|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 858/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thường Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
858/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
858/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09
tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa,
đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 27/02/2018;
Theo đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 289/TTr-STNMT ngày 07/3/2018, kèm theo
Báo cáo thẩm định số 45/BC-STNMT ngày 02/3/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018, huyện Thường Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
|
110.717,37
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
99.926,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.224,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.567,12
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 01
kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
69,53
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
5,53
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
5,53
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
61,53
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,41
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,80
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
cộng
|
|
12,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,45
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
cộng
|
|
0,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số
05 đính kèm.
Điều
2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và
Môi trường
- Theo dõi, triển
khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với
UBND huyện Thường Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ
tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian
quy định.
2. Ủy ban nhân dân
huyện Thường Xuân
- Công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng
quy định pháp luật và nội dung, chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng
cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân và Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- P. Chánh Văn phòng PĐMinh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC50.3.18)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ
biểu số 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG
XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thường Xuân
|
Xã
Bát Mọt
|
Xã
Yên Nhân
|
Xã
Xuân Lẹ
|
Xã
Vạn Xuân
|
Xã
Lương Sơn
|
Xã
Xuân Cao
|
Xã
Luận Thành
|
Xã
Luận Khê
|
Xã
Xuân Thắng
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Cẩm
|
Xã
Xuân Dương
|
Xã
Thọ Thanh
|
Xã
Ngọc Phụng
|
Xã
Xuân Chinh
|
Xã
Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
69,53
|
2,00
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,99
|
1,68
|
0,42
|
59,02
|
3,94
|
0,50
|
0,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,53
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
0,60
|
|
1,32
|
1,35
|
|
0,27
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,53
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
0,60
|
|
1,32
|
1,35
|
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
61,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
0,42
|
57,70
|
1,83
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
1,06
|
1,00
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
0,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hằng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
Phụ
biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Thường Xuân
|
Xã
Bát Mọt
|
Xã
Yên Nhân
|
Xã
Xuân Lẹ
|
Xã
Vạn Xuân
|
Xã
Lương Sơn
|
Xã
Xuân Cao
|
Xã
Luận Thành
|
Xã
Luận Khê
|
Xã
Xuân Thắng
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Cẩm
|
Xã
Xuân Dương
|
Xã
Thọ Thanh
|
Xã
Ngọc Phụng
|
Xã
Xuân Chinh
|
Xã
Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
10,76
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,99
|
1,68
|
0,42
|
1,82
|
2,43
|
0,50
|
0,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,53
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
0,60
|
|
1,32
|
1,35
|
|
0,27
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,53
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
0,60
|
|
1,32
|
1,35
|
|
0,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,08
|
0,42
|
0,50
|
1,08
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,45
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,45
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Cẩm
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,08
|
0,01
|
0,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,07
|
|
0,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
2
27
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 HUYỆN THƯỜNG XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
A
|
Dự
án thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh
mà phải thu hồi đất
|
12,49
|
|
I
|
Dự
án Khu dân cư đô thị
|
1,00
|
|
1
|
Khu dân cư mới
|
1,00
|
TT
Thường Xuân
|
II
|
Dự
án Khu dân cư nông thôn
|
4,37
|
|
1
|
Khu dân cư mới
|
0,99
|
Xã
Xuân Lộc
|
2
|
Khu dân cư mới
|
0,01
|
Xã
Xuân Lộc
|
3
|
Khu dân cư mới
|
0,50
|
Xã
Xuân Chinh
|
4
|
Khu dân cư mới
|
0,72
|
Xã
Thọ Thanh
|
5
|
Khu dân cư mới
|
0,20
|
Xã
Xuân Thắng
|
6
|
Khu dân cư mới
|
0,60
|
Xã
Thọ Thanh
|
7
|
Khu dân cư mới
|
0,40
|
Xã
Ngọc Phụng
|
8
|
Khu dân cư mới
|
0,80
|
Xã
Ngọc Phụng
|
9
|
Khu dân cư mới
|
0,15
|
Xã
Ngọc Phụng
|
III
|
Trụ
sở cơ quan
|
1,00
|
|
1
|
Trụ sở làm việc mặt
trận tổ quốc
|
1,00
|
TT
Thường Xuân
|
IV
|
Công
trình giao thông
|
0,70
|
|
1
|
Bến xe khách kết hợp
dịch vụ thương mại
|
0,70
|
Xã
Xuân Cẩm
|
V
|
Công
trình thể dục thể thao
|
2,40
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động
|
0,27
|
Xã
Tân Thành
|
2
|
Xây dựng sân vận động
|
1,05
|
Xã
Xuân Cẩm
|
3
|
Xây dựng sân vận động
|
1,08
|
Xã
Ngọc Phụng
|
VI
|
Dự
án cơ sở tôn giáo
|
1,45
|
|
1
|
Chùa cửa đạt
|
1,45
|
Xã
Vạn Xuân
|
VII
|
Công
trình nghĩa trang, NĐ
|
1,57
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,15
|
Xã
Luận Thành
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,50
|
Xã
Thọ Thanh
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,42
|
Xã
Xuân Dương
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0,50
|
Xã
Tân Thành
|
B
|
Dự
án Nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
59,27
|
|
I
|
Dự
án thương mại - dịch vụ
|
57,26
|
|
1
|
Công viên sinh thái
tre luồng
|
57,20
|
Xã
Thọ Thanh
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu
Hùng Ngọc
|
0,06
|
Xã
Yên Nhân
|
II
|
Dự
án sản xuất kinh doanh
|
2,01
|
|
1
|
Bãi tập kết kinh
doanh vật liệu xây dựng
|
0,75
|
Xã
Ngọc Phụng
|
2
|
Nhà máy sản xuất chế
biến lâm sản
|
0,50
|
Xã
Tân Thành
|
3
|
Nhà máy sản xuất chế
biến nông, lâm sản
|
0,76
|
Xã
Ngọc Phụng
|
Tổng
cộng
|
71,76
|
|
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 858/QĐ-UBND ngày 09/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|