Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 824/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Số hiệu:
824/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
07/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
824/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 07 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh H óa năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 19/01/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 248/TTr-STNMT ngày 28/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 41/BC-STNMT ngày 28/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2018, huyện Vĩnh Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện
Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
diện tích
15.772,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
11.239,29
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.779,96
3
Đất chưa sử dụng
CSD
752,79
(Chi
tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
52,28
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
41,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
37,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
8,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,74
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
1,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,29
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
3,76
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
cộng
40,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
40,03
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,87
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Tổng
cộng
0,03
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đ ất phi nông
nghiệp
PNN
0,03
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm .
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực T ỉ nh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉnh (để
b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC42.3.18)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng d iện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Quang
Xã Vĩnh Yên
Xã Vĩnh Ti ế n
Xã Vĩnh
Long
Xã Vĩnh Phúc
X ã Vĩnh Hưng
X ã Vĩnh Minh
Xã Vĩnh Khang
X ã Vĩnh Hò a
Xã Vĩnh
Hùng
X ã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh
Ninh
X ã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh
An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
11.239,29
13,04
245,43
482,75
535,80
336,74
1.002,21
619,99
1.278,07
398,77
268,22
1.045,68
1.670,96
559,60
353,15
1.807,27
621,61
1.1
Đ ấ t tr ồ ng l ú a
LUA
5.508,03
7,20
168,93
252,82
371,39
262,37
692,86
384,56
713,62
263,18
168,30
431,76
466,60
181,30
224,93
707,49
210,72
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
LUC
4.800 , 99
7,20
168 , 93
248 , 77
371 , 39
237 , 72
686 , 14
374 , 88
607 , 46
182 , 32
165 , 13
393 , 99
260 , 20
114 , 46
225 , 03
552 , 03
205 , 34
1.2
Đất trồng
cây hằng năm khác
HNK
862,98
3 , 35
18,98
85,06
87,53
24,95
22,91
28,13
140,39
33,42
92,77
156,92
40,17
18,87
86,32
1,83
21 , 38
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
574,77
0 , 67
23,33
26,48
12,30
29,44
57,78
41,24
85,57
12,04
2,98
61,79
1 01,74
12,27
25, 1 8
65,31
16,65
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
3.955,88
0,54
31,63
114,47
23,58
2,38
211,50
150,18
295,83
64,60
2,04
385,85
1.027,79
292,08
9,01
1.008,77
335,63
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
236,47
1,28
2,24
1,97
36,25
16,94
14,36
6,23
41,96
5,58
0,79
4,36
2,62
48,99
5,85
14,20
32,85
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp kh á c
NKH
101,16
0,32
1,95
4,75
0,66
2,80
9,65
0,70
19,95
1,34
5,00
32,04
6,09
1,86
9,67
4,38
2
Đ ấ t
ph i nông nghiệp
PNN
3.779,96
67,76
197,04
183,59
224,61
155,16
459,13
313,26
270,57
237,91
140,95
376,42
305,26
113,66
244,53
269,90
220,21
2.1
Đ ất quốc
phòng
CPQ
11,78
1,78
10,00
2.2
Đất an ninh
CAN
1,02
1,01
0,01
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2,10
0,08
0,48
0,80
0,30
0,02
0,07
0,16
0,19
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
103,27
0,44
19,80
0,06
8,06
2,57
5,01
0,42
2,00
41,82
12,49
0,13
4,32
0,93
4,65
0,57
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
100,69
17,33
46,91
19,80
6,50
0,74
7,31
2,10
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.322,23
17,00
44,92
63,33
87,44
72,19
230,01
108,06
151,49
45,93
44,58
113,66
87,98
37,84
59,45
104,43
53,92
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
DĐT
7,50
1,27
0,12
2,67
1,42
1,81
0,21
2.11
Đất có di
tích, danh thắng
DDL
16,41
13,77
2,64
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
ĐRA
2,40
2,20
0,20
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
940,49
61,04
57,33
66,41
35,18
116,41
67,80
58,87
41,39
24,34
98,19
82,43
34,79
64,57
86,31
45,43
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
30,11
30, 11
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
CTS
11,95
4,00
0,31
0,48
0,28
0,61
0,45
0,72
0,47
0,93
0,64
0,55
0,65
0,82
0,34
0,33
0,37
2.16
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DTS
85 ,98
11,85
4,17
4,48
4,37
4,86
11,56
12,15
3,34
3,27
2 , 15
4,30
4,71
4,90
4,59
3,00
2,28
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9,18
1,00
0,88
0,27
0,37
2,59
1,52
0,18
0,47
0,29
0,92
0,41
0,28
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
8,28
3,95
0,08
0,47
0,23
0,74
0,18
0,17
0,28
0,07
0,41
0,57
0,65
0,11
0,09
0,28
2.20
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏa
táng
NTD
110,45
0,43
10,59
7,97
5,75
8,61
18,84
8,96
6,58
4,83
2,02
8,13
5,42
5,92
3,82
9,13
3,45
2.21
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
41,11
9,46
1,09
4,38
5,61
1,29
10,56
8,72
2.22
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
11,92
1,32
0,89
0,74
1,78
1,00
2,56
0,24
0,24
0,76
0,74
0,37
0,63
0,28
0,37
2.23
Đất vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
741,02
35,10
36,23
43,57
15,23
39,09
43,10
20,07
47,35
64,69
85,77
78 , 76
13,92
106,68
18,12
93,34
2.25
Đất chuyên
dùng
MNC
222,07
0,06
4,23
13,24
6,28
0,32
29,18
53,24
10,62
3,37
2,22
22,95
34,89
9,46
0,46
25,28
6,27
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSĐ
752,79
1,69
15,97
49,85
75,29
4,1
26 , 39
40,71
24 ,2 7
47 , 34
12,04
76,58
4,9
0,81
88,17
207,33
77,35
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất kh u kinh tế
KKT
6
Đ ấ t đô th ị
KĐT
Phụ biểu số
02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính:ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Quang
Xã Vĩnh Yên
Xã Vĩnh Ti ế n
Xã Vĩnh
Long
Xã Vĩnh Phúc
X ã Vĩnh Hưng
X ã Vĩnh Minh
Xã Vĩnh Khang
X ã Vĩnh Hò a
Xã Vĩnh
Hùng
X ã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh
Ninh
X ã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh
An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NN P /PNN
52,28
3,09
2,52
1,64
0,92
1,76
8,85
10,14
0,02
7 , 64
2,79
1 , 91
1,41
5,13
1,91
1,30
1,30
1.1
Đ ấ t tr ồ ng l ú a
LUA/PNN
4 1, 75
1,66
2,41
1,64
0,5 1
1,76
6 , 93
9,46
0 , 02
5,62
2 , 79
0 , 39
1,15
5,03
1 , 32
0,20
0,86
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
37,50
1, 66
2 , 41
1 ,64
0,51
1,76
6,93
9,46
2,32
2,79
0,39
0,72
5,03
1,32
0 , 20
0,36
1.2
Đất trồng
cây hằng năm khác
HNK/PNN
8,01
1 , 19
0 , 11
0,41
1,87
0,21
2 , 02
0,03
0 , 26
0,59
1 , 10
0 , 22
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,74
0,05
0,47
0,22
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX/PNN
1 , 49
1 , 49
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,29
0,19
0,10
1.8
Đất làm mu ố i
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp kh á c
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất tr o ng nội bộ đất nông nghiệp
3 , 76
1,76
2,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất NTTS
LUA/NTS
1,76
1 , 76
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2 . 6
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.7
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.8
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.9
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDĐ/NKR(a)
2.10
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a )
2.11
Đất lúa
chuyển sang đất trang trại
L UC/ NKH
2
2
2.12
Đất hàng
năm khác sang đất trang trại
HNK/NKH
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKD/OCT
0,186
0.046
0,67
0,04
0,01
0,02
Phụ biểu số
03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng d iện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vĩnh Lộc
Xã Vĩnh Thành
Xã Vĩnh Quang
Xã Vĩnh Yên
Xã Vĩnh Ti ế n
Xã Vĩnh
Long
Xã Vĩnh Phúc
X ã Vĩnh Hưng
X ã Vĩnh Minh
Xã Vĩnh Khang
X ã Vĩnh Hò a
Xã Vĩnh
Hùng
X ã Vĩnh Tân
Xã Vĩnh
Ninh
X ã Vĩnh Thịnh
Xã Vĩnh
An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13 )
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
40,03
3,04
2,52
1,64
0,92
1,28
7 , 96
9,72
0,02
0,96
3,15
1 ,91
1 , 41
1,35
1,91
1 ,44
0,8 0
1.1
Đ ấ t tr ồ ng l ú a
LUA
31,69
1,66
2,41
1,64
0,51
1,28
6,11
9,16
0,02
0,94
3,15
0,39
1,15
1,25
1,32
0,34
0,36
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
LUC
31,24
1,66
2,41
1,64
0,51
1,28
6,11
9,16
0,94
3,15
0,39
0,72
1,25
1,32
0,34
0,36
1.2
Đất trồng
cây hằng năm khác
HNK
5,99
1,19
0,11
0,41
1,85
0,21
0,02
0,03
0,26
0,59
1,10
0,22
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,57
0 , 35
0,22
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất trồng rừng
sản xuất
RSX
1,49
1,49
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,29
0,19
0,10
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp kh á c
NKH
2
Đ ấ t
ph i nông nghiệp
PNN
0,87
0 , 03
0 ,07
0,04
0,50
0,20
0,01
0,02
2.1
Đ ất quốc
phòng
CPQ
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất sản xuất sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,20
0,23
2.8
Đất cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hoá
DĐT
2.11
Đất có di
tích, danh thắng
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
D RA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,50
0,50
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TS C
2.16
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DTS
0,09
0 , 07
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
NTD
0,03
0,03
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng gốm sứ
SKX
2.2 1
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,05
0,04
0,01
2.22
Đất vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Xã Vĩnh Hùng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
0,03
0,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,03
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở công trình sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
Hạng mục
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
(1)
(2)
(3)
(4)
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất.
I
Dự án Khu dân cư đô thị
1,93
1
Quy hoạch đất ở thị trấn Vĩnh Lộc
1,93
Thị
trấn Vĩnh Lộc
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
15,77
1
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,82
Xã
Vĩnh Ninh
2
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,99
Xã
Vĩnh Phúc
3
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,44
Xã
Vĩnh Thịnh
4
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,79
Xã
Vĩnh Quang
5
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,50
Xã
Vĩnh Long
6
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
Xã
Vĩnh Yên
7
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,28
Xã
Vĩnh Tiến
8
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,80
Xã
Vĩnh An
9
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,40
Xã
Vĩnh Minh
10
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,21
Xã
Vĩnh Tân
11
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,96
Xã
Vĩnh Hòa
12
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,15
Xã
Vĩnh Hùng
13
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,23
Xã
Vĩnh Thành
14
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,3
Xã
Vĩnh Khang
III
Dự án Trụ sở cơ quan
0,58
1
Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn
thể
0,35
Xã
Vĩnh Phúc
2
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân
0,05
Xã
Vĩnh Tân
3
Mở rộng công sở xã Vĩnh Khang
0,18
Xã
Vĩnh Khang
IV
Công trình văn hóa
0,35
1
Nhà văn hóa đa năng
0,35
Xã
Vĩnh Phúc
V
Công trình giao thông
6,38
1
Đư ờng giao
thông từ QL 217 đi đ ê La Thành, xã Vĩnh Long.
3,00
Xã
Vĩnh Long
2
Dự án đường giao thông Vĩnh Minh
0,38
Xã
Vĩnh Minh
3
Đường giao thông từ QL 45 đi trung
tâm xã Vĩnh Khang
3,00
Xã
Vĩnh Khang, Xã Vĩnh Thành
VI
Công trình thủy l ợi
0,10
1
Nạo vét kênh trữ nước chống hạn xã
Vĩnh
0,10
Xã
Vĩnh Minh
VII
Công trình thể dục thể thao
8,10
1
Khu liên hợp thể thao huyện Vĩnh Lộc
8,10
Xã
Vĩnh Phúc
V III
Dự án năng lượng
0,12
1
Dự án chống quá tải các trạm biến
áp tại các xã: Vĩnh Yên, Vĩnh Minh, Vĩnh Thành, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh và Thị
trấn Vĩnh Lộc
0,07
Xã
Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Minh, Thành, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh Ninh, thị trấn Vĩnh L ộc
2
Dự án thay dây dẫn đường dẫn điện
220KV Nho Quan - Thanh Hóa tại xã Vĩnh Hòa và Vĩnh Hùng
0,05
Xã
Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Hùng
IX
Dự án cơ sở giáo dục
2,20
1
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Long
1,00
Xã
Vĩnh Long
2
Mở rộng trường mầm non V Yên
0,60
Xã
Vĩnh Yên
3
Mở rộng trường mầm non thị trấn
0,50
Thị
trấn Vĩnh Lộc
4
Mở rộng trường mầm non Vĩnh Ninh
0,10
Xã
Vĩnh Ninh
X
Dự á n cơ sở y tế
1,05
1
Xây dựng trạm y tế xã Vĩnh Quang
0,25
V
Quang
2
Mở rộng bệnh viện đa khoa huyện
0,60
Thị
trấn
3
Mở rộng phân viện đa khoa tại xã
Vĩnh Minh
0,10
Xã
Vĩnh Minh
4
Mở rộng trạm y tế xã Vĩnh Long
0,10
Xã
Vĩnh Long
XI
Dự án chợ
0,3
1
Xây dựng chợ xã Vĩnh Long
0,30
Xã
Vĩnh Long
XII
S inh hoạt cộng đồng
0,10
1
Nhà văn hóa thôn 3
0,10
Xã
Vĩnh Tân
X III
Dự án cơ sở tôn gi áo
2,09
1
Mở rộng chùa Xuân Áng
1,59
Xã
Vĩnh Long
2
Xây dựng chùa Thái Bình
0,50
Xã
Vĩnh Long
XIV
Dự án Di tích lịch sử - văn
hóa
1,42
1
Tu bổ, tôn tạo đền bia Trịnh Khả
1,42
Xã
Vĩnh Hòa
X V
Bưu chính, viễn thông
0,02
1
Xây dựng bưu điện văn hóa xã Vĩnh
Hưng
0,02
Xã Vĩnh
Hưng
XVI
Dự án cấp nước
0,47
1
Nhà máy nước Vĩnh Hùng, công trình
cấp nước liên xã Vĩnh Hùng - Vĩnh Tân - Vĩnh Minh - Vĩnh Thịnh.
0,47
Xã
Vĩnh Hùng
B
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
1
Xây dựng trang trại
2,00
Xã
Vĩnh Tân
2
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh
doanh phí nông nghiệp
2,75
Xã
Vĩnh Tân
3
Xây dựng các cơ sở SXKD phí nông
nghiệp (trong quy hoạch cụm công nghiệp Vĩnh
3,68
Xã
Vĩnh Minh
4
Xây dựng các cơ sản xuất kinh doanh
phí nông nghiệp tại xã Vĩnh Minh (ngoài quy hoạch cụm công nghiệp)
3,00
Xã
Vĩnh Minh
5
Xây dựng Cơ sở sản xuất gạch không
nung
0,20
Xã
Vĩnh Long
6
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh
doanh phí nông nghiệp
0,12
Xã
Vĩnh Phúc
7
Xây dựng các cơ sở sản xuất kinh
doanh phí nông nghiệp
0,50
Xã
Vĩnh An
5
Xây dựng cơ sở TDTT Vĩnh Tân
1,03
Xã
Vĩnh Tân
9
Xây dựng bến xe bus
0,60
Xã
Vĩnh Long
10
Xây dựng khu TTTM bán hàng lưu niệm
0,20
Xã
Vĩnh Long
11
Cửa hàng xăng dầu Hòa Hưng
0,3
Xã
Vĩnh Phúc
12
Khu vui chơi giải trí thôn Phương
Giai
0,48
Xã
Vĩnh Tiến
13
Xây dựng khu thương mại dịch vụ
0,08
Thị
trấn Vĩnh Lộc
14
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
cây lâu năm sang đất ở
0,05
Thị
trấn Vĩnh Lộc
15
Chuyển mục đích thực hiện dự án
nuôi trồng thủy sản
1,76
Xã
Vĩnh Hòa
Quyết định 824/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 824/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
1.408
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng