ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 834/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 15 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 155/TTr-UBND
ngày 06/9/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 4284/TTr-STNMT ngày 10/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 theo các Biểu 01, 02, 03 kèm theo, gồm:
- Diện tích, cơ cấu các loại đất;
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất;
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Quảng Ngãi.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất thành phố Quảng Ngãi: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Quảng Ngãi đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/2/2021.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng
đất thành phố Quảng Ngãi theo đúng quy định, chịu trách nhiệm tính chính xác
các chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án quy hoạch sử dụng đất đã xây dựng; rà
soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn thành phố cho phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.
2. Tổ chức thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong thành phố có sử dụng
đất đảm bảo thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố đã được
UBND tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ Thành phố đến xã, phường có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
Riêng đối với đất rừng sản xuất, rừng
phòng hộ, đất lúa thực hiện theo ranh giới quy hoạch tại Quyết định số
2480/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kết quả rà soát điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tại Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2020 (trừ các công trình, dự án phát triển kinh tế
- xã hội của địa phường); trường hợp quy hoạch 3 loại rừng, quy hoạch đất
lúa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất rừng sản xuất,
rừng phòng hộ, đất lúa có sự thay đổi (thay thế các quyết định nêu trên)
thì quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh lại cho phù hợp.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa và đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, UBND
thành phố Quảng Ngãi chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thống nhất biện pháp
bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp
hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai, Luật
Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định khác có liên quan.
5. Thực hiện các biện pháp nhằm tăng
số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn Thành phố thực hiện nghiêm quy định
về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa
bàn Thành phố để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều
tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về
đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện
và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
6. Tăng cường quản lý quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng; tổ chức
quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp. Việc sử dụng đất cho mục
đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp phải theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu
quả. Xử lý nghiêm các trường hợp sử dụng đất vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý đối với Chủ tịch UBND các xã, phường không ngăn chặn, xử
lý kịp thời để xảy ra vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương.
7. Tăng cường công tác tổ chức tuyên
truyền, công bố công khai bằng các hình thức phù hợp, thuận tiện về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất Thành phố để các cấp chính quyền, các nhà đầu tư, Nhân dân
biết nhằm thực hiện theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
8. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Quảng Ngãi thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong502)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CƠ CẤU LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5) + (6)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8,019.15
|
50.96
|
6,696.52
|
-2,549.96
|
4,146.56
|
26.35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2,808.42
|
17.85
|
2,451
12
|
-1,153.61
|
1,297.51
|
8.25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2,685.39
|
17.07
|
2,329.19
|
-1,147.50
|
1,181.69
|
7.51
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
3,216.97
|
20.44
|
|
1,520.34
|
1,520.34
|
9.66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
957.32
|
6.08
|
620.19
|
-45.60
|
