Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nga Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN NGA SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nga Sơn tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 02/3/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo Báo cáo thẩm định số 55/BC-STNMT ngày 07/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018, huyện Nga Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Nga Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
|
15.782,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.323,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.826,91
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.631,61
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
91,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
cộng
|
|
106,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
0,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Nga Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nga Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền,
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Nga Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan.
- Lưu: VT, NN.
(MC49.3.18)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.323,89
|
430,82
|
340,53
|
427,24
|
390,06
|
467,35
|
241,11
|
349,82
|
799,34
|
481,22
|
441,54
|
512,19
|
243,74
|
292,25
|
397,35
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.253,85
|
352,32
|
270,40
|
366,88
|
210,61
|
237,63
|
1,01
|
2,10
|
|
331,39
|
351,77
|
394,07
|
187,65
|
209,50
|
315,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.213,45
|
350,86
|
172,05
|
359,60
|
202,96
|
237,63
|
1,01
|
2,10
|
|
309,31
|
351,77
|
333,03
|
118,96
|
205,68
|
104,45
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.822,09
|
29,57
|
18,64
|
30,61
|
39,24
|
154,61
|
221,88
|
162,84
|
231,16
|
88,05
|
47,39
|
30,96
|
25,32
|
56,48
|
41,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
317,58
|
7,36
|
11,10
|
13,35
|
8,21
|
35,08
|
|
5,71
|
38,24
|
35,37
|
9,46
|
31,17
|
2,34
|
9,58
|
11,47
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
55,12
|
279,52
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
20,01
|
|
29,51
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
933,36
|
41,57
|
35,41
|
6,05
|
131,10
|
4,86
|
15,16
|
119,14
|
244,44
|
6,40
|
29,88
|
21,91
|
10,70
|
9,09
|
16,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
535,93
|
|
4,98
|
5,04
|
0,90
|
35,17
|
3,06
|
4,91
|
5,98
|
|
3,04
|
4,57
|
17,73
|
7,60
|
12,81
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.826,91
|
178,45
|
130,08
|
199,56
|
191,86
|
274,68
|
207,21
|
214,11
|
329,18
|
307,14
|
241,55
|
284,55
|
108,47
|
139,24
|
182,72
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,03
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,39
|
3,94
|
|
0,05
|
1,87
|
0,07
|
0,85
|
1,82
|
|
0,11
|
|
1,31
|
0,23
|
0,12
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.829,73
|
73,91
|
54,17
|
80,41
|
72,21
|
104,80
|
64,12
|
73,68
|
138,33
|
74,05
|
79,22
|
89,21
|
45,21
|
47,76
|
77,38
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,73
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.084,71
|
77,57
|
54,58
|
57,53
|
52,23
|
160,94
|
124,16
|
85,11
|
114,54
|
146,15
|
120,91
|
151,25
|
54,12
|
76,39
|
70,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,11
|
0,12
|
0,20
|
1,19
|
0,29
|
0,33
|
0,38
|
0,45
|
0,30
|
0,18
|
0,48
|
0,40
|
0,59
|
0,21
|
1,19
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
16,70
|
|
1,19
|
|
0,47
|
1,13
|
2,25
|
0,13
|
|
1,13
|
1,38
|
3,60
|
|
0,88
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,10
|
7,71
|
11,22
|
15,98
|
6,02
|
6,21
|
10,85
|
5,23
|
3,67
|
10,56
|
7,19
|
16,36
|
6,34
|
9,40
|
12,91
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
1,35
|
6,52
|
|
|
|
|
|
|
4,68
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,23
|
1,40
|
1,11
|
2,17
|
0,90
|
1,20
|
1,05
|
1,03
|
0,78
|
1,34
|
0,85
|
1,87
|
1,09
|
0,50
|
1,22
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
0,24
|
2,44
|
0,33
|
0,14
|
|
0,11
|
0,12
|
|
1,26
|
1,21
|
0,08
|
0,83
|
0,19
|
2,16
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,72
|
11,30
|
1,59
|
29,52
|
48,68
|
|
3,44
|
31,36
|
53,16
|
55,37
|
29,88
|
|
|
2,25
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
|
3,58
|
10,68
|
2,53
|
|
|
|
3,95
|
16,99
|
|
15,70
|
|
|
17,23
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37,70
|
|
|
|
|
|
|
15,18
|
13,26
|
|
0,27
|
|
|
1,34
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.631,61
|
7,81
|
5,73
|
65,76
|
10,19
|
15,66
|
1,80
|
83,90
|
385,45
|
315,86
|
94,21
|
131,77
|
0,89
|
1,20
|
111,50
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba Đình
|
Thị Trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.323,89
|
224,18
|
224,68
|
138,61
|
195,37
|
155,67
|
223,71
|
238,15
|
318,41
|
353,52
|
556,24
|
346,78
|
509,48
|
24,53
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.253,85
|
155,63
|
150,24
|
97,12
|
6,45
|
76,83
|
152,34
|
161,78
|
161,82
|
113,94
|
219,77
|
283,76
|
425,24
|
18,18
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.213,45
|
84,04
|
84,51
|
11,88
|
6,45
|
-1,89
|
150,56
|
37,56
|
151,55
|
113,94
|
136,89
|
262,29
|
425,24
|
1,02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.822,09
|
38,03
|
39,171
|
16,86
|
155,71
|
44,78
|
41,26
|
39,39
|
68,31
|
147,26
|
43,68
|
4,31
|
4,90
|
0,49
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
317,58
|
3,35
|
10,88
|
4,60
|
19,89
|
|
10,17
|
6,32
|
1,66
|
|
10,07
|
31,81
|
0,39
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
334,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126,44
|
|
|
|
|
|
|
|
24,30
|
|
47,31
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
933,36
|
26,22
|
14,34
|
14,36
|
0,96
|
8,97
|
13,00
|
29,75
|
12,79
|
30,22
|
36,80
|
26,22
|
21,70
|
5,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
535,93
|
0,95
|
10,05
|
5,67
|
12,36
|
25,09
|
6,94
|
0,91
|
49,53
|
62,10
|
198,61
|
0,68
|
57,25
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.826,91
|
160,52
|
139,60
|
92,01
|
149,27
|
134,05
|
108,10
|
110,45
|
168,10
|
223,64
|
185,30
|
128,12
|
155,53
|
83,42
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,63
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,39
|
5,83
|
11,11
|
0,20
|
3,37
|
3,24
|
0,28
|
0,09
|
3,32
|
|
|
0,45
|
|
3,13
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.829,73
|
67,05
|
57,35
|
36,51
|
44,50
|
37,85
|
51,23
|
54,18
|
60,90
|
93,04
|
85,47
|
62,76
|
68,88
|
35,55
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,73
|
|
|
|
|
022
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
0,72
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,02
|
|
0,40
|
0,13
|
|
0,55
|
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2.084,71
|
69,34
|
52,09
|
47,52
|
78,93
|
68,80
|
48,13
|
46,08
|
59,09
|
106,72
|
57,22
|
46,18
|
58,51
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
31,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,69
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,11
|
0,67
|
0,47
|
0,59
|
0,39
|
0,65
|
0,81
|
0,91
|
0,42
|
0,28
|
0,30
|
0,99
|
0,60
|
1,72
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
16,70
|
|
|
1,31
|
0,83
|
0,60
|
0,01
|
0,05
|
|
0,50
|
0,81
|
0,04
|
|
0,38
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
229,10
|
9,77
|
17,02
|
4,97
|
6,28
|
8,91
|
6,74
|
5,98
|
7,35
|
4,06
|
9,85
|
7,45
|
8,30
|
2,77
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,89
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2,29
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,23
|
1,09
|
0,98
|
0,75
|
0,39
|
1,99
|
0,81
|
1,55
|
1,00
|
0,46
|
0,56
|
0,81
|
0,95
|
0,38
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,37
|
1,18
|
0,18
|
0,03
|
0,25
|
0,09
|
0,09
|
0,12
|
1,47
|
|
0,42
|
0,32
|
0,11
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
378,72
|
5,38
|
|
|
6,63
|
11,15
|
|
|
24,37
|
15,80
|
18,85
|
7,66
|
18,18
|
4,15
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,84
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
7,89
|
2,78
|
9,38
|
1,46
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
37,70
|
|
|
|
7,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.631,61
|
0,92
|
1,59
|
0,31
|
2,62
|
2,26
|
1,39
|
0,62
|
18,17
|
4,90
|
360,93
|
2,33
|
0,44
|
3,40
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,51
|
11,73
|
1,21
|
1,01
|
2,50
|
3,49
|
13,59
|
0,89
|
2,26
|
0,90
|
2,06
|
2,32
|
1,31
|
2,05
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
91,95
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,99
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,95
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,99
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
0,33
|
0,31
|
0,21
|
0,19
|
0,79
|
0,78
|
0,89
|
2,26
|
0,70
|
0,07
|
0,14
|
0,12
|
0,04
|
0,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 HUYỆN NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐTV: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Yên
|
Nga Mỹ
|
Nga Hưng
|
Nga Thanh
|
Nga Bạch
|
Nga Trung
|
Nga Nhân
|
Nga Lĩnh
|
Nga Tiến
|
Nga Thiện
|
Nga Vịnh
|
Ba Đình
|
Thị Trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,51
|
22,95
|
3,69
|
6,90
|
1,18
|
2,36
|
2,53
|
5,97
|
0,97
|
0,80
|
5,86
|
5,04
|
3,10
|
2,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
91,95
|
20,31
|
3,18
|
6,19
|
|
2,35
|
2,23
|
5,76
|
0,20
|
|
5,69
|
3,62
|
2,90
|
0,48
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
91,95
|
20,31
|
3,18
|
6,19
|
|
2,35
|
2,23
|
5,76
|
0,20
|
|
5,69
|
3,62
|
2,90
|
0,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
2,64
|
0,51
|
0,71
|
1,18
|
0,01
|
0,30
|
0,21
|
0,77
|
0,80
|
0,17
|
1,42
|
0,20
|
1,80
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa
|
HNK/LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,99
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
NGA SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Nga Văn
|
Nga Trường
|
Nga Thắng
|
Nga Thạch
|
Nga Thái
|
Nga Liên
|
Nga Thủy
|
Nga Tân
|
Nga Điền
|
Nga Phú
|
Nga An
|
Nga Thành
|
Nga Hải
|
Nga Giáp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(31)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
105,32
|
11,73
|
1,21
|
1,01
|
2,50
|
3,49
|
13,59
|
0,89
|
2,26
|
0,90
|
1,91
|
2,23
|
1,25
|
2,05
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
87,21
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,84
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
87,21
|
11,40
|
0,90
|
0,80
|
2,31
|
2,70
|
12,81
|
|
|
0,20
|
1,84
|
2,18
|
1,19
|
2,01
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,55
|
0,33
|
0,31
|
0,21
|
0,19
|
0,79
|
0,78
|
0,89
|
2,26
|
0,70
|
0,07
|
0,05
|
0,06
|
0,04
|
0,45
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |