,56
|
0,81
|
0,95
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
1,18
|
0,18
|
0,03
|
0,25
|
0,09
|
0,09
|
0,12
|
1,47
|
|
0,42
|
0,32
|
0,11
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,72
|
5,38
|
|
|
6,63
|
11,15
|
|
|
24,37
|
15,80
|
18,85
|
7,66
|
18,18
|
4,15
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
7,89
|
2,78
|
9,38
|
1,46
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37,70
|
|
|
|
7,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.631,61
|
0,92
|
1,59
|
0,31
|
2,62
|
2,26
|
1,39
|
0,62
|
18,17
|
4,90
|
360,93
|
2,33
|
0,44
|
3,40
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,51
|
11,73
|
1,21
|
1,01
|
2,50
|
3,49
|
13,59
|
0,89
|
2,26
|
0,90
|
2,06
|
2,32
|
1,31
|
2,05
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
91,95
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,99
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,95
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,99
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
0,33
|
0,31
|
0,21
|
0,19
|
0,79
|
0,78
|
0,89
|
2,26
|
0,70
|
0,07
|
0,14
|
0,12
|
0,04
|
0,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐTV: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba Đình
|
Thị Trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,51
|
22,95
|
3,69
|
6,90
|
1,18
|
2,36
|
2,53
|
5,97
|
0,97
|
0,80
|
5,86
|
5,04
|
3,10
|
2,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
91,95
|
20,31
|
3,18
|
6,19
|
|
2,35
|
2,23
|
5,76
|
0,20
|
|
5,69
|
3,62
|
2,90
|
0,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,95
|
20,31
|
3,18
|
6,19
|
|
2,35
|
2,23
|
5,76
|
0,20
|
|
5,69
|
3,62
|
2,90
|
0,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
2,64
|
0,51
|
0,71
|
1,18
|
0,01
|
0,30
|
0,21
|
0,77
|
0,80
|
0,17
|
1,42
|
0,20
|
1,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,99
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
105,32
|
11,73
|
1,21
|
1,01
|
2,50
|
3,49
|
13,59
|
0,89
|
2,26
|
0,90
|
1,91
|
2,23
|
1,25
|
2,05
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
87,21
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,84
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
87,21
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,84
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,55
|
0,33
|
0,31
|
0,21
|
0,19
|
0,79
|
0,78
|
0,89
|
2,26
|
0,70
|
0,07
|
0,05
|
0,06
|
0,04
|
0,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba Đình
|
Thị Trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
105,32
|
19,46
|
3,69
|
6,90
|
1,18
|
0,96
|
2,53
|
5,97
|
0,97
|
0,80
|
5,86
|
5,04
|
3,10
|
2,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
87,21
|
17,12
|
3,18
|
6,19
|
|
0,95
|
2,23
|
5,76
|
0,20
|
|
5,69
|
3,62
|
2,90
|
0,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
87,21
|
17,12
|
3,18
|
6,19
|
|
0,95
|
2,23
|
5,76
|
0,20
|
|
5,69
|
3,62
|
2,90
|
0,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,55
|
2,34
|
0,51
|
0,71
|
1,18
|
0,01
|
0,30
|
0,21
|
0,77
|
0,80
|
0,17
|
1,42
|
0,20
|
1,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,99
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành
chính
|
Nga
Văn
|
Nga
Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 HUYỆN
NGA SƠN, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
A
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
0,95
|
|
1
|
Khu dân cư phía Tây ông Hội (Tiểu
khu 1)
|
0,10
|
Thị
trấn
|
2
|
Khu dân cư phía Tây Trung tâm y tế
huyện (Tiểu khu 1)
|
0,10
|
Thị
trấn
|
3
|
Khu dân cư Trường Chu Văn An cũ (Tiểu
khu 3)
|
0,52
|
Thị trấn
|
4
|
Khu dân cư đông Sân vận động (Tiểu
khu Hưng Long)
|
0,23
|
Thị
trấn
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
65,01
|
|
1
|
Khu dân cư mới Bắc Trường THPT Ba
Đình
|
7,01
|
Xã
Nga Yên
|
2
|
Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo
dài
|
1,00
|
Xã Nga
Yên
|
3
|
Dự án khu dân cư Bắc Làng nghề
|
1,50
|
Xã
Nga Yên
|
4
|
Dự án khu dân cư phía Tây đường đi
chi nhánh điện
|
1,80
|
Xã
Nga Mỹ
|
5
|
Dự án khu dân cư Đông đường Kỳ Tại
|
8,37
|
Xã
Nga Liên
|
6
|
Dự án khu dân cư Tây nhà máy may Winners
Vina
|
6,30
|
Xã
Nga Văn
|
7
|
Dự án khu dân cư Làn Dài
|
1,50
|
Xã
Nga An
|
8
|
Dự án khu dân cư Mả Bịch, vườn Son
|
1,10
|
Xã
Nga Hưng
|
9
|
Dự án khu dân cư Đông Quốc lộ 10,
Tây trạm xá
|
1,10
|
Xã
Nga Trung
|
10
|
Dự án khu dân cư Tân Hải, Tân Phát
|
1,14
|
Xã
Nga Phú
|
11
|
Dự án khu dân cư Nam chợ Tư Sy
|
1,90
|
Xã
Nga Nhân
|
12
|
Dự án khu dân cư sau UBND xã
|
1,83
|
Xã
Nga Vịnh
|
13
|
Dự án khu dân cư phía Tây sông An
Thái
|
1,70
|
Xã
Nga Thái
|
14
|
Dự án khu dân cư Tây bắc Quốc lộ 10
mới
|
1,50
|
Xã
Nga Thạch
|
15
|
Dự án khu dân cư Ba Đình
|
1,00
|
Xã
Ba Đình
|
16
|
Dự án khu dân cư Nga Vịnh
|
0,86
|
Xã
Nga Vịnh
|
17
|
Dự án khu dân cư Nga Văn
|
1,95
|
Xã
Nga Văn
|
18
|
Dự án khu dân cư Nga Thiện
|
0,69
|
Xã
Nga Thiện
|
19
|
Dự án khu dân cư Nga Tiến
|
0,80
|
Xã
Nga Tiến
|
20
|
Dự án khu dân cư Nga Lĩnh
|
0,97
|
Xã
Nga Lĩnh
|
21
|
Dự án khu dân cư Nga Nhân
|
0,96
|
Xã
Nga Nhân
|
22
|
Dự án khu dân cư Nga Trung
|
0,98
|
Xã
Nga Trung
|
23
|
Dự án khu dân cư Nga Bạch
|
0,99
|
Xã
Nga Bạch
|
24
|
Dự án khu dân cư Nga Thanh
|
1,00
|
Xã
Nga Thanh
|
25
|
Dự án khu dân cư Nga Hưng
|
0,86
|
Xã
Nga Hưng
|
26
|
Dự án xen cư Nga Mỹ
|
0,89
|
Xã
Nga Mỹ
|
27
|
Dự án khu dân cư Nga Yên
|
1,00
|
Xã
Nga Yên
|
28
|
Dự án khu dân cư Nga Giáp
|
1,00
|
Xã
Nga Giáp
|
29
|
Dự án khu dân cư Nga Hải
|
1,60
|
Xã
Nga Hải
|
30
|
Dự án khu dân cư Nga Thành
|
1,00
|
Xã
Nga Thành
|
31
|
Dự án khu dân cư Nga An
|
0,73
|
Xã Nga
An
|
32
|
Dự án khu dân cư Nga Phú
|
0,83
|
Xã
Nga Phú
|
33
|
Dự án khu dân cư Nga Điền
|
1,00
|
Xã
Nga Điền
|
34
|
Dự án khu dân cư Nga Tân
|
0,89
|
Xã
Nga Tân
|
35
|
Dự án khu dân cư Nga Thủy
|
0,89
|
Xã
Nga Thủy
|
36
|
Dự án khu dân cư Nga Liên
|
0,78
|
Xã
Nga Liên
|
37
|
Dự án khu dân cư Nga Thái
|
0,79
|
Xã
Nga Thái
|
38
|
Dự án khu dân cư Nga Thạch
|
1,00
|
Xã
Nga Thạch
|
39
|
Dự án khu dân cư Nga Thắng
|
0,80
|
Xã
Nga Thắng
|
40
|
Dự án khu dân cư Nga Trường
|
1,00
|
Xã
Nga Trường
|
41
|
Khu dân cư xóm 4
|
2,00
|
Xã
Nga Thiện
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
0,04
|
|
1
|
Dự án mở rộng đất công sở xã Nga
Trung
|
0,04
|
Xã
Nga Trung
|
IV
|
Công trình giao thông
|
24,44
|
|
1
|
Dự án đất giao thông CTKT Nga Hưng
|
4,94
|
Xã
Nga Hưng
|
2
|
Dự án giao thông, CTKT xã Ba Đình
|
0,90
|
Xã
Ba Đình
|
3
|
Dự án giao thông, CTKT Xã Nga Thiện
|
0,17
|
Xã
Nga Thiện
|
4
|
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
đường kỳ tại Nga Liên
|
3,93
|
Xã Nga
Liên
|
5
|
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
Tây Nhà máy may Winners Vina
|
3,50
|
Xã
Nga Văn
|
6
|
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
Tây sông An Thái
|
1,00
|
Xã
Nga Thái
|
7
|
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư Bắc
PTTH Ba Đình
|
7,00
|
Xã
Nga Yên
|
8
|
Dự án giao thông, CTKT khu dân cư
xóm 4
|
3,00
|
Xã
Nga Thiện
|
V
|
Công trình thủy lợi
|
0,56
|
|
1
|
Công trình kiên cố kênh Hưng Long
|
0,56
|
Thị
trấn
|
VI
|
Dự án năng lượng
|
0,68
|
|
1
|
Đường điện và trạm biến áp Nga Sơn
|
0,68
|
Nga
Trường, Nga Vịnh, Ba Đình
|
VII
|
Công trình thể dục thể thao
|
6,45
|
|
1
|
Dự án Sân vận động xã Nga Tân
|
1,37
|
Xã
Nga Tân
|
2
|
Dự án Sân vận động xã Nga Vịnh
|
1,25
|
Xã
Nga Vịnh
|
3
|
Dự án Sân vận động xã Nga Nhân
|
1,95
|
Xã
Nga Nhân
|
4
|
Dự án Sân vận động xã Nga Thanh
|
0,18
|
Xã
Nga Thanh
|
5
|
Trung tâm Thể dục thể thao huyện
Nga Sơn
|
1,70
|
Thị
trấn
|
VIII
|
Dự án cơ sở y tế
|
2,21
|
|
1
|
Mở rộng Bệnh viện ĐK huyện Nga Sơn,
lấy từ đất Nga Yên
|
2,00
|
Xã
Nga Yên
|
2
|
Mở rộng trạm xá xã Nga Vịnh
|
0,21
|
Xã
Nga Vịnh
|
IX
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
3,34
|
|
1
|
Mở rộng Trường học xã Nga Vịnh
|
0,62
|
Xã
Nga Vịnh
|
2
|
Trường THPT Mai Anh Tuấn
|
0,27
|
Xã
Nga Thành
|
0,45
|
Xã
Nga Hải
|
3
|
Dự án xây dựng Liên trường THCS và
Tiểu học xã Ba Đình
|
1,00
|
Xã
Ba Đình
|
4
|
Trường THCS Chu Văn An
|
1,00
|
Xã
Nga Mỹ
|
X
|
Dự án chợ
|
0,51
|
|
1
|
Dự án chợ xã Nga Liên
|
0,51
|
Xã
Nga Liên
|
XI
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
0,38
|
|
4
|
Mở rộng Chùa Kim Quy
|
0,38
|
Thị
trấn
|
XII
|
Công trình nghĩa trang, nghĩa
địa
|
7,57
|
|
1
|
Dự án Nghĩa trang Mũ núi xã Nga
Nhân
|
1,16
|
Xã
Nga Nhân
|
2
|
Dự án Nghĩa trang xã Nga Trung
|
0,41
|
Xã
Nga Trung
|
XIII
|
Di tích lịch sử - văn hóa
|
0,21
|
|
1
|
Khôi phục di tích LSCM Chùa Thượng
|
0,21
|
Xã
Nga Thắng
|
B
|
Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh doanh
|
4,89
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất phụ kiện ngành may
|
1,40
|
Xã
Nga Bạch
|
2
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng (Hoàng
Đình Chiến)
|
0,05
|
Xã
Nga Bạch
|
3
|
Nhà máy may công nghiệp Nga Yên
|
3,44
|
Xã
Nga Yên
|
II
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
0,51
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Thành Đức Thuận
|
0,15
|
Xã
Nga Phú
|
2
|
Khu Kinh doanh vật liệu xây dựng Phạm
Trí Ngọc
|
0,21
|
Xã
Nga Yên
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu Hồ Nam
|
0,06
|
Xã
Nga Thành
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Đại Phong
|
0,09
|
Xã
Nga An
|
III
|
Dự án chuyển mục đích đầu tư
trang trại
|
0,38
|
|
1
|
Trang trại tổng hợp hộ ông Phạm Duy
Thạnh
|
0,38
|
Xã
Nga Giáp
|
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.374
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|