574.59
|
3.65
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
98.38
|
0.63
|
173.14
|
-76.46
|
96.68
|
0.61
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
602.04
|
3.83
|
510.97
|
-70.65
|
440.32
|
2.80
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
8.02
|
0.05
|
|
8.02
|
8.02
|
0.05
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
300.83
|
1.91
|
255.72
|
-123.97
|
131.75
|
0.84
|
1.7
|
Đất làm muối
|
5.04
|
0.03
|
|
4.55
|
4.55
|
0.03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
30.15
|
0.19
|
|
80.82
|
80.82
|
0.51
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7,291.77
|
46.34
|
8,694.85
|
2,606.98
|
11,301.83
|
71.83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
45.51
|
0.29
|
195.51
|
21.13
|
216.64
|
1.38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8.47
|
0.05
|
27.83
|
-11.87
|
15.96
|
0.10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
76.75
|
0.49
|
76.90
|
|
76.90
|
0.49
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
13.14
|
0.08
|
|
18.63
|
18.63
|
0.12
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
90.94
|
0.58
|
|
474.12
|
474.12
|
3.01
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
36.48
|
0.23
|
|
50.30
|
50.30
|
0.32
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1.01
|
0.01
|
|
1.01
|
1.01
|
0.01
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
17.57
|
0.11
|
|
52.22
|
52.22
|
0.33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2,561.08
|
16.28
|
2,409.73
|
1,708.40
|
4,118.13
|
26.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1,298.28
|
8.25
|
1,523.34
|
903.29
|
2,426.63
|
15.42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
346.68
|
2.20
|
404.78
|
87.57
|
492.35
|
3.13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
24.91
|
0.16
|
182.31
|
-107.69
|
74.62
|
0.47
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
23.31
|
0.15
|
30.77
|
28.34
|
59.11
|
0.38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
143.75
|
0.91
|
157.31
|
88.29
|
245.60
|
1.56
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
33.48
|
0.21
|
63.26
|
33.08
|
96.34
|
0.61
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
5.27
|
0.03
|
9.90
|
-0.60
|
9.30
|
0.06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
1.91
|
0.01
|
3.24
|
-1.38
|
1.86
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
12.16
|
0.08
|
22.31
|
14.11
|
36.42
|
0.23
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5.71
|
0.04
|
24.39
|
-14.96
|
9.43
|
0.06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
90.04
|
0.57
|
|
123.18
|
123.18
|
0.78
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
547.09
|
3.48
|
|
480.45
|
480.45
|
3.05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
0.03
|
0.00
|
|
0.03
|
0.03
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
1.85
|
0.01
|
|
4.96
|
4.96
|
0.03
|
-
|
Đất chợ
|
12.93
|
0.08
|
|
19.04
|
19.04
|
0.12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
17.17
|
0.11
|
|
20.56
|
20.56
|
0.13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
69.61
|
0.44
|
|
631.01
|
631.01
|
4.01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,419.81
|
9.02
|
638.16
|
895.34
|
1,533.50
|
9.75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1,001.62
|
6.37
|
2,201.45
|
85.68
|
2,287.13
|
14.54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
34.00
|
0.22
|
|
54.33
|
54.33
|
0.35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
13.12
|
0.08
|
|
17.84
|
17.84
|
0.11
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
15.43
|
0.10
|
|
12.73
|
12.73
|
0.08
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1,841.19
|
11.70
|
|
1,697.80
|
1,697.80
|
10.79
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
28.84
|
0.18
|
|
22.99
|
22.99
|
0.15
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.03
|
0.00
|
|
0.03
|
0.03
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
423.85
|
2.69
|
343.4
|
-57.02
|
286.38
|
1.82
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần Hưng
Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trần Quang Trọng
|
Xã Nghĩa
An
|
Xã Nghĩa
Dõng
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
Xã Nghĩa
Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh
An
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
Xã Tịnh
Châu
|
Xã Tịnh
Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh
Ky
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)
+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3,873.08
|
27.01
|
35.76
|
39.41
|
84.76
|
1.44
|
230.43
|
1.11
|
15.69
|
303.13
|
26.62
|
255.24
|
208.15
|
415.07
|
47.78
|
218.22
|
476.13
|
374.29
|
144.89
|
236.60
|
367.37
|
81.53
|
175.40
|
107.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,500.23
|
15.36
|
0.12
|
19 46
|
26.59
|
|
119.13
|
|
|
158.66
|
|
193.38
|
95.69
|
108.17
|
7.77
|
6.42
|
120.86
|
158.33
|
98.57
|
93.28
|
112.84
|
1.42
|
92.31
|
71.87
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.493.02
|
15.36
|
0.12
|
19.46
|
26.59
|
|
111.92
|
|
|
158.66
|
|
193.38
|
95.69
|
108.17
|
7.77
|
6.42
|
120.86
|
158.33
|
98.57
|
93 28
|
112.84
|
1.42
|
92.31
|
71.87
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1,664.63
|
10.93
|
34.33
|
18.28
|
58.09
|
1.44
|
102.87
|
1.11
|
15.69
|
96.83
|
0.20
|
56.75
|
107.35
|
292.11
|
32.40
|
205.59
|
106.93
|
214.12
|
32.81
|
51.66
|
116.48
|
25.33
|
61.54
|
21.79
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
375.23
|
0.72
|
1.31
|
1.67
|
0.08
|
|
8.43
|
|
|
46.90
|
2.79
|
5.11
|
5.11
|
14.68
|
7.61
|
6.21
|
132.26
|
1.84
|
12.87
|
37.46
|
61.08
|
17.80
|
4.73
|
6.57
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
0.81
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
161.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.27
|
|
0.64
|
3.34
|
18.83
|
|
16.82
|
6.82
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
169.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
23.63
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
50.86
|
57.95
|
36.49
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong bộ
bộ đất nông nghiệp
|
|
50.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.77
|
|
10.26
|
|
|
9.15
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất rừng sản xuất
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
142.28
|
2.25
|
0.92
|
0.82
|
3.81
|
|
9.80
|
|
0.52
|
23.25
|
8.66
|
8.57
|
0.33
|
10.04
|
5.37
|
2.82
|
4.04
|
15.59
|
4.14
|
1.10
|
28.23
|
1.56
|
3.70
|
6.7…
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 834/QĐ-UBND, ngày 15/9/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Chánh Lộ
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Quảng Phú
|
Phường Trần
Hưng Đạo
|
Phường Trần Phú
|
Phường Trần Quang Trọng
|
Xã Nghĩa
An
|
Xã Nghĩa
Dõng
|
Xã Nghĩa
Dũng
|
Xã Nghĩa
Hà
|
Xã Nghĩa Phú
|
Xã Tịnh
An
|
Xã Tịnh
Ấn Đông
|
Xã Tịnh
Ấn Tây
|
Xã Tịnh
Châu
|
Xã Tịnh
Hòa
|
Xã Tịnh Khê
|
Xã Tịnh
Ky
|
Xã Tịnh Long
|
Xã Tịnh Thiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)
+ (27)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
137.41
|
|
0.73
|
9.35
|
0.10
|
|
2.10
|
|
|
3.28
|
17.45
|
6.42
|
1.22
|
6.12
|
36.71
|
24.07
|
3.58
|
1.29
|
0.28
|
2.14
|
9.46
|
12.77
|
0.06
|
0.28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.65
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
25.97
|
|
|
0.05
|
|
|
0.11
|
|
|
2.26
|
2.01
|
0.21
|
0.15
|
2.42
|
15.53
|
2.46
|
|
0.02
|
|
|
0.63
|
0.12
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
|
SKX
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
60.33
|
|
0.69
|
2.56
|
0.06
|
|
0.67
|
|
|
0.39
|
13.58
|
2.49
|
0.49
|
1.99
|
8.58
|
11.23
|
1.51
|
1.11
|
0.06
|
1.76
|
3.82
|
9.34
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
35.26
|
|
0.12
|
1.75
|
0.05
|
|
0.33
|
|
|
0.28
|
4,94
|
1.63
|
0.49
|
1.59
|
7.10
|
6.21
|
1.09
|
1.11
|
|
1.06
|
1 89
|
5.62
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
19.14
|
|
|
0.60
|
0.01
|
|
0.34
|
|
|
|
8.11
|
|
|
0.14
|
1.00
|
4.02
|
0.18
|
|
0.06
|
0.42
|
0.63
|
3.63
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1.91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
0.05
|
0.64
|
|
0,16
|
0.37
|
|
0.21
|
|
|
|
0.30
|
0.09
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1.87
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
0.05
|
|
0.10
|
|
1.00
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0.36
|
|
0.15
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
18 51
|
|
0 01
|
1.95
|
0.01
|
|
0.89
|
|
|
0.27
|
0.12
|
0.81
|
0.02
|
023
|
3.22
|
4.02
|
|
|
|
0.31
|
4.97
|
1.68
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
24.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.69
|
2.35
|
|
1.30
|
9.38
|
6.36
|
2.07
|
0.11
|
0.17
|
0.07
|
0.04
|
0.98
|
|
0.28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5.64
|
|
0.03
|
4.79
|
0.03
|
|
0 43
|
|
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0 05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|