|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
853/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 853/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN GÒ VẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng
11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số
131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô
thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Một trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số
32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số
33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm
2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy
bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh thông qua;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp tại
Tờ trình số 569/TTr-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 và của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1620/TTr-TNMT-QLĐ ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có
liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT (ĐT/PTH).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN GÒ VẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm 2024:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên loại đất
|
Ký hiệu
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
P1
|
P3
|
P4
|
P5
|
P6
|
P7
|
P8
|
P9
|
P10
|
P11
|
P12
|
P13
|
P14
|
P15
|
P16
|
P17
|
-
|
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính
(1+2+3)
|
|
1.973,25
|
59,02
|
144,21
|
37,29
|
157,73
|
165,02
|
97,25
|
116,58
|
83,83
|
165,28
|
122,54
|
143,25
|
85,62
|
209,05
|
143,11
|
127,52
|
115,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44,63
|
|
0,04
|
0,10
|
2,21
|
2,49
|
0,03
|
1,48
|
2,57
|
|
0,57
|
2,35
|
3,34
|
5,96
|
21,61
|
1,10
|
0,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
42,94
|
|
0,04
|
0,10
|
2,21
|
2,49
|
0,03
|
1,38
|
2,57
|
|
0,57
|
|
3,34
|
4,66
|
21,54
|
1,10
|
0,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,21
|
|
1,30
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đăc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.928,62
|
59,02
|
144,17
|
37,18
|
155,52
|
162,53
|
97,22
|
115,11
|
81,26
|
165,28
|
121,97
|
140,90
|
82,28
|
203,09
|
121,50
|
126,42
|
115,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
107,57
|
|
28,36
|
|
0,92
|
0,54
|
17,42
|
0,08
|
|
50,27
|
0,21
|
0,35
|
|
|
|
|
9,44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,12
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
19,04
|
0,02
|
0,11
|
0,12
|
3,21
|
0,71
|
0,18
|
0,13
|
0,33
|
4,32
|
1,59
|
0,08
|
|
7,28
|
0,07
|
|
0,89
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
74,66
|
1,77
|
2,45
|
1,40
|
3,27
|
3,37
|
0,93
|
21,64
|
0,27
|
0,08
|
0,64
|
2,60
|
2,40
|
28,49
|
1,75
|
1,41
|
2,19
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
476,97
|
18,50
|
37,53
|
13,09
|
42,58
|
35,16
|
29,50
|
25,28
|
15,87
|
34,92
|
30,25
|
33,90
|
20,74
|
47,29
|
30,03
|
34,58
|
27,75
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
366,35
|
15,38
|
32,29
|
7,94
|
31,88
|
25,79
|
27,20
|
17,28
|
14,35
|
31,07
|
19,81
|
24,44
|
15,43
|
40,69
|
20,85
|
18,51
|
23,43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,49
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,73
|
0,06
|
3,16
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,82
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
1,62
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,76
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
|
0,35
|
0,09
|
|
0,91
|
1,48
|
0,13
|
0,02
|
|
0,40
|
0,14
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
49,75
|
0,79
|
1,57
|
3,67
|
7,26
|
7,73
|
1,23
|
3,48
|
0,60
|
2,07
|
2,18
|
3,05
|
2,66
|
5,83
|
2,04
|
4,02
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,38
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
|
2,32
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,70
|
0,01
|
0,02
|
|
0,21
|
0,00
|
0,01
|
0,26
|
0,01
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
0,14
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,22
|
0,02
|
0,18
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,13
|
1,63
|
2,31
|
0,57
|
1,55
|
0,51
|
0,42
|
1,81
|
0,33
|
0,41
|
3,23
|
0,31
|
1,78
|
0,31
|
2,77
|
4,08
|
1,10
|
-
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
16,24
|
0,62
|
0,78
|
0,22
|
0,11
|
0,61
|
0,09
|
2,23
|
0,58
|
0,43
|
3,09
|
1,45
|
0,11
|
0,38
|
0,80
|
3,52
|
1,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,41
|
0,01
|
|
0,39
|
|
0,01
|
|
0,07
|
|
|
|
2,93
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,71
|
|
0,34
|
0,27
|
|
|
|
0,06
|
|
0,02
|
0,46
|
|
|
|
|
0,23
|
0,32
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,87
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,04
|
0,15
|
0,06
|
0,02
|
|
0,01
|
0,15
|
0,05
|
0,00
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
0,21
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
67,97
|
|
13,78
|
0,02
|
1,05
|
38,19
|
2,07
|
2,73
|
0,33
|
2,14
|
0,63
|
0,70
|
1,05
|
2,00
|
0,89
|
0,05
|
2,32
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.100,71
|
38,42
|
61,48
|
22,29
|
87,44
|
65,30
|
46,11
|
64,54
|
63,96
|
71,07
|
87,02
|
102,80
|
50,99
|
107,53
|
73,61
|
88,61
|
69,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,98
|
0,26
|
0,16
|
0,21
|
1,27
|
2,25
|
0,40
|
0,52
|
0,49
|
2,47
|
0,16
|
0,27
|
0,54
|
0,76
|
0,12
|
1,58
|
0,50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của TCSN
|
DTS
|
0,80
|
|
|
|
0,21
|
0,56
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,96
|
0,04
|
0,23
|
0704
|
0,27
|
0,14
|
0,42
|
0,17
|
|
0,01
|
0,30
|
0,15
|
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối
|
SON
|
64,41
|
|
|
|
15,25
|
16,01
|
|
|
|
|
|
|
6,16
|
9,62
|
14,96
|
0,15
|
2,26
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK.
|
0,56
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
040
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.973,25
|
59,02
|
144,21
|
37,29
|
157,73
|
165,02
|
97,25
|
116,58
|
83,83
|
165,28
|
122,54
|
143,25
|
85,62
|
209,05
|
143,11
|
127,52
|
115,96
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
P.17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,81
|
|
|
|
1,69
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,81
|
|
|
|
1,69
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,12
|
|
0,29
|
0,03
|
1,83
|
1,36
|
1,00
|
|
|
0,54
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,81
|
|
|
|
|
0,01
|
0,49
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,67
|
|
0,29
|
0,03
|
1,53
|
1,35
|
0,17
|
|
|
0,23
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P1
|
P.3
|
P.4
|
P.5
|
P.6
|
P.7
|
P.8
|
P.9
|
P.10
|
P.11
|
P.12
|
P.13
|
P.14
|
P.15
|
P.16
|
P.17
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
16,40
|
|
0,02
|
|
2,55
|
3,75
|
|
0,00
|
0,56
|
|
0,24
|
0,33
|
0,12
|
2,07
|
6,14
|
0,60
|
0,01
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,40
|
|
0,02
|
|
2,55
|
3,75
|
|
0,00
|
0,56
|
|
0,24
|
0,33
|
0,12
|
2,07
|
6,14
|
0,60
|
0,01
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,31
|
0,08
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Trên địa bàn quận Gò vấp không có diện tích đất
chưa sử dụng.
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 20/03/2024 của quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
657
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|