|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
843/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 843/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 07
tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011-2015) CỦA XÃ VĨNH TRUNG, THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(2011-2015) của thành phố Nha Trang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 452/TTr-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 và
đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-STNMT ngày 27
tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung, thành phố
Nha Trang,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung,
thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Hiện trạng 2010
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp trên phân bổ 2020
|
Cấp xã xác định
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
TỔNG DT TỰ NHIÊN (A = 1+2+3.1)
|
792,98
|
100,00
|
792,98
|
|
792,98
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
378,08
|
47,68
|
120,68
|
|
120,68
|
15,22
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
60,68
|
7,65
|
120,68
|
|
120,68
|
15,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
121,95
|
15,38
|
442,53
|
55,38
|
497,91
|
62,79
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
1,49
|
0,19
|
1,43
|
0,01
|
1,44
|
0,18
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
0,16
|
|
0,16
|
0,02
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
3,36
|
0,42
|
20,43
|
11,68
|
32,11
|
4,05
|
2.4
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3,87
|
0,49
|
3,87
|
|
3,87
|
0,49
|
2.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,51
|
1,20
|
8,34
|
|
8,34
|
1,05
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
50,75
|
6,40
|
185,610
|
|
185,61
|
23,41
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,61
|
0,08
|
41,75
|
|
41,75
|
5,26
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,14
|
0,14
|
5,32
|
0,09
|
5,41
|
0,68
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,67
|
0,21
|
5,92
|
|
5,92
|
0,75
|
2.7
|
Đất ở đô thị
|
|
|
165,99
|
|
165,99
|
20,93
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
292,94
|
36,94
|
229,77
|
-55,38
|
174,39
|
21,99
|
3.2
|
Đất CSD đưa vào sử dụng
|
|
|
63,17
|
55,38
|
118,55
|
|
B
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
792,98
|
|
792,98
|
|
|
Trong đó đất ở đô thị
|
|
|
165,99
|
|
165,99
|
20,93
|
b) Diện tích đất chuyển mục đích
sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu 2011-2015
|
Kỳ cuối 2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
317,40
|
110,63
|
206,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN/PNN
|
179,95
|
23,73
|
156,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
35,63
|
28,59
|
7,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,03
|
56,87
|
42,16
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,39
|
1,45
|
0,94
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
0,41
|
|
0,41
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu 2011- 2015
|
Kỳ cuối 2015-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,00
|
30,00
|
30,00
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
60,00
|
30,00
|
30,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
57,88
|
1,56
|
56,32
|
2.1
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
23,72
|
|
23,72
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
12,64
|
0,31
|
12,33
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
21,53
|
1,26
|
20,27
|
2.4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
0,67
|
|
0,67
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ
1/5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung do Ủy ban nhân dân
thành phố Nha Trang xác lập ngày 13 tháng 02 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (A = 1+2+3)
|
792,98
|
792,98
|
792,98
|
792,98
|
792,98
|
792,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
378,08
|
375,93
|
375,93
|
375,93
|
362,27
|
297,45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
179,95
|
177,85
|
177,85
|
177,85
|
175,86
|
156,22
|
|
Trong đó đất trồng lúa nước
|
179,95
|
177,85
|
177,85
|
177,85
|
175,86
|
156,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
35,63
|
35,56
|
35,56
|
35,56
|
33,65
|
7,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
99,03
|
99,03
|
99,03
|
99,03
|
89,42
|
42,16
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
60,68
|
60,68
|
60,68
|
60,68
|
60,68
|
90,68
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,39
|
2,39
|
2,39
|
2,39
|
2,26
|
0,94
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
121,95
|
124,11
|
124,11
|
124,11
|
138,07
|
234,15
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,49
|
1,44
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
3,36
|
5,45
|
5,45
|
5,45
|
4,52
|
5,52
|
2.4
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
3,87
|
3,87
|
3,87
|
3,87
|
3,87
|
3,87
|
2.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
9,51
|
9,51
|
9,51
|
9,51
|
9,07
|
8,64
|
2.6
|
Đất sông, suối
|
21,70
|
21,70
|
21,70
|
21,70
|
21,70
|
21,70
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
50,75
|
50,81
|
50,81
|
50,81
|
66,14
|
89,83
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
0,53
|
0,88
|
|
Đất cơ sở y tế
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
1,14
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
4,66
|
5,41
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
1,67
|
3,42
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
47,65
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
292,94
|
292,94
|
292,94
|
292,94
|
292,63
|
261,38
|
B
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
93,27
|
121,22
|
121,22
|
121,22
|
135,63
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
31,29
|
31,29
|
31,29
|
31,29
|
31,29
|
55,35
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
110,63
|
2,16
|
|
|
13,65
|
94,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUC/PNN
|
23,73
|
2,09
|
|
|
1,99
|
19,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
28,59
|
0,06
|
|
|
1,91
|
26,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
56,87
|
|
|
|
9,61
|
47,26
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,44
|
|
|
|
0,13
|
1,31
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,00
|
|
|
|
|
30,00
|
1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
30,00
|
|
|
|
|
30,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,56
|
|
|
|
0,31
|
1,26
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,26
|
|
|
|
|
1,26
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang và Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trung
có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa
bàn xã có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ xã đến thành phố đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn xã; có
giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho
việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của xã.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng
dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai
để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội dung
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành
phố Nha Trang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trung và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 843/QĐ-UBND ngày 07/04/2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Trung, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
3.759
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|