|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
824/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÀU BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc
diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Bàu Bàng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STNMT ngày 28/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bàu Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu Bàng tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Bàu Bàng được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bàu
Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lai Uyên
|
Cây Trường II
|
Trừ Văn Thố
|
Tân Hưng
|
Long Nguyên
|
Lai Hưng
|
Hưng Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
34.002,11
|
8.835,93
|
4.464,13
|
2.764,48
|
3.299,21
|
7.541,37
|
4.777,20
|
2.319,79
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
23.612,48
|
3.837,35
|
3.159,78
|
2.111,23
|
2.491,79
|
6.665,90
|
3.342,41
|
2.004,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
457,37
|
49,26
|
|
65,05
|
28,87
|
84,25
|
209,70
|
20,25
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
22.670,41
|
3.575,99
|
3.064,32
|
1.999,02
|
2.458,95
|
6.471,74
|
3.117,98
|
1.982,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
189,20
|
189,20
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,48
|
6,15
|
|
1,64
|
|
3,79
|
0,90
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
283,01
|
16,74
|
95,45
|
45,52
|
3,97
|
106,12
|
13,83
|
1,38
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10.389,63
|
4.998,58
|
1.304,35
|
653,25
|
807,42
|
875,47
|
1.434,80
|
315,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,03
|
8,13
|
|
4,94
|
|
2,19
|
18,77
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
49,04
|
6,50
|
|
|
|
|
7,16
|
35,38
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
3.284,62
|
1.764,09
|
660,44
|
|
600,00
|
|
164,92
|
95,17
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
113,00
|
43,46
|
10,52
|
10,61
|
1,19
|
16,68
|
26,12
|
4,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
800,39
|
314,74
|
2,54
|
124,60
|
14,40
|
138,95
|
196,02
|
9,14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
36,72
|
|
|
|
|
35,35
|
1,37
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện cấp xã
|
DHT
|
2.083,20
|
699,85
|
264,70
|
297,77
|
126,98
|
264,63
|
336,42
|
92,86
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.661,24
|
600,75
|
200,19
|
147,83
|
111,07
|
228,22
|
293,89
|
79,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
210,49
|
14,48
|
53,95
|
133,05
|
|
5,84
|
3,17
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
33,54
|
11,76
|
0,57
|
0,75
|
3,47
|
7,31
|
5,48
|
4,20
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
10,66
|
8,12
|
0,17
|
0,63
|
0,10
|
0,32
|
1,00
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77,29
|
38,91
|
3,95
|
6,42
|
5,30
|
5,70
|
13,47
|
3,54
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
9,54
|
2,25
|
1,11
|
0,62
|
|
3,99
|
1,57
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
27,77
|
8,61
|
1,61
|
4,01
|
0,69
|
1,31
|
11,20
|
0,34
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,77
|
0,27
|
0,13
|
|
0,04
|
0,07
|
0,08
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,31
|
1,91
|
|
|
|
|
0,40
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,83
|
|
|
0,46
|
|
2,19
|
0,18
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,72
|
1,88
|
0,89
|
0,69
|
0,25
|
0,62
|
1,07
|
0,33
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
35,42
|
9,46
|
1,90
|
2,46
|
5,68
|
7,89
|
4,32
|
3,71
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,61
|
1,44
|
0,23
|
0,85
|
0,37
|
1,19
|
0,60
|
0,94
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,75
|
0,84
|
0,63
|
0,64
|
1,63
|
1,70
|
0,57
|
0,74
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
73,64
|
62,69
|
|
4,08
|
|
2,25
|
4,62
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.568,64
|
|
309,10
|
200,91
|
59,16
|
331,76
|
607,45
|
60,25
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.052,05
|
2.052,05
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
32,80
|
19,76
|
1,57
|
1,32
|
2,30
|
1,63
|
3,75
|
2,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,88
|
0,07
|
|
|
|
0,44
|
0,37
|
|
2.19
|
Đất sống, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
223,69
|
25,99
|
54,85
|
8,26
|
1,78
|
79,71
|
37,79
|
15,31
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,57
|
|
|
|
|
0,19
|
27,38
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
2,19
|
|
|
0,11
|
|
|
2,08
|
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh
tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
8.835,93
|
8.835,93
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
22.670,41
|
3.575,99
|
3.064,32
|
1.999,02
|
2.458,95
|
6.471,74
|
3.117,98
|
1.982,40
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
189,20
|
189,20
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
3.284,62
|
1.764,09
|
660,44
|
|
600,00
|
|
164,92
|
95,17
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
8.835,93
|
8.835,93
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
113,00
|
43,46
|
10,52
|
10,61
|
1,19
|
16,68
|
26,12
|
4,43
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
8.948,93
|
8.879,39
|
10,52
|
10,61
|
1,19
|
16,68
|
26,12
|
4,43
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2.456,09
|
|
440,26
|
352,96
|
132,22
|
516,27
|
860,12
|
154,26
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.844,61
|
|
442,30
|
452,64
|
143,74
|
627,43
|
1.016,94
|
161,57
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lai Uyên
|
Cây Trường II
|
Trừ Văn Thố
|
Tân Hưng
|
Long Nguyên
|
Lai Hưng
|
Hưng Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+…+(13)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.714,82
|
424,27
|
626,81
|
9,55
|
607,76
|
22,47
|
23,06
|
0,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.711,59
|
421,04
|
626,81
|
9,55
|
607,76
|
22,47
|
23,06
|
0,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
3,23
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất
có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,59
|
2,12
|
|
0,49
|
|
0,79
|
0,20
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,98
|
1,71
|
|
0,49
|
|
0,79
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,60
|
1,71
|
|
0,49
|
|
0,41
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,31
|
0,11
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Xã, thị trấn
|
Vị trí: Số tờ, số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình,
dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Căn cứ hậu
phương Huyện
|
CQP
|
2,19
|
|
2,19
|
Long Nguyên
|
Thửa đất số 268, tờ bản đô số 78
|
2
|
Đất quốc phòng
(Quân đoàn 4)
|
CQP
|
9,81
|
|
9,81
|
Lai Uyên, Trừ Văn Thố
|
Lai Uyên: Thửa đất số 147, Tờ bản đồ số 1; Thửa đất số
93, tờ bản đồ số 17; Thửa đất số 99, tờ bản đồ số 23; Thửa đất số 110, tờ bản
đồ số 33 Trừ Văn Thố: Thửa đất số 191, 64,4580, tờ bản đồ số 24
|
3
|
Đồn công an huyện
Bàu Bàng
|
CAN
|
0,50
|
|
0,50
|
Lai Uyên
|
KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F)
|
II
|
Công trình,
dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp
Lai Hưng
|
SKK
|
600,00
|
|
600,00
|
Tân Hưng
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26, 25, 27, 28, 29, 30, 9
|
2
|
Khu Công nghiệp
Cây Trường
|
SKK
|
700,00
|
|
700,00
|
Cây Trường II, Lai Uyên
|
|
3
|
Khu công nghiệp
Bàu Bàng mở rộng
|
SKK
|
892,20
|
620,94
|
271,26
|
Cây Trường II, Lai Uyên
|
|
4
|
Đường điện
500KV Đức Hòa - Chơn Thành
|
DNL
|
4,61
|
|
4,61
|
Trừ Văn Thố, Cây Trường II
|
|
II.2
|
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Công trình
đăng ký mới thực hiện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp
220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối
|
DNL
|
5,59
|
|
5,59
|
Lai Uyên
|
Công trình dạng tuyến
|
2
|
TBA 220kV Bến
Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2
|
DNL
|
0,90
|
|
0,90
|
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
3
|
Văn phòng ấp
Long Thành (Trường mầm non Sao Mai)
|
DSH
|
0,41
|
|
0,41
|
Long Nguyên
|
Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 07
|
4
|
Đường Tân Hưng
63 (đường liên ấp 2,3,4)
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Tân Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
5
|
Tuyến đường
giao thông nông thôn ông Hoàng - cầu Bến Than
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
Cây Trường II
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19, 20
|
6
|
4 tuyến đường
giao thông và hồ bơi
|
DGT, DTT
|
3,07
|
|
3,07
|
Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
7
|
Các tuyến đường
lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên
|
DGT
|
10,00
|
|
10,00
|
Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
8
|
Trường mầm non
Ánh Dương
|
DGD
|
1,71
|
|
1,71
|
Lai Uyên
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 54
|
9
|
Doanh trại
Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng
|
TSC
|
0,50
|
|
0,50
|
Lai Uyên
|
KCN và đô thị Bàu Bàng
|
10
|
Văn phòng ấp 2
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Hưng Hòa
|
Một phần thửa đất số 33, tờ bản đồ số 15
|
11
|
Văn phòng ấp 2
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Tân Hưng
|
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28
|
12
|
Văn phòng ấp 3
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Tân Hưng
|
Một phần thửa đất số 126, tờ bản đồ số 25
|
13
|
Văn phòng ấp 4
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Tân Hưng
|
Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26
|
II.2.2
|
Công trình
chuyển tiếp thực hiện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trung
tâm văn hóa xã Tân Hưng
|
DVH
|
1,50
|
|
1,50
|
Tân Hưng
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25
|
2
|
Đường dây 110kV
trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát
|
DNL
|
1,30
|
|
1,30
|
Long Nguyên, Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
3
|
Khu di tích ấp
Bến Tượng
|
DDT
|
0,20
|
|
0,20
|
Lai Hưng
|
Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28
|
4
|
Hội trường UBND
xã Trừ Văn Thố
|
TSC
|
0,17
|
|
0,17
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87
|
5
|
Văn phòng ấp 1
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Tân Hưng
|
Một phần thửa đất số 46, tờ bản đồ số 28
|
6
|
Văn phòng ấp 5
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Tân Hưng
|
Một phần thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26
|
7
|
Văn phòng ấp 3
|
DSH
|
0,30
|
|
0,30
|
Hưng Hòa
|
Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 13
|
8
|
Tượng đài huyện
Bàu Bàng
|
DVH
|
0,20
|
|
0,20
|
Lai Uyên
|
|
9
|
Trường mầm non
xã Trừ Văn Thố
|
DGD
|
0,70
|
|
0,70
|
Trừ Văn Thố
|
Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10
|
10
|
Trường THCS Lai
Uyên
|
DGD
|
2,43
|
|
2,43
|
Lai Uyên
|
Thửa đất số 1154, 1155, tờ bản đồ số 50
|
11
|
ĐH. 617 (QL. 13
- ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng)
|
DGT
|
17,92
|
15,68
|
2,24
|
Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
12
|
Đường ĐH.619 nối
dài (Giáp ĐH.619 - QL13 )
|
DGT
|
4,48
|
|
4,48
|
Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
13
|
Xây dựng đường
ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)
|
DGT
|
20,04
|
17,53
|
2,50
|
Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
14
|
Đường nam Bàu
Bàng
|
DGT
|
52,57
|
41,62
|
10,95
|
Lai Hưng Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
15
|
Nâng cấp bê
tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng
ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
16
|
Lộ ra 110KV trạm
220 kV Lai Uyên
|
DNL
|
0,28
|
|
0,28
|
Lai Uyên
|
Công trình dạng tuyến
|
17
|
Các lộ ra 110kV
Trạm biến áp 220kV Bến Cát
|
DNL
|
0,30
|
|
0,30
|
Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
18
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 741B
|
DGT
|
14,46
|
14,03
|
0,43
|
Tân Hưng, Hưng Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
19
|
Nạo vét, khai
thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750,
ấp Bàu Lòng
|
DTL
|
0,69
|
|
0,69
|
Lai Uyên
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 02, 03, 04
|
20
|
Đường dây 220kV
Chơn Thành - Bến Cát 2
|
DNL
|
1,00
|
|
1,00
|
Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
21
|
Công trình trạm
biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
Hưng Hòa
|
Công trình dạng tuyến
|
22
|
Công trình đường
dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành
|
DNL
|
1,00
|
|
1,00
|
Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố
|
Công trình dạng tuyến
|
23
|
Nhà làm việc của
khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên
|
TSC
|
0,38
|
|
0,38
|
Long Nguyên
|
Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29
|
24
|
Văn phòng khu
phố Đồng Sổ
|
DSH
|
0,08
|
|
0,08
|
Lai Uyên
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56
|
25
|
Công viên Bằng
Lăng
|
DKV
|
0,11
|
|
0,11
|
Lai Uyên
|
Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1
|
26
|
Trường mầm non
Tân Hưng
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
Tân Hưng
|
Thửa đất số 296, tờ bản đồ số 25
|
27
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐH 618
|
DGT
|
11,76
|
5,04
|
6,72
|
Lai Uyên, Tân Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
28
|
Đường dây 220kV
Chơn Thành - Bến Cát
|
DNL
|
1,25
|
|
1,25
|
Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng
|
Công trình dạng tuyến
|
29
|
Trường Tiểu học
Kim Đồng
|
DGD
|
1,60
|
|
1,60
|
Lai Hưng
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 48
|
30
|
Trường tiểu học
Bàu Bàng
|
DGD
|
1,60
|
|
1,60
|
Lai Uyên
|
Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56
|
31
|
Trung tâm Văn
hóa Thể thao huyện Bàu Bàng
|
DVH
|
4,00
|
|
4,00
|
Lai Uyên
|
Một phần thửa đất số 5905, tờ bản đồ số 42
|
32
|
Nhà văn hóa và
Hội trường ấp 3
|
DVH
|
0,32
|
|
0,32
|
Trừ Văn Thố
|
Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13
|
33
|
Đường tạo lực Bắc
Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)
|
DGT
|
45,60
|
|
45,60
|
Lai Uyên
|
Công trình dạng tuyến
|
34
|
Đường giao
thông nông thôn ấp Hố Muôn
|
DGT
|
2,40
|
0,88
|
1,52
|
Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
35
|
Đường giao
thông nông thôn ấp Long Thành
|
DGT
|
2,40
|
|
2,40
|
Long Nguyên
|
Công trình dạng tuyến
|
36
|
Công trình trạm
biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0,70
|
|
0,70
|
Lai Hưng, Lai Uyên
|
KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEXIDC
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Lai Uyên
|
Cây Trường II
|
Trừ Văn Thố
|
Tân Hưng
|
Long Nguyên
|
Lai Hưng
|
Hưng Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…+ (11)
|
(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
3.553,90
|
1.598,76
|
878,52
|
124,61
|
621,48
|
199,36
|
119,88
|
11,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,50
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
3.547,17
|
1.595,03
|
878,52
|
124,11
|
620,98
|
198,86
|
118,88
|
10,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
3,23
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất
có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
67,37
|
|
67,37
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
67,37
|
|
67,37
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó: Đất
có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,60
|
|
|
|
|
16,60
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 824/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Mã QH
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
Số thửa đất, tờ bản đồ
|
Xã, thị trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất
nguyên vật liệu ngành dệt may (Công ty TNHH Ánh Sao Mai)
|
SKC
|
1,07
|
|
1,07
|
CLN
|
Thửa đất số 1399, tờ bản đồ số 77
|
Long Nguyên
|
2
|
Dự án cho thuê
nhà xưởng (Công ty cổ phần Thành Thắng House)
|
SKC
|
7,04
|
|
7,04
|
CLN
|
Thửa đất số 268,600, 567, 269, 531, tờ bản đồ số 36
|
Lai Hưng
|
3
|
Chuyển mục đích
đất SKC (hộ gia đình cá nhân)
|
|
148,30
|
|
148,30
|
CLN
|
|
Các xã, thị trấn
|
II
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
M&C Long Nguyên (Công ty cổ phần VLXD Bình Dương)
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 77
|
Long Nguyên
|
2
|
Công ty TNHH
MTV trạm xăng dầu Cây Trường II
|
TMD
|
0,21
|
|
0,21
|
CLN
|
Thửa đất số 1022, tờ bản đồ số 6
|
Cây Trường II
|
3
|
Dự án đầu tư
xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Trừ Văn Thố (Tổng Công ty Thương mại Xuất
nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
|
TMD
|
0,19
|
|
0,19
|
CLN
|
Thửa đất số 552 và 553 (thửa đất mới số 1205), tờ bản đồ
số 23
|
Trừ Văn Thố
|
4
|
Dự án đầu tư
xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lai Hưng (Tổng Công ty Thương mại Xuất
nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
|
TMD
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN
|
Thửa đất số 842, tờ bản đồ số 9
|
Lai Hưng
|
5
|
Cửa hàng bán lẻ
xăng dầu Hữu Lợi (Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hữu
Lợi)
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
CLN
|
Thửa đất số 291, tờ bản đồ số 18
|
Lai Uyên
|
6
|
Dự án dịch vụ
logistics (Công ty TNHH nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI)
|
TMD
|
4,69
|
|
4,69
|
CLN
|
Thửa đất số 305, tờ bản đồ số 38
|
Long Nguyên
|
7
|
Chuyển mục đích
đất SKC (hộ gia đình cá nhân)
|
|
20,23
|
|
20,23
|
CLN
|
|
Các xã, thị trấn
|
III
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư khoa
học công nghệ 1 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT, ONT
|
480,00
|
|
480,00
|
CLN
|
|
Lai Uyên, Cây Trường II, Trừ Văn Thố
|
2
|
Khu dân cư khoa
học công nghệ 2 (Tống Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
397,00
|
|
397,00
|
CLN
|
|
Lai Uyên
|
3
|
Khu dân cư khoa
học công nghệ 3 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT, ONT
|
222,00
|
|
222,00
|
CLN
|
|
Lai Uyên, Trừ Văn Thố
|
4
|
Khu dân cư ấp
Bà Tứ 1 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ONT
|
76,00
|
|
76,00
|
CLN
|
|
Cây Trường II
|
5
|
Khu dân cư ấp
Bà Tứ 2 (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ONT
|
83,00
|
|
83,00
|
CLN
|
|
Cây Trường II
|
6
|
Khu dân cư ấp
Bà Tứ 3 (Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP)
|
ONT
|
60,00
|
|
60,00
|
CLN
|
|
Cây Trường II
|
7
|
Khu nhà ở Hoàng
Khôi - Lai Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Bất Động sản Hoàng Khôi)
|
ONT
|
5,16
|
|
5,16
|
CLN
|
Một phần thửa đất số 538, 22, tờ bản đồ số 2
|
Lai Hưng
|
8
|
Khu nhà ở Thuận
Phát 2
|
ONT
|
20,37
|
|
20,37
|
CLN
|
Thửa đất số 44, 108, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371,
372, 373, 374, 375, 376, 377, tờ bản đồ số 50
|
Long Nguyên
|
9
|
Khu nhà ở
M&C Long Nguyên (Công ty CP VL và XD Bình Dương)
|
ONT
|
46,19
|
|
46,19
|
SKX: 16,6ha CLN
|
Thửa đất số 1318, 1772, 1319, 1085, 1980, 32,43, 61, 65,
941, tờ bản đồ số 77; Thửa đất số 599, 701, 702, 1020, 600, tờ bản đồ số
52
|
Long Nguyên
|
10
|
Khu nhà ở Ngọc
Tiến Thành (Công ty TNHH Ngọc Tiến Thành Land)
|
ODT
|
4,62
|
|
4,62
|
CLN
|
Thửa đất số: 534, 671, 672, 673, 674, 675, 873, 874, 875,
876, 877, 878, 879, 880, 881, 882, 666,667,668, 669,670, 883, 884, 885, 886,
887, 837, 838, 839, 840, 570, 568, 571, 841, 842, 843, 844, 566, 565, 607,
608, 592, 593, 605, 576, 606, 845, 846, 847, 848, 849, 850, 834, 836, 575,
577, 579, 511, tờ bản đồ số 5
|
Lai Uyên
|
11
|
Khu nhà ở Quang
Khải (Công ty Cổ phần Địa ốc Quang Khải)
|
ODT
|
10,79
|
|
10,79
|
CLN
|
Thửa đất số 73, 186, tờ bản đồ số 36
|
Lai Uyên
|
12
|
Khu nhà ở Vĩnh
Lợi (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Vĩnh Lợi)
|
ODT
|
24,95
|
|
24,95
|
CLN
|
Thửa đất số 678, tờ bản đồ số 36
|
Lai Uyên
|
13
|
Khu dân cư Đồng
Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha) (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
56,36
|
|
56,36
|
CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 43, 44
|
Lai Uyên
|
14
|
Khu dân cư và
Chung cư Đại Phước Lộc (Công ty TNHH Bất động sản Đại Phước Lộc)
|
ODT
|
12,00
|
|
12,00
|
|
Thửa đất số 2374, tờ bản đồ số 36
|
Lai Uyên
|
15
|
Khu nhà ở Thăng
Long (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land)
|
ONT
|
21,64
|
|
21,64
|
CLN
|
Thửa đất số 127, 51, 48, 145, 47, 291, tờ bản đồ số 24
|
Trừ Văn Thố
|
16
|
Khu nhà ở Hoàng
Cát center
|
ODT
|
7,43
|
|
7,43
|
CLN
|
Thửa đất số 02, 03, 04, 786, tờ bản đồ số 27
|
Lai Uyên
|
17
|
Khu nhà ở
M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương)
|
ONT
|
6,20
|
|
6,20
|
CLN
|
Thửa đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98,
99, 100, tờ bản đồ số 21
|
Lai Hưng
|
18
|
Khu nhà ở Thắng
Lợi Land (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển hạ tầng Thắng Lợi Land)
|
ONT
|
4,02
|
|
4,02
|
CLN
|
Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 72
|
Long Nguyên
|
19
|
Chuyển mục đích
đất ở hộ gia đình cá nhân
|
|
56,00
|
0,00
|
56,00
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
IV
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao Long Hòa - Minh Tân (Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng)
|
NKH
|
67,37
|
|
67,37
|
CLN
|
Lô 3H, 4H, 7B, nông trường Long Hòa
|
Cây Trường II
|
V
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá khu đất
thu hồi của công ty TNHH San Migule Pure Foods (VN)
|
ONT
|
234,23
|
|
234,23
|
SKC
|
Tờ bản đồ số 37
|
Lai Hưng
|
VI
|
Giao đất
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. 1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư 5A, ấp
5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
37,71
|
37,71
|
|
CLN
|
|
Lai Uyên
|
2
|
Khu dân cư 5B, ấp
5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
31,28
|
31,28
|
|
CLN
|
|
Lai Uyên
|
3
|
Khu dân cư 5C, ấp
5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
CLN
|
|
Lai Uyên
|
4
|
Khu dân cư 5D, ấp
5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
45,24
|
45,24
|
|
CLN
|
|
Lai Uyên
|
5
|
Khu dân cư 5F, ấp
5, Lai Uyên (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ODT
|
9,79
|
9,79
|
|
CLN
|
|
Lai Uyên
|
6
|
Khu dân cư Lai
Hưng (Tổng Cty ĐT và PT CN - CTCP)
|
ONT
|
19,05
|
19,05
|
|
CLN
|
|
Lai Hưng
|
Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
5.740
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|