Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 83/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 23/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 23 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết 103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: Theo biểu 08/CH.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án, công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm thực hiện các công trình, dự án.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

Tổng diện tích đất tự nhiên

10.711,72

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

1.469,81

1.050,14

2.715,85

I

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.772,85

341,35

661,18

619,06

635,39

3,32

526,59

201,54

511,68

1.205,10

792,06

2.275,58

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

988,16

31,75

20,34

27,07

22,81

95,36

6,02

139,80

228,20

307,04

109,77

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

806,28

7,52

12,47

5,84

10,81

78,04

3,15

127,91

201,83

271,37

87,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

837,08

37,36

25,02

16,10

43,11

3,32

67,19

22,20

154,31

102,05

109,51

256,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.110,34

64,21

53,62

295,26

117,07

58,10

78,12

184,29

79,62

115,46

64,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

318,11

76,81

135,17

106,13

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.465,01

201,12

561,29

272,00

374,11

168,42

93,36

27,52

787,23

244,24

1.735,72

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.817,22

51,48

386,32

111,10

70,64

40,99

3,88

5,87

173,23

61,98

911,73

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

53,45

6,91

0,91

8,63

1,48

2,35

1,84

5,76

8,00

15,11

2,46

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,70

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.816,69

195,03

332,59

338,64

142,59

88,70

148,84

249,90

405,22

259,76

250,72

404,70

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,31

4,46

0,17

0,13

2,08

10,59

10,61

50,94

0,33

2.2

Đất an ninh

CAN

58,40

0,71

23,61

2,86

0,02

0,42

3,90

12,63

14,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

20,93

20,93

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,95

0,14

0,16

12,65

1,81

2,42

3,79

0,49

1,41

0,99

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,04

1,73

2,70

8,90

6,90

0,40

14,36

1,54

18,24

3,39

125,88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

478,88

49,18

219,01

0,10

114,62

6,64

13,27

76,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

145,07

42,56

22,42

12,43

0,52

1,16

16,75

37,67

11,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

905,08

44,58

37,33

151,43

52,26

28,15

48,57

45,63

175,69

103,18

87,12

131,14

-

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

497,57

28,97

19,67

102,17

31,37

18,90

28,04

28,44

90,66

33,95

51,45

63,95

-

Đất thủy lợi

DTL

109,60

2,28

0,37

7,23

1,28

0,45

5,21

1,94

4,76

60,83

22,46

2,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,81

0,18

2,90

2,33

0,04

4,21

0,46

0,53

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,86

0,02

0,06

0,23

0,61

0,14

3,94

3,49

0,08

0,09

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,36

4,03

0,56

8,41

2,57

2,13

2,67

2,89

10,59

1,21

3,25

1,05

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,82

0,01

2,24

1,99

0,37

1,04

0,17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

58,00

0,07

11,70

0,03

1,43

0,02

0,28

0,78

0,07

0,17

43,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,97

0,02

0,13

0,36

0,02

0,35

0,02

0,02

0,01

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

0,01

0,04

0,14

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

73,89

7,18

48,48

18,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,45

0,89

0,06

1,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

90,25

9,19

4,83

22,04

8,79

12,41

7,46

12,20

6,21

6,11

1,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,07

2,70

1,01

0,33

0,03

-

Đất chợ

DCH

3,20

1,80

0,20

0,29

0,34

0,44

0,13

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,41

0,38

0,27

0,54

0,47

0,17

0,78

0,46

0,55

0,38

1,13

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,62

3,50

0,04

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

142,09

52,01

60,27

29,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

489,93

32,77

19,63

124,39

51,95

35,41

57,12

57,44

111,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

36,66

0,21

0,05

0,91

0,74

6,47

1,06

0,02

26,17

0,12

0,74

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,39

0,02

4,41

0,03

0,59

0,12

4,33

3,89

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,44

0,01

0,04

0,01

0,01

0,10

0,16

1,00

0,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

227,07

18,27

7,07

15,99

27,67

14,43

19,92

14,99

27,38

26,96

45,61

8,78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

0,01

0,34

0,59

0,03

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,45

0,36

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

122,18

8,75

1,04

3,25

2,40

0,02

5,34

2,94

50,56

4,95

7,36

35,57

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

5.475,92

545,13

994,81

960,95

780,38

92,04

680,77

454,38

967,46

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.916,62

71,73

66,09

301,10

127,88

136,14

81,27

312,20

281,45

386,83

151,93

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.783,12

201,12

561,29

272,00

450,92

303,59

93,36

27,52

787,23

244,24

1.841,85

6

Khu du lịch

KDL

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

20,93

20,93

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

95,74

77,78

17,96

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,95

0,14

0,16

12,65

1,81

2,42

3,79

0,49

1,41

0,99

0,09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

454,82

105,84

149,90

199,09

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

272,75

71,37

4,01

80,66

0,98

0,28

2,11

14,50

37,14

4,21

6,39

51,10

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,25

4,26

0,25

12,75

0,03

1,10

0,67

15,94

0,48

2,94

11,83

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,72

2,81

0,25

12,63

0,03

0,05

0,01

13,68

0,48

2,90

10,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,91

8,06

1,21

7,86

0,52

0,28

0,66

1,02

5,60

1,27

1,28

14,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,69

11,60

0,16

31,38

0,33

0,12

0,99

12,49

0,85

0,90

0,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,29

11,29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

107,91

47,45

2,39

28,38

0,10

0,22

11,77

2,02

1,61

1,23

12,74

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

14,48

0,50

1,27

1,61

11,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,70

0,29

0,01

0,05

1,09

0,04

0,22

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2,12

1,11

0,99

0,02

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,17

0,41

0,74

0,02

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

0,95

0,70

0,25

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,86

0,21

0,01

1,64

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

180,57

32,03

3,22

64,92

0,19

0,01

0,02

12,63

19,03

3,79

0,01

44,72

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41,40

4,21

11,94

0,60

12,51

0,32

0,01

11,81

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38,47

2,81

11,94

12,51

0,32

0,01

10,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,14

7,64

0,83

5,70

0,17

0,01

0,01

3,63

1,03

14,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43,58

8,89

30,13

0,02

0,02

0,31

2,79

0,83

0,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,26

5,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56,71

11,29

2,39

16,87

11,71

0,10

1,61

12,74

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12,71

1,61

11,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,48

0,28

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,29

2,92

8,46

6,16

1,61

0,36

4,88

0,08

17,82

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,06

0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,83

0,62

0,21

0,03

0,04

1,68

0,25

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

2,72

0,62

0,21

0,03

0,04

1,67

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

0,11

0,01

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,12

0,08

0,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

11,02

2,00

5,95

0,01

3,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,01

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,11

0,30

8,46

1,57

0,31

17,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hòa Chung

Phường Duyệt Trung

Phường Sông Hiến

Phường Sông Bằng

Phường Hợp Giang

Phường Ngọc Xuân

Phường Tân Giang

Phường Đề Thám

Xã Vĩnh Quang

Xã Hưng Đạo

Xã Chu Trinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,78

0,06

0,10

0,06

2,47

0,03

0,06

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,05

0,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

0,01

0,06

0,07

0,06

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

0,02

0,01

0,01

-

Đất thủy lợi

DTL

0,12

0,06

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH