|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 842/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Cô Tô tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
842/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
842/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN CÔ TÔ, TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật
Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô tại các Tờ trình số
03/TTr-UBND, số 04/TTr-UBND ngày 13/01/2021; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số
93/TTr-TNMT-QHKH
ngày 17/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Cô Tô với các chỉ tiêu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 2.764,79 ha. Quy hoạch đến năm 2030, diện tích đất nông nghiệp là
2.310,12 ha, giảm 454,67 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 1.439,34 ha. Quy hoạch đến năm 2030, diện tích đất phi nông nghiệp
là 2.228,46 ha, tăng 789,12 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 1.163,85 ha. Quy hoạch đến năm 2030, đất chưa sử dụng là 840,10 ha,
giảm 323,74 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp đến năm 2030 là 595,85 ha
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 3,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 4,34 ha.
(Có
Bảng số 02 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 46,63 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 277,11 ha.
(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo
cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của huyện Cô Tô.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Cô Tô với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020
có 2.764,79 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.768,38 ha, tăng 3,59 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm
2020 có 1.439,34 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 1.454,23 ha, tăng 14,88 ha
so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng năm
2020 có 1.163,85 ha, kế hoạch năm 2021 là 1.145,37 ha, giảm 18,47 ha so với hiện
trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích đất cần thu hồi
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp
năm 2021 là 7,15 ha.
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp
năm 2021 là 0,40 ha.
(Có Bảng số 05 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích các loại đất cần chuyển
mục đích
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp năm 2021 là 8,41 ha.
(Có
Bảng số 06 chi tiết kèm theo)
d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 12,0 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 6,47 ha.
(Có
Bảng số 07 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô và các đơn vị liên quan
có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Cô Tô.
2.1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh
thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.
2.3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt;
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030
của huyện Cô Tô đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện
Cô Tô, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với
những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định
của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến quản lý, sử
dụng đất trên địa bàn huyện Cô Tô.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện
Cô Tô quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp
luật.
- Ủy ban nhân dân huyện Cô Tô chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định
nhu cầu sử dụng đất, quyết định
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ
điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
2.6. Đối với các công trình, dự án có
diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm
chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có
mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc
chuyển mục đích sử dụng đất đối với
diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực
hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm
bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cô Tô; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Cô
Tô chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, P1, P2;
- V0, V1, QH2-3, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ23.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Bảng số 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng diện tích
|
|
5,367.98
|
100.00
|
5,378.68
|
100.00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,764.79
|
51.51
|
2310.12
|
42.95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
156.47
|
2.91
|
48.79
|
0.91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
117.58
|
2.19
|
14.61
|
0.27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
56.98
|
1.06
|
4.26
|
0.08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
149.18
|
2.78
|
68.71
|
1.28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,315.11
|
43.13
|
2,066.91
|
38.43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
87.06
|
1.62
|
121.46
|
2.26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,439.34
|
26.81
|
2,228.46
|
41.43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,113.43
|
20.74
|
1,113.43
|
20.70
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.44
|
0.03
|
2.94
|
0.05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
17.90
|
0.33
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6.64
|
0.12
|
328.92
|
6.12
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11.59
|
0.22
|
16.66
|
0.31
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
155.27
|
2.89
|
349.61
|
6.50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9.69
|
0.18
|
9.82
|
0.18
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.70
|
0.05
|
11.70
|
0.22
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
34.06
|
0.63
|
156.12
|
2.90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
21.42
|
0.40
|
35.91
|
0.67
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3.95
|
0.07
|
8.28
|
0.15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1.74
|
0.03
|
2.05
|
0.04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3.61
|
0.07
|
6.67
|
0.12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6.90
|
0.13
|
13.92
|
0.26
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1.65
|
0.03
|
44.71
|
0.83
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2.12
|
0.04
|
1.61
|
0.03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13.91
|
0.26
|
39.31
|
0.73
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.17
|
0.00
|
0.17
|
0.00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5.76
|
0.11
|
5.76
|
0.11
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43.14
|
0.80
|
62.82
|
1.17
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.13
|
0.00
|
0.13
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,163.85
|
21.68
|
840.10
|
15.62
|
*
|
Đất đô thị
|
|
|
|
697.093
|
12.96
|
Biểu số 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Cô Tô
|
Đồng
Tiến
|
Thanh
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
595,85
|
89,29
|
251,01
|
255,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
107,68
|
29,73
|
67,18
|
10,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
102,96
|
29,73
|
65,71
|
7,52
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,95
|
8,35
|
39,74
|
3,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
77,77
|
9,95
|
59,87
|
7,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
346,22
|
36,71
|
81,54
|
227,97
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,23
|
4,55
|
2,68
|
5,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
3,47
|
0,20
|
1,57
|
1,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa
|
LUA/LUA
|
0,77
|
0,20
|
0,37
|
0,20
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,70
|
|
1,20
|
1,50
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng phòng hộ
|
RSX/RPH
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nòng nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,34
|
1,77
|
2,57
|
|
Bảng số 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
đến năm 2030
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn Cô Tô
|
Đồng
Tiến
|
Thanh
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,63
|
34,63
|
4,00
|
8,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,63
|
34,63
|
4,00
|
8,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
277,11
|
102,84
|
154,03
|
20,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,92
|
2,09
|
|
0,83
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,68
|
0,68
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,20
|
10,20
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
99,59
|
33,02
|
66,57
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,27
|
|
|
3,27
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
64,80
|
43,40
|
19,65
|
1,75
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
42,13
|
|
28,71
|
13,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,09
|
3,09
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
|
|
0,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
38,50
|
|
38,50
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
7,73
|
6,33
|
0,60
|
0,80
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,02
|
4,02
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Bảng số 04: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch 2021
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
TT
Cô Tô
|
Đồng
Tiến
|
Thanh
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
5.367,98
|
688,19
|
1.907,99
|
2.771,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.768,38
|
253
66
|
967,47
|
1.547,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
155,96
|
30,24
|
104,34
|
21,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
117,11
|
30,24
|
72,02
|
14,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
56,51
|
9,30
|
40,90
|
6,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
148,69
|
25,75
|
82,13
|
40,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.308,18
|
169,29
|
709,37
|
1.429,51
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
99,05
|
19,07
|
30,73
|
49,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.454,23
|
228,59
|
485,87
|
739,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.116,55
|
102,10
|
348,20
|
666,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,54
|
2,54
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,64
|
6,64
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,59
|
7,33
|
|
4,26
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
155,09
|
44,79
|
56,33
|
53,97
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,69
|
9,69
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,70
|
|
2,70
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
36,47
|
|
26,41
|
10,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,73
|
23,73
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,95
|
3,59
|
0,19
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,02
|
0,90
|
0,23
|
0 89
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,78
|
3,24
|
|
0,54
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,58
|
0,75
|
11,30
|
0,53
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,65
|
1,65
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,12
|
0,41
|
1,47
|
0,24
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,91
|
0,09
|
13,82
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
0,13
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,76
|
|
5,53
|
0,23
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
43,14
|
21,14
|
19,42
|
2,58
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,13
|
|
0,13
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.145,37
|
205,94
|
454,65
|
484,78
|
*
|
Đất đô thị
|
|
|
|
688.19
|
12.82
|
Bảng số 05: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Cô Tô
|
Đồng
Tiến
|
Thanh
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6) + (7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7,15
|
1,05
|
5,88
|
0,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,20
|
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,93
|
1,03
|
5,68
|
0,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,40
|
0,40
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Bảng số 06: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn Cô Tô
|
Đồng
Tiến
|
Thanh
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
8,41
|
1,83
|
6,23
|
0,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,51
|
0,27
|
0,24
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,47
|
0,27
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,47
|
0,29
|
0,17
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,49
|
0,23
|
0,14
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,93
|
1,03
|
5,68
|
0,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
rùng sản xuất
|
HNK/RSX
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng lúa
|
LUA/LUA
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang rừng
phòng hộ
|
RSX/RPH
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
Bảng số 07: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm
theo quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị
trấn Cô Tô
|
Đồng
Tiến
|
Thanh
Lân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12,00
|
|
4,00
|
8,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc đụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12,00
|
|
4,00
|
8,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,47
|
4,57
|
1,07
|
0,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,09
|
2,09
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,68
|
0,68
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích tịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,73
|
|
1,07
|
0,66
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,79
|
1,79
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,17
|
|
|
0,17
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 842/QĐ-UBND ngày 19/03/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
1.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|