|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 829/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch sử dụng đất huyện Bắc Tân Uyên Bình Dương
Số hiệu:
|
829/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
829/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Bắc Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 61/TTr-STNMT ngày 14/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bắc Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bắc Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc
Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bắc Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Định
|
Bình Mỹ
|
Tân Bình
|
Tân Lập
|
Tân Thành
|
Đất Cuốc
|
Hiếu Liêm
|
Lạc An
|
Tân Mỹ
|
Thường Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
… (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
40.030,75
|
8.556,94
|
5.643,13
|
2.893,40
|
2.782,48
|
2.688,21
|
3.124,20
|
4.549,62
|
3.508,76
|
4.050,46
|
2.233,53
|
1
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
32.320,75
|
7.499,98
|
5.187,28
|
1.904,25
|
1.739,33
|
2.261,33
|
2.059,11
|
4.032,91
|
3.049,14
|
3.210,48
|
1.376,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
760,00
|
|
|
|
|
|
|
|
279,80
|
130,82
|
349,38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
254,25
|
13,95
|
2,91
|
1,80
|
14,43
|
|
24,64
|
12,63
|
26,21
|
124,94
|
32,73
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
30.265,07
|
7.428,19
|
5.181,51
|
1.898,91
|
1.719,85
|
2.250,84
|
1.935,78
|
3.611,65
|
2.505,60
|
2.766,14
|
966,61
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
809,68
|
|
|
|
|
|
64,10
|
355,90
|
227,33
|
162,35
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
61,20
|
4,14
|
0,46
|
1,54
|
0,15
|
|
3,29
|
2,21
|
7,23
|
17,52
|
24,66
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
170,53
|
53,70
|
2,39
|
2,00
|
4,90
|
10,49
|
31,30
|
50,52
|
2,97
|
8,72
|
3,54
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.710,00
|
1.056,96
|
455,85
|
989,15
|
1.043,15
|
426,88
|
1.065,09
|
516,71
|
459,62
|
839,98
|
856,60
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
292,10
|
|
|
|
|
14,02
|
|
165,79
|
78,63
|
32,59
|
1,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
230,10
|
207,47
|
0,21
|
|
0,17
|
2,63
|
6,15
|
13,00
|
|
|
0,47
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.817,38
|
|
|
394,40
|
804,00
|
|
618,98
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SK.N
|
94,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94,51
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
202,81
|
41,52
|
32,98
|
37,87
|
10,26
|
32,78
|
10,79
|
5,00
|
5,13
|
20,86
|
5,62
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
478,74
|
10,85
|
65,90
|
19,74
|
44,78
|
6,67
|
129,55
|
14,99
|
0,59
|
153,46
|
32,21
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40,22
|
|
|
13,18
|
20,51
|
|
6,53
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
647,40
|
|
|
31,00
|
|
|
|
|
|
167,84
|
448,56
|
2.9
|
Đất PTHT cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.228,91
|
493,79
|
191,97
|
203,82
|
108,20
|
281,32
|
213,99
|
136,85
|
161,87
|
264,05
|
173,04
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.467,89
|
265,36
|
170,15
|
166,68
|
93,94
|
166.56
|
80,95
|
120,93
|
70,21
|
211,62
|
121,49
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
318,08
|
0,74
|
1.64
|
0,95
|
1,80
|
89,73
|
84,69
|
7,36
|
67,95
|
36,00
|
27,21
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26,74
|
3,17
|
2.26
|
2,53
|
0,01
|
3,76
|
4,44
|
2,08
|
3,44
|
1,69
|
3,36
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,37
|
0,42
|
0,33
|
0,42
|
0,36
|
3,40
|
0,30
|
0.59
|
0,15
|
0,16
|
0,24
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
48,14
|
8,79
|
2,45
|
9,48
|
3,40
|
7,55
|
3,07
|
2,28
|
3,32
|
3,60
|
4,20
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
5,16
|
0,88
|
|
|
0,97
|
2,46
|
0,13
|
|
0,72
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DSL
|
23,61
|
1,51
|
6,71
|
7,62
|
1,46
|
0,93
|
1,34
|
0,11
|
1,09
|
2,50
|
0,35
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,13
|
0,04
|
0,03
|
0,18
|
0,09
|
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,06
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
37,41
|
|
0,75
|
|
|
|
35,58
|
|
|
1,08
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
13,78
|
0,58
|
|
0,22
|
2,07
|
|
1,21
|
1,95
|
7,13
|
0,62
|
|
-
|
Đất làm
NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
97,19
|
32,02
|
7,18
|
15,47
|
3,43
|
6,19
|
2,17
|
1,49
|
7,52
|
6,74
|
14,98
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
180,51
|
179,43
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,91
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,33
|
0,76
|
0,46
|
0,42
|
0,58
|
0,65
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,24
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,26
|
0,89
|
0,47
|
0,37
|
3,31
|
0,37
|
0,66
|
0,18
|
1,29
|
0,49
|
0,23
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,95
|
|
0,10
|
7,36
|
0,62
|
5,81
|
0,17
|
|
0,24
|
0,15
|
1,50
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
434,75
|
45,93
|
121,49
|
2,03
|
47,36
|
|
50,05
|
15,15
|
88,87
|
30,23
|
33,63
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
291,01
|
|
|
232,65
|
|
58,36
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,68
|
0,64
|
0,85
|
1,29
|
0,70
|
2,31
|
4,33
|
1,21
|
0,42
|
0,54
|
0,39
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
13,41
|
|
|
|
|
13,41
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,79
|
|
0,58
|
0,31
|
0,56
|
0,12
|
0,19
|
0,14
|
0,63
|
0,76
|
2,50
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
895,91
|
255,83
|
41,30
|
45,13
|
2,69
|
9,08
|
23,65
|
164,40
|
121,95
|
74,50
|
157,38
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,08
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tân Định
|
Bình Mỹ
|
Tân Bình
|
Tân Lập
|
Tân Thành
|
Đất Cuốc
|
Hiếu Liêm
|
Lạc An
|
Tân Mỹ
|
Thường Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.350,60
|
27,68
|
28,92
|
13,98
|
829,90
|
45,83
|
237,32
|
22,57
|
77,78
|
34,59
|
32,03
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,07
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.347,53
|
27,68
|
28,92
|
13,98
|
829,90
|
45,83
|
237,32
|
22,57
|
77,78
|
34,59
|
28,96
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,32
|
1,10
|
|
|
|
0,13
|
|
1,10
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,19
|
1,10
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích QH (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình, dự án đăng ký quá 3
năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án bồi thường và giải phóng mặt
bằng để xây dựng Khu Căn cứ hậu cần - kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
CQP
|
60,00
|
|
60,00
|
CLN
|
Lạc
An
|
Tờ bản đồ số 37
|
2
|
Xây dựng Đội chữa cháy chuyên nghiệp
khu vực Tân Thành (Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PC&CC huyện Bắc Tân
Uyên)
|
CAN
|
2,63
|
|
2,63
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Một phần thửa đất số 52, tờ bản đồ
số 31
|
-
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng mới Trụ sở Ban chỉ huy
quân sự xã Thường Tân
|
CQP
|
1,07
|
|
1,07
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Các thửa đất số 43, 44, 62, 63, 64,
65, 89, 90, 215; tờ bản đồ số 29
|
4
|
Trụ sở Công an xã Bình Mỹ
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ
số 53 (Tách thành 1 phần thửa đất số 230)
|
II.
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
a
|
Công trình, dự án đăng ký quá 3
năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng KCN Đất Cuốc
|
SKK
|
342,00
|
122,60
|
219,40
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
Tờ bản đồ số 37, 38, 39
|
2
|
Dự án KCN Việt Nam - Singapore III
thuộc xã Tân Lập
|
SKK
|
804,00
|
|
804,00
|
CLN
|
Tân
Lập
|
Tờ bản đồ số 17, 18, 19
|
II.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình, dự án đăng ký quá 3
năm, đang thực hiện, đăng ký chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Giải phóng mặt bằng công trình
Đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
DGT
|
79,60
|
70,60
|
9,00
|
CLN;
LUA (20,8ha)
|
Thường
Tân, Tân Mỹ
|
Tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10, 34
xã Thường Tân; Tờ bản đồ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4, 62 xã Tân Mỹ
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn
từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT 747a)
(đầu tư cải tạo nút giao thông tại
giao lộ giữa đường ĐT. 747, ĐT 742. đường Tân Bình 39 và Tân Bình 41)
|
DGT
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Tờ bản đồ số 14, 18
|
3
|
Đầu tư xây dựng mới đường và cầu
Vàm Tư
|
DGT
|
18,70
|
|
18,70
|
CLN
|
Tân
Định, Bình Mỹ
|
Tờ bản đồ số 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17
xã Bình Mỹ; Tờ bản đồ số 6, 7, 40, 41 xã Tân Định
|
4
|
Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo
- TBA 220kV Uyên Hưng
|
DNL
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Bình
Mỹ (0,11), Tân Lập (0,04)
|
Bình Mỹ, Tân Lập
|
5
|
Bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ
dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai
|
DTL
|
1,47
|
|
1,47
|
CLN
|
Lạc
An, Tân Mỹ
|
Đoạn sông qua xã Tân Mỹ, Lạc An
|
6
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện
|
DYT
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Một phần thửa đất số 15, tờ bản đồ
số 32
|
-
|
Công trình, dự án đăng ký chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 28
|
DGT
|
0,64
|
|
0,64
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Đầu tuyến: giáp đường ĐH.411
Cuối tuyến: tiếp giáp Công trình
Trường THPH Lê Lợi
(Km0+363)
|
8
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Định 52 -
nhánh 1
|
DGT
|
1,13
|
|
1,13
|
CLN
|
Tân
Định
|
Đầu tuyến: giáp đường Tân Định 52;
Cuối tuyến: giáp đường Tân Định 27
|
9
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
DGT
|
20,05
|
|
20,05
|
CLN
|
Bình
Mỹ, Tân Lập, Tân Thành
|
Đầu tuyến: giao với đường ĐT.747a (đường
Bình Mỹ 56); Cuối tuyến: giao với đường ĐT.746 (Đường Tân Thành 58)
|
10
|
Tuyến đường dọc Sông Bé huyện Bắc
Tân Uyên
|
DGT
|
25,30
|
0,63
|
24,67
|
CLN
+ CAN (2,192ha)
|
Hiếu
Liêm, Tân Định
|
- Đầu tuyến: giáp với đường Hiếu
Liêm 03, cuối tuyến: giáp đường ĐH.416 (đường Tân Định 72)
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.436
|
DGT
|
0,95
|
|
0,95
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
Đầu tuyến: từ ngã ba Cây Trắc giao
với đường ĐH.411 Cuối tuyến: Giao với đường ĐH.415 đi vào Khu tưởng niệm chiến
khu D
|
12
|
Nâng cấp BTN tuyến đường giao thông
từ giáp đường Tân Thành 62 đến đường Tân Thành 01
|
DGT
|
0,74
|
|
0,74
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Điểm đầu giáp ĐT 746 - Điểm cuối
giáp đường Tân Thành 01
|
13
|
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 21,
Thường Tân 24
|
DGT
|
0,55
|
|
0,55
|
CLN
|
Thường
Tân
|
- Thường Tân 21: Đầu tuyến giáp đường
Thường Tân 18, cuối tuyến Hẻm cụt (Km0+618)
- Thường Tân 24: Đầu tuyến giáp Thường
Tân 25, cuối tuyến giáp Nghĩa trang ấp 5 (Km0+408)
|
14
|
Nâng cấp BTXM đường Lạc An 30
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Lạc
An
|
Đầu tuyến giáp Lạc An 24 (sát bên
giáo xứ Hoàng Châu) Cuối tuyến: giáp cầu Ông Tự ra đường Thường Tân 02
(Km0+992)
|
15
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Binh 39, 56
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Tân
Bình
|
- Tân Bình 39: đầu tuyến giáp đường
ĐT.741, cuối tuyến Km0+480
- Tân Bình 56: đầu tuyến giáp đầu
đường ĐT.741, cuối tuyến Km0+496
|
16
|
Nâng cấp BTXM đường Đất Cuốc 02, Đất
Cuốc 08 (giai đoạn 1)
|
DGT
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
Đất Cuốc 02: đầu tuyến giáp đường
ĐH411, cuối tuyến giáp Đất Cuốc 04
Đất Cuốc 08: đầu tuyến giáp Đất Cuốc
07, cuối tuyến Km 0+157
|
17
|
Nâng cấp BTN đường Tân Định 02
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
0,25
|
|
0,25
|
CLN
|
Tân
Định
|
Đầu tuyến: Ngã 3 giáp đường Tân Định
03. Cuối tuyến giáp ngã 4 (cống A) (Km0+847)
|
18
|
Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 10, 27,
33
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Bình Mỹ 10: đầu tuyến giáp đường
ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 6.1; Bình Mỹ 27: đầu tuyến giáp đường
ĐT747, Cuối tuyến giáp đường Bình Mỹ 29; Bình Mỹ 33: đầu
tuyến giáp đường ĐT747, Cuối tuyến lý trình Km0 + 259
|
19
|
Nâng cấp BTN đường Tân Thành 23 nối
dài (đoạn cuối đường Tân Thành 23 đến giáp đường Tân Thành 13)
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Đầu tuyến: cuối đường Tân Thành 23.
Cuối tuyến: giáp đường Tân Thành 13 (Km0+Km1+10)
|
20
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Bình 23,
Tân Bình 44
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Tân Binh
|
- Tân Bình 23: Điểm đầu đường
ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 05
- Tân Bình 44: Điểm đầu đường
ĐT.741, điểm cuối Tân Bình 48
|
21
|
Nâng cấp BTXM đường Bình Mỹ 21,
Bình Mỹ 38 - nhánh 3, Bình Mỹ 46:
|
DGT
|
0,60
|
0,03
|
0,57
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
* Bình Mỹ 21: + Đầu tuyến: giáp đường
ĐT 747
+ Cuối tuyến: lý trình Km0 + 300
* Bình Mỹ 38 - nhánh 3:
+ Đầu tuyến: giáp đường Bình Mỹ 38
+ Cuối tuyến: lý trình Km0 + 550
|
22
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 08, Tân
Lập 17, Tân Lập 38 và Tân Lập 15 (giai đoạn 2)
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Tân
Lập
|
* Tân Lập 08, Tân Lập 15 (giai đoạn
2), Tân Lập 17:
+ Đầu tuyến: giáp đường ĐT 746
+ Cuối tuyến: giáp đường đất Cao su
Phước Hòa.
* Tân Lập 38:
+ Đầu tuyến: giáp đường ĐT746
+ Cuối tuyến: lý trình Km0 + 282
|
23
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Mỹ 01
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Đầu tuyến: Giáp đường ĐT.746 (bên
hông trường THCS Tân Mỹ) Cuối tuyến: Ngã 3 tại Km 1+300 (công ty gạch Lam
Nhi)
|
24
|
Nâng cấp BTXM đường Thường Tân 29
(giai đoạn 1), Thường Tân 32
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Thường
Tân
|
Đầu tuyến: Thường Tân 29 (gđ1): giáp
đường Thường Tân 25.
Thường Tân 32: giáp đường Thường
Tân 08
Cuối tuyến: Thường Tân 29 (gđ1):
giáp đường Thường Tân 28
Thường Tân 32: đường cụt, giáp ruộng
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Bình
Mỹ 12
|
DGT
|
3,20
|
|
3,20
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
công trình dạng tuyến: đầu tuyến
giáp đường ĐT 742, cuối tuyến đường ĐT 747A
|
26
|
Đường Đất Cuốc - Tân Mỹ
|
DGT
|
1,70
|
|
1,70
|
CLN
|
Đất
Cuốc, Tân Mỹ
|
Điểm đầu giáp đường Thủ Biên Đất Cuốc-
Điểm cuối tại đường Đất Cuốc 09
|
27
|
Đường Tân Thành 39,40
|
DGT
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Một phần thửa đất số 42, 21, 11,
12, 3; tờ bản đồ số 24
|
28
|
Nâng cấp đường ĐT 746 đoạn từ Cầu
Gõ đến Hiếu Liêm
|
DGT
|
39,84
|
|
39,84
|
CLN
|
Tân
Mỹ, Thường Tân, Lạc An, Hiếu Liêm
|
Đoạn từ Tân Mỹ đến Hiếu Liêm
|
29
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 746 đoạn từ
ngã 3 Tân Thành đến ngã 3 Hội Nghĩa
|
DGT
|
29,91
|
|
29,91
|
CLN
|
Tân
Thành, Tân Lập
|
Đoạn từ Tân Thành - Tân Lập
|
30
|
Nâng cấp BTN đường Hiếu Liêm 13
(giai đoạn 1)
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Hiếu
Liêm
|
Đầu tuyến: giáp đường ĐT.746
Cuối tuyến: lý trình km 1 +00
|
31
|
Nâng cấp sỏi đỏ đường Tân Định 64
|
DGT
|
0,54
|
|
0,54
|
CLN
|
Tân
Định
|
Tờ bản đồ số 41,42
|
32
|
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường
dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân
|
DNL
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Thửa đất số 278 đến thửa đất số 288
tờ bản đồ số 4; thửa đất số 256, 257, 258 tờ bản đồ số 5; thửa đất số 655 đến
thửa đất số 665 tờ bản đồ số 09
|
33
|
Trạm biến áp 110kV VSIP2-MR2 và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Bình
Mỹ, Tân Lập
|
Tờ bản đồ số 45; 46; 54; 53; 52; 51;
75; 74 xã Bình Mỹ; tờ bản đồ số 15 Tân Lập
|
34
|
TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu
nối
|
DNL
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Tân
Bình
|
KCN Tân Bình (thửa đất số 130, 131,
132, một phần thửa đất số 59, 70 tờ bản đồ số 39)
|
35
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV Trị
An - Phú Giáo
|
DNL
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Hiếu
Liêm, Tân Định, Bình Mỹ
|
Công trình dạng tuyến
|
36
|
TBA 110kV Tân Thành và đường dây
110kV Đất Cuốc - Tân Thành
|
DNL
|
1,06
|
|
1,06
|
CLN
|
Đất
Cuốc, Tân Thành, Tân Lập
|
|
37
|
Đường dây 110kV VSIP II MR1- VSIPII
MR2
|
DNL
|
0,54
|
|
0,54
|
CLN
|
Tân
Bình
|
|
38
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV Tân Định 2
|
DNL
|
0,28
|
|
0,28
|
CLN
|
Tân
Bình
|
|
39
|
Trạm cấp nước huyện Bắc Tân Uyên
|
SKC
|
2,05
|
|
2,05
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Thửa đất số 04, tờ bản đồ số 30
|
40
|
Trung Tâm VHTT - Học tập cộng đồng
xã Bình Mỹ (giai đoạn 1)
|
DVH
|
2,15
|
|
2,15
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Một phần thửa đất số 174, tờ bản đồ
số 53 (Tách thành thửa 230,231)
|
41
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Tân
Lập
|
1 pt 88 tờ bản đồ 16
|
42
|
Trường THPT Tân Bình
|
DGD
|
1,96
|
|
1,96
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Một phần thửa đất số 14, 15 tờ bản đồ
số 42
|
43
|
Xây dựng chợ Tân Định
|
DCH
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Tân
Định
|
Thửa đất số 453, tờ bản đồ số 19
|
44
|
Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường
Tân - Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An
|
SKX
|
2,00
|
|
2,00
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Thửa đất số: 591, 587, 586, 588, 589,
590, 870, 23, 22, 55, 54, tờ bản đồ số 31, 25; Thửa đất số: 52, 49, 48, 135,
131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278, 916 tờ bản đồ số 31
|
45
|
Văn phòng ấp Vườn Ươm
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Tân
Định
|
Một phần thửa đất số 406, tờ bản đồ
số 38
|
46
|
Văn phòng ấp 1
|
DSH
|
0,75
|
|
0,75
|
CLN
|
Lạc
An
|
Thửa đất số 824, 790, 791, tờ bản đồ
số 33
|
-
|
Công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Thành 15,
Tân Thành 22, Tân Thành 44, Tân Thành 13
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Tân
Thành
|
Tân Thành 13: Điểm đầu giáp ĐT.746,
điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nối dài; Tân Thành 15: Điểm đầu giáp
ĐT.746, điểm cuối giáp đường Tân Thành 23 nổi dài; Tân Thành 22: Điểm đầu
giáp ĐH.411, điểm cuối đường cụt tại Km0+184; Tân Thành 44: Điểm đầu giáp ĐH.411,
điểm cuối tại Km0+223.
|
48
|
Nâng cấp BTXM đường Tân Lập 07, Tân
Lập 14, Tân Lập 28
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN
|
Tân
Lập
|
Tân Lập 07: Điểm đầu giáp ĐT.746,
điểm cuối tại Km0+210; Tân Lập 14: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại
Km0+213; Tân Lập 28: Điểm đầu giáp ĐT.746, điểm cuối tại Km0+341
|
49
|
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn
|
DTL
|
79,27
|
|
79,27
|
CLN
|
Tân
Thành, Đất Cuốc, Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ
|
Tờ bản đồ số 23, 28, 29, 36 thị trấn
Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các trạm hiện hữu + dọc
theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân Mỹ, Lạc An
|
50
|
Hạng mục mương thoát nước thuộc
công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.415 (đoạn từ giáp ĐH.411 đến hồ Đá Bàn)
|
DGT
|
0,01
|
|
0,01
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
Một phần thửa đất số 59, tờ bản đồ
số 36
|
51
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
DGD
|
1,66
|
|
1,66
|
CLN
|
Tân
Định
|
Một phần thửa đất số 88, tờ bản đồ
số 47
|
52
|
Trường mầm non Bông Trang
|
DGD
|
1,30
|
|
1,30
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Một phần thửa đất số 65, tờ bản đồ
số 12
|
53
|
Trạm 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu
nối
|
DNL
|
0,53
|
|
0,53
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Công trình dạng tuyến
|
54
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bình Mỹ
|
DNL
|
0,20
|
|
0,20
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Công trình dạng tuyến
|
55
|
Đường dây 500kV Bình Dương 1 - rõ
Sông Mây - Tân Định
|
DNL
|
2,88
|
|
2,88
|
CLN
|
Tân
Mỹ, Tân Thành, Tân Định, Đất Cuốc, Lạc An
|
Công trình dạng tuyến
|
56
|
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến
áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng -Sông Mây
|
DNL
|
2,60
|
|
2,60
|
CLN
|
Tân
Định, Bình Mỹ, Tân Lập
|
Công trình dạng tuyến
|
57
|
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu
nối
|
DNL
|
6,40
|
|
6,40
|
CLN
|
Tân
Bình
|
tờ bản đồ số 24, 25
|
58
|
Trạm biến áp 220kV Bình Mỹ và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
4,74
|
|
4,74
|
CLN
|
Bình Mỹ
|
đất Công ty Cao su Phước Hòa (thuộc
tờ bản đồ số 75)
|
59
|
Xây dựng công viên Thị trấn Tân
Thành (trường Hoa Phong Lan cũ)
|
DVH
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD
|
Tân
Thành
|
Một phần thửa đất 170, tờ bản đồ số
7
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 829/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của UBND tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích QH (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Khu
vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
1
|
Danh mục công trình, dự án của
các tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các CT, dự án ĐK trong KH2020
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác sét gạch ngói Tân
Bình 1 (Công ty TNHH Hoàng Gia Trung)
|
SKS
|
13,18
|
|
13,18
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Tờ bản
đồ số 4
|
2
|
Chợ và khu nhà ở thương mại Tân
Thành do Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển hạ tầng Tân Thành làm chủ đầu tư
|
ODT
|
7,96
|
3,18
|
4,78
|
CLN
|
Tân
Thanh
|
Tờ bản
đồ số 6, 7
|
3
|
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhôm
(Công ty TNHH Nhôm Tiến Đạt)
|
SKC
|
4,84
|
|
4,84
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
thửa
đất số 14, tờ bản đồ số 5
|
b
|
Công trình, dự án được phê duyệt
tại Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 của UBND tỉnh (được bổ sung giữa
năm 2020)
|
|
4
|
Khu sản xuất và trạm trộn Tân Định
của Công ty CP xây dựng hạ tầng Đại Phong
|
SKC
|
4,95
|
|
4,95
|
CLN
|
Tân
Định
|
Thửa
đất số 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, tờ bản đồ số 40
|
5
|
Khu chế biến, bãi thải phục vụ khai
thác đá xây dựng Thường Tân III của Công ty CP xây dựng Bình Dương
|
SKX
|
8,10
|
|
8,10
|
CLN
|
Thường
Tân
|
Thửa
đất số 146 đến 153, 165 đến 177, 191, 192; 450, 484, 461 đến 466, 632, 121,
120, 455 tờ bản đồ số 30
|
6
|
Chợ Tân Lập của HTX cao su Nhật
Hưng
|
DCH
|
0,26
|
|
0,26
|
CLN
|
Tân
Lập
|
Thửa
đất số 102, 103, 459
|
7
|
Khu khai thác đá của Công ty TNHH sản
xuất thương mại dịch vụ Hồng Đạt
|
SKX
|
16,00
|
|
16,00
|
CLN
|
Thường
Tân
|
|
8
|
Khai thác khoáng sản (đá xây dựng)
của Công ty sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh
|
SKX
|
15,22
|
|
15,22
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
Tờ bản
đồ số 50, 59
|
9
|
Khu khai thác sét gạch ngói của
Công ty TNHH Minh Đạo
|
SKX
|
8,15
|
|
8,15
|
CLN
|
Tân
Bình
|
Tờ bản
đồ số 4, số 5
|
10
|
Khu khai thác đá của Công ty CP đá
Hoa Tân An
|
SKX
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Thửa
976 tờ bản đồ số 25
|
11
|
Dự án Khu nhà ở Quang Phúc 3 do
Công ty TNHH phát triển nhà Quang Phúc làm chủ đầu tư
|
ONT
|
13,78
|
|
13,78
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
Thửa
219, 220, 221, 268, 269, 270, 271, 294, 336, 3, 4, 5, 6, 7, 146 166, 8, 1, 2,
3, 4, 5, 113, 69, 70, 71 Tờ bản đồ số 29,43,44
|
12
|
Địa điểm thực hiện dự án gia công
cơ khí, gia công giường tủ, bàn ghế của CT TNHH kỹ nghệ Kim Loại
|
SKC
|
5,03
|
|
5,03
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
|
c
|
Công trình, dự án được phê duyệt
tại Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Dương - đăng
ký năm 2021
|
|
13
|
Khu khai thác đá xây dựng
|
SKX
|
0,29
|
|
0,29
|
LUA
|
Thường
Tân
|
Tờ bản
đồ số 30
|
d
|
Công trình, dự án đăng ký trong
năm 2021, cập nhật diện tích, vị trí trong năm 2022
|
|
|
|
|
14
|
Khu nhà ở Tân Thành (Công ty TNHH
ĐT BĐS Tân Hiệp)
|
ODT
|
1,58
|
|
1,58
|
CLN
|
Tân
Thành
|
thửa
699, 670, 671,672 tờ 7
|
e
|
Dự án, công trình đăng ký mới
trong năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khai thác vật liệu xây dựng của
Công ty CP XD Bình Dương
|
SKX
|
0,56
|
|
0,56
|
CLN
|
Thường
Tân
|
thửa
585, 21, 22 tờ 24, 30
|
16
|
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (Công ty TNHH Lan Anh Foods)
|
SKC
|
1,50
|
|
1,50
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
thửa
662 tờ 38
|
17
|
Dự án đất TMD của Công ty TNHH ĐT
PT DV KT Thái Hòa
|
TMD
|
0,73
|
|
0,73
|
CLN
|
Tân
Bình
|
thửa
262 tờ 28
|
18
|
Dự án khu nhà ở Tân Mỹ (Công ty TNHH
ĐT BDS Tân Mỹ)
|
ONT
|
5,76
|
|
5,76
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
thửa
501 tờ 5
|
19
|
Khu nhà ở Thái Bình (Công ty cổ phần
địa ốc Đất Thủ)
|
ODT
|
2,07
|
|
2,07
|
CLN,
ODT
|
Tân
Thành
|
|
20
|
Khu nhà ở Bình Mỹ 3 (Công ty CP BDS
Bắc Bình Dương)
|
ODT
|
32,62
|
|
32,62
|
CLN,
ODT
|
Bình
Mỹ
|
Tờ bản
đồ số 44, 46
|
21
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty
TNHH TM DV Xăng Dầu Mai Anh)
|
TMD
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN
|
Tân
Định
|
Thửa
đất số 555, tờ bản đồ số 25
|
22
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty TNHH TM DV XD SX Triệu Phú Lộc)
|
SKC
|
11,45
|
|
11,45
|
CLN
|
Tân
Lập
|
Thửa
đất số 116, 113, 95, 110, 111, 2, 3, 5, 94, 117, tờ bản đồ số 17
|
II
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
355,30
|
|
355,30
|
|
Toàn
huyện
|
|
a
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
80,00
|
|
80,00
|
|
Toàn
huyện
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
18,00
|
|
18,00
|
|
Bình
Mỹ
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
17,00
|
|
17,00
|
|
Đất
Cuốc
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
1,00
|
|
1 00
|
|
Hiếu
Liêm
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Lạc
An
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
Tân
Bình
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Tân
Định
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
Tân
Lập
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
Tân
Thành
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Thường
Tân
|
|
b
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
Toàn
huyện
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân
Thành
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân
Lập
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân
Bình
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Thường
Tân
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân
Mỹ
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Tân
Định
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Hiếu
Liêm
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Lạc
An
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Đất
Cuốc
|
|
|
Đất CLN chuyển NKH
|
NKH
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Bình
Mỹ
|
|
c
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
SKC
|
|
55,25
|
|
55,25
|
|
Toàn
huyện
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
11,00
|
|
11,00
|
|
Bình
Mỹ
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
10,50
|
|
10,50
|
|
Đất Cuốc
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
8,25
|
|
8,25
|
|
Tân
Lập
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
9,00
|
|
9,00
|
|
Tân
Bình
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
8,50
|
|
8,50
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
Tân
Định
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất SKC
|
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Tân
Thành
|
|
d
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
TMD
|
|
150,00
|
|
150,00
|
|
Toàn
huyện
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
30,00
|
|
30,00
|
|
Tân
Thành
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
30,00
|
|
30,00
|
|
Tân
Bình
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
30,00
|
|
30,00
|
|
Bình
Mỹ
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
15,00
|
|
15,00
|
|
Tân
Định
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
Tân
Lập
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
Đất
Cuốc
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
10,00
|
|
10,00
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
Thường
Tân
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
Hiếu
Liêm
|
|
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất TMD
|
|
5,00
|
|
5,00
|
|
Lạc
An
|
|
e
|
Đất trồng lúa chuyển sang mục
đích khác
|
|
60,05
|
|
60,05
|
|
Toàn
huyện
|
|
|
Đất LUA chuyển sang mục đích khác
|
|
25,16
|
|
25,16
|
|
Lạc
An
|
|
|
Đất LUA chuyển sang mục đích khác
|
|
2,90
|
|
2,90
|
|
Tân
Mỹ
|
|
|
Đất LUA chuyển sang mục đích khác
|
|
31,99
|
|
31,99
|
|
Thường
Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
4.160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|