|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 824/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Số hiệu:
|
824/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
824/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 07 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/01/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 28/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 41/BC-STNMT ngày 28/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2018, huyện Vĩnh Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện
Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
|
15.772,04
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.239,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.779,96
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
752,79
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
37,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1,49
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,76
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
cộng
|
|
40,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
40,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
cộng
|
|
0,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để
b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC42.3.18)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh
Long
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Xã Vĩnh Minh
|
Xã Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh
Hùng
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh
Ninh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
11.239,29
|
13,04
|
245,43
|
482,75
|
535,80
|
336,74
|
1.002,21
|
619,99
|
1.278,07
|
398,77
|
268,22
|
1.045,68
|
1.670,96
|
559,60
|
353,15
|
1.807,27
|
621,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.508,03
|
7,20
|
168,93
|
252,82
|
371,39
|
262,37
|
692,86
|
384,56
|
713,62
|
263,18
|
168,30
|
431,76
|
466,60
|
181,30
|
224,93
|
707,49
|
210,72
|
|
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.800,99
|
7,20
|
168,93
|
248,77
|
371,39
|
237,72
|
686,14
|
374,88
|
607,46
|
182,32
|
165,13
|
393,99
|
260,20
|
114,46
|
225,03
|
552,03
|
205,34
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK
|
862,98
|
3,35
|
18,98
|
85,06
|
87,53
|
24,95
|
22,91
|
28,13
|
140,39
|
33,42
|
92,77
|
156,92
|
40,17
|
18,87
|
86,32
|
1,83
|
21,38
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
574,77
|
0,67
|
23,33
|
26,48
|
12,30
|
29,44
|
57,78
|
41,24
|
85,57
|
12,04
|
2,98
|
61,79
|
101,74
|
12,27
|
25,18
|
65,31
|
16,65
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSX
|
3.955,88
|
0,54
|
31,63
|
114,47
|
23,58
|
2,38
|
211,50
|
150,18
|
295,83
|
64,60
|
2,04
|
385,85
|
1.027,79
|
292,08
|
9,01
|
1.008,77
|
335,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
236,47
|
1,28
|
2,24
|
1,97
|
36,25
|
16,94
|
14,36
|
6,23
|
41,96
|
5,58
|
0,79
|
4,36
|
2,62
|
48,99
|
5,85
|
14,20
|
32,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
101,16
|
|
0,32
|
1,95
|
4,75
|
0,66
|
2,80
|
9,65
|
0,70
|
19,95
|
1,34
|
5,00
|
32,04
|
6,09
|
1,86
|
9,67
|
4,38
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.779,96
|
67,76
|
197,04
|
183,59
|
224,61
|
155,16
|
459,13
|
313,26
|
270,57
|
237,91
|
140,95
|
376,42
|
305,26
|
113,66
|
244,53
|
269,90
|
220,21
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CPQ
|
11,78
|
1,78
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,02
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
2,10
|
0,08
|
|
|
|
0,48
|
0,80
|
0,30
|
0,02
|
0,07
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,19
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
103,27
|
0,44
|
19,80
|
0,06
|
8,06
|
2,57
|
5,01
|
0,42
|
2,00
|
41,82
|
|
12,49
|
0,13
|
4,32
|
0,93
|
4,65
|
0,57
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
100,69
|
|
|
|
|
|
|
17,33
|
|
46,91
|
|
19,80
|
6,50
|
|
0,74
|
7,31
|
2,10
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.322,23
|
17,00
|
44,92
|
63,33
|
87,44
|
72,19
|
230,01
|
108,06
|
151,49
|
45,93
|
44,58
|
113,66
|
87,98
|
37,84
|
59,45
|
104,43
|
53,92
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DĐT
|
7,50
|
|
1,27
|
0,12
|
|
|
2,67
|
|
|
|
|
1,42
|
1,81
|
0,21
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
DDL
|
16,41
|
|
|
|
|
13,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,64
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
ĐRA
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
0,20
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
940,49
|
|
61,04
|
57,33
|
66,41
|
35,18
|
116,41
|
67,80
|
58,87
|
41,39
|
24,34
|
98,19
|
82,43
|
34,79
|
64,57
|
86,31
|
45,43
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
30,11
|
30,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
CTS
|
11,95
|
4,00
|
0,31
|
0,48
|
0,28
|
0,61
|
0,45
|
0,72
|
0,47
|
0,93
|
0,64
|
0,55
|
0,65
|
0,82
|
0,34
|
0,33
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
85,98
|
11,85
|
4,17
|
4,48
|
4,37
|
4,86
|
11,56
|
12,15
|
3,34
|
3,27
|
2,15
|
4,30
|
4,71
|
4,90
|
4,59
|
3,00
|
2,28
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
9,18
|
1,00
|
0,88
|
0,27
|
|
0,37
|
2,59
|
|
|
1,52
|
|
0,18
|
0,47
|
0,29
|
0,92
|
0,41
|
0,28
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
8,28
|
|
3,95
|
0,08
|
0,47
|
0,23
|
0,74
|
0,18
|
0,17
|
0,28
|
0,07
|
0,41
|
0,57
|
0,65
|
0,11
|
0,09
|
0,28
|
2.20
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
110,45
|
0,43
|
10,59
|
7,97
|
5,75
|
8,61
|
18,84
|
8,96
|
6,58
|
4,83
|
2,02
|
8,13
|
5,42
|
5,92
|
3,82
|
9,13
|
3,45
|
2.21
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
41,11
|
|
9,46
|
|
1,09
|
|
|
|
4,38
|
|
|
5,61
|
|
|
1,29
|
10,56
|
8,72
|
2.22
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,92
|
|
1,32
|
|
0,89
|
0,74
|
1,78
|
1,00
|
2,56
|
0,24
|
0,24
|
0,76
|
0,74
|
0,37
|
0,63
|
0,28
|
0,37
|
2.23
|
Đất vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
741,02
|
|
35,10
|
36,23
|
43,57
|
15,23
|
39,09
|
43,10
|
20,07
|
47,35
|
64,69
|
85,77
|
78,76
|
13,92
|
106,68
|
18,12
|
93,34
|
2.25
|
Đất chuyên
dùng
|
MNC
|
222,07
|
0,06
|
4,23
|
13,24
|
6,28
|
0,32
|
29,18
|
53,24
|
10,62
|
3,37
|
2,22
|
22,95
|
34,89
|
9,46
|
0,46
|
25,28
|
6,27
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSĐ
|
752,79
|
1,69
|
15,97
|
49,85
|
75,29
|
4,1
|
26,39
|
40,71
|
24,27
|
47,34
|
12,04
|
76,58
|
4,9
|
0,81
|
88,17
|
207,33
|
77,35
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính:ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh
Long
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Xã Vĩnh Minh
|
Xã Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh
Hùng
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh
Ninh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,28
|
3,09
|
2,52
|
1,64
|
0,92
|
1,76
|
8,85
|
10,14
|
0,02
|
7,64
|
2,79
|
1,91
|
1,41
|
5,13
|
1,91
|
1,30
|
1,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,75
|
1,66
|
2,41
|
1,64
|
0,51
|
1,76
|
6,93
|
9,46
|
0,02
|
5,62
|
2,79
|
0,39
|
1,15
|
5,03
|
1,32
|
0,20
|
0,86
|
|
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,50
|
1,66
|
2,41
|
1,64
|
0,51
|
1,76
|
6,93
|
9,46
|
|
2,32
|
2,79
|
0,39
|
0,72
|
5,03
|
1,32
|
0,20
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
8,01
|
1,19
|
0,11
|
|
0,41
|
|
1,87
|
0,21
|
|
2,02
|
|
0,03
|
0,26
|
|
0,59
|
1,10
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,74
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,29
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
2,00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất NTTS
|
LUA/NTS
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDĐ/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất lúa
chuyển sang đất trang trại
|
LUC/NKH
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2.12
|
Đất hàng
năm khác sang đất trang trại
|
HNK/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKD/OCT
|
0,186
|
|
0.046
|
|
|
|
|
0,67
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh
Long
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Xã Vĩnh Minh
|
Xã Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh
Hùng
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh
Ninh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
40,03
|
3,04
|
2,52
|
1,64
|
0,92
|
1,28
|
7,96
|
9,72
|
0,02
|
0,96
|
3,15
|
1,91
|
1,41
|
1,35
|
1,91
|
1,44
|
0,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
31,69
|
1,66
|
2,41
|
1,64
|
0,51
|
1,28
|
6,11
|
9,16
|
0,02
|
0,94
|
3,15
|
0,39
|
1,15
|
1,25
|
1,32
|
0,34
|
0,36
|
|
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
31,24
|
1,66
|
2,41
|
1,64
|
0,51
|
1,28
|
6,11
|
9,16
|
|
0,94
|
3,15
|
0,39
|
0,72
|
1,25
|
1,32
|
0,34
|
0,36
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK
|
5,99
|
1,19
|
0,11
|
|
0,41
|
|
1,85
|
0,21
|
|
0,02
|
|
0,03
|
0,26
|
|
0,59
|
1,10
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSX
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,29
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,07
|
|
0,04
|
|
0,50
|
0,20
|
0,01
|
0,02
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CPQ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
|
DĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DTS
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.22
|
Đất vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Xã Vĩnh Hùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
0,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
0,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Hạng mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất.
|
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
1,93
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,93
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
15,77
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,82
|
Xã
Vĩnh Ninh
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,99
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,44
|
Xã
Vĩnh Thịnh
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,79
|
Xã
Vĩnh Quang
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,50
|
Xã
Vĩnh Long
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
Xã
Vĩnh Yên
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,28
|
Xã
Vĩnh Tiến
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
Xã
Vĩnh An
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,40
|
Xã
Vĩnh Minh
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,21
|
Xã
Vĩnh Tân
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
0,96
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,15
|
Xã
Vĩnh Hùng
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,23
|
Xã
Vĩnh Thành
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
|
1,3
|
Xã
Vĩnh Khang
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
0,58
|
|
1
|
Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn
thể
|
0,35
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
2
|
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân
|
0,05
|
Xã
Vĩnh Tân
|
3
|
Mở rộng công sở xã Vĩnh Khang
|
0,18
|
Xã
Vĩnh Khang
|
IV
|
Công trình văn hóa
|
0,35
|
|
1
|
Nhà văn hóa đa năng
|
0,35
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
V
|
Công trình giao thông
|
6,38
|
|
1
|
Đường giao
thông từ QL 217 đi đê La Thành, xã Vĩnh Long.
|
3,00
|
Xã
Vĩnh Long
|
2
|
Dự án đường giao thông Vĩnh Minh
|
0,38
|
Xã
Vĩnh Minh
|
3
|
Đường giao thông từ QL 45 đi trung
tâm xã Vĩnh Khang
|
3,00
|
Xã
Vĩnh Khang, Xã Vĩnh Thành
|
VI
|
Công trình thủy lợi
|
0,10
|
|
1
|
Nạo vét kênh trữ nước chống hạn xã
Vĩnh
|
0,10
|
Xã
Vĩnh Minh
|
VII
|
Công trình thể dục thể thao
|
8,10
|
|
1
|
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc
|
8,10
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
0,12
|
|
1
|
Dự án chống quá tải các trạm biến
áp tại các xã: Vĩnh Yên, Vĩnh Minh, Vĩnh Thành, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh và Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
0,07
|
Xã
Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Minh, Thành, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh Ninh, thị trấn Vĩnh Lộc
|
2
|
Dự án thay dây dẫn đường dẫn điện
220KV Nho Quan - Thanh Hóa tại xã Vĩnh Hòa và Vĩnh Hùng
|
0,05
|
Xã
Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Hùng
|
IX
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
2,20
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Long
|
1,00
|
Xã
Vĩnh Long
|
2
|
Mở rộng trường mầm non V Yên
|
0,60
|
Xã
Vĩnh Yên
|
3
|
Mở rộng trường mầm non thị trấn
|
0,50
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
4
|
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Ninh
|
0,10
|
Xã
Vĩnh Ninh
|
X
|
Dự án cơ sở y tế
|
1,05
|
|
1
|
Xây dựng trạm y tế xã Vĩnh Quang
|
0,25
|
V
Quang
|
2
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện
|
0,60
|
Thị
trấn
|
3
|
Mở rộng phân viện đa khoa tại xã
Vĩnh Minh
|
0,10
|
Xã
Vĩnh Minh
|
4
|
Mở rộng trạm y tế xã Vĩnh Long
|
0,10
|
Xã
Vĩnh Long
|
XI
|
Dự án chợ
|
0,3
|
|
1
|
Xây dựng chợ xã Vĩnh Long
|
0,30
|
Xã
Vĩnh Long
|
XII
|
Sinh hoạt cộng đồng
|
0,10
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,10
|
Xã
Vĩnh Tân
|
XIII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
2,09
|
|
1
|
Mở rộng chùa Xuân Áng
|
1,59
|
Xã
Vĩnh Long
|
2
|
Xây dựng chùa Thái Bình
|
0,50
|
Xã
Vĩnh Long
|
XIV
|
Dự án Di tích lịch sử - văn
hóa
|
1,42
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả
|
1,42
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
XV
|
Bưu chính, viễn thông
|
0,02
|
|
1
|
Xây dựng bưu điện văn hóa xã Vĩnh
Hưng
|
0,02
|
Xã Vĩnh
Hưng
|
XVI
|
Dự án cấp nước
|
0,47
|
|
1
|
Nhà máy nước Vĩnh Hùng, công trình
cấp nước liên xã Vĩnh Hùng - Vĩnh Tân - Vĩnh Minh - Vĩnh Thịnh.
|
0,47
|
Xã
Vĩnh Hùng
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Xây dựng trang trại
|
2,00
|
Xã
Vĩnh Tân
|
2
|
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh
doanh phí nông nghiệp
|
2,75
|
Xã
Vĩnh Tân
|
3
|
Xây dựng các cơ sở SXKD phí nông
nghiệp (trong quy hoạch cụm công nghiệp Vĩnh
|
3,68
|
Xã
Vĩnh Minh
|
4
|
Xây dựng các cơ sản xuất kinh doanh
phí nông nghiệp tại xã Vĩnh Minh (ngoài quy hoạch cụm công nghiệp)
|
3,00
|
Xã
Vĩnh Minh
|
5
|
Xây dựng Cơ sở sản xuất gạch không
nung
|
0,20
|
Xã
Vĩnh Long
|
6
|
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh
doanh phí nông nghiệp
|
0,12
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
7
|
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh
doanh phí nông nghiệp
|
0,50
|
Xã
Vĩnh An
|
5
|
Xây dựng cơ sở TDTT Vĩnh Tân
|
1,03
|
Xã
Vĩnh Tân
|
9
|
Xây dựng bến xe bus
|
0,60
|
Xã
Vĩnh Long
|
10
|
Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm
|
0,20
|
Xã
Vĩnh Long
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Hòa Hưng
|
0,3
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
12
|
Khu vui chơi giải trí thôn Phương
Giai
|
0,48
|
Xã
Vĩnh Tiến
|
13
|
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
|
0,08
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
cây lâu năm sang đất ở
|
0,05
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
15
|
Chuyển mục đích thực hiện dự án
nuôi trồng thủy sản
|
1,76
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|