Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
826/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
05/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
826/QĐ-UBND
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Uyên Hưng
Tân P Khánh
Thái Hòa
Thạnh Phước
Khánh Bình
Tân Hiệp
Tân V Hiệp
Bạch Đằng
Thạnh Hội
Hội Nghĩa
Phú Chánh
Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
I
Tổng diện
tích tự nhiên
19.175,72
3.333,57
1.018,21
1.138,44
804,79
2.176,21
2.529,73
902,61
1.078,60
427,49
1.726,29
798,63
3.241,15
1
Đất nông
nghiệp
NNP
9.777,12
1.954,88
451,86
548,20
399,99
703,77
1.526,85
523 , 31
600 , 00
210,83
714,14
480,13
1.663,16
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
815,05
61,26
65,54
125,91
127,64
105,74
119,05
66,73
100,21
42,97
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,65
97,65
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
777,85
20,38
122,11
100,65
11,97
180,16
167,34
22,08
22,89
63,02
0,55
1,70
65,02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.933,69
1.779,97
251,22
218,01
252,28
416,08
1.223,80
433,41
476,78
10430
712,37
478,42
1.587,06
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
68,59
68,59
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
145,92
0,63
12,99
102,75
7,97
1,42
16,34
0,11
0,13
1,23
2,36
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
36,01
24,07
0,89
0,14
0,37
0,32
1,09
0,41
8,73
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9.398 , 60
1.378 , 69
566,35
590,24
404 , 80
1.472,44
1.002,88
379 , 30
478,60
216,66
1.012,15
318,50
1.577,99
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
6,08
5,80
0,28
22
Đất an ninh
CAN
13,24
5,07
0,29
1,00
0,19
4,00
2,69
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
1.950,68
262,84
309,08
16,29
569,56
792,92
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
273,43
121,07
26,28
126,09
25
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
126,47
17,07
7,30
9,37
2,95
24,60
8,34
9,56
1,41
1,00
8,77
5,63
30,46
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.331,75
452,99
239,56
158,19
91,66
601,64
405,91
128,01
0 , 38
160,12
12,62
80,66
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
114,42
47,91
45,27
0,49
20,75
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.838,67
208,03
107,06
125,45
125,92
285,20
201,07
94,13
253,80
30,39
103,35
67,68
236,60
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
1.046,19
158,23
67,87
61,07
82,30
153,89
116,95
53,29
47,15
17,90
81,01
34,25
172,28
-
Đất thủy lợi
DTL
198,54
11,42
18,18
30,70
21,13
27,71
48,38
13,87
7,63
0,82
0,20
3,88
14,63
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
DVH
12,01
2,15
3,15
2,00
0,21
0,03
0,10
0,14
2,24
1,71
0,27
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
100,65
4,77
0,09
0,54
0,07
81,33
2,39
0,05
0,55
0,09
0,50
8,20
2,07
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
100,38
13,59
6,32
14,09
3,35
7,86
6,83
5,52
2,94
2,25
8,93
11,50
17,21
-
Đất xây
dung cơ sở thể dục thể thao
DTT
194,97
3,30
0,18
0,92
0,12
0,20
0,48
432
182,54
0,02
1,38
0,66
0,84
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
20,63
5,28
0,40
0,22
12,42
0,71
0,34
0,19
0,11
0,97
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,63
0,20
0,04
0,02
0,05
0,02
0,07
0,05
0,01
0,06
0,10
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,94
3,37
5,57
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,86
3,86
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
15,30
0,77
1,35
1,74
1,59
0,37
4,14
0,20
2,87
0,43
1,01
0,83
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
119,25
6,40
8,82
12,85
4,35
9,26
15,50
15,80
10,07
3,26
4,56
7,49
20,90
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
17,33
1,90
0,67
1,31
0,32
3,81
2,11
0,68
5,59
0,94
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
8,95
0,95
0,24
0,32
0,53
1,91
1,64
0,23
0,69
0,37
1,67
0,14
0,27
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
46,81
4,23
1,38
0,26
1,49
3,69
0,95
0,09
0,88
0,46
33,38
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
103,42
70,40
33,02
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.832,51
198,32
189,59
241,28
56,57
190,71
222,03
133,02
157,99
96,81
346,18
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,31
9,90
0,94
0,44
0,50
0,48
0,98
0,81
0,80
0,54
1,36
0,34
1,21
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,33
2,04
0,29
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
29,81
4,98
0,93
3,25
1,55
3,80
4,11
3,73
1,90
1,26
0,05
0,33
3,92
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
642,60
85,11
18,66
51,33
73,44
40,66
23,13
9,73
149,58
149,21
4,40
8,39
28,96
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
58,82
0,13
0,07
2,26
9,67
46,70
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,30
0,30
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Uyên Hưng
Tân P Khánh
Thái Hòa
Thạnh Phước
Khánh Bình
Tân Hiệp
Tân V Hiệp
Bạch Đằng
Thạnh Hội
Hội Nghĩa
Phú Chánh
Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp
787,06
112,65
25,51
26,30
53,18
28,35
36,77
14,52
9,17
3,08
457,78
3,38
16,37
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
96,34
0,00
8,64
16,45
28,36
14,14
15,47
9,04
2,10
2,13
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
58,62
2,97
9,25
6,41
13,27
8,29
11,42
1,20
2,10
0,14
3,575
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
632,11
109,69
7,62
3,44
11,55
5,92
9,88
4,28
4,97
0,95
457,78
3,24
12,7925
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6,90
2,25
0,26
0,69
1,00
0,01
2,69
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,20
2,25
0,26
0,69
1,00
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,00
1,00
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
3,20
2,25
0,26
0,69
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2,69
2,69
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,01
0,005
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Mã
QH
Quy
hoạch (ha)
Hiện
trạng (ha)
Tăng
thêm
Xã,
phường
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
*
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
a
Công trình chuyển tiếp
1
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng
(GĐ 2)
SKK
345,86
345,86
CLN
Uyên
Hưng, Hội Nghĩa
Tờ
7, 8, 12, 13
2
Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore III
SKK
196,00
196,00
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
đất số 02, 03, 59, 60 tờ bản đồ số 3 và thửa đất số 01, 02, 04 tờ bản đồ số 9
3
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
DTL
187,32
40,33
146,99
SKK,
DKV, CLN, SKC, HNK, TIN, SON, NTS, DTL, MNC, DGT, ODT, DYT, TMD, DSH, DVH,
LUA: 81,33ha
Phú
Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái
Hòa, Thạnh Phước
Công
trình dạng tuyến
b
Công trình đăng ký mới
1
Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội
- Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã
CAN
4,00
4,00
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
57, tờ 7; thửa 1 tờ 8
*
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
a
Công trình chuyển tiếp
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A)
DGT
5,45
5,45
LUA,
HNK, CLN, ODT
Tân
Hiệp, Hội Nghĩa
Công
trình dạng tuyến
2
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742
nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân
DGT
0,02
0,02
LUA,
HNK, CLN, ODT
Vĩnh
Tân
Công
trình dạng tuyến
3
Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón
học sinh trường THCS Tân Hiệp
DGT
0,20
0,20
HNK
Tân
Hiệp
Thửa
176, tờ 20
4
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
DGT
0,03
0,03
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Tân
Phước Khánh
1 phần
các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16
5
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn
từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)
DGT
13,70
4,95
8,75
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Hội
Nghĩa
Công
trình dạng tuyến
6
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai
(cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
DGT
7,40
7,40
LUA,
HNK, CLN, ONT
Bạch
Đằng
Công
trình dạng tuyến
7
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu
Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
DGT
1,15
0,14
1,01
LUA,
HNK, CLN, ONT, SKC
Bạch
Đằng
Công
trình dạng tuyến
8
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư
Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
DGT
4,00
1,00
3,00
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Tân
Phước Khánh
Công
trình dạng tuyến
9
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
402, phường Tân Phước Khánh
DGT
10,49
6,64
3,85
DGT,
HNK, LUA, CLN, ODT. SKC
Tân
Phước Khánh, Thái Hòa
Công
trình dạng tuyến
10
Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm
BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa
DGT
5,28
3,20
2,08
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Thái
Hòa
Công
trình dạng tuyến
11
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)
DGT
11,53
11,30
0,23
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Vĩnh
Tân
Công
trình dạng tuyến
12
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu
cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu
Cùng)
DGT
0,25
0,25
LUA,
HNK, CLN, ODT
Khánh
Bình
Một phần
thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38
13
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn
DGT
0,27
0,27
LUA,
HNK, CLN, ONT
Thạnh
Hội
Công
trình dạng tuyến
14
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh
Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)
DGT
1,73
1,73
LUA,
HNK, CLN, ODT
Tân
Phước Khánh
Công
trình dạng tuyến
15
Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn
từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh)
DGT
0,00
0,00
LUA
Uyên
Hưng
Thửa
đất số 162 tờ bản đồ 43
16
Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)
DGT
27,83
27,83
LUA:8,96ha,
HNK, CLN, ODT
Thạnh
Phước
Tờ bản
đồ 7, 10
17
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa
(vị trí cổ Rùa)
DTL
0,68
0,68
LUA,
HNK, CLN, TSC, DGT
Thạnh
Hội
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5
18
Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai
đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2
DTL
5,93
5,93
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Uyên
Hưng
Công
trình dạng tuyến
19
Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743
về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước
thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên
DTL
1,20
1,20
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
Thái
Hòa
Công
trình dạng tuyến
20
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh
Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên
DNL
0,50
0,50
LUA,
HNK, CLN
Khánh
Bình, Thạnh Phước
Công
trình dạng tuyến
21
Công trình Đường dây 110kV VSIP2
MR1 - VSIP2 MR2
DNL
0,30
0,30
LUA,
HNK, CLN
Vĩnh
Tân
Công
trình dạng tuyến
22
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV
trạm 110kV Thanh Phước - trạm 220kV Tân Uyên
DNL
0,54
0,54
LUA
Thạnh
Phước
Công
trình dạng tuyến
23
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên
DNL
0,42
0,42
LUA,
HNK, CLN, ODT
Thái
Hòa, Thạnh Phước
Công
trình dạng tuyến
24
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh
Vân và đường dây đấu nối
DNL
0,55
0,55
LUA,
HNK, CLN, ODT
Khánh
Bình, Tân Phước Khánh
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ
03 (phường Tân Phước Khánh)
25
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường
dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân
DNL
0,10
0,10
LUA,
HNK, CLN, ODT
Uyên
Hưng
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58
26
Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV
Uyên Hưng
DNL
0,22
0,22
LUA,
HNK, CLN, ODT
Hội Nghĩa,
Uyên Hưng
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội
Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng)
27
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường
dây đấu nối
DNL
0,50
0,50
LUA,
HNK, CLN, ODT
Vĩnh
Tân
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03
28
Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu
nối
DNL
0,47
0,47
LUA,
HNK, CLN
Vĩnh
Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình
Công
trình dạng tuyến
29
Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây
đấu nối
DNL
0,47
0,47
LUA,
HNK, CLN
Tân
Phước Khánh
Công
trình dạng tuyến
30
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công
suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình
DNL
0,07
0,07
LUA,
HNK, CLN
Khánh
Bình
Công
trình dạng tuyến
31
Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội
DVH
2,13
2,13
LUA,
CLN
Thạnh
Hội
Một phần
thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248,
247, 249 tờ 5
32
Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội
DVH
0,01
0,01
TIN
xã
Thạnh Hội
một
phần thửa 56 tờ bản đồ số 5
33
Trạm y tế xã Bạch Đằng
DYT
0,36
0,36
DGD,
CLN
Bạch
Đằng
Thửa
23, tờ 6
34
Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
DGD
0,22
0,22
CLN,
NTD
Tân
Phước Khánh
Thửa
7, tờ 34
35
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng
DGD
0,06
0,06
CLN
Thái
Hòa
Thửa
563, tờ bản đồ số 12
36
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B
DGD
1,36
1,36
HNK,
NTD
Tân
Phước Khánh
Thửa
350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9
37
Trường mầm non Thạnh Phước
DGD
1,24
1,24
LUA,
HNK, CLN, ODT
Thạnh
Phước
Thửa
595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625,
624, tờ 11
38
Trường tiểu học Khánh Bình
DGD
1,21
1,21
DGD,
CLN
Khánh
Bình
Nằm
trong khu nhà ở Nam Tân Uyên
39
Trường THCS Vĩnh Tân
DGD
1,21
1,21
LUA,
HNK, CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
970, 536, 537, tờ 21
40
Trường mầm non Bạch Đằng
DGD
1
1
LUA,
DTT
Bạch
Đằng
Thửa
1584, tờ 9
41
Trường mầm non Tân Hiệp 2
DGD
1,92
1,92
LUA,
HNK, CLN
Tân
Hiệp
Thửa
115, 140, tờ 37
42
Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng
TSC
0,4
0,4
CLN
Bạch
Đằng
Thửa
1584, tờ 9
43
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự
kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên
TSC
2,43779
2,43779
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
96, tờ 35
44
Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ
UBND phường Vĩnh Tân
TSC
0,25
0,25
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
1243 tờ 21
45
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên
NTD
0,81
0,81
ODT,
CLN, HNK, NTD
Khánh
Bình
Thửa
57, 46, tờ 41
46
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành,
phường Thái Hòa
DKV
0,26
0,26
NTD
Thái
Hòa
Thửa
134 tờ 11
47
Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi,
phường Tân Phước Khánh
DKV
0,67
0,67
NTD
Tân
Phước Khánh
Thừa
62,97, 1412 tờ 9
48
Xây dựng mới văn phòng, Công viên
khu phố 1, phường Uyên Hưng
DKV
0,3952
0,3952
TSC,
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
142, tờ 22
49
Xây dựng Công viên khu phố Dư
Khánh, phường Thạnh Phước
DKV
0,69
0,69
NTD
Thạnh
Phước
Thửa
432, 618, 361 tờ 12
50
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước
ODT
1,38
1,38
LUA,
HNK
Thạnh
Phước
Thửa
376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503,
504, 505, 516, 517 tờ 12
b
Công trình đăng ký mới
1
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng
hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp
đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng
DGT
1,018
0,568
0,45
LUA,
HNK, CLN, ONT
Uyên
Hưng
Công
trình dạng tuyến
2
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát
nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng
DGT
1,33
0,8
0,53
LUA,
HNK, CLN, ONT
Uyên
Hưng
Công
trình dạng tuyến
3
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến
GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt)
DGT
0,45
0,45
LUA
Thạnh
Phước
Tờ bản
đồ 1,2
4
Đường dây đấu nối 220kV Trạm bi ến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
DNL
0,4
0,4
LUA,
HNK, CLN
Uyên
Hưng
Công
trình dạng tuyến
5
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa
DGD
2,635
2,635
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
57, tờ 7
6
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
DGD
1,33
1,33
DGD,
CLN, ODT
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25
7
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú
Chánh
TSC
1,0847
1,0847
NTD,
CLN
Phú
Chánh
Thửa
249, 250, 261, 1263, tờ 11
8
Công viên 2 Văn phòng khu phố
DKV
0,8
0,8
LUA
Thạnh
Phước
1P
thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Uyên Hưng
Tân P Khánh
Thái Hòa
Thạnh Phước
Khánh Bình
Tân Hiệp
Tân V Hiệp
Bạch Đằng
Thạnh Hội
Hội Nghĩa
Phú Chánh
Vĩnh Tân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
457,76
78,27
12,27
27,90
7,30
55,49
104,89
24,46
5,30
4,30
34,23
30,56
72,80
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
29,94
3,00
2,50
5,15
2 , 50
6,78
3,00
3,00
2,50
1,50
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,67
2,00
2,00
2,00
2,00
2,16
2,00
3,52
0,50
1,30
1,50
1,50
7,18
13
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
400,16
73,27
7,78
20,75
2,79
46,55
99,89
17,94
2,29
1,49
32,73
29,06
65,62
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
47,00
4,00
3,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
10,00
5,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
47,00
4,00
3,00
5,00
5,00
5,00
5,00
5,00
10,00
5,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
RSX/NKR(a)
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
103,65
12,50
2,83
25,00
1,00
20,97
13,49
9,05
0,60
0,50
17,71
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Mã
QH
Diện
tích QH (ha)
Hiện
trạng (ha)
Tăng
thêm
Xã,
phường
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
I
Công trình dự án giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
a
Công trình chuyển tiếp
1
Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty
U&I)
ODT
19,47
19,47
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
37 , 38 , 42, 43 tờ 50
2
Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty
TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center)
ODT
9,99
9,83
0,16
CLN
Uyên
Hưng
Thửa:
9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40: tờ BĐ 40
3
Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina
Sakê)
ODT
2,69
2,69
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
10, tờ 9
4
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH
Đại Khánh Bình)
ODT
2,87
2,87
LUA:
1,5; CLN: 1,37
Khánh
Bình
Thửa
410, 411, 412, 413, 414, 433, 431, 432, 451, 452, 463, 484, 501, 434, 450,
464, 465, 466, 467, 468, 482, 483, 485, 502, 503, 449, một phần thửa 536, 537
tờ 40
5
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân
(Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)
ODT
2,25
2,25
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10
6
Khu nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH
TM BĐS Minh Tiến Phát)
ODT
1,30
1,30
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
367, 368 , 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46
7
Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH
ĐT BĐS Nam Đạt Phát)
ODT
2,75
2,75
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
111, 112 , 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207,
219, 226, 188 , 688, tờ 13
8
Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH
KD BĐS Sài Gòn)
ODT
1,03
1.03
SKC
Tân
Phước Khánh
Thửa
672, tờ 14
9
Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH
Đất Vàng Vĩnh Tân)
ODT
13,25
10,58
2,67
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65,
66,67, tờ 33; thửa 593, tờ 34
10
Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)
ODT
12,30
12,30
SKC
Uyên
Hưng
Th ửa đất số 151, 152, 411; tờ 49-51
11
Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty
TNHH MTV nhà ở Tân Thành)
ODT
0,67
0,67
CLN
Tân
Phước Khánh
Thửa
123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6
12
Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH
Hoàng Hùng)
ODT
3,17
3,17
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8
13
Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần
Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)
ODT
2,43
2,43
SKC
Tân
Vĩnh Hiệp
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14
14
Dự án sản xuất các loại sản phẩm về
gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)
SKC
2,50
2,50
LUA:
2,26, CLN
Khánh
Bình
Thửa
347, 348, 413, 415, 108, 109, 111 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283,
333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47
15
Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn,
ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui)
SKC
1,43
1,43
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
đất số 80, tờ bản đồ số 10
16
Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công
ty Sản xuất Thương mại Thanh Long)
SKC
1,06
1,06
CLN
Khánh
Bình
Thửa
đất số 86, tờ bản đồ số 27
17
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn
Chính
SKC
0,16
0,16
HNK
Khánh
B ình
Thửa
đất số 418, 49, 945 tờ số 38
18
Công ty TNHH MTV Khuôn mẫu Hong Li
SKC
0,35
0,35
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
đất số 97, tờ bản đồ số 11
19
Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân
TMD
0.07
0,07
CLN,
ODT
Uyên
Hưng
Thửa
937, tờ 43
20
Nhà máy sản xuất, gia công các sản
phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI))
SKC
2,92
2,92
Uyên
Hưng
Thửa
đất số 23, tờ bản đồ số 32
21
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại
Phát Lộc
TMD
0,10
0,10
Tân
Phước Khánh
Thửa
1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ 9
22
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân
ODT
7,69
7,69
Vĩnh
Tân
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26
b
Công trình đăng ký mới
1
Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu
tư kinh doanh BĐS Lan Anh)
ODT
2,67
2,67
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4
2
Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2
(Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam)
ODT
6,64
6,64
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
46, 499, 500, 99, 100, 637 tờ 33 , 34
3
Khu nhà ở Hưng Lộc Phát (Công ty
TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hưng Lộc Phát)
ODT
6,81
6,81
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
6, 13 tờ số 1
4
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty
TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát)
ODT
8,09
8,09
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
82 tờ 16
5
Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty
TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát)
ODT
2,63
2,63
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
91, 960, 986, 1010 tờ 16
6
Chung cư Vietsing Riverside (Công
ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi)
ODT
13,15
13,15
HNK,
CLN
Phú
Chánh
Thửa
2-89, 103, 105-121, 151-156, 678, 224, 338, 188-190, 193, 192 tờ 2
7
Chung cư Thành Lợi (Công ty TNHH Địa
ốc Trọng Tín Cát Tường)
ODT
1.91
1.91
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
17 tờ 14
8
Khu nhà ở Hoàng Khôi (Công ty TNHH
Khánh Hiệp)
ODT
10,34
10,34
LUA,
CLN, SKC
Tân
Hiệp
Thửa
3-26, 32-73, 92-107, 109-114, 130-136, 138-145, 183-193, 1853, 246-248 tờ 17;
thửa 75-78, 91, 93-99, 101-114, 192, 59, 36, 403, 247 tờ 12
9
Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside
(Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi)
ODT
12,35
12,35
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
468, 286, 326, 328-343, 418- 422, 802, 465, 60-64, 68, 70-72, 74,263, 140,
484, 277, 278, 1p 612, 561 tờ 13; thửa 65-67, 69, 100, 331, 201, 53, 138 tờ
12
10
Khu nhà ở Lộc Hồng Phúc (Công ty
TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)
ODT
7,45
7.45
HNK,
CLN, ODT
Tân
Hiệp
Thửa
26, 22, 25 , 30 tờ 8
11
Khu nhà ở Thăng Long House (Công ty
TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Thăng Long House)
ODT
3,03
3,03
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
153, 47, tờ 4
12
Chung cư Hiền Phúc Lộc (Công ty
TNHH Hiền Lộc Phúc)
ODT
1,30
1,30
HNK,
CLN, ODT
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
177, 479, 973, 190, 512, 1888-1890, 1904 tờ 19
13
Chung cư Tân Vĩnh Hiệp (Công ty
TNHH TM DV và XD Địa ốc Tân Lập An Phú)
ODT
2,42
2,42
LUA,
HNK, CLN, SKC, ODT
Tân
Vĩnh Hiệp
Th ửa 316-325, 347-353, 281-287, 375, 376, 386, 289, 1148, 1149, 523 tờ
25
14
Khu nhà ở Hoàng Lộc (Công ty TNHH
BĐS Hoàng Lộc)
ODT
3,74
3.74
CLN,
NTS
Thái
Hòa
Thửa
8, 17, 18 tờ 8
15
Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu
tư BĐS An Phước)
ODT
8,21
8,21
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
16, 50-53, 57, 188, 15 tờ 35
16
Chung cư DD Prime Homes (Công ty
TNHH DD Happy)
ODT
1,38
1,38
HNK
Vĩnh
Tân
Thửa
54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204 tờ 16
17
Chung cư Lộc Hồng Phúc (Công ty
TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)
ODT
1,30
1 ,30
HNK
Vĩnh
Tân
Thửa
515 tờ 12
18
Chung cư Sunland (Công ty cổ phần
Sunland Bình Dương)
ODT
1.28
1.28
HNK,
CLN, ODT
Vĩnh
Tân
Thửa
431 , 892 tờ 31
19
Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công
ty TNHH BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên)
ODT
2,82
2,82
HNK,
CLN, ODT
Vĩnh
Tân
Thửa
639, 735, 650, 318, 837, 638 tờ 20; thửa 672, 701-703, 1244, 988, 1016 t ờ 21
20
Khu nhà ở Vĩnh Tân (Công ty TNHH ĐT
&PT Vĩnh Tân Tiến)
ODT
10,34
10,34
HNK,
CLN, ODT
Vĩnh
Tân
Thửa
311-315,339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302- 306, 1, 2, 670,
685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36
21
Khu nhà ở Đất vàng Vĩnh Tân - phần
mở rộng (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
ODT
10,56
10,56
HNK,
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
596-599, 646-651 tờ 28; thửa 186-192, 716, 229-233, 236-239, 282-284, 286, 146-149,
163, 164, 317, 185 tờ 29
22
Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty
TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)
ODT
2,54
2,54
CLN
Thái
Hòa
Thửa
số 1, tờ 4
23
Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty
TNHH ĐT TM DV Phương Thành Công)
ODT
10,22
10,22
ODT,
CLN, LUA, SKC
Khánh
Bình
Thửa
277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87,
1, 6, 2; tờ 41
24
Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang
(Công ty TNHH Lâm Thành Dược)
ODT
4,37
4,37
CLN
Thái
Hòa
Thửa
30, tờ 9
25
Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH
Thiên Minh Bình Dương)
ODT
3,29
3,29
CLN
Phú
Chánh
Thửa
758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17
26
Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH
MTV Lâm Gia An)
ODT
3 ,50
3,50
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
101, 337, 554 tờ 11
27
Khu nhà ở Hoàng Gia Phúc (Công ty
TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)
ODT
1,01
1,01
CLN
Thái
Hòa
Thửa
30-44, 71, 73-80, 82; tờ số 4 (bản đồ cũ)
28
Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty
CP BĐS Hiệp Thành Phước)
ODT
3,15
3,15
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
112-139,23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52
29
Khu nhà ở Phước Huỳnh (Công ty TNHH
TMDV BĐS Phước Huỳnh)
ODT
0,93
0,93
CLN
Thái
Hòa
Thửa
152, 153, 154, 164, 244, 721; tờ 8
30
Khu nhà ở TL và Family (Công ty
TNHH BĐS Sake Newhome)
ODT
9,29
9,29
HNK,
CLN
Khánh
Bình
Thửa
379, 380, 426, 427, 460, 463, 501 -505, 560, 673 tờ 31; thửa 23 tờ 32
31
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản
xuất Sơn Vina Phát)
SKC
0,70
0,70
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
148, 154 tờ 11
32
Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công
ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên)
SKC
1,66
1,66
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
752 tờ 12
33
Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình
(Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)
SKC
9,29
9,29
HNK,
CLN
Khánh
Binh
Thửa
379, 380, 501-505, 673, 460, 463, 427, 426, 560 tờ 31; thửa 23 tờ 32
34
Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình 2
(Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)
SKC
2,00
2,00
HNK,
CLN, ODT
Khánh
Bình
Thửa
34, 26, 209, 37, 83 tờ 32
35
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
1 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
SKC
3,83
3,83
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
38, 39 tờ 8
36
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
SKC
8,07
8,07
HNK,
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9
37
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
3 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
SKC
9,66
9,66
HNK,
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
68, 106 tờ 13; th ửa 32, 9, 15, 106, 16 tờ 14
38
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
4 (Công ty TNHH Vina Sake)
SKC
2,14
2,14
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
966 tờ 20, thửa 574 tờ 21
39
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng (Công
ty TNHH TMDV SX Chế biến gỗ Tân Tiến Thuận)
SKC
0,69
0,69
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
1898, tờ 38
40
Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiên
1 (Công ty TNHH Vina Sake)
SKC
0,37
0,37
HNK,
ODT
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
266, 19
41
Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp
2 (Công ty TNHH Vina Sake)
SKC
0,49
0,49
HNK,
CLN, ODT
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
753, 754. 770. 815 tờ 18
42
Nhà xưởng Tân Vĩnh Hiệp (Công ty
TNHH Vina Sa kê)
SKC
0,22
0,22
CLN
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
406, tờ 14
43
Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH
Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang)
SKC
1,01
1,01
CLN
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
312, 321, 400, 401, 402, 421, 744 , 745 , 746; tờ 21
44
Khu nhà xưởng Phúc Đạt (Công ty
TNHH ĐT&PT Công nghiệp Phúc Đạt)
SKC
11,76
11 ,76
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
5, 137; tờ 30
45
Cơ sở sản xuất đồ gỗ (Công ty CP Kỹ
nghệ gỗ Long Việt)
SKC
3,32
3,32
CLN
Phú
Chánh
Thửa
503 tờ 13
46
Khu Thương mại Dịch vụ Thành Lợi -
Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake)
TMD
1,83
1,83
HNK,
CLN
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
336, 339, 340, 343, 344, 346, 519, 335 tờ 12
47
Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi -
Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake)
TMD
0,34
0,34
HNK
Tân
Vĩnh Hiệp
Th ửa 126 tờ 14
48
Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi -
Tân Vĩnh Hiệp 3 (Công ty TNHH Vina Sake)
TMD
1,18
1,18
HNK,
CLN
Tân
Vĩnh Hiệp
Th ửa 496, 39-41, 67-71, 93-95, 119, 38 tờ 12
49
Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TM DV
Đăng Kiểm Uyên Hưng)
DTS
0,28
0.28
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
1835 tờ 42
50
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty
TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng)
TMD
0,12
0,12
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
1835 tờ 42
51
Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh
Quang
TMD
0,37
0,37
TMD,
CLN
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
304, tờ 13
52
DNTN trạm xăng dầu Hồng Trung
TMD
0,03
0 ,03
ODT
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
539, tờ 19
53
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc
Phương Uyên
TMD
0,09
0,09
TMD,
ODT, CLN
Tân
Vĩnh Hiệp
Thửa
833, 484, tờ 25
54
DNTN xăng dầu Vĩnh Tân
TMD
0.05
0,05
ODT
Vĩnh
Tân
Thửa
214, 1871, tờ 16
55
DNTN xăng dầu An Phát
TMD
0,10
0,10
SKC,
HNK, CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
111, 112, 113, 114, 115, 116, tờ 10
56
DNTN xăng dầu Thủy Tiên
TMD
0,08
0,08
TMD,
ODT, CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
540, 557, tờ 27
57
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân
TMD
0,09
0,09
TMD,
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
465, tờ 17
58
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Lợi
TMD
0,10
0,10
TMD,
CLN
Vĩnh
Tân
Thửa
303, tờ 41
59
Công ty TNHH TM xăng dầu Khánh Hội
TMD
0,02
0,02
TMD,
CLN
Tân
Phước Khánh
Th ửa 198, tờ 8
60
Công ty TNHH MTV SXTM DV An Khang
Gia
TMD
0,02
0,02
TMD,
HNK
Tân
Phước Khánh
Thửa
344, tờ 9
61
Công ty TNHH TM xăng dầu An Khánh
Phát
TMD
0,10
0,10
SKC , HNK
Tân
Phước Khánh
Thửa
520, tờ 14
62
Công ty TNHH MTV DVTM Nhật Tân
Thanh
TMD
0 ,12
0,12
TMD,
CLN
Tân
Phước Khánh
Thửa
437, 260, tờ 6
63
DNTN trạm xăng dầu Bình Hòa
TMD
0,09
0,09
TMD,
SKC, ODT, HNK , CLN
Tân
Phước Khánh
Thửa
302, 303, 304, tờ 7
64
DNTN xăng dầu Khánh Hòa
TMD
0,05
0,05
ODT
Tân
Phước Khánh
Thửa
30, tờ 34
65
DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên
TMD
0,12
0,12
ODT,
CLN
Tân
Phước Khánh
Thửa
14 , tờ 15
66
DNTN xăng dầu Đại Phát Lộc
TMD
0,10
0,10
TMD,
LUA
Tân
Phước Khánh
Thửa
1176, 1177, 1178, 1179, 1180, tờ 9
67
Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Trung
Chánh
TMD
0,15
0,15
ODT,
TMD, HNK
Tân
Phước Khánh
Thửa
794, tờ 10
68
Cửa hàng xăng dầu Kim Hằng
TMD
0,24
0,24
SKC,
ODT, CLN
Khánh
Bình
Thửa
7, tờ 28
69
Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11
TMD
0,32
0,32
ODT,
TMD
Khánh
Bình
Thửa
132, tờ 36
70
Cửa hàng xăng dầu Anh Phương
TMD
0,33
0,33
TMD,
ODT, CLN
Khánh
Bình
Thửa
575, 758 , 647, tờ 41
71
Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc
TMD
0,41
0,41
SKC,
CLN
Khánh
Bình
Thửa
57, tờ 32
72
Cửa hàng xăng dầu Phú Lợi (Cty TNHH
MTV XD Thiên Lộc Phú)
TMD
0,10
0,10
TMD,
SKC, HNK
Khánh
Bình
Thửa
1064, 1066, 1077, tờ 44
73
Cửa hàng xăng dầu Tuệ Vân
TMD
0,27
0,27
SKC ,
ODT, HNK
Khánh
Bình
Thửa
636, 1372, tờ 45
74
CN Cty CP Kho vận Petec
TMD
0,16
0,16
TMD,
ODT, HNK
Khánh
Bình
Thửa
247, 279, 280, 281, 583 tờ 48
75
Chi nhánh Công ty TNHH TM DV Vân
Trúc
TMD
1 ,13
1,13
TMD,
LUA, ODT
Khánh
Bình
Thửa
1511 tờ 29
76
Trạm xăng dầu Ngọc Minh
TMD
0,15
0,15
SKC,
ODT
Tân
Hiệp
Thửa
414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 399, 397, 398, 403, 400, 401, 402, 404, tờ
14
77
Doanh nghiệp TNKDXD Quang Huy
TMD
0,06
0,06
ODT,
SKC
Tân
Hiệp
Thửa
1007, tờ 20
78
CN DNTN Thương Mại Kim Hoàng
TMD
0,05
0 ,06
TMD,
SKC
Tân
Hiệp
Thửa
895, tờ 31
79
Công ty TNHH TMDV Đại Lộc Minh
TMD
0,13
0,13
TMD,
SKC
Tân
Hiệp
Thửa
234, tờ 11
80
CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang
TMD
0,15
0,15
TMD,
SKC, ODT, CLN
Tân
Hiệp
Thửa
61, tờ 23
81
Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh
Gia
TMD
0 ,08
0,08
ODT,
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
1649, tờ 18
82
CtyTNHH Kim Dung
TMD
0,03
0,03
TMD,
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
1016, tờ 27
83
Chi nhánh DNTN Tân Hội
TMD
0,11
0,11
TMD,
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
704, 787, tờ 26
84
DNTN Tân Hội
TMD
0,30
0,30
ODT,
CLN
Tân
Hiệp
Thửa
729, 76 tờ 7
85
Công ty CPTMXNK Thủ Đức
TMD
0,98
0,98
TMD,
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
24, tờ 17
86
Công ty TM XNK Thanh Lễ
TMD
0,56
0,56
SKC,
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
30, tờ 17
87
Công ty TNHH sản xuất TMDV Trà
Giang
TMD
0,61
0,61
TMD,
CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
44, tờ 11
88
DNTN TMDV Hôi Nghĩa
TMD
023
0 ,23
TMD,
ODT, CLN
Hội
Nghĩa
Thửa
479, tờ 5
89
Cửa hàng xăng dầu Tân Lương
TMD
0,07
0,07
TMD,
ODT, CLN
Thạnh
Phước
Thửa
149, tờ 4
90
Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản
TMD
0,08
0,08
TMD,
SKC
Thạnh
Phước
Thửa
1473, tờ 9
91
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Phúc
TMD
0,10
0,10
TMD,
SKC
Thạnh
Phước
Thửa
738, tờ 11
92
Cty TNHH xăng dầu Tân Ba
TMD
0 ,02
0,02
TMD,
CLN, LUA
Thái
Hòa
Thửa
189, tờ 20
93
DNTN TM-DV xăng dầu Tân Tiến
TMD
0 ,04
0.04
ODT,
CLN
Thái
Hòa
Thửa
826, tờ 11
94
DNTN xăng dầu Thạnh Hội
TMD
0,11
0,11
ODT,
CLN
Thái
H òa
Thửa
273, 274, 305 (được hợp thành 1597), tờ 12
95
DNTN xăng dầu Phước Tèo
TMD
0,98
0,98
TMD,
LUA
Thái
Hòa
Thửa
55, tờ 16
96
Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông nam
Á (Cửa hàng xăng dầu số 2)
TMD
0 ,85
0,85
ODT,
HNK
Thái
Hòa
Thửa
393, tờ 2
97
Cty TNHH TMDV Thịnh Phát Lộc
TMD
0 ,10
0,10
ODT
Uyên
Hưng
Thửa
595, tờ 49
98
Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu
TMD
0,11
0,11
TMD,
ODT, CLN
Uyên
Hưng
Thửa
452, 453, 454, 456, tờ 52
99
Trạm xăng dầu Uyên Hưng - chi nhánh
Cty cổ phần XNK xăng dầu Tín Nghĩa
TMD
0,07
0,07
ODT,
SKC
Uyên
Hưng
Thửa
5, 32, tờ 25
100
Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV
TMD
0.07
0,07
ODT
Uyên
Hưng
Thửa
27, tờ 19
101
Công ty TNHH MTV xăng dầu Y Tường
TMD
0,10
0,10
TMD,
TSC
Uyên
Hưng
Thửa
467, tờ 33
102
DNTN XD Tân Lợi
TMD
0,11
0,11
TMD,
ODT
Uyên
Hưng
Thửa
90, tờ 57
103
Công ty TNHH Minh Khang Nghi
TMD
0,10
0,10
ODT,
CLN
Uyên
Hưng
Thừa
342, tờ 59
104
Công ty TNHH xăng dầu Phú Lợi
TMD
0.66
0.66
TMD,
ODT
Uyên
Hưng
Thửa
1, tờ 1
105
Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Lợi
TMD
1.80
1.80
TMD,
ODT
Uyên
Hưng
Thửa
29, tờ 38
106
Công ty TNHH TM Hồ Bửu - CH số 12
TMD
0,35
0 ,35
TMD,
SKC, CLN
Uyên
Hưng
Thửa
165, tờ 35
107
Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Lộc
TMD
0 ,07
0,07
SKC,
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
311, tờ 59
108
Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn
TMD
0 ,10
0,10
TMD,
CLN
Phú
Chánh
Thửa
214, tờ 5
109
Công ty TNHH Xăng dầu Trang Trọng
TMD
0,07
0,07
ODT,
CLN
Phú
Chánh
Thửa
716, tờ 5
110
Công ty TNHH Vân Hồng Thắm
TMD
0,30
0,30
TMD,
ODT, CLN
Phú
Chánh
Thửa
532, 178, tờ 6
111
Công ty TNHH Xăng dầu Tấn Hưng
TMD
0,03
0,03
TMD,
ODT, CLN
Phú
Chánh
Thửa
390, tờ 11
112
DNTN Trạm Xăng dầu Thiên Phú
TMD
0,71
0,71
TMD,
ODT
Phú
Chánh
Thửa
246, 410, tờ 16
113
CN Công ty CP VT&DV Petrolimex
Sài gòn CHXD số 6
TMD
0,16
0,16
ODT,
CLN
Phú
Chánh
Thửa
780, tờ 2
114
Trạm xăng Dầu Bạch Đằng
TMD
0,12
0.12
TMD,
CLN
Bạch
Đằng
Thửa
190, tờ 1
115
Công ty TNHH MTV TM-DV Xăng Dầu
Phương Uyên
TMD
0,07
0,07
LUA
Uyên
Hưng
Thửa
đất số 439 tờ bản đồ 47; thửa đất số 1101 tờ bản đồ 48
116
Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH
thép và xây dựng Đại Quang Long)
SKC
0,94
0,94
CLN,
CHN
Vĩnh
Tân
Thửa
đất số 95, 42, 90, tờ bản đồ số 11
117
Khu nhà ở Quốc Toàn (Công ty TNHH
MTV gạch ngói Quốc Toàn)
ODT
2,33
2,33
CLN
Thạnh
Phước
Thửa
đất số 348, 927, 242, 280, 922, 923, 947, 221, 222, 243, 244, 278,279, 307,
308, 309, 368 tờ bản đồ số 9
118
Dự án Trạm chiết nạp gas (Công ty
TNHH Long Thuận)
SKC
0,68
0,68
CLN
Uyên
Hưng
Thửa
đất số 86, 88 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 835 tờ bản đồ số 49
119
Khu nhà ở đô thị Mỹ Lan (Công ty
TNHH khu nhà ở đô thị Mỹ Lan)
ODT
3,20
3,20
CLN,
LUA
Thạnh
Phước
Thửa
đất số 771, 502, 480, 504, 478, 505, 503, 506 tờ bản đồ số 05
120
Khu chung cư Khang Gia Phát (Công
ty TNHH Đầu tư Bất động sản Khang Gia Phát)
ODT
1,01
1,01
CLN
Thái
Hòa
Tờ bản
đồ số 4
121
Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công
ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư)
ODT
1,10
1,10
CLN,
ODT, LUA
Thạnh
Phước
Tờ bản
đồ số 11
II
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
a
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở
48,80
48 ,80
b
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
113,00
113 ,00
c
Chuyển mục đích sang đất thương mại
dịch vụ
35,00
35 ,00
d
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
chuyển sang đất ở
6,60
6 ,60
đ
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
(xã hội hóa)
3,60
3,60
e
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao (xã hội hóa)
4,10
4,10
Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
4.697
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng