Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 835/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Đức Trọng Lâm Đồng
Số hiệu:
835/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:
17/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 835/QĐ-UBND
Lâm Đồng , ngày 17 tháng 4 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng
tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 15/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 178/TTr-STNMT ngày 08/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công
Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự t ỉnh,
Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đức Trọng;
- Phòng TN&MT huyện Đức Trọng;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2 , LN, TKCT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Nghĩa
Xã Hiệp An
Xã Liên Hiệp
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã N’ T hol Hạ
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Phú Hội
Xã Ninh Gia
Xã Tà Năng
Xã Đa Quyn
Xã Tà Hine
Xã Đà Loan
Xã Ninh Loan
(1)
(2)
(3)
(4)+(5)+… +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích tự nhiên
90.362 , 10
3.788 ,8 2
6.042,61
3.534.52
3.114,91
1.637,35
3.449,15
2.321,54
2.223,53
10.745,46
14.448,01
8.778,85
17.026,61
4 . 321,13
5.623 , 16
3.306,46
1
Đất nông
nghiệp
NNP
78.890,15
2.528,15
5.636,47
3.039,61
2.661,57
1.440,86
2.742,18
1.937,86
1.870,67
8.944,91
12.070 , 43
8.259,75
16.267,53
3 . 330,18
5.162 , 14
2.997,84
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.022 , 65
521,82
126,52
196,89
41,04
81,93
520,15
82,75
85,65
555,59
63,61
756,41
431,29
233,03
207 , 85
118 , 12
Tr.đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9 35, 42
112 ,30
12 , 44
70,61
0 , 98
9,23
233,87
98,32
196,98
199,35
1 , 34
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10.155,05
1.258,22
1.924,09
400,75
889,99
127,37
708,04
317 , 59
221 , 11
1.489,29
663,90
373,23
1.044,39
390,68
232 , 79
113,61
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
33 . 887 , 90
142,26
241,65
1.959,48
604,72
1.073,49
1.193,49
1.504 , 99
1.311,18
4.531,16
8.063,18
3.840,81
2.324,99
1.991,02
3.278 , 93
1.826,55
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
13 . 770 , 91
1.218,60
433,90
270,06
11,15
303,52
1.488,81
86,07
7.672,59
101,10
1.342 , 35
842 , 76
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
16.685 , 03
569,46
2.116,74
44,31
847,38
127,83
316,35
16 , 78
218 , 54
2.042,40
1.716,28
3 . 180,66
4.774,3 1
609 , 37
11 , 72
92,90
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
348 ,7 5
19,22
8,87
4,28
8,38
16,40
4,15
15,75
34,19
22,95
74,65
22,57
19,96
4,98
88,50
3,90
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
19 , 86
17,17
2,69
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
10.329 , 72
1.174,63
386,46
485,83
442,18
191,96
648,72
365,49
299,27
1 . 709,72
2 . 188,94
393,88
440,16
889,65
419,18
293,66
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1.193 , 93
19 , 51
97,48
2,87
324,12
5,00
46,63
698,32
2.2
Đất an ninh
CAN
66 , 98
66,18
0,10
0,13
0,44
0,13
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
189,78
55,00
134,78
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
12 , 52
2,70
0,10
0,38
0,34
0,02
3 , 57
2,42
1,86
0,35
0,11
0,67
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
232, 36
42,61
50,19
2,76
45,35
0,60
14,92
0,59
15,66
13,03
10,84
3,00
2,47
29,24
1,10
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
34 , 18
1,19
0,60
2,28
28,15
1,11
0,85
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
4 . 558 , 49
445,33
116,37
260 ,5 9
124,25
53,59
115,06
123,59
106,65
897 ,2 3
993,80
116,25
119,95
754,73
202,54
128,57
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7 , 54
7,35
0,19
2.9
Đất d anh lam
thắng cảnh
DDL
5 , 59
5,59
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
15 ,6 5
0,34
15,31
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.474 , 5 9
113 , 0 7
81,22
157,81
72,92
48,93
165,91
54,55
321,33
125,46
72,12
107,86
17 , 38
82 , 20
53 , 83
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
3 73 , 90
373,90
2.13
Đất trụ xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
50,29
8,72
2,76
0,19
0,55
0,22
0,41
1,10
1,63
2,41
23,83
0,65
0,81
5,09
0,35
1,57
2.14
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,24
0 , 47
1,78
0,05
4,39
0,23
0,32
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
87,46
3,00
7,83
8,18
6,62
5,24
0,60
1,05
0,08
25,14
7,05
1,52
0,35
16,09
2 , 32
2,39
2.16
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
211,14
14,28
9,18
13,67
7,51
5,95
11,52
7,48
9,73
24,34
26,65
22,2 7
4,92
1,39
11,16
41,09
2.17
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
182,15
12,29
3,85
0,48
6,36
49,72
19,25
3,46
81,37
4,89
0,48
2.18
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
7,87
0 , 54
0,28
0 , 26
0,22
0,02
1,90
1,81
0,59
0,92
1,33
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
3 , 06
3,06
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
7,57
0,52
0,71
0,14
0,54
0,05
0,09
0,34
0,51
1,68
0,80
0,70
0,10
1,39
2.21
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.086,44
80,77
56,90
16,50
74,40
34,97
49,54
0,03
47,13
106,73
209,59
134,74
170,69
41,61
60,30
2,54
2.22
Đất có mặt
nước chuyên d ù ng
MNC
520,07
57 , 70
6,62
18,79
11,82
2 9,79
5 7 , 70
38,47
108,70
9,07
44,81
2,95
44,80
26,28
62,57
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.142,23
86,04
19,68
9,08
11,16
4,53
58,25
18,19
53,59
90,83
188,64
125,22
318,92
101,30
41,84
14,96
4
Đất đô thị*
KDT
3.788,82
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ
LỤC 2.
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Nghĩa
Xã Hiệp An
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã N’ T h ol
Hạ
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Phú Hội
Xã Ninh Gia
Xã Tà Năng
Xã Đa Quyn
Xã Đà Loan
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+… +(1 6 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
401,87
81,79
0,18
0,07
2,65
29,27
24,83
3,65
90,96
106,51
9,27
52,7
-
Đất trồng
lúa
LUA
11,2
11,2
-
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
92,72
44,98
2,3
4,84
1,3
1,25
10,75
21,3
6
-
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
292,95
36,81
0,18
0,07
0,35
24,43
18,53
2,4
69,01
85,21
9 , 27
46,7
-
Đất rừng sản
xuất
RSX
5
5
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
25,67
5,02
0,45
6,25
5,5
5,29
2
0,08
0,58
0,5
-
Đất ở tại
nông thôn
ONT
20,65
0,45
6,25
5,5
5,29
2
0,08
0,58
0,5
-
Đất ở tại
đô thị
ODT
5,02
5,02
PHỤ
LỤC 3.
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Liên Nghĩa
Xã Hiệp An
Xã Liên Hiệp
Xã Hiệp Thạnh
Xã Bình Thạnh
Xã N’ T h ol
Hạ
Xã Tân Hội
Xã Tân Thành
Xã Phú Hội
Xã Ninh Gia
Xã Tà Năng
Xã Đa Quyn
Xã Tà Hine
Xã Đà Loan
Xã Ninh Loan
(1)
(2)
(3)
(4)+(5)+… +(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
535,88
107,34
15,29
2,50
2,72
5,15
49,28
32,80
18,70
102,62
124,09
2,50
12,27
2,83
55,30
2,50
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
18,70
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
11,70
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
204,25
106,17
14,34
0,23
1,74
0,47
11,20
9 , 52
2,60
14,80
30,27
1,23
4,30
1,06
5,62
0,70
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
307,93
0,67
0,45
1,77
0,48
4,18
37,58
17,78
15,60
76,12
93,32
0,77
7,47
1,27
49,18
1,30
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
5,00
5,00
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành:
17/04/2019
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [25 ]
In lược đồ
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/04/2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
3.372
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng