Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 832/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thủ Dầu Một Bình Dương
Số hiệu:
832/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
05/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 832/QĐ-UBND
Bình
Dương, ngày 0 5 tháng 4 năm 202 2
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định s ố 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc
diện thu h ồi đất và chuy ển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 09/02/2022 .
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyến
mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành
phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp
với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyến mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tinh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT...
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ
DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND
ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân t ỉnh)
Stt
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chánh Mỹ
Chánh Nghĩa
Định Hòa
Hiệp An
Hiệp Thành
Hòa Phú
Phú Cường
Phú Hòa
Phú L ợ i
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Th ọ
T â n An
Tương Bình Hiệp
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) ... +( 1 8)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
Loại đất
11.890,6
689,4
476,4
792,5
681,3
586,5
2.849,3
244,5
656,8
712,9
630,1
1.537,7
490,3
1.022,4
520,5
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2.677,3
169,0
125,1
397,1
210,2
148,3
70,5
1,6
164,5
92,6
256,2
15,2
201,2
568,3
257,4
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
.
-
-
-
-
-
.
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
610,1
134,7
1,7
26,7
35,7
14,0
-
121,4
41,2
33,6
2,24
29,1
112,4
57,4
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.044,40
27,6
123,4
370,5
174,4
134,3
70,50
1,6
437
51,4
2167
12,97
17 1,3
454,0
193,4
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
12,0
6,7
0,02
-
0.1
-
-
-
-
.
-
-
0,9
0,7
3,6
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
10,8
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,5
-
-
1,2
3,1
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9.213,3
520,4
351,3
395,4
471,2
438,3
2.778,8
242,8
492,3
620,3
373,8
1.522,5
289,1
454,1
263,0
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
367,03
-
-
3,8
-
12,1
-
347
47
311,7
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
22,79
0,13
9,9
37
0,2
3,4
0,7
07
0,2
07
3,9
0,4
0,1
0,1
0,2
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1.647,4
-
-
-
-
-
744,9
-
-
-
-
902.5
-
-
-
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
399,59
20,1
6,9
17,1
205,8
9,4
65,4
3,3
9,7
31,2
7,9
10,8
107
1,0
0,9
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
217,9
1,17
21,53
18,42
7,14
16,27
18,66
0,05
36,35
16,18
4,60
25,51
24,22
12,21
15,58
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất
vật li ệ u xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.477,5
115,8
99,1
170,2
66,6
118,9
1.074,8
56,4
113,3
81,2
111,0
220,7
94,0
67,6
87,9
Trong
đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
1.469,3
98,2
71,0
124,1
57,0
86,1
393,4
38,0
82,8
63,0
97,7
175,2
60,2
55,0
67,7
Đất thủy lợi
DTL
47,2
2,5
97
0,2
0,6
0,04
12,8
1 ,2
-
0,01
-
14,6
4 ,3
0 , 6
0,6
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
29,2
3,6
0,1
3,1
27
2,7
2,9
0,2
2,7
1,9
2,3
-
1,7
57
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
44,2
0,4
0,2
25,2
0,2
6,6
0,8
4,1
0,6
0,6
0,3
2,0
0,1
07
2,9
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
165 , 84
5,0
10,4
11 ,1
5,6
14,4
58 ,1
2,5
19,6
5 ,9
9,0
5,5
4,7
5,2
9,0
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
597,2
2,2
0,5
2,4
0,4
0,67
580,6
0,1
-
0,1
-
-
9,5
-
0,7
Đất công
trình năng lượng
DNL
20,2
-
0,02
0,31
0,03
-
0,4
0,5
0,12
0,01
0,02
18,3
0,5
0,1
-
Đất công tr ì nh bưu
ch í nh, viễn thông
DBV
5,0
-
0,1
-
-
-
0,8
0,8
2,9
-
0,01
0 ,3
-
0,02
0,1
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,8
-
-
-
-
-
-
0,1
-
7,7
-
-
-
-
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
15,3
0,5
-
-
.
0,2
-
-
0,6
-
2,8
11,1
-
0 ,1
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
33,8
2,4
4,5
3,7
0,6
4,4
2,0
7,3
1,2
0 ,7
0 ,1
3 ,4
3,2
0,4
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
31,11
0,84
2,05
0 , 20
0 ,1
3,90
19 ,5
0,26
1,04
1 , 4
-
0,10
1,20
0,51
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
1,14
-
-
-
-
-
-
-
1,1
-
-
-
-
-
-
Đất xây d ự ng cơ sở
d ị ch v ụ xã hội
DXH
1,2
-
-
-
.
-
-
0,7
-
0,4
-
-
-
-
-
Đất ch ợ
DCH
9,1
0,2
-
-
0,2
-
3,6
0,9
1,5
0,1
2,0
0 ,1
0,2
0 , 5
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
5,56
0,4
0,4
0,4
0,4
0,5
0,7
0,2
0,9
0,2
0,7
0,1
0,2
0,4
0 , 2
2.12
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công c ộ ng
DKV
275,68
11,9
4 ,6
9,4
1,5
13,0
159,8
3,1
1,0
1,0
3 , 2
61,5
2,9
1,4
1,5
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
O NY
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại
đô th ị
ODT
3.324,5
268,2
175,1
162,0
175,2
255,8
680,6
119,6
299,6
172,9
237 ,8
298,3
125,2
228,7
125 , 5
2.15
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
34,0
1,7
1,0
0,6
1,5
3,8
10,3
4 ,8
1,2
3,6
0,5
2,7
0,3
1,5
0,4
2.16
Đất xây dựng
tr ụ sở của tổ chức s ự
nghiệp
DTS
1,9
-
0,1
-
-
-
-
0,1
0,1
1,5
-
-
0,1
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
15,1
0,3
0,4
1 , 9
0, 8
0,2
-
-
1,1
0,8
3,6
-
0 , 9
4 , 9
0 , 3
2.19
Đất sông,
ngòi, k ê nh, r ạ ch, suối
SON
407,0
100,6
32 ,4
8 ,1
12,0
3,2
7,7
20,4
24,2
-
0,7
-
31,2
135,9
30,6
2.20
Đất có m ặ t nước chuyên
dùng
MNC
17 , 43
.
-
-
-
1,7
15, 3
-
-
-
-
-
-
0 , 4
-
2.21
Đấ t phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Chánh Mỹ
Chánh Nghĩa
Định Hòa
Hiệp An
Hiệp Thành
Hòa Phú
Phú Cường
Phú Hòa
Phú L ợ i
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Th ọ
T â n An
Tương Bình Hiệp
Tổng diện
tích t ự nhi ê n
200,74
88,53
15,52
6,30
10,86
1,15
0,30
1,11
22,68
28,61
4,00
0,64
1,62
7,09
12 , 34
1
Đất nông
nghiệp
NNP
156,14
79,89
14,07
5,20
9,30
0,42
0,20
0,15
20,55
534
234
-
1,08
6,75
10,85
1.1
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
40,54
29,30
1,79
4,00
5,45
1 . 2
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN
115,60
50,59
12,28
5,20
5,30
0,42
0,20
0,15
20,55
5,34
2,34
1,08
6,75
5,40
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
44,61
8,64
1,45
1,10
1,56
0,73
0,10
0,96
2,13
23,27
1,66
0,64
0,54
0,34
1,49
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
23,07
23,07
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huy ệ n, cấp xã
DHT
1,86
0,10
0,74
-
-
0,10
-
0,10
0,08
0,10
-
0,64
-
-
-
Trong đó :
-
Đất giao
thông
DGT
0,38
0,10
0,10
0,08
0,10
Đất xây dựng
cơ sở giáo d ục và đào tạo
DGD
0,10
0,10
Đất công
trình năng lư ợ ng
DNL
0,64
0,64
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,74
0,74
2.3
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đồng
DSH
0,51
0,03
0.48
2.4
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
18,66
8,51
0,71
1,10
1,08
0,62
0,10
0,36
2,05
0,10
1,66
0,54
0,34
1.49
2 . 5
Đất xây d ựn g tr ụ sở cơ
quan
TSC
0,50
0,50
2.6
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Hạ ng
mục
M ã QH
Diện tích
Hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
Diện tích
Sử dụng vào lo ạ i đ ấ t
Số thửa đất, tờ bản đồ
Phường
1
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
2
23,20
1
Công an phường
Chánh Mỹ
CAN
0,13
0,13
DGD, DSH
Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52
Chánh Mỹ
2
Lữ đoàn 729
- Bộ tư lệnh công binh
CQP
23,07
23,07
CQP
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6 , 7 , 13
14
Phú Lợi
II
Công
trình, dự án thông qua HĐND tỉnh
39
177,55
a
Công
trình, dự án chuyển tiếp
29
143,64
1
Cải tạo, mở
rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt b ằ ng QL
13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)]
DGT
1,32
1,32
ODT, CLN
Công tr ì nh dạng tuyến
Phú Hòa
2
Khu dân cư
Võ Minh Đức
ODT
19,7
9,3
10,4
CLN, HNK
Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức
Chánh Nghĩa
3
Dự án giải
phóng mặt b ằ ng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát
DTL
19
19
ODT, CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35-1, 40, 40-2,
43, 48, 51, 52, 56,57, 60, 63, 64, 65, 66 ,
69 , 70
Phú Hòa
4
Đầu tư giải
quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ng ã 3 cống
đến cầu bà Hên)
DTL
0,13
0,13
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Cường
5
Dự án gia cố
khu sạt lở KDC Huỳnh Long
DTL
0,89
0,89
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Tương B ì nh Hiệ p
6
Khu đô th ị sinh
thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công t y
đầu tư phát triển nhà và Đô th ị
ODT
47,58
47,58
ODT, CLN, HNK
Các thửa đất thu ộ c tờ bản đồ số 89 , 90 , 91 , 94
Chánh Mỹ
7
Khu vực
Thành ủ y - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)
ODT
0,01
0,01
TIN
Một phần khu đất Đỉnh Thần Chánh An tại thửa đất số
54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)
Hiệp Thành
8
Thay dây dẫn
đường dây 1 10 kV T â n Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất tr ụ móng)
DNL
0,05
0,05
CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Thọ, Chánh Nghĩa
9
Xây dựng h ầ m chui
tại nút giao ng ã tư chợ đ ì nh
DGT
0,78
0,78
Công trình dạng tuyến
Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú H òa
10
Trạm 110 k V T3 và
đường dây 1 10 kV T3 trạm 220kV Tân Đ ị nh
DTL
0,64
0,64
Công trình dạng tuyến
Phú Tân
11
Cải tạo, mở
rộng v ỉ a hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh
khu đô thị Chánh Nghĩa)
DGT
0,81
0,81
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Chánh Nghĩa
12
Đường vào
khu dân cư Hiệp Thành 1
DGT
0,32
0,32
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Hiệp Th à nh
13
Đường D4 (từ
đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)
DGT
0,53
0,53
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Thọ
14
Đường
N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
DGT
2,08
2,08
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Hòa
15
Nâng c ấ p, mở rộng
đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)
DGT
6,38
6,38
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Tân An
16
M ở mới đường
phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ
DGT
1,76
1,76
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Mỹ
17
Nâng cấp, mở
rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn C ống đến R ạ ch nhà Thờ)
DGT
6,56
6,56
CLN, ODT
Công trình dạng tuyến
Chánh Mỹ
18
Nâng cấp, mở
rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
DGT
0,57
0,57
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Mỹ
19
Nâng cấp, mở
rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)
DGT
0,57
0,57
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Mỹ
20
Nâng cấp, mở
rộng dường Nguyễn An Ninh
DGT
0,28
0,28
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Cường
21
Xây dựng
công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thồ Ngữ)
DKV
2,44
2,44
CLN
Chánh Nghĩa
22
Nâng cấp, cải
tạo Trướng THCS Chánh Nghĩa
DGD
0,5
0,5
CLN
Chánh Nghĩa
23
Đường tổ
61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ
DGT
0,96
0,96
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Thọ
24
Mở rộng trạm
y t ế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Đ ị nh Hòa)
DYT
0,42
0,42
CLN
Tân An
25
Mở mới và
thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài
DGT
4,86
4,86
CLN, ODT
Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu
Hiệp An
26
Xây dựng
công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền
DKV
0,50
0,50
TSC
Thửa đất s ố 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973,
972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131
Phú Cường
27
Mở mới và
thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rach Bà Cô
DGT
13,93
13,93
CLN, ODT
Công trình dạng tuyến
Chánh Mỹ
28
Khu đô thị
sinh thái Chánh Mỹ
ODT
14,03
14,03
HNK, CLN, ODT
Nằm xen kẽ trong dự án
Chánh Mỹ
29
Khu dân cư
Phú Thuận
ODT
18,34
13,00
5,34
CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04
Phú Lợi
b
Công
trình, dự án đăng ký mới
10
33,91
1
Xây dựng đường
giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phươ n g - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn
DGT
0,61
0,61
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Chánh Nghĩa
2
Nâng cấp, mở
rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
DGT
1,10
1,10
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú M ỹ
3
Công viên,
hoa viên cây xanh đường ĐX 138
DKV
0,24
0,24
ODT, CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-5
T â n An
4
Văn phòng
khu ph ố 1
DSH
0,05
0,05
CLN
Thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-12
Tân An
5
Trục thoát
nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng C ầu)
DTL
24,30
24,30
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Định H ò a, Hiệp An ,
Tương B ì nh Hiệp,
Chánh Mỹ
6
Đầu tư giải
quyết điểm ngập lưu vực rạch Ô ng Đành (từ Đ ạ i l ộ B ì nh
Dương đến sông Sài Gòn)
DTL
0,62
0,62
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Hiệp Thành
7
Trạm 1 10 kV Định
Hòa và đường dây đấu nối
DTL
0,60
0,60
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Định Hòa, Hòa Phú
8
Mạch 2 đường
dây 11 0 kV Thuận An - Gò Đậu
DTL
0,20
0,20
ODT, CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Thọ, Phú Hòa
9
Công viên
trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ m ả trước
trường chính trị t ỉ nh Bình Dương)
DKV
0,74
0,74
NTD
1 phần thửa đất số 38, 39, tờ bản đồ số 38
Chánh Nghĩa
10
Bảo tồn
làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp
DVH
5,45
5,45
BHK
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52
Tương Bình Hiệp
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tí nh: ha.
Stt
Hạng mụ c
M ã Q H
Diện tích
Hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
Diện tích
Sử dụng vào lo ạ i đất
Số thửa đất, tờ b ả n
đồ
Phường
1
Mở mới đường
phân khu D 1 3
DG1
1 , 61
1,61
CLN
Công trình dạng tuyến
Phú Mỹ
2
Đầu tư cơ sở
hạ tầng k ỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1)
ODT
1,75
1,75
HNK, CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3
Định Hòa
3
Cục H ả i quan
t ỉ nh B ì nh Dương
TSC
0,63
0,63
ODT
Thửa đất số 114, tờ b ả n đ ồ số 96
Hòa Phú
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Chánh Mỹ
Chánh Nghĩa
Định Hòa
Hiệp An
Hiệp Thành
Hòa Phú
Phú Cường
Phú Hòa
Phú L ợ i
Phú Mỹ
Phú Tân
Phú Th ọ
T â n An
Tương Bình Hiệp
( 1 )
(2)
(3)
(4) = (5) + ...(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
T ổ ng
98,42
3,30
5,50
5,00
6,50
6,50
26,70
0,50
7,20
4,50
14,03
4,50
5,00
9,19
1
Đất nông
nghiệp chuyên sang phi nông nghiệ p
NNP/PNN
71,72
3,30
5,50
5,00
6,50
6,50
0,50
7,20
4,50
14,03
4,50
5,00
9,19
1.1
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,95
2,00
1,00
3,00
4,00
3,50
0,31
3,00
3 , 00
1,64
2,50
2 , 00
2,00
12
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
43,77
1,30
4,50
2.00
2.50
3^00
0,19
4,20
1,50
12,39
2,00
3,00
7,19
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong n ộ i b ộ
đất nông nghiệp
NNP/NNP
-
3
Chuy ể n
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong n ộ i
b ộ đất p hi nông nghi ệp
PNN/PNN
26,70
26,70
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đ ơn
vị tính: ha.
S tt
Hạng mục
Ma QH
Diện tích
Hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
Số thửa đất, tờ bản đồ
Phường
I
Công
trình, dự án chuyển mục đích
16
42.68
a
Công
trình, dự án chuyển tiếp
9
37.01
1
Khu nhà ở
thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp
Bình Dương)
ODT
9.92
5.46
4.46
CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1
Phú Mỹ
2
Khu nhà ở
thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn
- B ìn h Dương)
ODT
19.30
14.11
5.19
CHN, CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1,
11-2
Tương B ì nh Hiệp
3
Khu nhà ở
Suối Giữa (Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu)
ODT
30.64
10.66
19.98
CHN,CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21,23 và các thửa đất
thuộc tờ bản đồ 13-2, 14
Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp
4
Khu chung
cư cao tầng Bình Dương (Công ty cổ phần Bất động s ả n
Thương mại H.T.C)
ODT
0.79
0.79
ODT, CLN
Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61
Phú Hòa
5
Khu phức hợp
thương mại và căn hộ cao cấp Vạn Xuân B ì nh Dương (Công ty C ổ phần
Đầu tư Bất động sản Vạn Xuân B ì nh Dương)
ODT
1.02
1.02
SKC, CLN
Thửa đất số 260, tờ bản đồ số 54-1
Phú Hòa
6
Khu nhà ở
Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc)
ODT
2.34
2.34
ODT, CLN, CHN
Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118,
119, tờ bản đồ số 38
Hiệp An
7
Chung cư Hiệp
Thành (Công ty C ổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)
ODT
2.06
2.06
ODT, CLN, CHN
Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503,
578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ b ả n đồ số
7; Thửa đất số 595, 596 tờ b ả n đồ số 8
Hiệp Thành
8
Khu chung
cư Phú Thọ Quốc Cường (Công ty cổ phần C - Holdings)
ODT
0.56
0.56
ODT
Thửa đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57
Phú Thọ
9
Chung cư B ìn h
Dương Center (Công ty C ổ phần Bất động s ả n Th ủ Dầu Một)
ODT
0.61
0.61
ODT, CLN
Thửa đất số 150, 91, tờ bản đồ số 29
Chánh Nghĩa
b
Công
trình, dự án đăng ký mới
7
5.67
1
Khu căn hộ
Phú Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Ruby)
ODT
2.00
2.00
ODT, CLN
Thửa đất số 1080, 1081, 847, 1078, 1110; tờ bản đồ số
09-3
Định Hòa
2
Chung cư
Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc)
ODT
1 99
1.99
ODT, CLN, HNK
Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa
đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1
Phú Mỹ
3
Khu ph ứ c hợp c ă n hộ,
thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động
sản DHK)
ODT
0 22
0.22
ODT, CHN
Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180,6,
163, 157, 1873, 187; tờ bản đồ số 55
Chánh Mỹ
4
Chung cư
Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý)
ODT
0.34
0.34
ODT, CLN
Thửa đất số 175, 176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa
đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số 39-3
Phú Hòa
5
Chung cư
Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia)
ODT
0.70
0.70
ODT, CLN
Thửa đất số 148, 493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa
đất số 149, 230, 240, 162,467, 469, 470, 495, 499 tờ b ả n đồ số
39-4
Phú Hòa
6
Dự án Khách
sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion)
TMD
0.42
0.42
SKC
Thửa đất số 49 tờ bản đồ số 35
Chánh Nghĩa
7
Khu chung
cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty C ổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)
ODT
6,60
6,60
ODT, CLN, HNK
Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313,
257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888,
885, 886, 849,847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 595, 596,
583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61,
62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02.
Hiệp Thành
8
Căn hộ BDC-
Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC-Th ủ Dầu Một)
ODT
0,47
0,34
CLN , HNK
Thửa đất s ố 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960,961, tờ bản
đồ số 11-2; Một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11
Tương B ì nh Hiệp
9
Cửa hàng
bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng d ầu Phúc Nghi)
TMD
0,09
0,05
CLN
Thửa đất s ố 1675, 1676, tờ bản đồ số 203;
Thửa đất số 1704, 1725 , tờ bản đồ số 20-3
Định H òa
II
Công
trình, d ự án đấu giá qu y ền
sử dụng đất
4
5,24
1
Khu vực
Thành ủy - Ủy ban nhân dàn thành phố Th ủ
Dầu Một (c ũ )
ODT
3,96
3,96
TSC, DGD, ODT, CLN, TIN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66,
63-2, 66
Hiệp Thành
2
Khu đất thu
hồi của UBND thành phố Thủ Dầu Một
0,25
0,25
SKC
Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 56
Chánh Nghĩa
3
Khu đất thu
hồi của Công ty C ổ phần Vật tư nông nghiệp Bình Dương
0,22
0,22
SKC
Thửa đất số 819, tờ bản đồ số 56
Chánh Ngh ĩ a
4
Khu đất thu
hồi của Công ty C ổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi
0,81
0,81
SKC
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1
Hiệp Thành
III
Công
trình, dự án giao đất, cho thuê đất
3
18,62
1
T ổ ng kho
xăng dầu Chánh Mỹ (Tổng Công ty Thương m ạ i Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
TMD
4,10
4,10
CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93 , 94
Chánh Mỹ
2
Khu nhà ở,
tái định cư Hoà Lợi (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam -
Singapore)
ODT
72,56
72,44
0,12
CLN
Thửa đất số 14,15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22,
28
Hòa Phú
3
Khu nhà ở,
tái định cư Hoà Phú (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam -
Singapore)
ODT
14,4
14,4
CLN
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22, 28
Hòa Phú
IV
Chuy ể n
mục đích của h ộ gia đình, cá nhân
55,76
a
Chuyển
m ụ c đích sang đất ở tại đô t h ị
54,80
1
Chánh Mỹ
ODT
3,30
3,30
HNK, CLN
Chánh Mỹ
2
Chánh Nghĩa
ODT
5,00
5,00
HNK, CLN
Chánh Nghĩa
3
Định Hòa
ODT
5,00
5,00
HNK, CLN
Định Hòa
4
Hiệp An
ODT
4,50
4,50
HNK, CLN
Hiệp An
5
Hiệp Thành
ODT
4,50
4.50
HNK, CLN
Hiệp Thành
6
Phú Cường
ODT
0,50
0,50
HNK, CLN
Phú Cường
7
Phú Hòa
ODT
6,00
6,00
HNK, CLN
Phủ Hòa
8
Phú L ợi
ODT
4,50
4,50
HNK, CLN
Phú L ợ i
9
Phú M ỹ
ODT
8,00
8,00
HNK, CLN
Phú Mỹ
10
Phú Thọ
ODT
4,50
4,50
HNK, CLN
Phú Thọ
11
Tân An
ODT
5,00
5,00
HNK, CLN
Tân An
12
Tương Bình
Hiệp
ODT
4,00
4,00
HNK, CLN
Tương B ì nh Hiệp
b
Chuyển
mục đích sang đ ấ t thương m ạ i, dịc h vụ
0,96
1
Chánh M ỹ
TMD
0,12
0,12
ODT, CLN
Chánh Mỹ
2
Chánh Nghĩa
TMD
0,03
0,03
ODT, CLN
Chánh Nghĩa
3
Định Hòa
TMD
0,09
0,09
ODT, CLN
Đ ị nh Hòa
4
Hiệp An
TMD
0,09
0,09
ODT, CLN
Hiệp An
5
Hiệp Thành
TMD
0,03
0,03
ODT, CLN
Hiệp Thành
6
Hòa Phú
TMD
0,03
0,03
ODT, CLN
Hòa Phú
7
Phú Cường
TMD
0,03
0,03
ODT, CLN
Phú Cường
8
Phú Hòa
TMD
0,12
0,12
ODT, CLN
Phú Hòa
9
Phú Lợi
TMD
0,21
0,21
ODT, CLN
Phú L ợi
10
Phú Mỹ
TMD
0,09
0,09
ODT, CLN
Phú M ỹ
11
Phú Thọ
TMD
0,06
0,0 6
ODT, CLN
Phú Thọ
12
Tân An
TMD
0,06
0,06
ODT, CLN
Tân An
PHỤ LỤC 3B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
Hạng mục
Mã QH
Diện tích
Hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm
Diện tích
Sử dụng vào lo ạ i đất
Số thửa đất, tờ bản đồ
Phường
1
Công ty TNHH
Charm & CI Việt Nam
ODT
0,97
0,97
ODT
Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23
Phú Thọ
2
Dự án phát
triển đô thị của Công ty C ổ phần Đại Nam
ODT
47,18
47,18
TMD
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03
Hiệp An
3
Khu nhà ở thương
mại Thanh Lễ của Tổng Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP
ODT
5,05
5,05
SKC
Thửa đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45
Phú Thọ
4
Khu nhà ở
Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt
Anh 6
ODT
2,57
2,57
ODT, CLN
Thửa đ ấ t số 1423, 1426, 1424,1425, 1421, tờ bản đồ số
6- 6; Thửa đất số 50, tờ b ả n đồ số 10-2
Tương Bình Hiệp
5
Khu nhà ở
Tân Hòa An của Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa
An
ODT
1,23
1,23
ODT, CLN
Thửa đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4
Tân An
6
Khu nhà ở Đại
Phú City của Công ty cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc T ế
ODT
19,60
19,60
CLN
Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ
bản đồ số 02
Hiệp An
7
Khu nhà ở tái
định cư Chánh Nghĩa của Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương
ODT
0,02
0,02
HNK, ODT
Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56
Chánh Nghĩa
Quyết định 832/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 832/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
3.764
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng