|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
823/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 823/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 08 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Luật
Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 416/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm (Kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Lâm, được Sở Tài nguyên và
Môi trường xác nhận ngày 17/01/2023) với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
trong năm 2023
a. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm 2023
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Loại đất
|
|
11.664,36
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
4.956,38
|
42,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.823,75
|
15,64
|
-
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.505,09
|
12,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.417,77
|
12,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
930,43
|
7,98
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,69
|
0,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
264,43
|
2,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
502,31
|
4,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.536,19
|
56,04
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
98,46
|
0,84
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,38
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
38,21
|
0,33
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
129,56
|
1,11
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
99,90
|
0,86
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
373,16
|
3,20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
17,92
|
0,15
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.471,72
|
21,19
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.402,78
|
12,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
405,28
|
3,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
24,50
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
16,87
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
369,33
|
3,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
33,50
|
0,29
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
7,35
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,76
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
3,49
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
14,83
|
0,13
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
37,49
|
0,32
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, NHT
|
NTD
|
107,42
|
0,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
1,67
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
35,35
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,44
|
0,00
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
10,66
|
0,09
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
122,69
|
1,05
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.419,60
|
12,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
679,01
|
5,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,59
|
0,20
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
14,27
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
40,25
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
802,69
|
6,88
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
199,72
|
1,71
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,06
|
0,02
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
171,79
|
1,47
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
816,25
|
7,00
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
2.922,86
|
25,06
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
17,69
|
0,15
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
167,77
|
1,44
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
99,90
|
0,86
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
99,90
|
0,86
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
1.914,70
|
16,41
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
2.258,24
|
19,36
|
b. Kế hoạch
thu hồi các loại đất năm 2023
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tống diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
641,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
289,71
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
217,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
131,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
129,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
58,29
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,78
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
195,63
|
c. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
803,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
341,58
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
269,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
186,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
156,19
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
64,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
54,47
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
36,86
|
2.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
36,86
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
39,87
|
d. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,56
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,88
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
NHT
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
khác
|
DSK
|
-
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
e) Danh mục
các Công trình, dự án
Danh mục các công trình, dự án nằm
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (141 công trình, dự án với tổng diện
tích: 1.069,68 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Gia
Lâm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh
các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Gia Lâm
tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm
bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất trước ngày 15/9/2023;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện)
trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm
theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND
Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, TNMT;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng
Đông
|
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2023 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|