Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
825/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Mai Hùng Dũng
Ngày ban hành:
05/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
825/QĐ-UBND
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuy ển mục đích sử dụng đất trồng
lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1) .
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2) .
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a) .
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3) .
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a) .
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành
phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hòa
Phường Bình Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái Thiêu
Phường Thuận Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
02)
(13)
(14)
I
Tổng diện
tích tự nhiên
8 . 371,18
1.092 ,5 1
746,89
1.131 ,5 5
1.411,16
542 ,5 2
286,57
788,77
1.140,78
653,12
577 , 32
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2.263,87
125 , 44
356,52
314,73
174 , 30
296 , 36
127,85
112,87
257,63
141,26
356,92
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
598,43
58,95
100,54
136,97
67,26
16,05
15,26
19,90
117,78
31,74
33,97
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.661,88
66,50
254,95
177,77
106 ,2 3
280,17
112,51
92,97
139,84
108,91
322,03
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
3,56
1,02
0,80
0,14
0,08
0,60
0,92
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.107 , 31
967,07
390 , 37
816,81
1.236,86
246,17
158,72
675,89
883,16
511,87
220,40
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
COP
351,29
0,15
20,92
328,82
1,39
2.2
Đất an ninh
CAN
3,65
0,10
0,20
0,93
0,04
0,06
2,17
0,15
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKX
634,88
183,17
338,64
113,08
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
97,08
31,41
65,67
25
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
117,75
6,50
3,58
3,24
17,32
3,02
2,19
21,38
38,23
21,31
0,96
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
844,78
236,63
18,19
194,44
103,67
3,91
21,60
50,99
164,45
50,57
0 , 33
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.466,82
184 , 33
145 ,2 0
180,95
191,65
70 , 39
39,63
263,87
216,86
105,80
68,15
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
978,33
135,13
95,97
142,59
106,54
53,55
28,44
111,13
157,21
86,74
61,04
-
Đất thủy lợi
DTL
91,20
15,66
19,89
7,20
18,18
9,01
0,42
2,12
7,55
11,18
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
11,34
0,81
0,09
1,25
2 ,2 5
0,06
4 ,2 1
0,58
2,09
-
Đ ấ t xây dựng
cơ sở y tế
DYT
12,83
0,91
0,14
136
0,59
0,12
0,05
5,81
1,85
1,90
0,09
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
99,46
16 , 30
15,97
10,89
8,64
3,27
2,70
14,89
21,40
4,29
1,11
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
110,21
0,72
0,71
1 ,2 1
105,82
1,50
0 ,2 4
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
8,85
3,20
0,06
4,90
0,19
0,50
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,62
0,19
1,68
0,12
0,13
0,27
0,11
0,11
0,01
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,04
0,23
6,81
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,02
1,34
0,68
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
22,63
2,33
4,07
1,80
0,07
2,31
1,82
5,11
1,56
0,62
2,94
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
112,90
7,84
5,70
13,06
48,61
1,90
6,03
13 , 29
15,71
0,27
0,48
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,73
0,81
0,12
0 , 80
-
Đất chợ
DCH
5,69
1,24
0,18
1,40
0,40
0,42
1,71
0,18
0,16
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,52
0,20
0,29
0,18
0,32
0,06
0,03
0,22
1,01
0,10
0,12
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
41,30
1,21
5,21
0,97
12,69
12,75
6,93
1,54
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
57,78
57,78
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.118,15
353,13
171,53
342,20
240,05
119,60
82,60
255,75
328,32
224,97
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
19,10
0,50
0,30
0,48
3,20
0,27
1,38
11,96
0,48
0,35
0,18
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,21
0,17
1,04
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
9,66
1,15
1,03
1,19
0,83
0,66
0,55
1,74
0,93
0,66
0,91
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
338,35
18,63
2,32
10,30
48,21
10,67
49,71
7,05
101,03
90,43
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2,99
2,99
2.21
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hòa
Phường Bình Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái Thiêu
Phường Thuận Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
117,84
7,50
39,38
27,57
5,17
4,41
6,77
7,75
10,99
3,00
5,30
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
12
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,19
1,92
3,36
0,50
0,50
0,50
1,91
0,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
108,65
7,50
37,46
24,21
4,67
4,41
6,27
7,25
9,07
2,50
5,30
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,77
0,11
0,23
0,14
0,03
0,10
0,01
0,08
0,08
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
22
Đất an ninh
CAN
23
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,77
0,11
0,23
0,14
0,03
0,10
0,01
0,08
0,08
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Mã
QH
Quy
hoạch (ha)
Hiện
trạng (ha)
Tăng
thêm
Xã,
thị trấn
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
*
Công trình, dự án phải thông qua
HĐND cấp tỉnh
a
Công trình chuyển tiếp
1
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
DGD
0,78
0,78
ODT+CLN
Phường
Bình Chuẩn
Thửa
đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796,
781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152,
151, 10.13
2
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn
từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)
DGT
14,44
8,66
5,78
CLN+ODT
+CQP
Phường
An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà
Diện
tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha
(hiện trạng là đường))
3
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm
VH - TDTT)
DGT
0,63
0,63
CLN
Phường
Lái Thiêu
Công
trình dạng tuyến
4
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ
cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút
giao)
DGT
15,00
15,00
CLN+HNK
Phường
An Thạnh, Phường Bình Hòa, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận
Giao, Phường Vĩnh Phú
Công
trình dạng tuyến
5
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh
63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
DGT
3,57
3,57
CLN
Phường
An Thạnh
Công
trình dạng tuyến
6
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái
Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)
DGT
0,53
0,53
CLN
Phường
Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm
Công
trình dạng tuyến
7
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
DGT
3,18
3,18
CLN+ODT
Phường
Hưng Định
Công
trình dạng tuyến
8
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng
mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
DGT
1,33
1,33
CLN+ODT
Phường
Thuận Giao
Thửa
đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số
131, 133
9
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm
bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An
DTL
0,80
0,80
ODT+CLN+SKC
Phường
An Phú
Đoạn
từ M ỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743
10
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51
(đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
DGT
0,99
0,99
CLN+ODT
Phường
An Thạnh
Công
trình dạng tuyến
11
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu
PKV09
DGT
0,37
0,37
CLN+ODT
Phường
Lái Thiêu
Công
trình dạng tuyến
12
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ
lưu đường Lê Thị Trung
DGT
3,75
3,75
CLN+ODT
Phường
Bình Chuẩn
Công
trình dạng tuyến
13
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị
Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
DGT
0,10
0,10
CLN+ODT
Phường
An Phú
Công
trình dạng tuyến
14
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối
Cát
DTL
4,00
4,00
CLN
Phường
An Thạnh
Từ cầu
trắng đến rạch Bà Lụa
15
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư
Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
DGT
9,70
9,70
CLN+HNK
Phường
Bình Chuẩn
Công
trình dạng tuyến
16
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài
Đức
DGT
1,20
1,20
CLN,
ODT
Phường
An Thạnh
Công
trình dạng tuyến
17
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
DGT
3,06
3,06
CLN,
ODT
Phường
An Thạnh
Công
trình dạng tuyến
18
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh
nối dài
DGT
1,10
1,10
CLN,
ODT
Phường
An Thạnh
Công
trình dạng tuyến
19
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An
DTL
21,26
21,26
CLN+HNK
Phường
An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao
Công
trình dạng tuyến
20
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên
trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
DTL
0,14
0,14
CLN
Phường
An Thạnh
Công
trình dạng tuyến
21
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh,
thành phố Thuận An
ODT
7,20
7,20
CLN,
ODT
Phường
An Thạnh
Các
thửa đất số 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283,
245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91,
141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154,
152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530,
529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31,
34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149,
85, 514, 9001, tờ bản đồ số DC 12
22
Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch
Bình Nhâm
DTL
1,85
1,85
CLN
Phường
Bình Nhâm
Tờ bản
đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1)
23
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An -
Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
DNL
0,10
0,10
CLN
Phường
Bình Hoà
Công
trình dạng tuyến
24
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên
(Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn
DGT
14,05
14,05
CLN,
ODT, ONT
Phường
An Thạnh, Xã An Sơn
Công
trình dạng tuyến
25
Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09
(đoạn từ đường Bình Chuẩn - An Phú đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn)
DGT
1,10
1,10
CLN,
ODT
Phường
An Phú
Công
trình dạng tuyến
26
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn
16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)
DGT
1,15
1,15
CLN,
ODT
Phường
Bình Chuẩn
Công
trình dạng tuyến
27
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm
90
DGT
1,08
1,08
CLN,
ODT
Phường
Bình Nhâm
Công
trình dạng tuyến
28
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven
sông Sài Gòn (Đoạn 2)
DGT
2,30
2,30
CLN
Phường
Lái Thiêu
Công
trình dạng tuyến
29
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn
Lộng nối dài
DGT
0,40
0,40
CLN
Phường
Bình Nhâm
Công
trình dạng tuyến
30
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm
40
DGT
0,50
0,50
CLN
Phường
Bình Nhâm
Công
trình dạng tuyến
31
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định
20
DGT
1,10
1,10
CLN
Phường
Hưng Định
Công
trình dạng tuyến
32
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn
67
DGT
3,30
3,30
CLN
Phường
Bình Chuẩn
Công
trình dạng tuyến
33
Xây dựng đường vào khu Trung tâm
chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An
DGT
0,35
0,35
CLN
Phường
Lái Thiêu
Tờ bản
đồ số 10
34
Trường tiểu học An Phú 3
DGD
2,23
2,23
CLN
Phường
An Phú
Các thửa
đất 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ 141
35
Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17
DGT
1,45
1,45
CLN
Phường
An Phú
Công
trình dạng tuyến
b
Công trình đăng ký mới
1
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường
TH Trần Quốc Toản)
DGD
1,43
1,43
CLN
Phường
Lái Thiêu
Các
thửa đất số 515,516,517,518,385,519 514,512 tờ bản đồ số 19(3)
2
Trường M ẫu
giáo Hoa Cúc 2
DGD
0,40
0,40
CLN
Phường
Bình Nhâm
Các
thửa đất số 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5
3
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận
An
DNL
1,00
1,00
CLN
Bình
Hòa, Vĩnh Phú
Công
trình dạng tuyến
4
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An -
Gò Đậu
DNL
0,35
0,35
CLN
Bình
Hòa, Thuận Giao
Công
trình dạng tuyến
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Phú
Phường An Thạnh
Phường Bình Chuẩn
Phường Bình Hòa
Phường Bình Nhâm
Phường Hưng Định
Phường Lái Thiêu
Phường Thuận Giao
Phường Vĩnh Phú
Xã An Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
226,41
19,21
45,14
40,58
18,03
7, 78
10,25
15,15
24,81
36,16
930
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
29, 78
1,75
3,50
5,78
3,43
1,23
1, 73
2,25
6,66
2,08
1,40
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
196,63
17,46
41,64
34,81
14,60
6,56
8,52
12,90
18,16
34,08
7,90
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
RSX/NKR(a)
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
33,85
20,19
6,50
1,00
0,22
0,56
5 , 38
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
HẠNG
MỤC
Mã
QH
Diện
tích QH (ha)
Hiện
trạng (ha)
Tăng
thêm
Xã,
thị trấn
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
I
Công trình giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất
a
Công trình chuyển tiếp
1
Khu dân cư Ph ú Quang do Công ty TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang
làm chủ đầu tư.
ODT
31,90
8,40
23,50
CLN
Phường
Vĩnh Ph ú
Tờ bản
đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3.
2
Khu thương mại và căn hộ cao tầng
Slus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư.
ODT
0,33
0,33
CLN
Phường
Vĩnh Ph ú
Thửa
179, tờ DC 2; thửa 321, tờ B2 (DC 2); thửa 581, tờ DC 53
3
Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu
phố Đông Tư, phường Lái Thiêu
DHT
0,13
0,13
NTD
Phường
Lái Thiêu
Thửa
đất số 90, tờ bản đồ số 8
Công trình tạo quỹ đất sạch
DVH
0,13
0 ,13
NTD
Phường
Lái Thiêu
4
Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần
Trần Đức)
SKC
4,28
4,28
ODT+CLN
Phường
An Phú
5
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do
Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư.
ODT
1,38
1,37
0,01
HNK
Phường
Thuận Giao
6
Khu dịch vụ thương mại và căn hộ
cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư.
ODT
0,86
0,86
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
477, 1085 tờ 63
7
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ
chung cư Bình Dương ToWer
ODT
4,50
4,50
CLN,
CHN, ODT
Phường
Thuận Giao
Tờ
122, 12 (B1) , 123.
8
Chung cư Bình Dương Tower do công
ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương
làm chủ đầu tư
ODT
0,42
0,42
CLN
Phường
An Thạnh
Thửa
40, 789, 1291; tờ DC 5
9
Khu căn hộ và dịch vụ thương mại Phú
Gia Khiêm do Công ty cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư.
ODT
3,40
3,40
SKC
Phường
Bình Chuẩn
Th ửa 154; tờ 161
10
Khu nhà ở Trường An Land do công ty
TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư
ODT
0,84
0,84
HNK,
ODT
Phường
Bình Chuẩn
Thửa
233 tờ 51
11
Chung cư Bình Dương Tower do công
ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư
ODT
4,60
4,60
CLN
Phường
Bình Chuẩn
Thửa
977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192;
tờ DC 8-3, C2.
12
Khu căn hộ chung cư điểm mới (The
New Point) do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư
ODT
1,98
1,98
CLN,
SKC
Phường
Lái Thiêu
Tờ bản
đồ 564
13
Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư
ODT
0,95
0,95
CLN
Phường
Thuận Giao
14
Khu nhà ở U&l An Phú
(giai đoạn 2)
ODT
1,38
1,38
SKC
Phường
An Phú
Thửa
2, 76; tờ A2
15
Chung cư An Phú
ODT
0,85
0,85
SKC
Phường
An Phú
Thửa
1682, 202, 200; tờ 131.
16
Khu nhà ở Thái Dương
ODT
1,69
1,69
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
95; tờ B4 (DC 15)
17
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú
ODT
3,42
3,42
SKC
Phường
An Phú
Thửa
138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.
18
Chung cư Tân An (Tecco Luxury)
ODT
0,67
0,67
SKC,
ODT, CLN
Phường
Thuận Giao, Phường Hưng Định
Tờ
DC 191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định
19
Chung cư cao tầng Đồi Ben
ODT
0,73
0,73
CLN
Phường
Thuận Giao
Thửa
434, tờ 181
20
Dự án chung cư Hiệp Thành
ODT
0,70
0,70
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
88; Tờ D2
21
Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế
của Công ty Cổ phần Trần Đức
SKC
1,67
1,67
CLN,
SKC
Phường
Bình Chuẩn
Tờ
42, 44, B3, 51.
22
Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh
Quân khu 7)
CQP
0,15
0,15
CLN
Phường
An Phú
23
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu do công
ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực làm chủ đầu tư
TMD
0,59
0,59
CLN
Phường
Lái Thiêu
Thửa
79, 90, 1205, 1422; tờ 562
24
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của công
ty TNHH ô tô Phúc Lập
TMD
0,72
0,72
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
94; tờ 94
25
Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình
Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu tư
ODT
3,57
3,57
CLN
Phường
Bình Hòa
26
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt
An Bình Dương do Công ty cổ phần Bất động sản Việt An làm chủ đầu tư
ODT
0,97
0,97
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
1065, 2253, 2254; tờ 139
27
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH
Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam
ODT
1,45
1,45
SKC
Phường
An Phú
Thửa
112, 113; tờ 143
28
Khu nhà ở
Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My)
ODT
0,91
0,91
CLN
Phường
Thuận Giao
b
Công trình đăng ký mới
1
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH
Nguyễn Xanh)
TMD
1,23
1,23
HNK+ODT
Phường
Thuận Giao
Thửa
1028; tờ 171
2
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)
TMD
0,44
0,44
HNK+ODT
Phường
Thuận Giao
Thửa
131,132; tờ 103 (A3)
3
Khu nhà ở Ngọc Lễ 1 (Cty TNHH ĐTXD
Ngọc Lễ)
ODT
1,26
1,26
CLN
Phường
Bình Chuẩn
Tờ
BĐ 94,95
4
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt
An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An)
ODT
0,97
0,97
HNK,
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
1065, 2253, 2254; tờ 139
5
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD
Huy Phương)
ODT
1,34
1,34
SKC
Phường
An Phú
Thửa
401; tờ 09
6
Chung cư An Phú Plaza (Cty CPKD Huy
Phương)
ODT
1,36
1,36
SKC
Phường
An Phú
Thửa
251; tờ 09
7
Chung cư B ình
An House (Ctv CPĐT Bình An House)
ODT
2,00
2,00
SKC
Phường
Bình Chuẩn
Thửa
38; tờ 8.4
8
Khu chung cư C-Thuận An (Cty cổ phần
C-Holdings)
ODT
1,00
1,00
SKC
Phường
Bình Hoà
9
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH
TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú)
ODT
1,18
1,18
HNK
Phường
An Phú
Thửa
117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90.
10
Chung cư Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS
Thành Lộc)
ODT
0,96
0,96
CLN
Phường
An Thạnh
Thửa
89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)
11
Chung cư Thuận Giao Garden (Cty CP
kinh doanh Huy Phương)
ODT
0, 72
0, 72
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
352; tờ 13.7
12
Chung cư Victory Hoàn Cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land)
ODT
1,37
1,37
HNK+SKC
Phường
Bình Chuẩn
Thửa
63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3.
13
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản
xuất Phương Anh Bình Dương)
ODT
0,62
0,62
HNK,
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
157, 157A; tờ C3
14
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City) tại phường An Phú, Tp. Thuận
An, tỉnh Bình Dương
ODT
10,39
10,39
SKC
Phường
An Phú
Thửa
91,358, tơ B3 (DC10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9)
15
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch
vụ Tầm Nhìn Xanh (DatxanhHomes Parkview) tại đường Bùi Hữu Nghĩa, phường Bình
Hòa, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương
ODT
5,04
5,04
CLN,
HNK
Phường
Bình Hòa
Thửa
117, 118, 129, 1008, 1009, tờ 40
16
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV tại
đường Thuận Giao 21, Kp. Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, tỉnh
Bình Dương
ODT
1,16
1,16
CLN
Phường
Thuận Giao
Thửa
43, 797; tờ 171
17
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải tại
phường Bình Chuẩn, Tp. Thuận An
ODT
1,43
1,43
0,005
CLN
Phường
Bình Chuẩn
Thùa
1193, 1516, tờ 32
18
Dự án Shangri - La Center (Công ty
CP BĐS Đại Lợi Land)
ODT
0,58
0,58
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
đất số 1413, tờ bản đồ số 92
19
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty
CP BĐS Đại Phú Land)
ODT
0,91
0,91
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
đất số 518, 519, tờ bản đồ số 55
20
Khu nhà ở (Công ty TNHH Điện Cơ Nhất
Phẩm)
ODT
0,30
0,30
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
121 (tờ 150), thửa 219 (tờ 953)
21
Khu nhà ở (Công ty TNHH Cao Á)
ODT
0,17
0,17
SKC
Phường
Thuận Giao
Thửa
2300, 2299; tờ 953 (thửa 198, 204, tờ B3 (cũ));
22
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes
-Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC)
ODT
1,31
1,31
CLN
Phường
Thuận Giao
Thửa
753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)
23
Khu căn hộ Ngọc Lục Bảo 68 (Công ty
CP Tập đoàn Lê Phong)
ODT
0,0035
0,0035
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
1456; tờ 91
24
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công
ty CP ĐT Vạn Toàn)
ODT
0,64
0,64
CLN
Phường
Lái Thiêu
Th ửa 69; tờ 7
25
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh
Phú)
ODT
1,31
1,31
CLN
Phường
Vĩnh Phú
Thửa
1344, 1194,165; tờ 92 (D2)
26
Khu nhà ở Vạn Đạt (Công ty TNHH BDS
Vạn Đạt)
ODT
1,40
1,40
CLN
Phường
An Phú
Thửa
1715; tờ 131
27
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công
ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Thiên Long)
ODT
1,81
1,81
CLN,
CHN, ODT
Phường
Thuận Giao
Thửa
101, 322; tờ bản đồ số 123
28
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công
ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Hòa Phú)
ODT
2,65
2,65
CLN,
CHN, ODT
Thuận
Giao
Thửa
đất số 322 (tờ bản đồ số 123), thửa đất số 859 (tờ bản đồ số 122)
29
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty
cổ phần Đầu tư Xây dựng Sài Gòn Land)
ODT
0,45
0,45
CLN,
CHN, ODT
Lái
Thiêu
30
Chung cư Hưng Phát (Công ty TNHH XD
BĐS Hưng Phát)
ODT
1,83
1,83
CLN,
ODT
Thuận
Giao
Thửa
43, 257, 693, tờ bản đồ số 161
31
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty
TNHH TM DV Hoàng Thảo My)
ODT
2,07
2,07
SKC
Bình
Chuẩn
Thửa
975, 977 tờ bản đồ DC 8- 3; Thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188,
257,463, 464, 189, 177, 190,179, 191, 192
32
Chung cư Hưng Hoàng (Công t y TNHH KD BĐS Hưng Hoàng)
ODT
1,23
1,23
SKC
Bình
Chuẩn
33
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu
tư BĐS Phúc Hoàng Gia)
ODT
0,30
0,30
CLN,
ODT
Bình
Nhâm
Thửa
3, tờ 7
34
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao
tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)
ODT
4,75
4,75
CLN,
ODT
Bình
Hòa
Thửa
đất số 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ bản đồ số 40
35
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam
An)
ODT
0,47
0,47
CLN,
ODT
Thuận
Giao
Thửa
đất số 85, tờ bản đồ số 150
36
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công
ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi)
ODT
0,37
0,37
CLN,
ODT
Thuận
Giao
Thửa
đất số 2029,523, tờ bản đồ số 137
II
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
a
Chuyển đất nông nghiệp thành
đất ở
1
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
4,00
4,00
HNK,
CLN
Phường
An Ph ú
2
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
4,00
4,00
HNK ,
CLN
Phường
An Thạnh
3
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
4,04
4,04
HNK ,
CLN
Phường
Bình Chuẩn
4
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
3,50
3 ,50
HNK,
CLN
Phường
Bình Hoà
5
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
3,00
3,00
HNK ,
CLN
Phường
B ình Nhâm
6
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
3,00
3 ,00
HNK,
CLN
Phường
Hưng Định
7
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
4,00
4,00
HNK ,
CLN
Phường
Lái Thiêu
8
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
3.00
3.00
HNK,
CLN
Phường
Thuận Giao
9
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ODT
3,50
3,50
HNK,
CLN
Phường
Vĩnh Phú
10
Nhu cầu chuyển sang đất ở
ONT
3,50
3,50
HNK,
CLN
Xã
An Sơn
b
Chuyển mục đích sang đất thương
mại dịch vụ
1
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,30
0,30
HNK,
CLN, ODT
Phường
An Phú
2
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,40
0,40
HNK,
CLN, ODT
Phường
An Thạnh
3
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,20
0,20
HNK,
CLN, ODT
Phường
Bình Chuẩn
4
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,20
0,20
HNK,
CLN, ODT
Phường
Bình Hòa
5
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,30
0,30
HNK,
CLN, ODT
Phường
Bình Nhâm
6
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,10
0,10
HNK,
CLN, ODT
Phường
Hưng Định
7
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,20
0,20
HNK,
CLN, ODT
Phường
Lái Thiêu
8
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,20
0,20
HNK,
CLN, ODT
Phường
Thuận Giao
9
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,20
0,20
HNK,
CLN, ODT
Phường
Vĩnh Phú
10
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
TMD
0,20
0,20
HNK,
CLN, ODT
Xã
An Sơn
Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành:
05/04/2022
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [18 ]
In lược đồ
Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
4.671
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng