Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 850/QĐ-UBND 2022 hệ số điều chỉnh giá đất thu tiền sử dụng đất Hưng Yên

Số hiệu: 850/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Đặng Ngọc Quỳnh
Ngày ban hành: 12/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 850/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính; số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 337-TB/TU ngày 25 tháng 02 năm 2022 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết 184/NQ-HĐND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/TTr-STC ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.

1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại Mục 2) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

b) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

c) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.

2. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tổ chức đấu giá đất (trường hợp xác định giá đất tại điểm c, Mục 1); cơ quan thuế (trường hợp xác định giá đất tại điểm a, b, Mục 1) khảo sát, đề xuất hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 2. Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong năm 2022 căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất (K) được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với khu đất hoặc thửa đất có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng, phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân do cấp huyện và cấp xã thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Đặng Ngọc Quỳnh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: 1.000đ/m²

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất theo QĐ số 40/2019/QĐ-UBND

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất

Hệ số K (lần)

I

Thành phố Hưng Yên

 

 

 

 

 

1

Xã Hồng Nam

 

 

 

 

 

1.1

Đường Phố Hiến

 

 

6.100

13.420

2,2

1.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

10.780

2,2

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

3.700

8.140

2,2

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

3.300

6.600

2,0

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

5.550

1,5

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.200

1,4

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

2.880

1,2

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.340

1,3

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

1.950

1,3

2

Xã Trung Nghĩa

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 38

 

 

7.300

17.520

2,4

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

8.140

2,2

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

7.500

2,5

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

3.600

1,5

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.880

1,6

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

2.100

1,4

3

Xã Liên Phương

 

 

 

 

 

3.1

Đường Tô Hiệu

 

 

10.000

21.000

2,1

3.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

17.000

2,0

3.3

Đường Dựng

 

 

7.300

13.140

1,8

3.4

Đường Bãi

 

 

5.000

14.000

2,8

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.800

8.640

1,8

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

4.200

7.560

1,8

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

 

 

7.200

14.400

2,0

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

 

 

4.800

9.600

2,0

3.9

Đường Đầm Sen B

 

 

2.500

7.500

3,0

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

6.720

1,4

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.760

1,6

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.500

3.750

1,5

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.900

3.040

1,6

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

2.100

1,4

4

Xã Bảo Khê

 

 

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

15.700

25.120

1,6

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

7.300

16.060

2,2

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

 

 

3.700

12.950

3,5

4.4

Đường 39 cũ

 

 

3.000

9.600

3,2

4.5

Đường huyện 72

 

 

3.000

7.500

2,5

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

6.660

1,8

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

5.400

1,8

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

3.520

1,6

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.700

1,8

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1.920

1,6

5

Xã Phương Chiểu

 

 

 

 

 

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

4.900

9.800

2,0

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

8.500

15.300

1,8

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

5.880

1,4

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

4.320

1,2

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

4.200

1,4

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.880

1,6

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1.920

1,6

6

Xã Quảng Châu

 

 

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

5.920

1,6

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

4.340

1,4

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.880

1,6

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.800

2,0

7

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

 

 

3.700

6.660

1,8

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.040

1,4

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.600

1,2

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.700

1,8

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1.980

1,8

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.650

2,2

8

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

8.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

4.000

7.200

1,8

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.760

1,6

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.600

1,2

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.700

1,8

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.650

2,2

9

Xã Hùng Cường

 

 

 

 

 

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

5.550

1,5

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.600

1,2

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.700

1,8

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.650

2,2

10

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

 

 

10.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

5.550

1,5

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.600

1,2

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.700

1,8

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1.980

1,8

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.650

2,2

II

Huyện Văn Giang

 

 

 

 

 

1

Xã Xuân Quan

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379B

 

 

7.300

25.550

3,5

1.2

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Nhà văn hoá thôn 5

Dốc chợ Xuân Quan

6.500

26.000

4,0

1.3

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Ngã tư ông Dư

Ngã ba Đồng Hạ

6.000

24.000

4,0

1.4

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Đoạn còn lại

5.000

17.500

3,5

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

21.900

3,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

14.700

3,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

14.400

3,0

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

3.600

10.800

3,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.500

7.500

3,0

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

5.400

3,0

2

Xã Phụng Công

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 379B trong đê

 

 

12.100

36.300

3,0

2.2

Đường tỉnh 379B ngoài đê

 

 

8.500

34.000

4,0

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

25.550

3,5

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

14.700

3,0

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.900

14.700

3,0

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

4.200

12.600

3,0

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

8.400

3,5

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

4.500

3,0

3

Xã Cửu Cao

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 379B

 

 

14.500

43.500

3,0

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

29.200

4,0

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

17.150

3,5

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

14.400

3,0

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

4.200

12.600

3,0

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

7.200

3,0

3.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

4.500

3,0

4

Xã Liên Nghĩa

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 26

 

 

4.300

17.200

4,0

4.2

Đường tỉnh 377

 

 

5.500

16.500

3,0

4.3

Đường huyện 25

 

 

4.300

12.900

3,0

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

14.400

3,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

14.800

4,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.600

10.800

3,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.500

10.000

4,0

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

5.250

3,5

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

4.200

3,5

5

Xã Thắng Lợi

 

 

 

 

 

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

14.700

3,0

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

11.100

3,0

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.600

10.800

3,0

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.700

8.100

3,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

5.250

3,5

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

6

Xã Mễ Sở

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 25

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông Đồng Quê

7.900

23.700

3,0

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại

Đoạn còn lại

12.100

36.300

3,0

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

21.900

3,0

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

14.700

3,0

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

4.800

12.000

2,5

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

 

 

3.600

10.800

3,0

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

6.300

3,5

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.500

4.500

3,0

7

Xã Long Hưng

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 23

 

 

5.500

22.000

4,0

7.2

Đường huyện 17

 

 

5.400

21.600

4,0

7.3

Đường huyện 24

 

 

4.900

19.600

4,0

7.4

Đường huyện 26

 

 

4.900

19.600

4,0

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

7.300

21.900

3,0

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.800

14.400

3,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

10.500

3,5

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.200

8.800

4,0

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

5.250

3,5

7.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

8

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 23

 

 

4.900

14.700

3,0

8.2

Đường tỉnh 377

 

 

4.300

12.900

3,0

8.3

Đường huyện 24

 

 

4.200

12.600

3,0

8.4

Đường huyện 22

 

 

3.700

14.800

4,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

17.150

3,5

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

10.800

3,0

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

9.000

3,0

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

8.400

3,5

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

6.300

3,5

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.600

4.800

3,0

9

Xã Nghĩa Trụ

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 17

 

 

5.500

22.000

4,0

9.2

Đường huyện 20

 

 

3.100

12.400

4,0

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

16.800

3,5

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

12.950

3,5

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

10.500

3,5

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

7.200

3,0

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

4.500

3,0

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

10

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 22

 

 

3.700

11.100

3,0

10.2

Đường huyện 20

 

 

4.900

19.600

4,0

10.3

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

 

 

4.800

16.800

3,5

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

14.400

3,0

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

14.400

4,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

10.500

3,5

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

7.200

3,0

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

6.300

3,5

10.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

4.200

3,5

III

Huyện Văn Lâm

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Quang

 

 

 

 

 

1.1

Đường ĐH 18

Tiếp giáp TT Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

12.100

36.300

3,0

1.2

Đường ĐH 18

Đoạn còn lại

11.500

17.250

1,5

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường Đại học TC - QTKD

8.500

17.000

2,0

1.4

Đường tỉnh 385 phía đường tầu

 

 

7.300

21.900

3,0

1.5

Đường huyện 10

Giao đường tỉnh 385

Kênh C1

7.300

18.250

2,5

1.6

Đường huyện 10

Đoạn còn lại

3.700

11.100

3,0

1.7

Đường huyện 20

 

 

2.400

6.000

2,5

1.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

18.300

3,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

14.700

3,0

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

11.100

3,0

1.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

6.000

2,5

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

1.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3.000

3,0

2

Xã Trưng Trắc

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.700

29.100

3,0

2.2

Đường huyện 17

 

 

6.000

18.000

3,0

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

 

 

4.900

14.700

3,0

2.4

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cổng trường Đại học TC - QTKD

4.900

14.700

3,0

2.5

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

 

 

3.700

11.100

3,0

2.6

Đường vào UBND xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

4.900

14.700

3,0

2.7

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.400

6.000

2,5

2.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

6.100

18.300

3,0

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.900

14.700

3,0

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.700

11.100

3,0

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

6.000

2,5

2.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

2.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3.000

3,0

3

Xã Đình Dù

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.800

29.400

3,0

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

 

 

7.300

21.900

3,0

3.3

Đường ĐH12B

 

 

5.000

15.000

3,0

3.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.400

6.000

2,5

3.5

Đường vào UBND xã

Từ QL5

Đường tỉnh 385

3.100

9.300

3,0

3.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

14.700

3,0

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.300

12.900

3,0

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

9.000

3,0

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.500

6.250

2,5

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.200

3.600

3,0

3.11

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

800

1.600

2,0

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3.000

3,0

4

Xã Lạc Hồng

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 5A

 

 

9.100

27.300

3,0

4.2

Đường ĐH 11B

 

 

4.000

12.000

3,0

4.3

Đường trục xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

3.000

12.000

4,0

4.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

 

 

2.200

6.600

3,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

11.100

3,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

9.300

3,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.700

8.100

3,0

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

2.400

6.000

2,5

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3.000

3,0

5

Xã Lạc Đạo

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 385

 

 

7.300

21.900

3,0

5.2

Đường vào chợ Đậu

Đường tỉnh 385

Chợ Đậu

5.500

16.500

3,0

5.3

Đường huyện 19

 

 

3.700

11.100

3,0

5.4

Đường huyện 13

 

 

3.600

10.800

3,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

16.500

3,0

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.800

14.400

3,0

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

3.000

9.000

3,0

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

 

 

2.500

6.250

2,5

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

1.200

3.600

3,0

5.10

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

 

 

750

1.500

2,0

5.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

5.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

3.000

3,0

6

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 385

 

 

4.900

14.700

3,0

6.2

Đường tỉnh 380

 

 

3.100

9.300

3,0

6.3

Đường huyện 15

 

 

2.500

6.250

2,5

6.4

Đường huyện 19

 

 

3.100

9.300

3,0

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

11.100

3,0

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

9.300

3,0

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.500

6.250

2,5

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

5.400

3,0

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

3.000

3,0

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

2.250

3,0

7

Xã Minh Hải

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

3.700

11.100

3,0

7.2

Đường huyện 13

 

 

3.700

11.100

3,0

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

10.800

3,0

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

7.500

3,0

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.300

5.750

2,5

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

5.400

3,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

3.600

3,0

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2.500

2,5

8

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

3.100

9.300

3,0

8.2

Đường tỉnh 385

 

 

3.100

9.300

3,0

8.3

Đường huyện 15

 

 

2.400

7.200

3,0

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

 

 

3.600

10.800

3,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

7.200

3,0

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.900

5.700

3,0

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

1.900

4.750

2,5

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

4.500

2,5

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.500

2,0

9

Xã Việt Hưng

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 385

 

 

3.000

9.000

3,0

9.2

Đường huyện 15

 

 

2.400

7.200

3,0

9.3

Đường huyện 16

 

 

1.800

4.500

2,5

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

6.000

2,5

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

5.500

2,5

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.000

4.000

2,0

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

3.600

2,0

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.500

2,0

10

Xã Lương Tài

 

 

 

 

 

10.1

Đường qua phố Tài vào UBND xã

 

 

2.500

7.500

3,0

10.2

Đường qua phố Tài vào UBND xã

Đường tỉnh 385

Đường huyện 15 (gần UBND xã)

3.000

9.000

3,0

10.2

Đường tỉnh 385

 

 

3.000

9.000

3,0

10.3

Đường huyện 15

 

 

2.500

7.500

3,0

10.4

Đường ĐH 10B

 

 

2.400

6.000

2,5

10.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

5.000

2,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

4.400

2,0

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

2.000

3.000

1,5

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

1.800

2.160

1,2

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.440

1,2

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

900

1,2

IV

Thị xã Mỹ Hào

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Phong

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 30

 

 

1.800

5.400

3,0

1.2

Đường huyện 31

 

 

2.400

6.240

2,6

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

6.020

1,4

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.800

1,6

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

3.240

1,8

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.440

2,4

2

Xã Dương Quang

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 387

 

 

2.500

5.000

2,0

2.2

Đường Lê Quang Hòa

 

 

2.500

4.250

1,7

2.3

Đường huyện 30

 

 

2.400

4.080

1,7

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

5.160

1,2

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.840

1,6

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

3

Xã Cẩm Xá

 

 

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

 

 

3.200

7.680

2,4

3.2

Đường huyện 33

 

 

3.000

7.200

2,4

3.3

Đường huyện 30

 

 

2.500

5.750

2,3

3.4

Đường 387

 

 

2.400

3.600

1,5

3.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

5.180

1,4

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.200

1,4

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.880

1,6

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.200

2,2

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.560

2,6

4

Xã Xuân Dục

 

 

 

 

 

4.1

Đường Phạm Ngũ Lão

 

 

2.500

6.250

2,5

4.2

Đường Trần Thị Khang

 

 

3.000

7.500

2,5

4.3

Đường Nguyễn Thiện Kế

 

 

2.700

6.750

2,5

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

4.440

1,2

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

3.600

1,2

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.880

1,6

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

5

Xã Hưng Long

 

 

 

 

 

5.1

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

 

 

2.400

6.000

2,5

5.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

5.160

1,2

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

3.960

1,1

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

6

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

 

 

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

5.160

1,2

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.700

4.070

1,1

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

V

Huyện Khoái Châu

 

 

 

 

 

1

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 379

 

 

4.900

14.700

3,0

1.2

Đường tỉnh 383

 

 

3.000

9.000

3,0

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

3.000

7.200

2,4

1.4

Đường huyện 57

 

 

5.500

12.100

2,2

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.400

1,5

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.500

4.500

1,8

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

3.600

2,0

1.8

Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2.200

2,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.800

2,4

2

Xã Bình Kiều

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 383

 

 

3.100

8.060

2,6

2.2

Đường tỉnh 384

 

 

3.100

6.820

2,2

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.800

1,6

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.600

1,5

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.700

1,5

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.100

1,4

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

3

Xã Liên Khê

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 384

 

 

3.100

6.820

2,2

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.800

1,6

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.600

1,5

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

2.860

1,3

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.100

1,4

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

4

Xã An Vĩ

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 57

 

 

5.500

11.000

2,0

4.2

Đường tỉnh 377

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

4.200

8.400

2,0

4.3

Đường tỉnh 377

Đoạn còn lại

3.000

7.800

2,6

4.4

Đường tỉnh 383

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.700

8.140

2,2

4.5

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.000

7.200

2,4

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

5.760

1,2

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

4.320

1,2

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.880

1,6

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2.200

2,0

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.800

2,4

5

Xã Ông Đình

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 383

 

 

3.100

7.440

2,4

5.2

Đường tỉnh 377

 

 

3.100

7.130

2,3

5.3

Đường tỉnh 377B

 

 

3.100

5.580

1,8

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.040

1,4

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.100

4.340

1,4

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.400

1,6

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1.980

1,8

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

6

Xã Dạ Trạch

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 377B

 

 

2.500

5.000

2,0

6.2

Đường tỉnh 377

 

 

2.500

7.000

2,8

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.040

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.200

1,4

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1.980

1,8

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

7

Xã Bình Minh

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 25

 

 

4.900

8.820

1,8

7.2

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

7.800

2,6

7.3

Đường huyện 50

 

 

2.400

6.240

2,6

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

5.880

1,4

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

4.680

1,3

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.700

1,5

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

8

Xã Hàm Tử

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 54

 

 

2.500

5.500

2,2

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.800

1,6

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.600

1,5

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.340

1,3

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

1.760

1,6

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.530

1,7

9

Xã Đông Tảo

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 382

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

5.500

9.900

1,8

9.2

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

2.400

7.680

3,2

9.3

Đường tỉnh 377

 

 

2.400

7.200

3,0

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

6.860

1,4

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.400

1,5

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.700

1,5

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

10

Xã Đông Ninh

 

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 56

 

 

2.500

5.500

2,2

10.2

Đường huyện 51

 

 

1.200

3.600

3,0

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.500

1,5

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.600

1,5

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.250

1,5

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.800

1,5

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.440

1,6

11

Xã Đông Kết

 

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

6.100

15.250

2,5

11.2

Đường tỉnh 383

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

5.500

12.100

2,2

11.3

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.800

10.560

2,2

11.4

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.600

9.000

2,5

11.5

Đường huyện 56

 

 

3.000

6.600

2,2

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.400

1,5

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.840

1,6

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.700

1,5

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.250

1,5

11.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

12

Xã Tứ Dân

 

 

 

 

 

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

5.000

2,0

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

4.400

2,0

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.160

1,2

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.920

1,6

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

13

Xã Đại Tập

 

 

 

 

 

13.1

Đường huyện 55

 

 

2.200

5.940

2,7

13.2

Đường huyện 51

 

 

2.200

5.500

2,5

13.3

Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên

 

 

2.400

4.800

2,0

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

4.400

2,0

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.340

1,3

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.920

1,6

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

14

Xã Tân Châu

 

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 56

 

 

3.100

6.200

2,0

14.2

Đường huyện 52

 

 

3.000

5.400

1,8

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.800

1,6

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m

 

 

2.400

3.600

1,5

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.710

1,9

15

Xã Dân Tiến

 

 

 

 

 

15.1

Quốc lộ 39A

 

 

6.700

18.760

2,8

15.2

Đường 379

 

 

5.500

16.500

3,0

15.3

Đường huyện 57

 

 

5.500

14.300

2,6

15.4

Đường tỉnh 384

 

 

4.200

9.240

2,2

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

6.600

2,2

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

4.320

1,8

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.700

1,5

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

1.650

1,5

16

Xã Phùng Hưng

 

 

 

 

 

16.1

Đường tỉnh 377

Giáp TT KC

Cầu Khé

4.900

8.330

1,7

16.2

Đường tỉnh 377

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

4.200

7.560

1,8

16.3

Đường tỉnh 384

 

 

3.700

7.400

2,0

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.040

1,4

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

4.320

1,8

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.710

1,9

17

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

17.1

Đường Quốc lộ 39A

 

 

6.700

18.760

2,8

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384

Đoạn còn lại

5.500

12.100

2,2

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

4.200

8.400

2,0

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

5.880

1,2

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.040

1,4

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

2.860

1,3

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.400

1,6

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.800

2,0

18

Xã Việt Hòa

 

 

 

 

 

18.1

Đường huyện 58

 

 

1.800

4.320

2,4

18.2

Đường Quốc lộ 39A

 

 

4.900

10.780

2,2

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.040

1,4

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

4.320

1,8

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.089

1.960

1,8

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

19

Xã Đồng Tiến

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 39A

 

 

6.100

18.300

3,0

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.300

6.020

1,4

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.040

1,4

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.700

1,5

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.100

2.200

2,0

19.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.800

2,0

20

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

20.1

Đường huyện 53

 

 

4.900

6.370

1,3

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.040

1,4

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

4.320

1,8

20.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.250

1,5

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

900

1.620

1,8

21

Xã Đại Hưng

 

 

 

 

 

21.1

Đường tỉnh 377

 

 

4.300

6.880

1,6

21.2

Đường huyện 51

 

 

4.200

5.880

1,4

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

5.040

1,2

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.200

1,4

21.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

3.080

1,4

21.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.250

1,5

21.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

1.760

1,6

22

Xã Thuần Hưng

 

 

 

 

 

22.1

Đường huyện 53

 

 

4.900

6.370

1,3

22.2

Đường tỉnh 377

 

 

3.600

6.840

1,9

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

5.460

1,3

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.200

1,4

22.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.200

3.080

1,4

22.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.250

1,5

22.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.100

1.760

1,6

23

Xã Nhuế Dương

 

 

 

 

 

23.1

Đường huyện 53

 

 

3.700

6.290

1,7

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

4.800

2,0

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.960

2,2

23.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

23.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.500

2.250

1,5

23.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.600

1,6

24

Xã Chí Tân

 

 

 

 

 

24.1

Đường huyện 51

 

 

4.300

6.020

1,4

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.800

1,6

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.840

1,6

24.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.800

2.520

1,4

24.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

1.800

1,5

24.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.600

1,6

VI

Huyện Yên Mỹ

 

 

 

 

 

1

Xã Hoàn Long

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 23

 

 

4.300

10.320

2,4

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

6.370

1,3

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.040

1,4

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

3.510

1,3

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.200

2.640

1,2

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1.920

1,6

2

Xã Tân Việt

 

 

 

 

 

2.1

Đường tỉnh 376

 

 

4.300

12.900

3,0

2.2

Đường tỉnh 382

Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m

3.600

9.000

2,5

2.3

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

3.000

8.400

2,8

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.900

6.370

1,3

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

4.680

1,3

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

3.360

1,6

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2.800

2,0

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

3

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

 

 

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

4.900

17.150

3,5

3.2

Đường huyện 62

 

 

2.200

8.800

4,0

3.3

Đường tỉnh 382

 

 

3.600

9.000

2,5

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

8.400

2,0

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.800

1,6

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

3.360

1,6

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2.800

2,0

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

4

Xã Trung Hưng

 

 

 

 

 

4.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

 

 

4.900

17.150

3,5

4.2

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

17.600

3,2

4.3

Đường huyện 40

 

 

4.800

21.600

4,5

4.4

Đường huyện 43

Đoạn giao với QL39A

Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong)

3.700

11.100

3,0

4.5

Đường huyện 43

Các đoạn còn lại

3.600

10.800

3,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

7.200

1,5

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.040

1,4

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

3.450

1,5

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.520

1,4

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1.920

1,6

5

Xã Liêu Xá

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 380

 

 

6.700

26.800

4,0

5.2

Quốc lộ 39A

 

 

6.700

20.100

3,0

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

7.700

1,4

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

6.300

1,5

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.000

3.600

1,2

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.200

3.080

1,4

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

6

Xã Ngọc Long

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 42

 

 

2.400

9.600

4,0

6.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.000

12.000

4,0

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

6.300

1,5

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.400

1,5

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

3.360

1,6

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2.800

2,0

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

7

Xã Trung Hoà

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376

 

 

5.500

18.700

3,4

7.2

Đường huyện 43

 

 

3.600

9.000

2,5

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

7.200

1,5

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.400

1,5

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.400

3.600

1,5

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.700

1,5

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

8

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 380

 

 

6.000

18.000

3,0

8.2

Quốc lộ 39A

 

 

6.100

19.520

3,2

8.3

Đường huyện 40

 

 

6.000

21.000

3,5

8.4

Đường tỉnh 376

 

 

6.000

19.800

3,3

8.5

Đường số 4 (đường mới cấp huyện)

 

 

4.300

10.750

2,5

8.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

7.200

1,5

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.400

1,5

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.700

4.050

1,5

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.700

1,5

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

2.160

1,8

9

Xã Nghĩa Hiệp

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 34

 

 

4.800

14.400

3,0

9.2

Đường huyện 42

 

 

4.900

14.700

3,0

9.3

Đường tỉnh 380

Giáp huyện Mỹ Hào

Về Nghĩa Hiệp 500m

7.900

23.700

3,0

9.4

Đường tỉnh 380

Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp

6.700

26.800

4,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

8.640

1,8

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

6.480

1,8

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

5.400

1,5

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

3.600

1,5

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

2.160

1,2

10

Xã Đồng Than

 

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 381

 

 

3.100

12.400

4,0

10.2

Đường huyện 20

 

 

2.400

9.600

4,0

10.3

Đường huyện 45

 

 

2.200

8.800

4,0

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

6.000

2,0

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

4.800

2,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.700

3.400

2,0

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.500

2,5

11

Xã Thanh Long

 

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 45

 

 

3.700

14.800

4,0

11.2

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

10.500

3,5

11.3

Đường số 4

 

 

3.000

9.000

3,0

11.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

7.200

2,0

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

5.400

1,8

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

4.140

1,8

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.700

1,5

11.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1.800

1,5

12

Xã Việt Cường

 

 

 

 

 

12.1

Đường tỉnh 382

 

 

3.100

5.580

1,8

12.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.800

1,6

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.840

1,6

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.700

2.550

1,5

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

12.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.560

2,6

13

Xã Giai Phạm

 

 

 

 

 

13.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

5.500

17.600

3,2

13.2

Đường tỉnh 381

Nguyễn Văn Linh

UBND xã Giai Phạm

5.500

15.400

2,8

13.3

Đường tỉnh 381

Các vị trí còn lại

3.600

12.600

3,5

13.4

Đường tỉnh 376

 

 

3.600

10.800

3,0

13.5

Đoạn nối từ đường ĐT 381 với đường Nguyễn Văn Linh

 

 

3.300

9.900

3,0

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

5.500

6.600

1,2

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

4.200

5.040

1,2

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

3.600

3.600

1,0

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

2.400

2.880

1,2

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.800

2.160

1,2

14

Xã Yên Hoà

 

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh lộ 379

 

 

4.900

17.640

3,6

14.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

7.200

2,0

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

5.400

1,8

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.000

3.000

1,5

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.200

2.400

2,0

14.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.500

2,0

15

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

15.1

Đường 379

 

 

4.500

18.000

4,0

15.2

Đường tỉnh 381

Giáp xã Đồng Than

Giao đường tỉnh 382

3.600

12.600

3,5

15.3

Đường tỉnh 381

Đoạn còn lại

4.800

16.800

3,5

15.4

Đường huyện 23

 

 

3.600

10.800

3,0

15.5

Đường tỉnh 382

 

 

3.000

9.000

3,0

15.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.800

7.200

1,5

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.600

5.400

1,5

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.300

3.680

1,6

15.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.800

2.700

1,5

15.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.200

1.800

1,5

16

Xã Minh Châu

 

 

 

 

 

16.1

Đường quốc lộ 39A

 

 

5.500

19.250

3,5

16.2

Đường tỉnh 383

 

 

3.000

12.000

4,0

16.3

Đường tỉnh 382

 

 

3.700

14.800

4,0

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

4.200

6.300

1,5

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.500

1,5

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

2.100

3.150

1,5

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.400

2.520

1,8

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

1.000

1.800

1,8

VII

Huyện Ân Thi

 

 

 

 

 

1

Xã Hồng Quang

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 376

Giao ĐT 377 (Ngã năm Chợ Thi)

Giáp xã Hồng Vân

3.000

7.500

2,5

1.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

5.520

2,3

1.3

Đường tỉnh 377

 

 

1.800

5.400

3,0

1.4

Đường huyện 63

 

 

900

3.600

4,0

1.5

Đường huyện 64

 

 

900

3.600

4,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

3.000

1,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

2.400

1,0

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.400

2,0

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

2

Xã Hạ Lễ

 

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 64

 

 

1.500

4.500

3,0

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2.880

1,2

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2.100

2,1

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

3

Xã Hồng Vân

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 376

Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân

Giáp xã Hồ Tùng Mậu

2.400

5.760

2,4

3.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

2.400

5.760

2,4

3.3

Đường huyện 63

 

 

900

3.600

4,0

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.600

1,5

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.890

2,1

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

3.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.260

2,1

4

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 63

Trạm Bơm thôn Bích Tràng

Nghĩa trang liệt sỹ

1.200

3.600

3,0

4.2

Đường huyện 63

Đoạn còn lại

1.000

3.500

3,5

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2.880

1,6

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2.700

1,8

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.400

2,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

5

Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.800

4.680

2,6

5.2

Đường huyện 63

 

 

1.800

3.600

2,0

5.3

Đường huyện 66

 

 

1.200

2.400

2,0

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2.880

1,2

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1.680

1,4

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1.620

1,8

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.350

1,8

6

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Nguyễn Trãi

Ngã ba vào thôn Mão Cầu

2.500

7.500

3,0

6.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.900

6.650

3,5

6.3

Đường huyện 66

 

 

1.200

3.360

2,8

6.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2.880

1,2

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1.680

1,4

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.600

1,6

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.350

1,8

7

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh lộ 386

 

 

1.200

4.800

4,0

7.2

Đường huyện 65

 

 

1.200

4.200

3,5

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.400

2,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

8

Xã Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 61

 

 

900

3.600

4,0

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2.880

1,2

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.070

2,3

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

9

Xã Xuân Trúc

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

3.840

3,2

9.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2.880

1,6

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

2.700

1,8

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

9.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.260

2,1

10

Xã Vân Du

 

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

2.500

7.500

3,0

10.2

Đường tỉnh lộ 384

 

 

1.200

4.560

3,8

10.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

4.560

3,8

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

3.780

1,4

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.100

3.150

1,5

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

10.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

11

Xã Đặng Lễ

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 38

 

 

2.400

9.600

4,0

11.2

Đường huyện 60

Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa)

Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh)

1.800

5.400

3,0

11.3

Đường huyện 60

Đoạn còn lại

1.500

4.800

3,2

11.4

Đường huyện 65

 

 

1.200

3.840

3,2

11.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1.680

1,4

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1.620

1,8

11.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.350

1,8

12

Xã Quảng Lãng

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 38

 

 

1.800

7.200

4,0

12.2

Đường huyện 62

 

 

1.100

4.400

4,0

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.890

2,1

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.260

2,1

13

Xã Đào Dương

 

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 384

 

 

1.200

4.200

3,5

13.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.200

4.560

3,8

13.3

Đường tỉnh 382B

 

 

1.200

4.560

3,8

13.4

Đường huyện 61

 

 

1.000

4.000

4,0

13.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

3.240

1,2

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.100

2.940

1,4

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

13.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

14

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

 

 

14.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.240

1,8

14.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

3.000

2,0

14.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.710

1,9

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

14.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

15

Xã Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

15.1

Đường tỉnh 376

Từ cống Ông Cò (Ông Lô)

Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ

1.900

7.600

4,0

15.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

1.500

6.000

4,0

15.3

Đường huyện 65

 

 

900

3.600

4,0

15.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.200

3.300

1,5

15.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.700

1,5

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

15.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

16

Xã Tân Phúc

 

 

 

 

 

16.1

Quốc lộ 38

 

 

3.700

9.250

2,5

16.2

Đường tỉnh 384

 

 

2.200

5.060

2,3

16.3

Đường tỉnh 382B

 

 

2.200

5.060

2,3

16.4

Đường huyện 61

 

 

1.500

4.500

3,0

16.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

16.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.400

2,0

16.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

17

Xã Bãi Sậy

 

 

 

 

 

17.1

Quốc lộ 38

 

 

3.700

5.550

1,5

17.2

Đường tỉnh 387

 

 

2.200

4.840

2,2

17.3

Đường tỉnh 382B

 

 

2.200

4.840

2,2

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.840

1,6

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.240

1,8

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.500

2.250

1,5

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

1.800

2,0

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.500

2,0

18

Xã Phù Ủng

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 38

 

 

3.100

9.300

3,0

18.2

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

4.500

3,0

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.750

1,5

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

19

Xã Quang Vinh

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 38

 

 

1.800

7.200

4,0

19.2

Đường tỉnh 376

 

 

1.100

4.400

4,0

19.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.600

1,5

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

19.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

700

1.540

2,2

19.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

20

Xã Bắc Sơn

 

 

 

 

 

20.1

Đường tỉnh 382

 

 

1.500

6.000

4,0

20.2

Đường tỉnh 387

 

 

1.400

5.600

4,0

20.3

Đường huyện 61

 

 

1.100

4.400

4,0

20.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.600

1,5

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

20.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1.800

1,8

20.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

20.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

 

 

 

 

1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 92

 

 

1.100

4.400

4,0

1.2

Đường huyện 90

 

 

1.200

4.200

3,5

1.3

Đường huyện 91

 

 

1.600

5.600

3,5

1.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.240

1,8

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

3.000

2,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

1.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.200

2,0

2

Xã Lệ Xá

 

 

 

 

 

2.1

Đường ĐH.91

 

 

1.100

4.400

4,0

2.3

Đường huyện 82

Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ

Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp

1.100

4.400

4,0

2.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.100

4.400

4,0

2.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.240

1,8

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

3.000

2,0

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

2.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.575

2,1

2.15

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.200

2,0

3

Xã Thụy Lôi

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 378

 

 

2.400

8.400

3,5

3.2

Đường huyện 83

Dốc Xuôi

Trường Tiểu học Thụy Lôi

1.800

6.300

3,5

3.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

4.800

4,0

3.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

4.050

1,5

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.300

1,5

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2.000

2,0

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.650

2,2

3.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.200

2,0

4

Xã Minh Phượng

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

4.800

4,0

4.2

Đường huyện 92

 

 

1.000

4.000

4,0

4.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.600

2,0

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

3.000

2,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1.700

1,7

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.200

2,0

5

Xã Ngô Quyền

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 376

 

 

3.100

9.300

3,0

5.2

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

3.700

4.440

1,2

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

4.960

1,6

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

3.840

1,6

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.400

2,0

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.875

2,5

5.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

6

Xã Trung Dũng

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 92

 

 

1.200

4.800

4,0

6.2

Đường huyện 83

Trụ sở UBND xã Trung Dũng

Về hai phía 200m

1.800

5.400

3,0

6.3

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

4.200

3,5

6.4

Đường huyện 82

Giáp xã Thụy Lôi

Giáp xã Lệ Xá

1.200

4.200

3,5

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.500

1,4

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.340

1,3

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.160

2,4

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.650

2,2

6.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

7

Xã Hải Triều

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 376

Giáp xã Dị Chế

Dốc Hới

3.100

12.400

4,0

7.2

Đường tỉnh 376 mới

Giao đường tỉnh 376

Giáp xã Thiện Phiến

3.700

11.100

3,0

7.3

Đường huyện 90

 

 

1.200

4.800

4,0

7.4

Đường huyện 92

 

 

1.200

4.800

4,0

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

4.320

1,8

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.600

2,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.160

1,8

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

7.9

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

8

Xã Thiện Phiến

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 39

 

 

4.300

8.600

2,0

8.2

Đường tỉnh 376

 

 

3.700

9.250

2,5

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.700

4.320

1,6

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.740

1,7

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.400

2,0

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.875

2,5

8.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

9

Xã Cương Chính

 

 

 

 

 

9.1

Đường huyện 99

 

 

1.200

3.840

3,2

9.2

Đường huyện 92

 

 

1.200

3.960

3,3

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.600

2,0

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

3.000

2,0

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2.000

2,0

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.725

2,3

9.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

10

Xã Hưng Đạo

 

 

 

 

 

10.1

Đường tỉnh 376

 

 

2.400

8.400

3,5

10.2

Đường huyện 94

 

 

1.200

4.800

4,0

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.600

2,0

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.500

3.000

2,0

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2.000

2,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

10.7

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

11

Xã An Viên

 

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 92

 

 

1.900

7.600

4,0

11.2

Quốc lộ 38B

 

 

6.100

18.300

3,0

11.3

Đường huyện 72

Giao Quốc lộ 38B

Hết trường Đại học Thủy Lợi

3.600

12.600

3,5

11.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

8.400

3,5

11.5

Đường huyện 93

 

 

2.400

8.640

3,6

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

6.000

2,0

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

5.060

2,3

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.400

2,0

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.950

2,6

11.10

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

12

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39

 

 

4.300

15.050

3,5

12.2

Đường huyện 72

Ngã tư Ba Hàng

Về hai phía 150m

3.700

12.950

3,5

12.3

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

2.400

8.400

3,5

12.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

4.960

1,6

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.960

1,8

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.160

1,8

12.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.875

2,5

12.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.320

2,2

13

Xã Nhật Tân

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 38B

 

 

6.100

18.300

3,0

13.7

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

2.500

10.000

4,0

13.2

Đường huyện 72

 

 

2.400

8.400

3,5

13.3

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

3.000

7.500

2,5

13.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

6.480

1,8

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.800

1,6

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.400

2,0

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

2.100

2,8

13.8

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

600

1.440

2,4

14

Xã Dị Chế

 

 

 

 

 

14.1

Đường tỉnh 376

Giáp thị trấn Vương

Trụ sở UBND xã Dị Chế

4.900

15.680

3,2

14.2

Đường tỉnh 376

Đoạn còn lại

3.000

11.100

3,7

14.3

Quốc lộ 38B

 

 

4.900

17.150

3,5

14.4

Đường bờ sông Hoà Bình

 

 

4.200

8.400

2,0

14.5

Đường huyện 91

 

 

1.200

5.400

4,5

14.6

Đường huyện 90

 

 

2.400

7.200

3,0

14.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.600

5.400

1,5

14.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

3.000

4.200

1,4

14.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.400

2,0

14.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

 

 

750

1.950

2,6

14.11

Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

600

1.500

2,5

IX

Huyện Kim Động

 

 

 

 

 

1

Xã Thọ Vinh

 

 

 

 

 

1.1

Đường huyện 53

 

 

2.500

7.500

3,0

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.840

1,6

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.070

2,3

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

2

Xã Phú Thịnh

 

 

 

 

 

2.1

Đường huyện 53

 

 

2.500

7.500

3,0

2.2

Đường huyện 71

 

 

2.400

6.720

2,8

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.750

1,5

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.070

2,3

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

3

Xã Mai Động

 

 

 

 

 

3.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.750

1,5

3.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

2.070

2,3

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

3.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

4

Xã Đức Hợp

 

 

 

 

 

4.1

Đường huyện 71

 

 

1.500

6.000

4,0

4.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

3.600

1,2

4.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.080

1,4

4.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ

Ngã tư thôn Tam Đa

1.500

2.550

1,7

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

Đoạn còn lại

1.000

2.200

2,2

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

4.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

5

Xã Hùng An

 

 

 

 

 

5.1

Đường huyện 71

 

 

1.500

6.000

4,0

5.2

Đường huyện 73

 

 

1.500

6.000

4,0

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.600

1,5

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

2.200

2,2

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.800

2,4

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

6

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

 

 

6.1

Đường huyện 72

 

 

2.500

7.500

3,0

6.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.750

1,5

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.640

2,2

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

900

2.160

2,4

6.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.320

2,2

7

Xã Hiệp Cường

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

19.800

3,6

7.2

Đường huyện 72

 

 

2.500

7.500

3,0

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

4.500

1,5

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.520

1,6

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

2.160

1,8

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

2.000

2,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

750

1.650

2,2

8

Xã Song Mai

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 377

 

 

2.500

7.500

3,0

8.2

Đường huyện 71

 

 

2.400

7.200

3,0

8.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.600

1,5

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1.800

1,8

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

8.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

9

Xã Đồng Thanh

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 377

 

 

1.500

6.000

4,0

9.2

Đường huyện 73

 

 

1.200

4.800

4,0

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.500

1,4

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1.800

1,8

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

9.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

10

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 39A

Bưu điện Trương Xá

Hạt Quản lý đường bộ

5.500

16.500

3,0

10.2

Quốc lộ 39A

Đoạn còn lại

4.300

14.620

3,4

10.3

Quốc lộ 38

 

 

3.700

12.580

3,4

10.4

Đường huyện 74

 

 

1.900

4.560

2,4

10.5

Đường huyện 73 (đường 208B cũ)

 

 

1.200

3.600

3,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.700

4.070

1,1

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.400

2.880

1,2

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1.800

1,5

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

11

Xã Vĩnh Xá

 

 

 

 

 

11.1

Đường huyện 74

 

 

1.900

6.840

3,6

11.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

11.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.200

1.680

1,4

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

1.000

1.500

1,5

11.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

12

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

 

 

12.1

Quốc lộ 39A

 

 

5.500

16.500

3,0

12.2

Quốc lộ 38

 

 

3.600

11.520

3,2

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

13

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 39A

 

 

4.900

15.680

3,2

13.2

Đường huyện 73

 

 

1.200

4.800

4,0

13.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.100

3.720

1,2

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.080

1,4

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

1.000

1.800

1,8

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

13.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

14

Xã Nhân La

 

 

 

 

 

14.1

Đường huyện 60 (đường 38B cũ)

 

 

2.500

7.500

3,0

14.2

Đường huyện 70 (đường 38C cũ)

 

 

1.500

6.000

4,0

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

15

Xã Chính Nghĩa

 

 

 

 

 

15.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

3.100

12.400

4,0

15.2

Quốc lộ 39A

 

 

3.700

14.800

4,0

15.3

Đường huyện 60

 

 

2.400

7.200

3,0

15.4

Đường huyện 70

 

 

1.800

5.400

3,0

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

3.000

3.900

1,3

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

2.200

3.300

1,5

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

16

Xã Vũ Xá

 

 

 

 

 

16.1

Đường nối 2 đường cao tốc

 

 

3.100

12.400

4,0

16.2

Đường tỉnh 377

 

 

2.800

8.400

3,0

16.3

Đường huyện 70

 

 

1.500

6.000

4,0

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

X

Huyện Phù Cừ

 

 

 

 

 

1

Xã Đoàn Đào

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 38B

 

 

3.100

9.300

3,0

1.2

Đường huyện 86

 

 

1.000

3.500

3,5

1.3

Đường huyện 81

 

 

1.200

3.600

3,0

1.4

Đường huyện 82

Từ nhà ông Khang

Giáp Quốc lộ 38B

1.800

4.320

2,4

1.5

Đường huyện 82

Đoạn còn lại

1.200

3.840

3,2

1.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

4.320

1,8

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.240

1,8

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.020

1,7

2

Xã Quang Hưng

 

 

 

 

 

2.2

Quốc lộ 38B

 

 

3.100

8.060

2,6

2.3

Đường huyện 64

Quốc lộ 38B

Cổng thôn Thọ Lão

1.200

3.600

3,0

2.1

Đường huyện 64

Đoạn còn lại

1.000

3.000

3,0

2.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.500

3.500

1,4

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

2.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

3

Xã Đình Cao

 

 

 

 

 

3.1

Đường tỉnh 386

 

 

2.500

7.000

2,8

3.2

Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ

 

 

2.200

6.160

2,8

3.3

Đường huyện 83

Đường tỉnh 386

Giao đường huyện 81

1.800

4.320

2,4

3.4

Đường huyện 83

Đoạn còn lại

1.200

3.600

3,0

3.5

Đường huyện 81

 

 

1.200

3.600

3,0

3.6

Đường huyện 80

 

 

1.200

3.840

3,2

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.840

1,6

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

3.240

1,8

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

3.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

4

Xã Tiên Tiến

 

 

 

 

 

4.1

Đường ĐH.85

 

 

1.000

4.000

4,0

4.2

Đường tỉnh 386

Giáp xã Đình Cao

Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm)

2.500

5.750

2,3

4.3

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.800

5.040

2,8

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.600

1,5

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

5

Xã Tống Phan

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 386

Giáp thị trấn Trần Cao

Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

3.100

6.820

2,2

5.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

2.500

6.000

2,4

5.3

Đường huyện 87

 

 

1.000

3.000

3,0

5.4

Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên

 

 

2.400

4.320

1,8

5.5

Đường huyện 64

 

 

1.000

3.000

3,0

5.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

5.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

6

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

6.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.900

5.320

2,8

6.2

Đường huyện 64

 

 

1.000

3.500

3,5

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

7

Xã Minh Hoàng

 

 

 

 

 

7.1

Đường huyện 82

 

 

1.200

3.600

3,0

7.2

Đường huyện 86

 

 

1.000

3.500

3,5

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

2.880

1,2

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.520

1,4

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

8

Xã Minh Tiến

 

 

 

 

 

8.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

4.200

3,5

8.2

Đường huyện 85

 

 

1.000

3.500

3,5

8.3

Đường huyện 64

 

 

1.000

3.500

3,5

8.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

8.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

9

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

9.1

Đường tỉnh 386

Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân

Đường vào thôn Duyệt Văn

2.500

6.000

2,4

9.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.900

5.320

2,8

9.3

Đường huyện 64

 

 

1.000

3.500

3,5

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

2.400

3.360

1,4

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.800

2.880

1,6

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

10

Xã Nhật Quang

 

 

 

 

 

10.1

Đường huyện 80

 

 

1.200

4.200

3,5

10.2

Đường huyện 64

 

 

1.000

3.500

3,5

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

2.880

1,6

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2.400

2,0

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

11

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

 

 

11.1

Đường tỉnh 386

Dốc La Tiến

Cổng làng La Tiến

2.200

5.500

2,5

11.2

Đường tỉnh 386

Đoạn còn lại

1.900

4.940

2,6

11.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.060

1,7

11.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2.400

2,0

11.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.890

2,1

11.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

11.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

12

Xã Tống Trân

 

 

 

 

 

12.1

Đường huyện 85

 

 

1.000

3.800

3,8

12.2

Đường huyện 80

 

 

1.200

3.960

3,3

12.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.060

1,7

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2.400

2,0

12.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.800

2,0

12.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

12.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

13

Xã Phan Sào Nam

 

 

 

 

 

13.1

Đường tỉnh 386

 

 

1.900

5.700

3,0

13.2

Đường huyện 86

Từ giao đường tỉnh 386

Đường huyện 81

1.200

4.200

3,5

13.3

Đường huyện 86

Đoạn còn lại

1.000

3.500

3,5

13.4

Đường huyện 64

 

 

1.000

3.500

3,5

13.5

Đường huyện 81

 

 

1.200

4.080

3,4

13.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

1.800

3.240

1,8

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

1.200

2.640

2,2

13.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

900

1.980

2,2

13.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

750

1.500

2,0

13.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

600

1.200

2,0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: 1.000đ/m²

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất theo QĐ số 40/2019/QĐ -UBND

Hệ số điều chỉnh giá đất (K)

Điểm đầu

Điểm cuối

Giá đất

Hệ số K
(lần)

I

Thành phố Hưng Yên

III

 

 

 

 

 

1

Đường Điện Biên

 

Tô Hiệu

Phạm Ngũ Lão

28.000

58.800

2,1

2

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Tô Hiệu

 Lê Văn Lương

21.000

42.000

2,0

3

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Lê Văn Lương

Giáp xã Bảo Khê

16.000

28.800

1,8

4

Đường Điện Biên

 

Phạm Ngũ Lão

Phố Hiến

16.000

28.800

1,8

5

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Bãi Sậy

18.000

28.800

1,6

6

Đường Nguyễn Trãi

 

Tô Hiệu

Chợ Phố Hiến

15.000

33.000

2,2

7

Đường Chùa Chuông

 

Điện Biên

Bãi Sậy

15.000

30.000

2,0

8

Đường Tô Hiệu

 

Nguyễn Văn Linh

Lê Đình Kiên

16.000

25.600

1,6

9

Đường Triệu Quang Phục

 

Lê Văn Lương

Hải Thượng Lãn Ông

11.000

27.500

2,5

10

Đường Triệu Quang Phục

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiệu

13.500

24.300

1,8

11

Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213)

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

13.500

24.300

1,8

12

Đường Lê Văn Lương

 

Nguyễn Văn Linh

Chân cầu An Tảo

12.000

22.800

1,9

13

Đường Phạm Ngũ Lão

 

Bãi Sậy

Lê Đình Kiên

12.000

25.200

2,1

14

Đường Lê Lai

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

11.000

44.000

4,0

15

Đường Nguyễn Công Hoan

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

11.000

27.500

2,5

16

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Triệu Quang Phục

Phạm Bạch Hổ

11.000

25.300

2,3

17

Đường Lê Văn Lương

 

Chân cầu An Tảo

Giáp xã Trung Nghĩa

9.000

26.100

2,9

18

Đường Đoàn Thị Điểm

 

Lê Lai

Vũ Trọng Phụng

10.000

38.000

3,8

19

Đường Hồ Xuân Hương

 

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thiện Thuật

10.000

33.000

3,3

20

Đường Nguyễn Huệ

 

Nguyễn Trãi

Cống Cửa Gàn

10.000

32.000

3,2

21

Đường Chu Mạnh Trinh

 

Phạm Bạch Hổ

Triệu Quang Phục

11.000

26.400

2,4

22

Đường Vũ Trọng Phụng

 

Nguyễn Công Hoan

Chùa Chuông

8.500

22.100

2,6

23

Đường Nguyễn Văn Linh

 

Trường Trung cấp nghề GTVT

Dốc Suối (phía Đông)

10.000

22.000

2,2

24

Đường Phạm Bạch Hổ

 

Chùa Chuông

Đinh Điền

8.500

18.700

2,2

25

Đường Đinh Điền

 

Ngã tư Chợ Gạo

Phạm Bạch Hổ

11.000

22.000

2,0

26

Phố Tuệ Tĩnh

 

An Vũ

Trần Quang Khải

12.500

28.750

2,3

27

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Ngũ Lão

7.500

21.000

2,8

28

Đường An Vũ

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

10.000

22.000

2,2

29

Đường Đông Thành

 

Hoàng Thị Loan

Nam Thành

7.500

21.000

2,8

30

Đường Nguyễn Du

 

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

21.000

2,8

31

Đường Phố Hiến

 

Điện Biên

Địa phận xã Hồng Nam

6.000

15.600

2,6

32

Đường Nguyễn Đình Nghị

 

Phạm Ngũ Lão

Phương Độ

4.300

15.480

3,6

33

Phố Lê Thanh Nghị

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

8.500

20.400

2,4

34

Đường Trưng Nhị

 

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

18.750

2,5

35

Đường Bãi Sậy

 

Chùa Chuông

Phố Hiến

6.000

15.000

2,5

36

Đường Trần Quốc Toản

 

Nguyễn Du

Trưng Trắc

7.500

15.000

2,0

37

Đường Trưng Trắc

 

Điện Biên

Bãi Sậy

7.500

15.000

2,0

38

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

Chu Mạnh Trinh

Đinh Điền

11.000

27.500

2,5

39

Đường Bùi Thị Cúc

 

Phạm Ngũ Lão

Bắc Thành

6.000

19.200

3,2

40

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Nguyễn Văn Linh

Triệu Quang Phục

6.000

19.200

3,2

41

Đường Phó Đức Chính

 

Nguyễn Thiện Thuật

Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ

6.000

21.000

3,5

42

Đường Dương Quảng Hàm

 

Bà Triệu

Đào Nương

6.000

21.000

3,5

43

Đường Hoàng Văn Thụ

 

Nguyễn Quốc Ân

Bắc Thành

6.000

21.000

3,5

44

Đường Bà Triệu

 

Đào Nương

Đông Thành

6.000

21.600

3,6

45

Đường Kim Đồng

 

Bắc Thành

Bùi Thị Cúc

6.000

21.000

3,5

46

Đường Nguyễn Quốc Ân

 

Đông Thành

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

6.000

19.200

3,2

47

Đường Trần Quang Khải

 

Phạm Bạch Hổ

Nguyễn Phong Sắc

11.000

28.600

2,6

48

Đường Trần Quang Khải

 

Nguyễn Phong Sắc

Triệu Quang Phục

7.000

25.200

3,6

49

Phố Trương Định

 

Lê Văn Lương

Hoàng Hoa Thám

11000

19.800

1,8

50

Đường Phạm Huy Thông

 

Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật

Vũ Trọng Phụng

6.000

15.600

2,6

51

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Công Hoan

6.000

12.000

2,0

52

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Bãi Sậy

Phan Đình Phùng

7.500

18.000

2,4

53

Đường Bắc Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

5.600

15.120

2,7

54

Đường Tây Thành

 

Bắc Thành

Nam Thành

5.500

14.850

2,7

55

Đường Nam Thành

 

Tây Thành

Đông Thành

5.500

14.850

2,7

56

Phố Phùng Chí Kiên

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

7.500

21.000

2,8

57

Phố Sơn Nam

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

5.600

20.160

3,6

58

Phố Tôn Thất Tùng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

6000

22.200

3,7

59

Phố Ngô Tất Tố

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Văn Linh

6000

22.200

3,7

60

Phố Ngô Gia Tự

 

Phùng Chí Kiên

Hoàng Hoa Thám

8.500

18.700

2,2

61

Phố Nguyễn Phong Sắc

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

7.500

18.750

2,5

62

Phố Nguyễn Đức Cảnh

 

Phùng Chí Kiên

Trần Quang Khải

7.500

18.750

2,5

63

Phố Huỳnh Thúc Kháng

 

Đinh Điền

Nguyễn Lương Bằng

6.000

19.200

3,2

64

Phố Tô Chấn

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

7.300

18.980

2,6

65

Phố Lương Văn Can

 

Nguyễn Lương Bằng

Lương Ngọc Quyến

7.500

21.000

2,8

66

Phố Đinh Gia Quế

 

Đinh Điền

Lê Thanh Nghị

8.500

20.400

2,4

67

Phố Lương Ngọc Quyến

 

Đinh Gia Quế

Trần Quang Khải

7.500

19.500

2,6

68

Phố Nguyễn Hữu Huân

 

Trần Quang Khải

 Sơn Nam

6.000

18.000

3,0

69

Phố Lương Định Của

 

Triệu Quang Phục

Tuệ Tĩnh

5.500

20.900

3,8

70

Phố Tạ Quang Bửu

 

Hồ Đắc Di

Phạm Ngọc Thạch

5.500

20.900

3,8

71

Phố Hồ Đắc Di

 

Lương Định Của

Hải Thượng Lãn Ông

5.500

22.000

4,0

72

Phố Phạm Ngọc Thạch

 

Triệu Quang Phục

Lương Định Của

5.600

19.600

3,5

73

Phố Đặng Văn Ngữ

 

Triệu Quang Phục

Lương Thế Vinh

5.600

21.280

3,8

74

Phố Nguyễn Văn Huyên

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

5.500

19.800

3,6

75

Phố Đặng Thai Mai

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

5.500

19.800

3,6

76

Phố Nguyễn Huy Tưởng

 

Nguyễn Văn Huyên

Nguyễn Khuyến

5.500

19.800

3,6

77

Phố Nguyễn Khuyến

 

Ngô Tất Tố

Tôn Thất Tùng

5.500

19.800

3,6

78

Phố Đào Tấn

 

 Sơn Nam

 Nam Cao

5.500

20.900

3,8

79

Phố Xuân Diệu

 

Đào Tấn

Nguyễn Lương Bằng

5.500

20.900

3,8

80

Phố Nam Cao

 

Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

5.500

20.900

3,8

81

Phố Nguyễn Văn Trỗi

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Lương Bằng

5.500

19.800

3,6

82

Phố Nguyễn Viết Xuân

 

Lê Thanh Nghị

Nguyễn Văn Trỗi

5.500

19.800

3,6

83

Phố Lý Tự Trọng

 

Nguyễn Lương Bằng

Hải Thượng Lãn Ông

5.500

19.800

3,6

84

Phố Nguyễn Thái Học

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

5.500

19.800

3,6

85

Phố Cao Bá Quát

 

Nguyễn Thái Học

Đinh Công Tráng

5.500

19.800

3,6

86

Phố Tống Duy Tân

 

Cao Bá Quát

Nguyễn Thiện Kế

5.500

19.800

3,6

87

Phố Đinh Công Tráng

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Thiện Kế

5.500

19.250

3,5

88

Phố Nguyễn Thiện Kế

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

19.800

3,6

89

Phố Phạm Hồng Thái

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

20.900

3,8

90

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

 

Hải Thượng Lãn Ông

An Vũ

5.500

16.500

3,0

91

Phố Hoàng Diệu

 

Nhân Dục

Chu Mạnh Trinh

5.500

14.850

2,7

92

Phố Mạc Thị Bưởi

 

Nhân Dục

Trần Thị Tý

5.500

14.850

2,7

93

Phố Bùi Thị Xuân

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Thị Tý

5.500

14.850

2,7

94

Phố Trần Thị Tý

 

Chu Mạnh Trinh

Nhân Dục

5.500

14.850

2,7

95

Phố Trần Nhật Duật

 

Doãn Nỗ

 Nguyễn Biểu

5.500

14.850

2,7

96

Phố Doãn Nỗ

 

Triệu Quang Phục

 Chùa Đông

5.500

14.850

2,7

97

Phố Nguyễn Cảnh Chân

 

 Doãn Nỗ

Triệu Quang Phục

5.500

14.850

2,7

98

Phố Trần Khánh Dư

 

Chu Mạnh Trinh

 Nguyễn Biểu

5.500

14.850

2,7

99

Phố Nguyễn Gia Thiều

 

Trần Nhật Duật

Nguyễn Biểu

5.500

14.850

2,7

100

Phố Dã Tượng

 

Trần Nhật Duật

Trần Khánh Dư

5.500

14.850

2,7

101

Phố Nguyễn Biểu

 

Triệu Quang Phục

 Chùa Đông

5.500

14.850

2,7

102

Đường Chùa Đông

 

An Vũ

Tô Hiệu

6.000

16.200

2,7

103

Đường Trần Bình Trọng

 

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Du

5.500

22.000

4,0

104

Đường Trưng Trắc

 

Đê sông Hồng

Bãi Sậy

5.500

16.500

3,0

105

Đường Phan Đình Phùng

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

5.500

13.750

2,5

106

Đường 266

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

5.500

15.950

2,9

107

Đường Lê Đình Kiên

 

Tô Hiệu

Phương Độ

5.500

20.900

3,8

108

Phố Mạc Đĩnh Chi

 

Triệu Quang Phục

Nguyễn Văn Linh

5.500

18.150

3,3

109

Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 12)

 

Phạm Ngũ Lão

Khu TT may

5.500

17.600

3,2

110

Phố Tô Hiến Thành

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Chí Thanh

4.900

12.250

2,5

111

Phố Lê Trọng Tấn

 

Hải Thượng Lãn Ông

Tô Hiến Thành

4.900

12.740

2,6

112

Phố Sơn Nam

 

Phạm Bạch Hổ

Đê Sông Hồng

4.900

10.780

2,2

113

Đường Bạch Đằng

 

Bãi Sậy

Cửa Khẩu

6.100

13.420

2,2

114

Đường Nguyễn Thiện Thuật

 

Đê sông Hồng

Phan Đình Phùng

3.700

12.580

3,4

115

Phố Bạch Thái Bưởi

 

Nguyễn Văn Linh

Tô Ngọc Vân

3.700

12.580

3,4

116

Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang)

 

Lê Văn Lương

Nghĩa trang

4.300

12.470

2,9

117

Đường Tống Trân

 

Đông Thành

Tây Thành

4.800

12.000

2,5

118

Đường An Tảo

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

3.700

12.580

3,4

119

Đường Dương Hữu Miên

 

Đê Sông Hồng

Ngã ba bến đò Nẻ

3.700

12.580

3,4

120

Đường Hoàng Hoa Thám

 

Ngô Gia Tự

Triệu Quang Phục

4.800

12.480

2,6

121

Phố Nguyễn Tri Phương

 

Đường Chùa Diều

Đường An Tảo

4.400

15.840

3,6

122

Phố Nguyễn Trung Trực

 

Tô Ngọc Vân

Mai Hắc Đế

3.700

12.210

3,3

123

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

Chu Mạnh Trinh

KĐT Phúc Hưng

3.700

12.210

3,3

124

Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng)

 

 

 

5.500

11.000

2,0

125

Phố Đỗ Nhân

 

An Vũ

Chu Mạnh Trinh

3.700

11.100

3,0

126

Đường vào Khu Nông Lâm

 

Phường Minh Khai

2.500

8.750

3,5

127

Đường Phương Cái

 

Phương Độ

Phố Hiến

3.700

9.990

2,7

128

Đường Nhân Dục

 

Nguyễn Văn Linh

Phạm Bạch Hổ

6.000

19.200

3,2

129

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Dân cư Lê Lợi

3.700

11.840

3,2

130

Đường Hoàng Ngân

 

Lê Văn Lương

Bờ sông Điện Biên

3.700

12.950

3,5

131

Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12)

 

Trưng Nhị

Trường PTCS Lê Lợi

3.700

12.950

3,5

132

Đường từ Lê Văn Lương -Dân cư (Ngõ 19)

 

Lê Văn Lương

Dân cư

3.700

12.950

3,5

133

Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335)

 

Phường An Tảo

3.700

13.320

3,6

134

Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44)

 

Trưng Nhị

Dân cư

2.500

10.000

4,0

135

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Phạm Huy Thông

3.700

11.840

3,2

136

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178)

 

Điện Biên

Dân cư

3.700

9.990

2,7

137

Phố Tân Nhân

 

Trưng Trắc

Bạch Đằng

3.700

13.320

3,6

138

Phố Chi Lăng

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trưng Trắc

3.700

9.990

2,7

139

Đường Chùa Diều

 

Nguyễn Văn Linh

Bờ sông Điện Biên

3.700

9.990

2,7

140

Đường bờ sông Điện Biên

 

Lê Văn Lương

Tô Hiệu

4.300

9.890

2,3

141

Phố Trần Nguyên Hãn

 

Đê Sông Hồng

Tam Đằng

3.700

9.990

2,7

142

Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83)

 

Nguyễn Thiện Thuật

Trường PTCS Lê Lợi

3.700

9.990

2,7

143

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Phạm Bạch Hổ

Mai Hắc Đế

3.700

9.990

2,7

144

Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.700

9.990

2,7

145

Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi

 

Điện Biên

Nguyễn Trãi

3.700

10.360

2,8

146

Đường Mậu Dương

 

Điện Biên

Phố Hiến

3.000

10.800

3,6

147

Đường Hàn Lâm

 

Điện Biên

Nguyễn Đình Nghị

3.100

11.470

3,7

148

Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị

 

Trưng Nhị

Trưng Trắc

3.700

13.690

3,7

149

Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão

 

Điện Biên

Phạm Ngũ Lão

3.700

8.140

2,2

150

Đường Phương Độ

 

Xã Hồng Nam

Mậu Dương

3.700

9.250

2,5

151

Đường Nam Tiến

 

Bạch Đằng

Xã Quảng Châu

3.700

9.250

2,5

152

Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.700

11.840

3,2

153

Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến

 

Điện Biên

Chợ Phố Hiến

3.700

9.620

2,6

154

Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200)

 

Điện Biên

Khu dân cư

3.700

10.360

2,8

155

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.700

8.880

2,4

156

Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III)

 

Điện Biên

Bãi Sậy

3.700

9.620

2,6

157

Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành

 

Tây Thành

Dân cư

3.700

11.100

3,0

158

Ngõ 1 đường Tây Thành

 

 

 

3.700

7.400

2,0

159

Phố Vọng Cung

 

Bãi Sậy

Nguyễn Du

3.700

9.250

2,5

160

Phố Mai Hắc Đế

 

Đê Sông Hồng

Hải Thượng Lãn Ông

3.700

11.100

3,0

161

Đường Tô Ngọc Vân

 

Tam Đằng

Đê sông Hồng

3.700

11.100

3,0

162

Đường Văn Miếu

 

Chùa Chuông

Đê sông Hồng

3.700

11.100

3,0

163

Phố Cao Xá

 

Nguyễn Văn Linh

Đê sông Hồng

3.700

12.210

3,3

164

Đường Đằng Giang

 

Bạch Đằng

Đê sông Hồng

3.700

11.100

3,0

165

Đường Tân Thị

 

Chi Lăng

Đê sông Hồng

3.700

11.100

3,0

166

Đường Tam Đằng

 

Đinh Điền

Đê sông Hồng

3.700

11.100

3,0

167

Đường Bạch Đằng

 

Cửa Khẩu

Bến phà cũ (bờ sông)

3.700

14.060

3,8

168

Phố Lê Quý Đôn

 

Phạm Bạch Hổ

Đê sông Hồng

3.700

11.100

3,0

169

Đường Lương Điền

 

Hàn Lâm

Phương Độ

3.100

9.300

3,0

170

Đường Hoàng Thị Loan

 

Giao với đường Nguyễn Đình Nghị

Giao với đường Điện Biên

12.000

16.800

1,4

171

Đường Trần Hưng Đạo

 

Dốc Suối

Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ

7.500

27.000

3,6

172

Phố Hoàng Quốc Việt

 

Nguyễn Lương Bằng

Phạm Bạch Hổ

6.200

22.320

3,6

173

Phố Nguyễn Bình

 

 Sơn Nam

Lê Thanh Nghị

6.000

18.000

3,0

174

Phố Đào Công Soạn

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

6.000

18.000

3,0

175

Phố Phan Huy Chú

 

Trần Nhật Duật

Chùa Đông

6.000

18.000

3,0

176

Phố Ngô Thì Nhậm

 

Ngô Gia Tự

 Trương Định

6.000

18.000

3,0

177

Phố Phú Lộc

 

Đào Nương

Nguyễn Trãi

4.300

16.340

3,8

178

Phố Hiến Doanh

 

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

6.000

18.000

3,0

179

Phố Lê Văn Hưu

 

Đinh Gia Quế

 Nguyễn Lương Bằng

6.000

18.000

3,0

180

Phố Phùng Hưng

 

 Sơn Nam

Hoàng Quốc Việt

6.000

18.000

3,0

181

Phố Lương Thế Vinh

 

Tạ Quang Bửu

Đặng Văn Ngữ

6.000

18.000

3,0

182

Phố Lê Tuấn Ngạn

 

Đinh Gia Quế

Nguyễn Bình

6.000

18.000

3,0

183

Phố Phạm Công Trứ

 

 Nguyễn Thiện Kế

Tuệ Tĩnh

6.000

18.000

3,0

184

Phố Nguyễn Trung Ngạn

 

Giáp với khu dân cư An Dương

Tuệ Tĩnh

6.000

18.000

3,0

185

Phố Dương Phúc Tư

 

Nguyễn Đình Nghị

Đông Thành

6.000

18.000

3,0

186

Phố Đào Nương

 

Hoàng Thị Loan

Bà Triệu

6.000

18.000

3,0

187

Phố Nguyễn Chương

 

Nguyễn Gia Thiều

Nguyễn Biểu

6.000

18.000

3,0

188

Phố Phan Bội Châu

 

Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

5.600

16.800

3,0

189

Phố Vũ Lãm

 

Tuệ Tĩnh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.000

18.000

3,0

190

Phố Phan Chu Trinh

 

Lương Ngọc Quyến

Lương Văn Can

5.600

16.800

3,0

191

Phố Bắc Hoà

 

 Doãn Nỗ

Phan Huy Chú

6.000

15.000

2,5

192

Phố Đỗ Thế Diên

 

Tống Duy Tân

Đinh Công Tráng

6.000

15.000

2,5

193

Phố Chu Văn An

 

Nguyễn Văn Linh

Tuệ Tĩnh

5.600

20.160

3,6

194

Đường Lạc Long Quân

 

Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam)

Giao với đường Bạch Đằng

6.000

16.800

2,8

195

Đường Âu Cơ

 

Giao với đường Lạc Long Quân

Giao với bãi Sông Hồng

6.000

10.800

1,8

196

Các trục đường có mặt cắt từ ≥15m (chưa đặt tên đường)

 

Thuộc các phường

6.000

13.200

2,2

197

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

Thuộc các phường

5.500

11.000

2,0

198

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

Thuộc các phường

4.300

8.600

2,0

199

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 5m

 

Thuộc các phường

3.100

7.750

2,5

200

Các trục đường giao thông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường

1.800

4.500

2,5

201

Các trục đường giao thông ngoài đê Sông Hồng có mặt cắt ≥ 2,5m

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.500

3.450

2,3

202

Các trục đường giao thông ngoài đê sông Hồng có mặt cắt dưới 2,5m

 

Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu

1.200

2.640

2,2

203

Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai

 

Nhà văn hoá

Cuối xóm Bắc

1.500

5.250

3,5

204

Đường gom chợ Gạo

 

Vòng xuyến chợ Gạo

Phía đông trường Chính Trị cũ

7.500

15.000

2,0

 

Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh)

Cây xăng Đinh Điền

7.500

12.000

1,6

II

Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới

V

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 379B

 

Đường tỉnh 378

Giáp xã Cửu Cao

17.000

42.500

2,5

2

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội)

 

 

 

15.000

37.500

2,5

3

Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên)

 

 

 

12.500

31.250

2,5

4

Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ)

 

 

 

10.000

25.000

2,5

5

Đường Đỗ Tông (huyện 24)

 

 

 

8.000

20.000

2,5

6

Đường Thanh Niên

 

 

 

7.500

22.500

3

7

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

 

8.500

29.750

3,5

8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.800

23.800

3,5

9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

5.000

15.000

3

10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

4.300

15.050

3,5

11

Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

3.700

12.950

3,5

12

Đường có mặt cắt <2,5m

 

 

 

2.200

7.700

3,5

III

Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới

V

 

 

 

 

 

1

Đường ĐH 18 thuộc địa phận thị trấn Như Quỳnh

 

 

 

10.000

30.000

3,0

2

Đường từ UBND thị trấn Như Quỳnh đến cầu Ngọc Quỳnh

 

UBND thị trấn

Giao đường ĐH.19

6.000

18.000

3,0

3

Đường “rặng nhãn” qua xóm Trung Lê, thôn Như Quỳnh

 

Giao đường tỉnh 385

Giao Quốc lộ 5 A

13.000

26.000

2,0

4

Khu dân cư phía giáp đường tàu

 

Đoạn đường QL 5A

Khu địa chất

8.000

24.000

3,0

5

Khu dân cư phố Như Quỳnh

 

Giáp đường lai lên quốc lộ 5A

14.200

28.400

2,0

6

Đường tỉnh 385 từ 240 đến Cầu Sắt chợ Như Quỳnh

 

Cầu Như Quỳnh

Bưu Điện

12.500

25.000

2,0

7

Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ)

 

Bưu Điện

Cầu vượt Như Quỳnh

10.000

20.000

2,0

8

Đường tỉnh 385

 

Từ 240

Đến cầu Sắt Như Quỳnh

10.000

20.000

2,0

9

Quốc lộ 5A

 

Giáp thành phố Hà Nội

Cầu vượt Như Quỳnh

10.000

20.000

2,0

10

Đường tỉnh 385

 

Đoạn còn lại

7.500

15.000

2,0

11

Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh

 

 

 

8.100

24.300

3,0

12

Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai

 

 

 

5.000

10.000

2,0

13

Đường ĐH.11

 

 

 

5.000

10.000

2,0

14

Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh

 

 

 

8.500

17.000

2,0

15

ĐH.19

 

Từ Quốc lộ 5A

Ngã ba rẽ đền Ỷ Lan

10.000

20.000

2,0

16

ĐH.19

 

Đoạn còn lại

3.700

11.100

3,0

17

Từ Cầu Chui đến ngã ba thôn Như Quỳnh

 

Từ cầu chui

 

12.000

18.000

1,5

18

Khu dân cư Cầu Chui

 

Phía đông đường lên QL 5A

14.000

21.000

1,5

19

Đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

 

8.000

24.000

3,0

20

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.800

20.400

3,0

21

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

4.500

13.500

3,0

22

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

10.000

4,0

23

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.200

4.800

4,0

24

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

800

3.200

4,0

IV

Thị xã Mỹ Hào

IV

 

 

 

 

 

1

Phường Bần Yên Nhân

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL 5A)

 

 

 

8.500

22.100

2,6

1.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380)

 

 

 

10.000

30.000

3,0

1.3

Phố Nối (QL39 cũ)

 

 

 

7.500

22.500

3,0

1.4

Đường Nguyễn Bình

 

Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật

Giao với đường Lê Quý Quỳnh

7.500

22.500

3,0

1.5

Đường Nguyễn Bình

 

Đoạn còn lại

7.000

21.000

3,0

1.6

Phố Bần (ĐH 36 cũ)

 

 

 

11.000

19.800

1,8

1.7

Đường Vũ Văn Cẩn (ĐH 37 cũ)

 

 

 

8.000

17.600

2,2

1.8

Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối)

 

Mặt cắt đường từ 15m trở lên

8.000

17.600

2,2

Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m

6.200

13.640

2,2

1.9

Đường Bình Tân (ĐH 34 cũ)

 

 

 

5.000

14.000

2,8

1.10

Đường Phạm Công Trứ

 

 

 

6.200

11.160

1,8

1.11

Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

 

8.700

12.180

1,4

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.800

9.520

1,4

1.13

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

4.500

7.200

1,6

1.14

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

3.100

5.580

1,8

1.15

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

2.200

4.400

2,0

1.16

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.500

3.150

2,1

1.17

Đường Đỗ Chính (ĐH 37 cũ)

 

 

 

7.500

16.500

2,2

1.18

Đường Phó Đức Chính (ĐH 35 cũ)

 

 

 

6.500

16.250

2,5

1.19

Đường Văn Nhuế

 

 

 

6.000

15.000

2,5

1.20

Đường Bùi Thị Cúc

 

 

 

6.000

15.000

2,5

1.21

Nguyễn Công Hoan (ĐH 35 cũ)

 

 

 

6.500

16.250

2,5

1.22

Đường Nguyễn Lân (ĐH 35 cũ)

 

 

 

6.500

16.250

2,5

1.23

Đường Phạm Sỹ Ái

 

 

 

5.000

12.500

2,5

1.24

Đường Hà Sách Dự

 

 

 

6.000

15.000

2,5

1.25

Đường Tô Ngọc Vân

 

 

 

6.000

15.000

2,5

2

Phường Nhân Hòa

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

6.200

17.360

2,8

2.2

Đường Nguyễn Thiện Thuật (ĐT 380 cũ)

 

 

 

5.000

15.000

3,0

2.3

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

3.100

9.300

3,0

2.4

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38 cũ)

 

 

 

4.900

17.640

3,6

2.5

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

5.300

15.900

3,0

2.6

Đường Đỗ Thế Diên

 

 

 

3.100

11.160

3,6

2.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

6.100

8.540

1,4

2.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

5.000

7.000

1,4

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.700

5.550

1,5

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

4.500

1,8

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

3.300

2,2

2.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

2.500

2,5

3

Phường Dị Sử

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

 

 

 

5.000

14.000

2,8

3.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

 

 

 

3.700

16.650

4,5

3.3

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

 

 

 

3.000

10.800

3,6

3.4

Đường Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

5.000

14.000

2,8

3.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

3.000

7.200

2,4

3.6

Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ)

 

 

 

3.700

8.140

2,2

3.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

7.000

1,4

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

5.550

1,5

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

5.580

1,8

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

3.500

1,4

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

2.700

1,8

3.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

2.000

2,0

4

Phường Phùng Chí Kiên

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

 

 

 

5.000

11.500

2,3

4.2

Phố Thứa (QL5A cũ)

 

 

 

5.000

16.000

3,2

4.3

Đường trục trung tâm thị xã

 

 

 

3.100

9.300

3,0

4.4

Đường tỉnh 387

 

 

 

3.700

6.660

1,8

4.5

Đường Phùng Chí Kiên

 

 

 

3.800

7.600

2,0

4.6

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387 cũ)

 

 

 

3.100

6.200

2,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

5.000

1,0

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

4.440

1,2

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

4.030

1,3

4.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.500

3.500

1,4

4.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

2.700

1,8

4.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

2.000

2,0

5

Phường Bạch Sam

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường Nguyễn Văn Linh (QL5)

 

 

 

5.000

11.000

2,2

5.2

Đường tỉnh 387

 

 

 

3.100

7.440

2,4

5.3

Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam

 

 

 

2.500

6.250

2,5

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

5.500

1,1

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

4.440

1,2

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.500

3.500

1,4

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.800

2.700

1,5

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

2.250

1,5

5.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

1.600

1,6

6

Phường Minh Đức

 

 

 

 

 

 

6.1

Nguyễn Văn Linh (QL5 cũ)

 

 

 

4.300

10.320

2,4

6.2

Quốc lộ 38A

 

 

 

5.600

10.080

1,8

6.3

 Lê Quang Hòa (ĐH 32 cũ)

 

 

 

3.100

6.200

2,0

6.4

Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ)

 

 

 

2.500

6.500

2,6

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

6.000

1,2

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

4.440

1,2

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.500

3.500

1,4

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.800

2.520

1,4

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.000

2.000

2,0

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

700

1.400

2,0

7

Phường Phan Đình Phùng

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường tỉnh 380

 

 

 

5.000

11.000

2,2

7.2

Phan Đình Phùng (ĐH 30 cũ)

 

 

 

3.100

6.200

2,0

7.3

Lê Qúy Quỳnh (Trục kinh tế Bắc Nam)

 

 

 

5.000

10.000

2,0

7.4

Vương Đình Cung

 

 

 

4.000

8.000

2,0

7.5

Đường huyện 33 (đường 215 cũ)

 

 

 

3.100

8.680

2,8

7.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.000

7.000

1,4

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

5.180

1,4

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.500

4.500

1,8

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.200

3.300

1,5

7.10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

2.550

1,7

7.11

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

 

 

 

1.000

2.000

2,0

V

Thị trấn Khoái Châu

V

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Khoái (Đường tỉnh 383)

 

 

 

6.800

17.000

2,5

2

Đường Triệu Quang Phục (Đường tỉnh 383)

 

 

 

5.600

14.000

2,5

3

Đường Nguyễn Kỳ

 

 

 

5.600

11.200

2,0

4

Đường Sài Thị (Đường tỉnh 377)

 

 

 

5.000

12.500

2,5

5

Đường Bãi Sậy

 

 

 

5.000

15.000

3,0

6

Đường Nguyễn Thiện Thuật (Đường tỉnh 377)

 

 

 

5.000

12.500

2,5

7

Đường có mặt cắt ≥ 15m

 

 

 

5.000

8.000

1,6

8

Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

6.660

1,8

9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

 

 

 

1.800

4.140

2,3

10

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.200

3.000

2,5

11

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.000

2.500

2,5

VI

Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới

V

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 40 (đường 39 cũ)

 

 

 

7.500

30.000

4,0

2

Đường số 1 (Đường cấp huyện mới)

 

Giao với đường ĐH40

Đường số 4

7.000

21.000

3,0

3

Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ)

 

 

 

5.000

15.000

3,0

4

Đường số 4 (Đường cấp huyện mới)

 

Giáp xã Thanh Long

Giáp xã Tân Lập

7.000

17.500

2,5

5

ĐH.44 (Đường công vụ)

 

 

 

4.300

17.200

4,0

6

Khu đô thị mới Yên Mỹ

 

Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ

6.600

26.400

4,0

Các vị trí còn lại

5.500

22.000

4,0

7

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

8.100

10.530

1,3

8

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

6.200

7.440

1,2

9

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

5.000

6.000

1,2

10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

4.300

5.160

1,2

11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

3.100

4.030

1,3

12

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

2.500

3.000

1,2

VII

Thị trấn Ân Thi

V

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38

 

Đầu cầu Ngói

Giáp xã Quang Vinh

5.000

10.000

2,0

2

Quốc lộ 38

 

Đầu cầu Ngói

Phố Phạm Huy Thông

3.700

10.360

2,8

3

Quốc lộ 38

 

Đoạn còn lại

4.300

12.900

3,0

4

Đường tỉnh 376

 

Giáp xã Quang Vinh

Cầu Bình Trì

3.100

7.440

2,4

5

Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ)

 

Cầu Bình Trì

Giáp xã Nguyễn Trãi

2.700

8.640

3,2

6

Đường tỉnh lộ 386

 

 

 

2.700

8.100

3,0

7

Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ

 

 

 

2.700

7.560

2,8

8

Đường huyện 60

 

 

 

2.700

7.560

2,8

9

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.600

6.720

1,2

10

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

4.300

5.160

1,2

11

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

4.340

1,4

12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.800

3.960

2,2

13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.500

2.700

1,8

14

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

700

2.100

3,0

VIII

Thị trấn Vương

V

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 38B

 

Giáp địa phận xã Dị Chế

Giao đường huyện 90

7.500

21.000

2,8

2

Quốc lộ 38B

 

Giao đường huyện 90

Trung tâm Y tế huyện

5.600

16.800

3,0

3

Quốc lộ 38B

 

TT Y tế huyện

Cầu Quán Đỏ

3.700

13.320

3,6

4

Đường tỉnh 376

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Dị Chế

7.500

18.000

2,4

5

Đường tỉnh 376

 

Sân vận động huyện

Giáp địa phận xã Ngô Quyền

3.700

13.320

3,6

6

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

UBND thị trấn

5.000

9.000

1,8

7

Đường bờ sông Hòa Bình

 

Cầu Phố Giác

Giáp địa phận xã Dị Chế

5.000

9.000

1,8

8

Đường bờ sông Hòa Bình

 

UBND thị trấn

Cầu Quán Đỏ

2.500

7.500

3,0

9

Đường nội thị khu Âu Bơm

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 1

6.200

12.400

2,0

10

Đường nội thị 1

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

5.000

10.000

2,0

11

Đường nội thị 2

 

Đường tỉnh 376

Giao đường huyện 90

5.000

10.000

2,0

12

Đường nội thị khu tái định cư số 3

 

Đường nội thị 1

Đường nội thị 2

5.000

10.000

2,0

13

Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án)

 

Quốc lộ 38B

Đường nội thị 2

3.700

7.400

2,0

14

Đường vào khu tái định cư số 2

 

Đường tỉnh 376

Khu dân cư số 2 xã Dị Chế

4.300

8.600

2,0

15

Đường huyện 90 (đường 203C cũ)

 

 

 

3.100

6.200

2,0

16

Đường ĐH.91

 

 

 

2.500

5.000

2,0

17

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

3.700

7.400

2,0

18

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.100

6.200

2,0

19

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

2.200

4.400

2,0

20

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.200

3.000

2,5

21

Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.000

2.000

2,0

22

Đường có mặt cắt < 2,5 m

 

 

 

800

1.600

2,0

IX

Thị trấn Lương Bằng

V

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 71

Giao đường huyện 60

6.200

18.600

3,0

2

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện71

Giáp xã Hiệp Cường

6.200

18.600

3,0

3

Nguyễn Lương Bằng (đường 39A cũ)

 

Giao đường huyện 60

Giáp xã Chính Nghĩa

5.600

16.800

3,0

4

Tân Hưng (đường huyện 71 cũ)

 

Quốc lộ 39A

Cầu Mai Xá

5.600

10.080

1,8

5

Vũ Trọng Phụng (đường tỉnh 377 cũ)

 

Cầu Mai Viên

Cầu Động Xá

5.000

12.500

2,5

6

Nguyễn Bình (đường tỉnh 377 cũ)

 

Cầu Động Xá

Giáp xã Vũ Xá

4.300

10.750

2,5

7

Tô Hiệu (đường huyện 60 cũ)

 

Quốc lộ 39A

Giáp xã Chính Nghĩa

3.700

7.400

2,0

8

Đường Nguyễn Công Hoan

 

 

 

4.300

10.750

2,5

9

Đường 20/8

 

 

 

5.000

12.500

2,5

10

Đường Lê Hữu Trác

 

 

 

4.300

10.750

2,5

11

Đường Đồng Lý

 

 

 

1.500

4.500

3,0

12

Đường Động Xá

 

 

 

1.500

4.500

3,0

13

Đường Bằng Ngang

 

 

 

1.500

4.500

3,0

14

Đường Lương Hội

 

 

 

1.500

4.500

3,0

15

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

6.300

6.300

1,0

16

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

4.300

5.160

1,2

17

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

4.340

1,4

18

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

1.500

3.000

2,0

19

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m

 

 

 

1.200

2.400

2,0

20

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

1.000

2.000

2,0

X

Thị trấn Trần Cao

V

 

 

 

 

 

1

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Giao đường khu dân cư số 01

6.800

17.680

2,6

2

Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ)

 

Giao đường khu dân cư số 01

UBND thị trấn Trần Cao

5.600

11.200

2,0

3

Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ)

 

UBND thị trấn Trần Cao

Giáp xã Quang Hưng

3.700

9.250

2,5

4

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m

 

Giao Phố Cao

Chợ Trần Cao

5.000

10.000

2,0

5

Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01)

 

 

 

5.000

10.000

2,0

6

Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m

 

 

 

3.700

7.400

2,0

7

Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ)

 

 

 

3.700

7.400

2,0

8

Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02)

 

 

 

3.700

7.400

2,0

9

Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02)

 

 

 

3.700

7.400

2,0

10

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Nhà máy nước Trần Cao

Cầu qua sông Hòa Bình

6.200

12.400

2,0

11

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Khách sạn Phúc Hưng

Nhà máy nước Trần Cao

5.600

11.200

2,0

12

Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ)

 

Đoạn còn lại

3.700

7.400

2,0

13

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Giáp địa phận xã Đoàn Đào

Cầu vào Trung tâm Y tế huyện

3.100

6.200

2,0

14

Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Cầu vào trung tâm y tế

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

2.500

5.000

2,0

15

Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ)

 

Giáp địa phận xã Quang Hưng

Cầu thôn Cao Xá

1.800

3.600

2,0

16

Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ)

 

Cầu thôn Cao Xá

Đường La Tiến

2.100

4.200

2,0

17

Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ)

 

Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên

Giáp địa phận xã Tống Phan

2.500

5.000

2,0

18

Đường Trần Xá

 

 

 

1.200

2.400

2,0

19

Đường Trần Thượng 1

 

 

 

1.200

2.400

2,0

20

Đường Đậu Từa

 

 

 

1.200

2.400

2,0

21

Đường Trần Thượng 2

 

 

 

1.200

2.400

2,0

22

Đường Trần Thượng 3

 

 

 

1.200

2.400

2,0

23

Đường Cao Từa

 

 

 

1.200

2.400

2,0

24

Đường Trần Hạ

 

 

 

1.200

2.400

2,0

25

Đường Cổng Ba

 

 

 

1.200

2.400

2,0

26

Đường Cổng Đông 1

 

 

 

1.200

2.400

2,0

27

Đường Cổng Đông 2

 

 

 

1.200

2.400

2,0

28

Đường Cổng Đình 1

 

 

 

1.200

2.400

2,0

29

Đường Mai Lĩnh

 

 

 

1.200

2.400

2,0

30

Đường Cổng Trại 1

 

 

 

1.200

2.400

2,0

31

Đường Cổng Đình 2

 

 

 

1.200

2.400

2,0

32

Đường Cổng Trại 2

 

 

 

1.200

2.400

2,0

33

Đường 14 tháng

 

 

 

1.200

2.400

2,0

34

Đường Trần Thị Khang

 

 

 

1.200

2.400

2,0

35

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

 

 

 

5.600

7.840

1,4

36

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

 

 

 

3.700

6.660

1,8

37

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

 

 

 

3.100

4.960

1,6

38

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

 

 

 

2.000

4.800

2,4

39

Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

 

 

 

1.000

2.500

2,5

40

Các trục đường có mặt cắt < 2,5m

 

 

 

700

2.100

3,0

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 850/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.169

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.168.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!