Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
820/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
19/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 820/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 19
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA QUẬN CẨM LỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại
Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới
Hòa An
Hoà Phát
Hoà Thọ Đông
Hoà Thọ Tây
Hoà Xuân
Khuê Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+
(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN (1+2+3)
3584,5288
324,5698
653,2392
266,8004
836,9015
1201,7806
301,2373
1
Đất nông nghiệp
NNP
395,5890
71,5740
170,7215
21,8008
126,6679
0,0000
4,8248
1.1
Đất trồng lúa
LUA
98,8751
1,0342
49,5203
48,3206
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
98,875
1,0342
49,520
48,3206
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
142,2746
19,3285
33,9120
21,8008
64,4521
2,7812
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,0645
1,0530
9,9679
2,0436
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
132,3538
51,2113
81,1425
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
51,2113
51,2113
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,2324
0,2324
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
8,7886
5,0937
3,6949
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3002,2856
249,1312
479,6919
238,7725
628,0142
1115,7502
290,9256
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
431,9078
10,5959
296,5188
0,9478
123,5474
0,2979
2.2
Đất an ninh
CAN
7,7717
0,0621
0,7316
2,9748
1,3847
1,2193
1,3992
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
120,9764
120,9764
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,8946
25,8946
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
56,6948
0,6531
2,1259
4,8051
0,4089
28,4132
20,2886
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
37,3941
0,2903
1,8775
13,5774
17,7550
3,8939
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
16,5551
16,5551
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1026,7601
90,4121
72,0166
76,0811
194,0960
490,6832
103,4711
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
708,0930
82,7886
50,1759
65,7303
117,1491
301,0014
91,2477
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
14,4100
0,0022
14,4078
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,7580
0,4531
0,3049
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,3985
0,0391
0,0887
1,9943
0,0512
6,5861
0,6391
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
62,9919
3,5388
2,0372
6,0356
12,1939
31,9501
7,2363
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
124,7743
3,5429
119,4948
1,7366
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
15,7342
0,2060
0,6617
11,5979
3,2686
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,6142
0,0900
0,5067
0,0175
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,3359
0,4302
0,3847
0,5210
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
22,4064
0,0289
0,0283
0,2498
22,0288
0,0706
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
7,2519
1,7024
0,7277
0,2530
3,8560
0,7128
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
50,4547
1,0905
15,4840
0,3958
32,7047
0,4587
0,3210
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
3,0987
3,0487
0,0500
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,1115
1,0962
0,0153
2.9.16
Đất chợ
DCH
4,3269
0,5625
0,5204
0,3440
1,0043
0,9425
0,9532
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,0943
0,4472
0,3835
0,5900
0,4067
1,0396
0,2273
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
96,0369
1,8161
0,4280
8,0375
3,2994
68,5508
13,9051
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
913,1598
143,7619
86,7747
104,7876
100,8554
369,7107
107,2695
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,6018
0,1584
0,8240
2,9196
0,6204
1,6736
3,4058
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,0923
0,2471
0,1631
0,5344
0,1477
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,3384
0,9341
1,4562
0,6021
0,7710
4,7803
0,7947
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
217,8318
16,6390
34,4129
136,7317
30,0482
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
28,1067
6,5634
3,4223
12,4134
5,7076
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0690
0,0690
3
Đất chưa sử dụng
CSD
186,6542
3,8646
2,8258
6,2271
82,2194
86,0304
5,4869
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
của quận Cẩm Lệ
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới
Hòa An
Hoà Phát
Hoà Thọ Đông
Hoà Thọ Tây
Hoà Xuân
Khuê Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+
(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
12,8867
0,1764
1,2733
0,9952
10,4418
0,0000
0,0000
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,4136
0,1752
1,1018
0,0000
8,1366
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7,6006
0,5775
7,0231
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7,6006
0,5775
7,0231
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,8067
0,1752
0,5180
1,1135
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0063
0,0063
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,4731
0,0012
0,1715
0,9952
2,3052
0,0000
0,0000
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,0000
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,8927
0,8927
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,6684
0,0000
0,0374
0,0233
0,6077
0,0000
0,0000
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,0000
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0027
0,0027
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0038
0,0038
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,6619
0,0374
0,0233
0,6012
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0086
0,0086
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,0080
0,0080
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,8293
0,0012
0,1341
0,9719
0,7221
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0076
0,0076
2.16
Đất xây dựng trụ sử của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0585
0,0585
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính cấp dưới
Hòa An
Hoà Phát
Hoà Thọ Đông
Hoà Thọ Tây
Hoà Xuân
Khuê Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ..+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
13,5344
0,8214
1,6146
1,0136
8,3269
0,0000
1,7579
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
11,8726
0,8214
1,6146
1,0000
8,2866
0,0000
0,1500
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
7,6007
0,5776
7,0231
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,6007
0,5776
7,0231
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,2659
0,8214
1,0310
1,0000
1,2635
0,0000
0,1500
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,0060
0,0060
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rùng sản xuất
RSX/PNN
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0,0000
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(b)
0,0000
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(c)
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
0,0000
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô
thị chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,6618
0,0136
0,0403
1,6079
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023 của quận Cẩm Lệ
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính cấp dưới
Hòa An
Hoà Phát
Hoà Thọ Đông
Hoà Thọ Tây
Hoà Xuân
Khuê Trung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+
(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
23,2856
0,0000
0,2304
0,0348
1,9475
21,0729
0,0000
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,2856
0,0000
0,2304
0.0348
1,9475
21,0729
0,0000
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,9881
0,9881
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
15,4932
0,1585
15,3347
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
6,6263
0,0000
0,0719
0,0242
0,9594
5,5708
0,0000
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1,0555
0,0719
0,0242
0,9594
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
4,4746
4,4746
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
ĐTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xủ lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,0962
1,0962
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,0000
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,0106
0,0106
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,1674
0,1674
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 06/2/2023).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm
Lệ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận
Cẩm Lệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
đua Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT, STNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 820/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 820/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2023 của quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
384
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng