|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
827/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 827/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1378/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
35339,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.235,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.951,23
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.422,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.354,42
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
750,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.311,93
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.102,45
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
710,64
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
45,42
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.053,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
89,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,85
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
528,97
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,41
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,24
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,15
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,61
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.522,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.405,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
976,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
75,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
27,95
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,11
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
6,66
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,15
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,83
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
963,79
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,74
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,27
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,92
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
568,00
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,02
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,91
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,98
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.785,69
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
200,47
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,34
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.049,72
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
683,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
51,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
60,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
18,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
463,99
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
74,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,99
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
46,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
21,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,42
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,26
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,80
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,79
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,62
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
18,21
|
2.11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
694,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
51,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
45,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
18,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
463,99
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
74,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
9,99
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,71
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
3,57
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,60
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,60
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,75
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,76
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,82
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,78
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,47
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,46
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,53
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,02
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND huyện Triệu Phong có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định
của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu
Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
A
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP
SANG NĂM 2023
|
|
|
1
|
Kho xăng dầu Việt Lào
|
15,00
|
Xã Triệu An
|
2
|
Đường nối cầu An Mô vào khu tưởng niệm Tổng bí
thư Lê Duẩn
|
1,20
|
T.Long, T.Tài,
T.Hòa, T.Thành
|
3
|
Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh
tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
13,54
|
Xã Triệu Ái
|
4
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt
với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu
kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
6,36
|
Huyện Triệu Phong
|
5
|
Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch -
Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng
|
24,00
|
T.Trung, T.Tài,
T.Thành, T.Sơn, T.Trạch
|
6
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
0,13
|
T.Ái, T.Trạch,
T.Phước, T.Đại, T.Thuận, T.Thượng, T.Giang, T.Hòa, TT Ái Tử
|
7
|
Bến Cảng CFG Nam Cửa Việt
|
18,53
|
Xã Triệu An
|
8
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói
giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
|
7,20
|
T.Trung, T.Sơn, T.
Lăng, T.Vân, T.Long
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng cảng cá Nam Cửa Việt
|
4,85
|
Xã Triệu An
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng khu neo đậu tránh trú bão Nam Cửa
Việt
|
1,02
|
Xã Triệu An
|
11
|
Đường Phan Bội Châu nối dài (đoạn từ đường Nguyễn
Hoàng đến QL1)
|
0,24
|
TT Ái Tử
|
12
|
Cầu Bến Lội
|
0,85
|
Xã Triệu Giang
|
13
|
Hệ thống cấp nước khu kinh tế Đông Nam, hạng mục
trạm bơm tăng áp nước thô
|
9,95
|
Xã Triệu Sơn
|
14
|
Mạch 2 đường dây 220 kV Đồng Hới - Đông Hà, Đông
Hà - Huế
|
0,10
|
Xã Triệu Ái, Triệu
Thượng
|
15
|
Giao đất rừng sản xuất cho hộ gia đình, cá nhân
(Từ quỹ đất của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
420,0
|
Xã Triệu Ái
|
16
|
Trạm biến áp 110kV và đầu nối
|
0,02
|
Xã Triệu Ái
|
0,14
|
Xã Triệu Thuận
|
0,07
|
Xã Triệu Đại
|
0,18
|
Xã Triệu Phước
|
0,55
|
Xã Triệu Trạch
|
0,11
|
Xã Triệu Vân
|
0,07
|
Xã Triệu An
|
17
|
Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập
tàu của Hải đội
|
1,63
|
Xã Triệu An
|
18
|
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông
Tây, tỉnh Quảng Trị - Giai đoạn 1 (Khu vực Triệu Phong)
|
70,67
|
T. An, T.Trạch,
T.Phước, T. Đại, T.Độ, T.Vân, T.Thuận
|
19
|
Trang trại trồng và phát triển vùng nguyên liệu
tràm năm gân
|
18,74
|
Xã Triệu Trạch
|
20
|
Đường huyện ĐH 43
|
1,60
|
Xã Triệu Trung,
Triệu Tài
|
21
|
Đường huyện ĐH.43B
|
1,50
|
Xã Triệu Trung,
Triệu Sơn
|
22
|
Đường nối cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An
Đôn, thị xã Quảng Trị
|
5,00
|
Xã Triệu Thượng
|
23
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp đa ngành Triệu Phú
|
528,97
|
Xã Triệu Trạch,
Triệu Sơn, Triệu Lăng
|
24
|
Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng hồ Ái Tử
|
70,00
|
Xã Triệu Ái
|
25
|
Cửa hàng xăng dầu và thương mại dịch vụ Triệu Tài
|
0,30
|
Xã Triệu Tài
|
26
|
Cửa hàng xăng dầu số 01 Trường Thịnh Quảng Trị
|
0,42
|
Xã Triệu Giang
|
27
|
Khu nuôi trồng thủy sản công nghệ cao
|
40,00
|
Xã Triệu Lăng
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất theo hình thức thuê đất
sử dụng vào mục đích trồng rừng sản xuất
|
70,00
|
Xã Triệu Ái
|
29
|
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn sông trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị
|
1,59
|
Xã Triệu Độ
|
30
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,20
|
Xã Triệu Lăng
|
31
|
Xây dựng trạm quan trắc tự động
|
0,02
|
TT Ái Tử
|
32
|
Cấy trạm biến áp và hoàn thiện lưới hạ áp khu vực
Triệu Phong
|
0,02
|
Huyện Triệu Phong
|
33
|
Kho (Cảng) xăng dầu Việt Lào (diện tích phần đất
liền 1,15 ha)
|
2,93
|
Xã Triệu An
|
34
|
Trụ sở làm việc công an huyện Triệu Phong
|
3,14
|
TT Ái Tử
|
35
|
Đồn Biên phòng Triệu Vân
|
2,20
|
Xã Triệu Vân
|
36
|
Nâng tiết diện đường dây 110kv Đông Hà - Lao Bảo
|
0,02
|
Xã Triệu Ái
|
37
|
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá nhân (Từ quỹ đất
của các tổ chức giao lại cho địa phương)
|
158,41
|
Xã Triệu Thượng
|
38
|
Chuyển mục đích sang rừng sản xuất
|
109,99
|
Xã Triệu Thượng
|
39
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp Dương Lộc
|
5,70
|
Xã Triệu Thuận
|
40
|
Kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu làng nghề sản xuất
bún thôn Linh Chiểu, xã Triệu Sơn
|
2,00
|
Xã Triệu Sơn
|
41
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh (sản
xuất cấu kiện bê tông)
|
0,47
|
Xã Triệu Ái
|
42
|
Trụ sở HTX Gia Độ
|
0,59
|
Xã Triệu Độ
|
43
|
Điểm thương mại dịch vụ An Lộng
|
0,20
|
Xã Triệu Hòa
|
44
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Sơn Dũng
|
0,59
|
Xã Triệu Ái
|
45
|
Doanh trại Hải đội Dân quân thường trực và Bến cập
tàu của Hải đội: Hạng mục đường giao thông và cổng doanh trại và tuyến nhánh
|
1,13
|
Xã Triệu An
|
46
|
Nâng cấp đường Trần Hữu Dực (đoạn Lê Lợi - Lê Quý
Đôn)
|
0,03
|
TT Ái Tử
|
47
|
Đường Nguyễn Thị Lý (giai đoạn 2)
|
0,08
|
TT Ái Tử
|
48
|
Đường Nguyễn Quang Xá
|
0,41
|
TT Ái Tử
|
49
|
Trung tâm văn hóa - TDTT thôn Vân Hòa, xã Triệu
Hòa (DVH 0,16; DTT 0,31)
|
0,47
|
Xã Triệu Hòa
|
50
|
Mở rộng trường mầm non Gia Độ
|
0,07
|
Xã Triệu Độ
|
51
|
Trường mầm non Triệu Sơn
|
0,09
|
Xã Triệu Sơn
|
52
|
Trạm y tế xã Triệu Trung
|
0,14
|
Xã Triệu Trung
|
53
|
Sân thể thao xã Triệu Long
|
0,30
|
Xã Triệu Long
|
54
|
Sân thể thao xã Triệu Trung
|
0,34
|
Xã Triệu Trung
|
55
|
Sân thể thao khu vực Duy Hòa
|
0,20
|
Xã Triệu Hòa
|
56
|
Sân thể thao xã Triệu An
|
0,41
|
Xã Triệu An
|
57
|
Mở rộng Niệm phật đường Hà My
|
0,50
|
Xã Triệu Hòa
|
58
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Xuân Dương
|
0,17
|
Xã Triệu Trung
|
59
|
Mở rộng khuôn viên Niệm phật đường Ngô Xá Đông
|
0,31
|
Xã Triệu Trung
|
60
|
Niệm phật đường Thâm Triều
|
0,35
|
Xã Triệu Tài
|
61
|
Mở rộng Niệm phật đường An Trú
|
0,15
|
Xã Triệu Tài
|
62
|
Chợ Triệu Thuận
|
0,33
|
Xã Triệu Thuận
|
63
|
Chợ Triệu Thành (Chợ trung tâm xã Triệu đồng cũ)
|
0,16
|
Xã Triệu Thành
|
64
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hữu Niên B
|
0,09
|
Xã Triệu Hòa
|
65
|
Hạng mục: Cơ sở hạ tầng khu giao đất tái định cư
thuộc dự án Đường trục chính khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối QL 49C
|
0,07
|
Xã Triệu An
|
66
|
Hạ tầng khu dân cư (Giao đất tái định cư cho hộ
gia đình, cá nhân phải di dời do thiên tai)
|
0,06
|
Xã Triệu Hòa
|
67
|
Giao đất tái định cư để GPMB chợ Triệu Thành (chợ
trung tâm xã Triệu đồng cũ)
|
0,07
|
Xã Triệu Thành
|
68
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm
2019 (đấu giá)
|
0,48
|
TT Ái Tử
|
69
|
Xây dựng khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất năm
2019 (đấu giá)
|
0,61
|
Xã Triệu Long
|
70
|
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ năm 2019 (đấu
giá)
|
0,82
|
Xã Triệu Độ
|
71
|
Khu dân cư thị trấn Ái Tử năm 2020 (đấu giá)
|
4,53
|
TT Ái Tử
|
72
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư trên địa bàn xã, thị
trấn năm 2021 (đấu giá)
|
0,80
|
TT Ái Tử
|
0,24
|
Xã Triệu Phước
|
2,78
|
Xã Triệu An
|
1,47
|
Xã Triệu Độ
|
73
|
Cụm đèn trang trí Trung tâm Thị trấn Ái Tử
|
0,11
|
TT Ái Tử
|
B
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN NĂM 2023
|
|
|
1
|
Đường nối khu công nghiệp Đông Nam đến cảng Cửa
Việt (đường trung tâm trục dọc Khu kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị)
|
0,14
|
Xã Triệu An
|
2
|
Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36
|
0,08
|
Xã Triệu Ái
|
3
|
Hệ thống giao thông kết nối Thị trấn Ái Tử với
các vùng trọng điểm
|
19,85
|
TT Ái Tử, Triệu
Ái, Triệu Thượng
|
4
|
Khai thác khoáng sản cát, sỏi lòng sông Thạch Hãn
làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi TH11 (thuộc địa bàn huyện
Triệu Phong)
|
4,20
|
Xã Triệu Thượng
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Lệ Xuyên
|
0,10
|
Xã Triệu Trạch
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Bích Trung Nam
|
0,06
|
Xã Triệu Thành
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Nại Cữu
|
0,45
|
Xã Triệu Thành
|
8
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ Thị xã Quảng Trị đến
đường Lý Thường Kiệt)
|
2,00
|
TT Ái Tử
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Giang (giao đất)
|
1,36
|
Xã Triệu Giang
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư xã Triệu Ái (đấu giá)
|
5,00
|
Xã Triệu Ái
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn
huyện Triệu Phong năm 2020 (đấu giá)
|
0,71
|
TT Ái Tử
|
0,15
|
Xã Triệu Long
|
12
|
Xây dựng khu dân cư các xã trên địa bàn huyện Triệu
Phong năm 2022-2025 (đấu giá)
|
0,96
|
Xã Triệu Thuận
|
0,55
|
Xã Triệu Trạch
|
0,44
|
Xã Triệu Hòa
|
0,48
|
Xã Triệu Thành
|
C
|
Chuyển mục đích SDĐ và giao đất bổ sung
|
|
|
1
|
Giao đất bổ sung (đất nhỏ lẻ trong khu dân cư)
|
0,14
|
TT Ái Tử
|
2
|
Chuyển mục đích đất ở đô thị
|
0,42
|
TT Ái Tử
|
3
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
1,92
|
Xã Triệu Ái
|
4
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,68
|
Xã Triệu An
|
5
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,24
|
Xã Triệu Đại
|
6
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,42
|
Xã Triệu Độ
|
7
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,56
|
Xã Triệu Giang
|
8
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,58
|
Xã Triệu Hòa
|
9
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,18
|
Xã Triệu Lăng
|
10
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,30
|
Xã Triệu Long
|
11
|
Chuyên mục đích đất ở nông thôn
|
0,24
|
Xã Triệu Phước
|
12
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,67
|
Xã Triệu Sơn
|
13
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,44
|
Xã Triệu Tài
|
14
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,67
|
Xã Triệu Thành
|
15
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,65
|
Xã Triệu Thuận
|
16
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,74
|
Xã Triệu Thượng
|
17
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,63
|
Xã Triệu Trạch
|
18
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
0,23
|
Xã Triệu Trung
|
19
|
Chuyển mục đích đất ở nông thôn
|
1,06
|
Xã Triệu Vân
|
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
I
|
Loại đất
|
|
35.339,32
|
350,38
|
10.070,19
|
1.389,57
|
921,16
|
1.025,45
|
706,04
|
1.071,25
|
1.142,65
|
898,04
|
1.720,03
|
1.764,98
|
665,76
|
846,54
|
702.50
|
6.882,28
|
3.383,20
|
733,34
|
1.065,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.235,74
|
102,89
|
9.018,28
|
849,48
|
676,81
|
590,54
|
426,47
|
807,05
|
694,40
|
597,93
|
1.054,19
|
1.374,68
|
500,41
|
559,56
|
503,59
|
5.852,18
|
2.310,35
|
552,97
|
763,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.951,23
|
11,53
|
259,10
|
157,29
|
538,16
|
427,24
|
243,90
|
612,07
|
|
326,71
|
634,98
|
370,58
|
368,13
|
344,91
|
387,53
|
231,44
|
494,71
|
406,39
|
136,58
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.422,94
|
|
190,91
|
-
|
526,92
|
427,24
|
242,25
|
602,16
|
|
326,71
|
523,11
|
355,34
|
367,05
|
344,91
|
387,22
|
227,80
|
484,92
|
406,39
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
4.354,42
|
53,52
|
673,98
|
357,41
|
132,10
|
142,85
|
141,54
|
185,12
|
319,82
|
263,49
|
146,71
|
165,51
|
126,95
|
203,10
|
100,19
|
525,52
|
427,88
|
132,75
|
255,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
750,95
|
0,94
|
438,93
|
24,93
|
0,27
|
0,07
|
3,89
|
3,58
|
0,48
|
4,19
|
3,49
|
2,58
|
1,46
|
8,95
|
1,00
|
214,84
|
38,53
|
2,70
|
0,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.311,93
|
-
|
-
|
131,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166,81
|
-
|
28,86
|
788,18
|
-
|
-
|
-
|
920,98
|
1,137,27
|
-
|
137,91
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.102,45
|
29,34
|
7,630,29
|
19,87
|
-
|
-
|
26,15
|
-
|
82,75
|
-
|
-
|
35,13
|
-
|
-
|
-
|
3.933,99
|
164,96
|
-
|
179,98
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
710,64
|
4,00
|
15,67
|
149,11
|
6,28
|
20,39
|
7,38
|
6,27
|
124,54
|
1,18
|
240,16
|
12,71
|
2,44
|
2,09
|
1,56
|
23,77
|
30,65
|
11,14
|
51,30
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
8,71
|
-
|
-
|
8,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
45,42
|
3,56
|
0,32
|
0,25
|
-
|
-
|
3,62
|
-
|
-
|
2,35
|
-
|
-
|
1,43
|
0,51
|
13,30
|
1,64
|
16,35
|
-
|
2,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.053,86
|
234,36
|
990,83
|
417,90
|
227,45
|
396,47
|
253,23
|
239,28
|
276,29
|
282,13
|
583,71
|
306,49
|
154,50
|
262,20
|
185,38
|
899,67
|
965,39
|
170,20
|
208,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
89,57
|
5,44
|
29,34
|
9,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40,73
|
-
|
-
|
4,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,85
|
3,85
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
528,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,51
|
-
|
-
|
81,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
430,99
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,41
|
31,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
96,24
|
2,13
|
75,23
|
0,26
|
0,81
|
1,06
|
3,53
|
0,82
|
4,63
|
0,04
|
0,81
|
1,27
|
0,61
|
2,49
|
0,59
|
1,28
|
0,21
|
0,48
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,15
|
0,25
|
0,47
|
0,92
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,61
|
7,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
4,31
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.522,53
|
103,41
|
581,35
|
206,92
|
122,31
|
114,90
|
108,31
|
145,42
|
204,97
|
148,32
|
190,25
|
168,76
|
95,18
|
123,95
|
114,51
|
442,02
|
387,52
|
108,87
|
155,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.405,55
|
72,68
|
216,30
|
112,80
|
56,22
|
46,50
|
45,07
|
51,96
|
67,65
|
50,56
|
77,71
|
57,59
|
38,37
|
56,72
|
40,92
|
167,87
|
141,00
|
43,37
|
62,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
976,45
|
0,65
|
295,67
|
22,73
|
22,26
|
29,60
|
14,13
|
39,00
|
3,52
|
26,75
|
55,03
|
68,87
|
30,85
|
31,16
|
29,82
|
211,43
|
52,76
|
24,04
|
18,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,90
|
1,19
|
-
|
0,80
|
-
|
0,04
|
0,02
|
0,16
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
1,03
|
0,36
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,04
|
1,57
|
0,06
|
0,27
|
0,22
|
0,14
|
0,08
|
0,12
|
0,10
|
0,11
|
0,16
|
0,10
|
0,08
|
0,27
|
0,45
|
0,19
|
0,52
|
0,28
|
0,31
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
75,03
|
8,17
|
2,29
|
7,87
|
3,52
|
3,30
|
2,61
|
3,69
|
3,56
|
3,49
|
6,57
|
2,56
|
2,43
|
5,64
|
2,81
|
5,50
|
4,05
|
4,10
|
2,87
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
23,35
|
4,52
|
1,58
|
0,75
|
1,05
|
0,78
|
2,02
|
0,73
|
-
|
0,62
|
1,98
|
0,60
|
-
|
0,91
|
2,68
|
0,35
|
2,70
|
0,50
|
1,57
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
27,95
|
0,01
|
9,04
|
16,22
|
0,10
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,22
|
0,09
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
1,26
|
0,62
|
-
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,11
|
0,20
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,11
|
0,02
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
0,06
|
0,26
|
0,03
|
0,02
|
-
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
6,66
|
-
|
0,09
|
0,17
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
3,93
|
-
|
-
|
0,17
|
0,29
|
1,50
|
-
|
-
|
0,03
|
0,08
|
0,35
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,15
|
0,12
|
-
|
0,06
|
0,11
|
0,10
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
-
|
0,10
|
0,21
|
-
|
-
|
0,05
|
2,96
|
0,32
|
0,04
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,83
|
2,66
|
0,73
|
0,22
|
1,27
|
1,94
|
0,49
|
3,13
|
0,30
|
1,18
|
1,24
|
1,15
|
1,04
|
0,48
|
1,97
|
1,19
|
1,40
|
2,23
|
0,22
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
963,79
|
9,00
|
55,44
|
44,87
|
36,91
|
32,06
|
43,83
|
46,39
|
125,60
|
65,26
|
46,17
|
37,00
|
21,73
|
25,69
|
34,84
|
51,28
|
184,11
|
33,99
|
69,61
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,74
|
2,64
|
0,14
|
0,07
|
0,60
|
0,32
|
-
|
0,07
|
0,25
|
-
|
1,02
|
0,36
|
0,11
|
0,50
|
0,44
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
16,27
|
1,15
|
1,72
|
0,20
|
0,71
|
1,26
|
0,40
|
1,13
|
0,62
|
0,86
|
1,02
|
1,53
|
1,16
|
1,33
|
0,49
|
1,16
|
0,89
|
0,34
|
0,29
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,92
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
568,00
|
-
|
45,99
|
38,01
|
28,64
|
32,15
|
29,48
|
30,33
|
21,81
|
34,88
|
36,83
|
28,75
|
27,66
|
50,25
|
26,84
|
50,31
|
38,27
|
26,80
|
20,99
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
50,02
|
50,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
12,91
|
5,08
|
1,18
|
1,15
|
0,38
|
0,50
|
0,19
|
0,19
|
0,18
|
0,20
|
0,35
|
0,63
|
0,23
|
0,69
|
0,41
|
0,38
|
0,38
|
0,24
|
0,57
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,98
|
1,35
|
7,24
|
4,63
|
5,35
|
4,85
|
2,76
|
6,31
|
4,90
|
15,83
|
8,59
|
6,24
|
9,75
|
8,98
|
2,14
|
7,55
|
9,73
|
10,77
|
5,03
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.785,69
|
14,94
|
214,46
|
154,44
|
61,43
|
224,83
|
105,01
|
35,14
|
22,34
|
76,16
|
318,61
|
8,64
|
17,58
|
67,06
|
33,91
|
305,25
|
85,79
|
18,86
|
21,24
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
200,47
|
6,12
|
30,52
|
1,70
|
7,39
|
16,93
|
2,99
|
19,94
|
0,14
|
5,76
|
27,25
|
7,20
|
2,33
|
6,01
|
6,45
|
43,99
|
11,59
|
3,82
|
0,34
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,34
|
0,13
|
0,33
|
-
|
0,01
|
-
|
0,56
|
-
|
0,20
|
-
|
0,01
|
-
|
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
0,02
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.049,72
|
13,13
|
61,08
|
122,19
|
16,90
|
38,43
|
2634
|
24,92
|
171,96
|
17,99
|
82,13
|
83,81
|
10,85
|
24,78
|
13,53
|
130,42
|
107,47
|
10,18
|
93,62
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
683,42
|
9,58
|
71,75
|
21,67
|
4,15
|
4,96
|
1,20
|
1,39
|
16,01
|
2,44
|
11,65
|
87,17
|
1,03
|
0,85
|
9,55
|
5,11
|
427,78
|
2,19
|
4,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
51,31
|
-
|
2,12
|
2,92
|
4,06
|
1,46
|
0,33
|
1,22
|
-
|
1,12
|
11,45
|
6,13
|
0,72
|
0,75
|
7,86
|
3,65
|
4,71
|
0,52
|
2,29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,57
|
-
|
1,59
|
-
|
4,06
|
1,46
|
0,33
|
1,22
|
-
|
1,12
|
11,45
|
6,13
|
0,72
|
0,75
|
7,86
|
3,65
|
4,71
|
0,52
|
-
|
1.2
|
Đất trong cây hàng
năm khác
|
HNK
|
60,08
|
4,51
|
3,88
|
5,62
|
0,09
|
3,50
|
0,51
|
0,17
|
10,37
|
1,32
|
0,17
|
0,50
|
0,28
|
0,10
|
1,66
|
0,26
|
23,94
|
1,50
|
1,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
18,37
|
0,14
|
2,96
|
0,11
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,10
|
14,98
|
0,03
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
463,99
|
-
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,12
|
-
|
-
|
77,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
380,65
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
74,40
|
4,61
|
62,65
|
3,57
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
0,13
|
-
|
0,95
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
9,99
|
0,06
|
0,14
|
5,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
0,02
|
3,27
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,14
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,71
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,57
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
46,35
|
0,99
|
10,70
|
5,85
|
0,60
|
2,92
|
0,70
|
0,06
|
2,28
|
0,34
|
1,94
|
2,31
|
0,18
|
-
|
1,14
|
1,16
|
13,93
|
0,64
|
0,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
21,94
|
0,11
|
10,35
|
0,76
|
0,36
|
0,18
|
0,70
|
0,06
|
0,84
|
0,28
|
0,68
|
1,01
|
0,13
|
-
|
0,83
|
0,14
|
4,63
|
0,60
|
0,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,17
|
0,03
|
8,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,52
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
3,69
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,81
|
-
|
1,84
|
0,64
|
0,14
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,30
|
0,25
|
0,58
|
0,54
|
0,13
|
-
|
0,38
|
0,03
|
0,20
|
0,42
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,16
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,26
|
0,06
|
0,05
|
-
|
0,22
|
0,13
|
0,70
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
-
|
-
|
0,03
|
0,10
|
0,74
|
0,04
|
0,02
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,80
|
0,06
|
-
|
0,20
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,79
|
-
|
0,18
|
0,59
|
0,15
|
0,17
|
-
|
-
|
0,13
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,11
|
1,01
|
0,94
|
0,03
|
0,33
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,33
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
18,21
|
0,02
|
0,14
|
4,09
|
-
|
2,32
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
1,15
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
8,09
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
0,04
|
0,01
|
-
|
0,09
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
694,05
|
10,00
|
73,67
|
22,35
|
4,39
|
5,38
|
1,76
|
1,97
|
16,19
|
2,74
|
11,89
|
87,84
|
1,47
|
1,52
|
10,20
|
5,85
|
428,41
|
2,42
|
6,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
51,31
|
-
|
2,12
|
2,92
|
4,06
|
1,46
|
0,33
|
1,22
|
-
|
1,12
|
11,45
|
6,13
|
0,72
|
0,75
|
7,86
|
3,65
|
4,71
|
0,52
|
2,29
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
45,57
|
-
|
1,59
|
-
|
4,06
|
1,46
|
0,33
|
1,22
|
-
|
1,12
|
11,45
|
6,13
|
0,72
|
0,75
|
7,86
|
3,65
|
4,71
|
0,52
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
70,71
|
4,93
|
5,80
|
6,30
|
0,33
|
3,92
|
1,07
|
0,75
|
10,55
|
1,62
|
0,41
|
1,17
|
0,72
|
0,77
|
2,31
|
1,00
|
24,57
|
1,73
|
2,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
18,37
|
0,14
|
2,96
|
0,11
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,10
|
14,98
|
0,03
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
463,99
|
-
|
-
|
1,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,12
|
-
|
-
|
77,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
380,65
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
74,40
|
4,61
|
62,65
|
3,57
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,10
|
0,13
|
-
|
0,95
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
9,99
|
0,06
|
0,14
|
5,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
0,02
|
3,27
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,14
|
-
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,71
|
-
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
3,57
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,31
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,29
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
trong năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ái Tử
|
Xã Triệu Ái
|
Xã Triệu An
|
Xã Triệu Đại
|
Xã Triệu Độ
|
Xã Triệu Giang
|
Xã Triệu Hòa
|
Xã Triệu Lăng
|
Xã Triệu Long
|
Xã Triệu Phước
|
Xã Triệu Sơn
|
Xã Triệu Tài
|
Xã Triệu Thành
|
Xã Triệu Thuận
|
Xã Triệu Thượng
|
Xã Triệu Trạch
|
Xã Triệu Trung
|
Xã Triệu Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
43,54
|
8,27
|
1,34
|
13,27
|
-
|
0,36
|
0,28
|
0,55
|
0,25
|
0,51
|
0,50
|
4,72
|
-
|
0,25
|
0,39
|
0,01
|
9,85
|
0,22
|
2,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,76
|
-
|
-
|
2,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,14
|
3,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,50
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,78
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18,03
|
3,58
|
0,15
|
10,71
|
-
|
0,23
|
0,04
|
0,50
|
0,25
|
0,48
|
0,50
|
0,40
|
-
|
-
|
0,04
|
0,01
|
0,35
|
0,22
|
0,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
8,77
|
3,58
|
0,15
|
2,24
|
-
|
0,13
|
0,04
|
-
|
0,25
|
0,48
|
0,50
|
0,21
|
-
|
-
|
0,04
|
0,01
|
0,35
|
0,22
|
0,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,47
|
-
|
-
|
8,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,46
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
0,07
|
0,24
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,53
|
1,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,02
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2023 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|