Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 838/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
838/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
838/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HẢI HÀ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều
của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức
Chính quyền địa
phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hải Hà tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 04/3/2021 và Tờ trình số
81/TTr-TNMT-QHKH ngày 10 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Hải Hà với các chỉ tiêu như sau:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 40.361,04 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 36.403,90 ha, giảm
3.957,14 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 5.570,92 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 13.667,93 ha, tăng
8.098,00 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 5.269,15 ha, quy hoạch năm 2030 là 3.334,77 ha, giảm 1.934,38 ha so
với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 4.079,35 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong
nội bộ đất nông nghiệp là 335,10 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 43,49 ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 53,94 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng mục đích phi nông nghiệp là 1.866,59 ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hải Hà với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 40.361,04 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 39.898,26 ha, giảm
462,78 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 5.570,92 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 6.253,81 ha, tăng
682,89 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 5.269,15 ha, kế hoạch năm 2021 là 5.067,17 ha, giảm 201,98 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là
481,31 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu
hồi 31,81 ha;
(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục
đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 494,48 ha.
- Diện tích đất chuyển mục đích trong
nội bộ đất nông nghiệp là 16,31 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở là 1,91 ha.
(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích nông nghiệp là 29,00 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 172,98 ha.
(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hải Hà và các đơn vị liên quan có
trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Hải Hà.
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt; Đối với các trường
hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện
việc thu hồi đất sau khi được HĐND
tỉnh thông qua.
- Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử
dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 -
2030 của huyện Hải Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng
huyện Hải Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt
(đối với những nơi đã có quy hoạch
chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy
ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện
Hải Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất
và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định
của pháp Luật hiện hành.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên
hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự,
quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hải Hà; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng, Ban quản lý khu kinh tế; Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Hải
Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử
của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2,
TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ1.
10 bản - QĐ26.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
51201,11
|
100,00
|
53372,46
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
40361,04
|
78,83
|
36369,76
|
68,14
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
3000,34
|
5,86
|
1952,32
|
3,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
2063,94
|
4,03
|
1258,73
|
2,36
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1211,42
|
2,37
|
748,49
|
1,41
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2067,91
|
4,04
|
1692,60
|
3,17
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
15248,81
|
29,78
|
14955,41
|
28,02
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
17375,37
|
33,94
|
15461,56
|
28,97
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1446,07
|
2,82
|
1132,88
|
2,12
|
1,8
|
Đất nông nghiệp khác
|
11,12
|
0,02
|
426,49
|
0,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5570,92
|
10,88
|
13651,62
|
25,57
|
2,1
|
Đất quốc phòng
|
387,87
|
0,76
|
560,52
|
1,05
|
2,2
|
Đất an ninh
|
0,93
|
0,00
|
5,99
|
0,01
|
2,3
|
Đất khu công nghiệp
|
411,9
|
0,80
|
4202,32
|
7,87
|
2,4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
112,20
|
0,21
|
2,5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
25,91
|
0,05
|
812,97
|
1,52
|
2,6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
59,80
|
0,12
|
420,50
|
0,79
|
2,7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
97,85
|
0,19
|
136,29
|
0,26
|
2,8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1625,08
|
3,17
|
3881,99
|
7,27
|
2,9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
0,91
|
0,00
|
2,11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
30,18
|
0,06
|
60,16
|
0,11
|
2,12
|
Đất ở tại nông thôn
|
301,03
|
0,59
|
437,57
|
0,82
|
2,13
|
Đất ở tại đô thị
|
110,58
|
0,22
|
579,80
|
1,09
|
2,14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,15
|
0,03
|
17,29
|
0,03
|
2,15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
1,95
|
0,00
|
1,95
|
0,00
|
2,18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,12
|
0,01
|
5,59
|
0,01
|
2,19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
88,33
|
0,17
|
129,04
|
0,24
|
2,20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
165,88
|
0,32
|
243,80
|
0,46
|
2,22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
4,40
|
0,01
|
267,72
|
0,50
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
3,83
|
0,01
|
6,09
|
0,01
|
2,24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2015,94
|
3,94
|
1483,53
|
2,78
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
222,08
|
0,43
|
301,59
|
0,57
|
2,26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,11
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5269,15
|
10,29
|
3334,77
|
6,25
|
4
|
Đất khu kinh tế *
|
46853,39
|
87,76
|
46853,39
|
87,79
|
5
|
Đất đô thị *
|
2595,94
|
4,86
|
2595,94
|
4,86
|
Biểu 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Thành
|
Xã Cái Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
xã Đường Hoa
|
Xã Quảng Phong
|
53372,46
|
3832,86
|
9373,43
|
16106,71
|
2876,39
|
2644,52
|
898,97
|
4241,89
|
1229,69
|
1364,03
|
4782,70
|
6021,27
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4079,35
|
474,30
|
215,41
|
89,11
|
660,25
|
129,69
|
73,43
|
726,92
|
136,66
|
136,66
|
111,77
|
208,48
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
821,64
|
157,54
|
6,17
|
4,85
|
84,79
|
12,46
|
8,06
|
237,80
|
40,42
|
23,54
|
26,69
|
219,32
|
1,2
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
626,68
|
118,71
|
1,12
|
1,04
|
84,77
|
7,03
|
3,34
|
176,08
|
30,60
|
20,00
|
9,84
|
174,15
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
461,53
|
102,83
|
0,27
|
6,04
|
41,36
|
6,57
|
11,70
|
81,64
|
35,00
|
7,95
|
3,27
|
164,90
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
402,41
|
37,10
|
20,84
|
12,52
|
82,33
|
5,13
|
16,11
|
93,02
|
13,17
|
12,83
|
7,97
|
101,39
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
293,40
|
0,00
|
11,93
|
0,00
|
7,55
|
12,12
|
0,00
|
55,36
|
0,00
|
0,00
|
16,31
|
190,13
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1659,70
|
90,20
|
176,18
|
65,69
|
409,93
|
92,95
|
36,77
|
66,81
|
40,29
|
66,84
|
108,54
|
505,51
|
1,7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
440,63
|
86,63
|
0,02
|
0,01
|
34,29
|
0,46
|
0,78
|
192,29
|
7,79
|
0,61
|
45,70
|
72,05
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
335,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
81,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
40,00
|
0,00
|
10,00
|
0,00
|
3,00
|
25,00
|
3,00
|
0,00
|
2,4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
254,10
|
0,00
|
50,00
|
64,57
|
0,00
|
20,00
|
8,31
|
0,00
|
56,22
|
55,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
43,49
|
5,96
|
0,60
|
|
0,00
|
0,35
|
|
34,47
|
1,22
|
0,15
|
0,09
|
0,64
|
Biểu 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
trong kỳ quy hoạch
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Thành
|
Xã Cái Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã Quảng Phong
|
53372,46
|
3832,86
|
9373,43
|
16106,71
|
2876,39
|
2644,52
|
898,97
|
4241,89
|
1229,69
|
1364,03
|
4782,70
|
6021,27
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
53,94
|
2,62
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,02
|
0,30
|
30,00
|
20,00
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
50,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
20,00
|
1,8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
3,94
|
2,62
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
0,30
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1866,59
|
873,02
|
38,35
|
23,71
|
43,22
|
84,79
|
10,17
|
165,01
|
5,74
|
3,59
|
119,48
|
499,51
|
2,1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,29
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1184,69
|
719,00
|
|
|
3,06
|
|
|
3,12
|
|
|
|
459,51
|
2,4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
89,98
|
3,75
|
2,10
|
|
|
66,26
|
|
17,80
|
0,07
|
|
|
0,00
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,19
|
3,88
|
|
|
11,42
|
|
4,32
|
0,33
|
|
|
60,24
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
306,11
|
67,72
|
35,89
|
23,71
|
28,74
|
11,26
|
5,85
|
27,20
|
5,18
|
3,29
|
58,49
|
38,78
|
2,10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,05
|
|
0,35
|
|
0,00
|
3,01
|
|
4,00
|
0,16
|
|
0,70
|
0,83
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
84,67
|
71,44
|
|
|
|
|
|
13,23
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18,11
|
5,78
|
0,01
|
|
|
3,97
|
|
7,33
|
0,33
|
0,30
|
|
0,39
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2,24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
93,02
|
1,02
|
|
|
|
|
|
92,00
|
|
|
|
|
2,26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Thành
|
Xã Cái Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã Quảng Phong
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
51219,24
|
2608,93
|
9373,43
|
16106,71
|
2876,39
|
2589,90
|
898,97
|
4241,89
|
1229,69
|
1364,03
|
4782,70
|
5146,60
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39898,26
|
811,61
|
8727,86
|
15167,87
|
2191,19
|
2036,04
|
730,34
|
1792,02
|
967,55
|
1102,89
|
3647,51
|
2723,38
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2921,61
|
223,64
|
215,52
|
321,45
|
199,92
|
79,83
|
162,47
|
483,21
|
254,74
|
246,57
|
432,27
|
301,99
|
1,1,1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2010,84
|
182,88
|
119,43
|
121,72
|
199,90
|
23,49
|
121,08
|
330,36
|
202,11
|
194,38
|
291,42
|
224,07
|
1,1,2
|
Đất
trồng lúa khác
|
LUK
|
910,77
|
40,76
|
96,09
|
199,73
|
0,02
|
56,34
|
41,39
|
152,85
|
52,63
|
52,19
|
140,85
|
77,92
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1164,58
|
122,00
|
118,97
|
114,83
|
78,55
|
16,74
|
98,83
|
132,01
|
170,60
|
45,68
|
87,67
|
178,70
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2024,79
|
107,48
|
150,31
|
288,88
|
149,10
|
9,77
|
155,34
|
217,55
|
152,12
|
405,57
|
178,19
|
210,48
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15246,20
|
|
3458,20
|
9669,76
|
38,28
|
819,46
|
|
274,66
|
|
|
248,94
|
736,90
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
17065,61
|
47,17
|
4781,82
|
4768,26
|
1664,85
|
1080,82
|
307,52
|
130,67
|
352,03
|
377,13
|
2431,92
|
1123,43
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1464,34
|
311,32
|
1,34
|
4,69
|
60,49
|
29,42
|
6,18
|
553,78
|
38,06
|
21,37
|
265,85
|
171,84
|
1,8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
11,12
|
|
1,70
|
|
|
|
|
0,14
|
|
6,57
|
2,67
|
0,04
|
2
|
Đất phi
nông nghiệP
|
PNN
|
6253,81
|
942,33
|
502,81
|
781,70
|
623,81
|
101,69
|
153,12
|
898,63
|
248,91
|
242,68
|
681,36
|
1076,77
|
2,1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
446,67
|
1,95
|
92,28
|
0,30
|
320,52
|
2,60
|
|
5,55
|
19,52
|
3,95
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,99
|
0,93
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,44
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
3,22
|
0,20
|
0,20
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
729,94
|
451,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
278,59
|
2,4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
28,73
|
4,16
|
0,30
|
0,29
|
0,25
|
21,48
|
|
1,28
|
0,61
|
0,15
|
0,21
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82,99
|
6,43
|
0,77
|
7,46
|
22,80
|
0,72
|
0,92
|
4,77
|
8,65
|
5,58
|
3,93
|
20,96
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
113,03
|
|
88,59
|
9,26
|
7,78
|
|
|
|
|
|
|
7,40
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1795,60
|
266,69
|
178,27
|
270,06
|
138,84
|
36,00
|
80,60
|
152,31
|
92,39
|
153,09
|
254,74
|
172,61
|
2,10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
30,21
|
0,02
|
|
4,01
|
3,25
|
|
3,01
|
|
0,55
|
2,05
|
17,29
|
0,03
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
318,89
|
|
27,84
|
30,31
|
27,85
|
7,92
|
21,48
|
53,74
|
41,40
|
44,45
|
34,58
|
29,32
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,55
|
127,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,07
|
6,82
|
3,76
|
0,26
|
0,28
|
0,28
|
0,23
|
0,73
|
0,45
|
0,41
|
0,74
|
0,11
|
2,16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,95
|
1,35
|
0,09
|
|
0,01
|
|
|
0,21
|
0,23
|
0,06
|
|
|
2,17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,24
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2,94
|
|
2,19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
88,82
|
3,25
|
1,42
|
6,59
|
0,57
|
1,08
|
2,26
|
16,09
|
28,98
|
3,16
|
11,24
|
14,18
|
2,20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
235,08
|
|
|
47,03
|
48,48
|
1,04
|
7,40
|
8,81
|
2,03
|
11,61
|
11,46
|
97,22
|
2,21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,70
|
3,33
|
0,64
|
|
|
0,08
|
0,12
|
0,18
|
|
|
0,23
|
0,12
|
2,23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,70
|
0,19
|
0,02
|
0,17
|
|
1,01
|
0,22
|
0,47
|
0,74
|
0,08
|
1,34
|
0,46
|
2,24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2006,69
|
65,45
|
108,51
|
223,16
|
52,78
|
23,61
|
35 33
|
650,92
|
50,64
|
14,87
|
332,19
|
449,23
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
214,55
|
2,28
|
0,22
|
182,60
|
0,20
|
5,43
|
1,35
|
3,33
|
2,57
|
|
10,23
|
6,34
|
2,26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
0,04
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
5067,17
|
854,99
|
142,76
|
157,14
|
61,39
|
452,17
|
15,51
|
1551,24
|
13,23
|
18,46
|
453,83
|
1346,45
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
46853,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
khu đô thị *
|
KDT
|
2595,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Thành
|
Xã Cái Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
481,31
|
104,50
|
22,79
|
37,13
|
85,00
|
2,14
|
9,61
|
0,14
|
16,07
|
20,31
|
18,51
|
166,74
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
71,23
|
25,37
|
0,35
|
0,57
|
0,17
|
0,76
|
1,29
|
|
0,44
|
3,44
|
1,86
|
36,98
|
1,1,1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
53,08
|
17,93
|
0,27
|
0,24
|
0,17
|
|
0,96
|
|
|
2,99
|
0,82
|
29,70
|
1,1,2
|
Đất
trồng lúa khác
|
LUK
|
18,02
|
7,42
|
0,08
|
0,33
|
|
0,76
|
0,33
|
|
0,37
|
0,41
|
1,04
|
7,28
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
48,42
|
7,78
|
0,04
|
0,36
|
|
|
1,24
|
0,02
|
0,59
|
0,83
|
0,39
|
37,17
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,61
|
7,49
|
0,22
|
0,32
|
0,74
|
|
0,05
|
|
0,25
|
1,27
|
0,24
|
26,03
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,61
|
|
0,30
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
301,45
|
43,30
|
22,18
|
35,88
|
84,09
|
1,38
|
7,03
|
|
14,71
|
14,73
|
15,88
|
62,27
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
21,00
|
16,90
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,09
|
0,04
|
0,14
|
3,71
|
1,8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
31,81
|
18,86
|
|
0,09
|
0,20
|
|
|
0,58
|
0,03
|
0,36
|
0,32
|
11,37
|
2,1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,60
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,47
|
3,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
7,73
|
2,10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,47
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,27
|
0,03
|
2,14
|
2,14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,17
|
2,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2,23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,16
|
8,83
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
2,25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,83
|
3,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
2,26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 6: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Thành
|
Xã Cái Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
494,48
|
104,50
|
23,89
|
37,86
|
87,33
|
4,09
|
10,70
|
1,84
|
17,26
|
20,51
|
18,60
|
167,90
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
71,23
|
25,37
|
0,35
|
0,57
|
0,17
|
0,76
|
1,29
|
|
0,44
|
3,44
|
1,86
|
36,98
|
1,1,1
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
53,10
|
17,95
|
0,27
|
0,24
|
0,17
|
|
0,96
|
|
|
2,99
|
0,82
|
29,70
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
54,65
|
9,31
|
0,24
|
0,66
|
0,30
|
1,20
|
1,83
|
0,72
|
1,30
|
0,85
|
0,41
|
37,83
|
1,3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
43,12
|
9,22
|
0,82
|
0,75
|
1,04
|
0,75
|
0,55
|
1,00
|
0,70
|
1,45
|
0,31
|
26,53
|
1,4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,61
|
|
0,30
|
|
1,73
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
301,45
|
43,30
|
22,18
|
35,88
|
84,09
|
1,38
|
7,03
|
|
14,71
|
14,73
|
15,88
|
62,27
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,43
|
17,30
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
0,14
|
3,71
|
1,8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,31
|
|
|
|
|
|
8,35
|
|
|
|
8,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng rừng
|
CLN/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,50
|
|
2,4
|
Rất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
2,6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,31
|
|
|
|
|
|
8,31
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,91
|
1,33
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,09
|
0,09
|
036
|
Biểu 7: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 838/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Quảng Hà
|
Xã Quảng Đức
|
Xã Quảng Sơn
|
Xã Quảng Thành
|
Xã Cái Chiên
|
Xã Quảng Thịnh
|
Xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Long
|
Xã Đường Hoa
|
Xã Quảng Phong
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
29,00
|
|
|
|
|
21,50
|
|
|
|
|
5,50
|
2,00
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
29,00
|
|
|
|
|
21,50
|
|
|
|
|
5,50
|
2,00
|
1,8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |