|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
818/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Liên
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
818/QĐ-UBND
|
Pleiku,
ngày 30 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐỀN BÙ CÂY CỐI, HOA MÙA TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/NQ-QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội về việc kéo
dài nhiệm kỳ hoạt động 2004-2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các
cấp;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về
đất đai;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số
160/TTrLS-TC-NN&PTNT ngày 09/11/2010 về việc ban hành đơn giá đền bù cây
cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
1. Ban hành đơn giá đền bù cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu
hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng, mục đích phát triển kinh tế được quy định tại điều 36, Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai, trên địa
bàn tỉnh Gia Lai;
(có bảng giá
chi tiết kèm theo)
2. Đối với các
phương án đền bù đã được phê duyệt và đã nhận đủ tiền, thì không áp dụng theo
bảng giá tại Quyết định này và không được hồi tố. Các trường hợp đã có quyết
định phê duyệt phương án đền bù nhưng chưa nhận tiền thì được áp dụng đơn giá
kèm theo quyết định này.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/11/2010 và thay thế đơn giá đền bù cây cối, hoa màu tại Quyết định số
55/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các Sở,
ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- TTr. Tỉnh ủy (B/c);
- TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT-NL-TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Xuân Liên
|
BẢNG GIÁ
DANH MỤC CÂY CỐI HOA MÀU
(Kèm theo Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
Đồng
Stt
|
Danh
mục cây trồng
|
ĐVT
|
Giống
thực sinh
|
Giống
mới chiết, ghép
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Bơ, Tầm ruột, Mãng cầu (Xiêm),
Thanh Long
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/cây
|
10.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
35.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
48.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
152.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
"
|
230.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
48.000
|
|
|
2
|
Mít, Me, Bồ quân, Ô mai
(Lêkima), Trâm
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
11.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
30.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
55.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
196.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
"
|
288.000
|
|
|
|
- Kinh doanh từ năm 17-25
|
"
|
196.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
58.000
|
|
|
3
|
Chanh, cam, Quýt, Bưởi, Mận,
Lê, Lựu
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
14.000
|
31.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
55.000
|
81.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
98.000
|
138.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
276.000
|
345.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
"
|
334.000
|
403.000
|
|
|
- Cây già cỗi không đền bù
|
"
|
|
|
|
4
|
Nhãn, vải, Xoài, Chôm chôm
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/cây
|
18.000
|
32.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
83.000
|
119.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
"
|
138.000
|
161.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
552.000
|
794.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
"
|
771.000
|
1.058.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
235.000
|
288.000
|
|
5
|
Dừa
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
22.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
92.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
"
|
138.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
552.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-16
|
"
|
759.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
150.000
|
|
|
6
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
24.000
|
48.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
58.000
|
86.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
"
|
138.000
|
161.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
575.000
|
863.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-20
|
"
|
1.898.000
|
2.128.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 21-30
|
"
|
575.000
|
920.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
167.000
|
328.000
|
|
7
|
Dứa (thơm)
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng mới
|
Đ/cây
|
4.000
|
4.000
|
|
|
- Chăm sóc có trái non
|
"
|
6.000
|
7.000
|
|
8
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng mới
|
Đ/cây
|
5.000
|
36.000
|
|
|
- Cây sắp có trái
|
"
|
31.000
|
72.000
|
|
|
- Đang cho thu hoạch tốt
|
"
|
81.000
|
127.000
|
|
9
|
Cóc, Khế, Ổi, Táo
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/cây
|
9.000
|
24.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
28.000
|
60.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
51.000
|
70.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-4
|
"
|
62.000
|
106.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 5-15
|
"
|
207.000
|
253.000
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
48.000
|
79.000
|
|
10
|
Cây tiêu (mật độ 2000 trụ/ha)
|
|
Đối
với trụ là cây sống thì được đền bù mỗi trụ 30.000 đồng; đối với trụ gỗ hỗ
trợ di chuyển 15.000 đ.trụ, nếu không tính hỗ trợ tính đền bù thì mức giá
100.000 đ.trụ; đối với trụ xây, trụ bê tông thì đền bù theo mức giá quy định
của UBND tỉnh
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/trụ
|
36.000
|
112.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
84.000
|
183.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
140.000
|
266.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
260.000
|
532.000
|
|
11
|
Cây điều
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
30.000
|
37.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
69.000
|
74.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-3
|
"
|
110.000
|
136.000
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
276.000
|
340.000
|
|
|
- Cây già cỗi, kém phát triển
|
"
|
35.000
|
40.000
|
|
12
|
Cây trầu
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/trụ
|
14.000
|
|
|
|
- Đang thu
|
"
|
58.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
14.000
|
|
|
13
|
Cây cau (lấy trái)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
22.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
69.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4-5
|
"
|
98.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
207.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
35.000
|
|
|
14
|
Măng cụt
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
50.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2-3
|
"
|
98.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
115.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
400.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
58.000
|
|
|
15
|
Cây mì
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
4.800.000
|
6.000.000
|
|
|
- Chăm sóc đến tháng thứ 7
|
"
|
6.900.000
|
8.050.000
|
|
|
- Đang có củ non
|
"
|
8.050.000
|
8.625.000
|
|
16
|
Bắp các loại
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
6.200.000
|
6.440.000
|
|
|
- Bắp chưa có cờ
|
"
|
6.500.000
|
8.270.000
|
|
|
- Có trái non
|
"
|
7.500.000
|
10.500.000
|
|
17
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
5.300.000
|
|
|
|
- Đang có củ non
|
"
|
7.400.000
|
|
|
|
- Lang trồng lấy dây
|
Đ/m2
|
4.000
|
|
|
18
|
Cây chuối
|
|
|
|
|
|
- Bụi mới trồng 1 cây
|
Đ/bụi
|
24.000
|
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 2-3 cây
|
"
|
58.000
|
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 4-5 cây
|
"
|
115.000
|
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 6-7 cây
|
"
|
173.000
|
|
|
|
- Bụi chuối đã có từ 8 cây trở
lên
|
"
|
230.000
|
|
|
19
|
Các loại củ: Dong (củ chuối),
Từ, Mỡ, Nghệ (mật độ 8.300 gốc/ha)
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
4.560.000
|
|
|
|
- Đang có củ non
|
"
|
6.325.000
|
|
|
|
- Cây trồng phân tán
|
Đ/gốc
|
1.700
|
|
|
20
|
Mè
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
3.000.000
|
|
|
|
- Mè chuẩn bị ra trái
|
"
|
4.600.000
|
|
|
|
- Có trái non
|
"
|
6.325.000
|
|
|
21
|
Đậu xanh, Đậu phụng
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
4.320.000
|
|
|
|
- Có củ non
|
"
|
8.280.000
|
|
|
22
|
Đậu cúc, đậu nành, đậu đen,
đậu trắng
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
3.600.000
|
|
|
|
- Cây có trái non
|
"
|
6.900.000
|
|
|
23
|
Dưa leo, Đậu đũa, Đậu cô ve
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
6.600.000
|
|
|
|
- Cây có trái non
|
"
|
9.660.000
|
|
|
24
|
Cây ớt (mật độ 28.500 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
7.920.000
|
|
|
|
- Cây có trái non
|
"
|
35.075.000
|
|
|
25
|
Riềng (mật độ 15.000 bụi/ha)
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
5.040.000
|
|
|
|
- Cây có củ non
|
"
|
13.800.000
|
|
|
26
|
Cây thuốc lá nâu
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
6.500.000
|
|
|
|
- Cây chưa có đủ tiêu chuẩn thu
hoạch
|
"
|
16.000.000
|
|
|
27
|
Cây thuốc lá vàng sấy
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
6.900.000
|
|
|
|
- Cây chưa đủ tiêu chuẩn thu
hoạch
|
"
|
19.700.000
|
|
|
28
|
Bình tinh
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/ha
|
3.600.000
|
|
|
|
- Cây có củ non
|
"
|
5.796.000
|
|
|
|
- Loại trồng phân tán (Mới trồng)
|
Đ/bụi
|
1.000
|
|
|
|
- Loại trồng phân tán (Củ non)
|
"
|
3.000
|
|
|
29
|
Sa nhân, Sả, Gừng (mật độ
15.000 bụi/ha)
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
6.600.000
|
|
|
|
- Có củ non
|
"
|
16.675.000
|
|
|
30
|
Lúa rẫy
|
|
|
|
|
|
- Mới gieo tỉa
|
Đ/ha
|
6.771.000
|
|
|
|
- Trổ bông, đang vào mẩy
|
"
|
10.019.000
|
|
|
31
|
Lúa nước
|
|
|
|
|
|
- Mới gieo, sạ
|
Đ/ha
|
7.523.000
|
10.517.000
|
|
|
- Lúa non chưa trổ bông
|
"
|
16.596.000
|
17.267.000
|
|
|
- Trổ bông, đang vào mẩy
|
"
|
19.267.000
|
21.767.000
|
|
32
|
Đất khai hoang rừng
|
|
Áp
dụng cho diện tích đất khai hoang có hồ sơ dự toán được cấp có thẩm quyền phê
duyệt
|
a
|
Rừng loại I
|
|
|
|
|
|
- Canh tác 1 năm
|
Đ/ha
|
14.000.000
|
|
|
|
- Canh tác 2-3 năm
|
"
|
12.500.000
|
|
|
b
|
Rừng loại II
|
|
|
|
|
|
- Canh tác 1 năm
|
Đ/ha
|
15.000.000
|
|
|
|
- Canh tác 2-3 năm
|
"
|
12.500.000
|
|
|
c
|
Rừng loại III
|
|
|
|
|
|
- Canh tác 1 năm
|
Đ/ha
|
16.000.000
|
|
|
|
- Canh tác 2-3 năm
|
"
|
14.500.000
|
|
|
33
|
Vườn chè (mật độ 9.500 bầu/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
24.000.000
|
43.170.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
33.120.000
|
54.170.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
44.160.000
|
65.170.000
|
|
|
- Có thu bói
|
"
|
51.600.000
|
95.511.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
68.000.000
|
143.266.000
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-20
|
"
|
90.000.000
|
191.021.000
|
|
|
- Già cỗi giảm năng suất
|
"
|
40.000.000
|
114.612.000
|
|
34
|
Cà phê vối (mật độ 1110
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
34.000.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
63.000.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
87.000.000
|
|
|
|
- Thu bói
|
"
|
117.000.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-5
|
"
|
167.000.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 6-20
|
"
|
257.000.000
|
|
|
|
- Già cỗi giảm năng suất
|
"
|
130.000.000
|
|
|
35
|
Cà phê Katimo (Mật độ 4.500
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
36.000.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
62.100.000
|
|
|
|
- Thu bói
|
"
|
102.350.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 1-4
|
"
|
156.400.000
|
|
|
|
- Kinh doanh năm 5-9
|
"
|
195.500.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
46.000.000
|
|
|
36
|
Cà phê mít (mật độ 416 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 năm
|
Đ/ha
|
12.000.000
|
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
"
|
23.000.000
|
|
|
|
- Cây trồng năm thứ 4 (thu bói)
|
"
|
34.500.000
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt
|
"
|
46.000.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi
|
"
|
11.500.000
|
|
|
37
|
Cây cao su (mật độ 555 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
32.112.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
50.035.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
65.678.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
81.389.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
"
|
96.867.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 6
|
"
|
111.950.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 7
|
"
|
124.366.000
|
|
|
|
- Đang kinh doanh tốt
|
"
|
204.366.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi khai thác gỗ không
đền bù
|
"
|
|
|
|
38
|
Bời lời
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
12.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
21.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
28.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
41.000
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt không
đền bù
|
"
|
Vì
thu hoạch bán cả cành lá
|
39
|
Bạch đàn, keo (Mật độ 1.600
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
18.600.000
|
18.816.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
24.800.000
|
24.991.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
28.500.000
|
28.648.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
29.500.000
|
29.709.000
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5-6
|
"
|
30.600.000
|
30.593.000
|
|
|
- Cây tái sinh năm 1
|
|
11.000.000
|
11.795.000
|
|
|
- Cây tái sinh năm 2
|
|
17.000.000
|
17.226.000
|
|
|
- Cây tái sinh năm 3
|
|
21.000.000
|
21.606.000
|
|
|
- Cây tái sinh năm 4-5
|
|
22.000.000
|
22.490.000
|
|
40
|
Thông, Muồng (Mật độ: 1.600
cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
12.500.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
19.018.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
25.418.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
29.098.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5-6
|
"
|
30.000.000
|
|
|
|
- Từ năm thứ 7 trở đi
|
|
31.000.000
|
|
|
41
|
Phượng vỹ, Gòn, bàng, điệp
vàng (hòe)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
10.000
|
|
|
|
- Từ 2-3 năm tuổi
|
"
|
35.000
|
|
|
|
- Từ 4-8 năm tuổi
|
"
|
40.000
|
|
|
|
- Từ 9 năm tuổi trở đi
|
"
|
52.000
|
|
|
42
|
Cây sao (mật độ 1.700 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
15.000.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
19.900.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
22.800.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
"
|
27.600.000
|
|
|
|
- Từ năm 6-10
|
"
|
48.000.000
|
|
|
|
- Từ năm thứ 11-20
|
"
|
67.200.000
|
|
|
|
- Từ năm thứ 21-30
|
"
|
84.000.000
|
|
|
43
|
Lồ ô, tre, nứa
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/bụi
|
12.000
|
|
|
|
- Chăm sóc 1 năm
|
"
|
17.000
|
|
|
|
- Từ 2-3 năm
|
"
|
76.000
|
|
|
|
- Năm thứ 4 trở đi
|
"
|
152.000
|
|
|
44
|
Mía đường
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới năm 1
|
Đ/ha
|
10.000.000
|
14.244.000
|
|
|
- Lưu gốc năm 2
|
"
|
13.500.000
|
22.984.000
|
|
|
- Lưu gốc năm 3
|
"
|
9.500.000
|
16.100.000
|
|
45
|
Mía vườn
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/cây
|
3.000
|
|
|
|
- Cây trồng chưa thu hoạch
|
"
|
5.000
|
|
|
46
|
Cây vú sữa
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 năm
|
Đ/cây
|
18.000
|
|
|
|
- Cây chưa có trái 2-3 năm
|
"
|
115.000
|
|
|
|
- Cây chưa có trái 4 năm
|
"
|
230.000
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt
|
"
|
575.000
|
|
|
|
- Cây già cỗi kém phát triển
|
"
|
173.000
|
|
|
47
|
Xăm bô chê, Mãng cầu ta (na)
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1 năm
|
Đ/cây
|
14.000
|
48.000
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
"
|
86.000
|
92.000
|
|
|
- Cây đang thu hoạch tốt
|
"
|
288.000
|
345.000
|
|
|
- Cây già cỗi kém phát triển
|
"
|
58.000
|
86.000
|
|
48
|
Hoa, cây cảnh cố định (hoa
hồng, cúc, vạn thọ...)
|
Đ/ha
|
30.000.000
|
|
|
49
|
Cây Quế
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
60.000
|
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
"
|
75.000
|
|
|
|
- Cây trồng 4-5 năm
|
"
|
167.000
|
|
|
|
- Cây trồng trên 5 năm
|
"
|
224.000
|
|
|
50
|
Cây gió (trầm)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
48.000
|
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
"
|
86.000
|
|
|
|
- Cây trồng 4-5 năm
|
"
|
253.000
|
|
|
|
- Cây trồng trên 5 năm
|
"
|
345.000
|
|
|
51
|
Các loại tre lấy măng
|
|
|
|
|
A
|
Tre lục trúc, Điền trúc (mật độ
600 bụi/ha)
|
Đ/ha
|
16.000.000
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
"
|
22.800.000
|
|
|
|
- Cây trồng 3 năm
|
"
|
27.500.000
|
|
|
|
- Cây trồng 4 năm
|
"
|
33.600.000
|
|
|
|
- Cây thu hoạch tốt
|
"
|
67.200.000
|
|
|
B
|
Tre bát độ (mật độ 500 bụi/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
19.962.000
|
|
|
|
- Cây trồng 2 năm
|
"
|
27.500.000
|
|
|
|
- Cây trồng 3 năm
|
"
|
35.500.000
|
|
|
|
- Cây trồng 4 năm
|
"
|
46.500.000
|
|
|
|
- Cây thu hoạch tốt
|
"
|
81.500.000
|
|
|
52
|
Chuổi ngọc
|
đ/m
dài
|
36.000
|
|
|
53
|
Cây trứng cá
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
Đ/cây
|
41.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
69.000
|
|
|
54
|
Ngũ gia bì
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
Đ/cây
|
115.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm
|
"
|
138.000
|
|
|
55
|
Sê ri
|
|
|
|
|
|
- Cây chưa có trái
|
Đ/cây
|
50.000
|
|
|
|
- Cây có trái
|
Đ/cây
|
138.000
|
|
|
56
|
Đào Nhật tân
|
Đ/cây
|
220.000
|
|
|
57
|
Dâu ta
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng < 1 năm
|
Đ/cây
|
3.000
|
|
|
|
- Trồng trên 1 năm
|
Đ/cây
|
25.000
|
|
|
58
|
Ca cao, osaka
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
|
70.000
|
|
|
|
- Từ 2-3 năm
|
Đ/cây
|
219.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm
|
"
|
288.000
|
|
|
59
|
Tùng, Bách, Đa long, Sộp, trắc
bách diệp
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
Đ/cây
|
46.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
253.000
|
|
|
60
|
Trà mi
|
Đ/cây
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
"
|
30.000
|
|
|
|
- Trồng > 2 năm
|
"
|
115.000
|
|
|
61
|
Chuối cành (rẻ quạt)
|
Đ/cây
|
127.000
|
|
|
62
|
Hoa thiên lý
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng có chiều dài từ gốc
đến ngọn từ 2m trở xuống
|
Đ/gốc
|
60.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
"
|
115.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
150.000
|
|
|
63
|
Cau cành (hoặc cau sâm banh)
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
Đ/cây
|
92.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm
|
"
|
150.000
|
|
|
64
|
Chanh dây
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng có chiều dài từ gốc
đến ngọn từ 2m trở xuống
|
Đ/gốc
|
60.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
"
|
104.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
150.000
|
|
|
65
|
Dừa cảnh
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
Đ/cây
|
80.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
115.000
|
|
|
66
|
Hoa quỳnh, dạ lan hương
|
Đ/bụi
|
38.000
|
|
|
67
|
Đinh lăng, cây phát tài
|
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
Đ/bụi
|
5.000
|
|
|
|
- Trồng > 1 năm
|
Đ/bụi
|
70.000
|
|
|
68
|
Hàng rào dâm bụt, xương rồng,
chùm rụm, cây từ bi
|
đ/m
dài
|
10.000
|
|
|
69
|
Hoa sữa
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
Đ/cây
|
46.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
76.000
|
|
|
70
|
Cây sung, si, bồ đề, lộc vừng,
xanh
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-5 năm
|
Đ/cây
|
80.500
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
115.000
|
|
|
71
|
Cây nhót
|
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
Đ/bụi
|
10.000
|
|
|
|
- Trồng > 1 năm
|
"
|
76.000
|
|
|
72
|
Trúc vàng
|
Đ/bụi
|
76.000
|
|
|
73
|
Bằng lăng
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
Đ/cây
|
30.000
|
|
|
|
- Từ 2-5 năm
|
"
|
58.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
120.000
|
|
|
74
|
Mai vàng
|
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
Đ/cây
|
15.000
|
|
|
|
- Từ 1-2 năm
|
"
|
30.000
|
|
|
|
- Từ 3-5 năm
|
"
|
115.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm
|
"
|
300.000
|
|
|
75
|
Cây vông
|
Đ/cây
|
|
|
|
|
- Dưới 1 năm
|
"
|
3.000
|
|
|
|
- Trên 1 năm
|
"
|
25.000
|
|
|
76
|
Dưa lấy hạt
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/ha
|
5.040.000
|
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
"
|
11.500.000
|
|
|
77
|
Các loại cỏ trồng chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/ha
|
33.500.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch hoặc gốc 2 năm
tuổi
|
"
|
58.510.000
|
|
|
78
|
Cây xà cừ (mật độ 600 cây/ha)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
7.389.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
11.920.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
16.350.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
18.975.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
"
|
19.975.000
|
|
|
|
- Từ năm 6 trở đi
|
"
|
20.975.000
|
|
|
79
|
Cây thầu đâu (Neem, xoan) mật
độ 1.100 cây/ha
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/ha
|
7.900.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
12.270.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
16.555.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
19.105.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
"
|
19.905.000
|
|
|
|
- Từ năm 6 trở đi
|
"
|
20.705.000
|
|
|
80
|
Cây hoa sứ (Đại)
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
Đ/cây
|
46.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm
|
"
|
98.000
|
|
|
81
|
Cây thiên tuế, vạn tuế
|
|
|
|
|
|
- Từ 1-3 năm
|
Đ/cây
|
35.000
|
|
|
|
- Trên 3 năm đã phát tán
|
"
|
90.000
|
|
|
82
|
Các loại cây hoa màu có dàn đỡ
(dây bầu, bí, su …)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/ha
|
7.200.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
"
|
10.350.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
13.800.000
|
|
|
|
- Dây trồng phân tán
|
Đ/bụi
|
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
"
|
5.000
|
|
|
|
+ Có dây leo
|
"
|
50.000
|
|
|
83
|
Các loại hoa màu không có dàn
đỡ (rau muống, diếp cá, mồng tơi …)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/ha
|
3.600.000
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
"
|
5.750.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
8.280.000
|
|
|
84
|
Cây cà ăn quả, cà đắng
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/cây
|
1.500
|
|
|
|
- Chưa thu hoạch
|
"
|
4.000
|
|
|
|
- Đang thu hoạch tốt
|
"
|
7.000
|
|
|
85
|
Bông vải
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/ha
|
7.300.000
|
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
"
|
12.600.000
|
|
|
86
|
Cây Hông (Paulonia)
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới
|
Đ/cây
|
43.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản 2-5 năm
|
"
|
138.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản 6-7 năm
|
"
|
167.000
|
|
|
|
- Chuẩn bị thu hoạch
|
"
|
240.000
|
|
|
87
|
Cây nhàu, cây lục bát
|
Đ/cây
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
"
|
10.000
|
|
|
|
- Trên 1 năm
|
"
|
41.000
|
|
|
88
|
Cây bồ kết
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
30.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản 2-3 năm
|
"
|
69.000
|
|
|
|
- Kinh doanh
|
"
|
230.000
|
|
|
|
- Già cỗi
|
"
|
92.000
|
|
|
89
|
Cây canh ky na
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
22.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản
|
"
|
63.000
|
|
|
|
- Kinh doanh
|
"
|
138.000
|
|
|
|
- Già cỗi
|
"
|
86.000
|
|
|
90
|
Cây nha đam
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
Đ/cây
|
1.400
|
|
|
|
- Đang thu hoạch
|
"
|
3.500
|
|
|
91
|
Hành tỏi
|
đ/m2
|
11.500
|
|
|
92
|
Lược vàng
|
|
|
|
|
|
- Cây mới trồng
|
Đ/cây
|
1.000
|
|
|
|
- Cây đang thu hoạch
|
"
|
3.000
|
|
|
93
|
Hoa giấy
|
Đ/cây
|
|
|
|
|
- Dưới 2 năm
|
"
|
10.000
|
|
|
|
- Từ 2-5 năm
|
"
|
40.000
|
|
|
|
- Trên 5 năm phát triển tốt
|
"
|
100.000
|
|
|
94
|
Cây long não
|
|
|
|
|
|
- Mới trồng 1 năm
|
Đ/cây
|
30.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 2
|
"
|
50.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 3
|
"
|
70.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 4
|
"
|
90.000
|
|
|
|
- Kiến thiết cơ bản năm 5
|
"
|
110.000
|
|
|
|
- Từ năm 6-10
|
"
|
150.000
|
|
|
|
- Từ năm thứ 11 trở lên
|
"
|
180.000
|
|
|
95
|
Hồng Tú cầu
|
Đ/cây
|
|
|
|
|
- Mới trồng
|
"
|
10.000
|
|
|
|
- Phát triển tốt
|
"
|
50.000
|
|
|
96
|
Đại tướng quân
|
Đ/cây
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
"
|
5.000
|
|
|
|
- Trên 1 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
97
|
Huỳnh đàn trồng lấy gỗ
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
75.000
|
|
|
|
- Cây trồng 2-3 năm
|
"
|
150.000
|
|
|
|
- Cây trồng 4-5 năm
|
"
|
200.000
|
|
|
|
- Cây trồng trên 5 năm
|
"
|
350.000
|
|
|
98
|
Táo nhơn
|
|
|
|
|
|
- Trồng < 1 năm
|
Đ/cây
|
5.000
|
|
|
|
- Trên 1 năm
|
"
|
20.000
|
|
|
99
|
Sa kê
|
|
|
|
|
|
- Cây trồng 1-3 năm
|
Đ/cây
|
20.000
|
|
|
|
- Cây trồng trên 3 năm
|
"
|
50.000
|
|
|
100
|
Cỏ nhật
|
m2
|
60.000
|
|
|
101
|
Cây cau vua
|
|
|
|
|
|
- Dưới 2m
|
Đ/cây
|
200.000
|
|
|
|
- Trên 2m
|
"
|
500.000
|
|
|
102
|
Đào nhật bản
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới 1 năm
|
Đ/cây
|
100.000
|
|
|
|
- Từ 2-3 năm tuổi
|
"
|
150.000
|
|
|
|
- Từ 4-8 năm tuổi
|
"
|
200.000
|
|
|
|
- Từ 9 năm tuổi trở đi
|
"
|
250.000
|
|
|
Ghi chú:
* Đối với cây cà phê vối
- Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao
từ 25cm - 40cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh
- Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây
cao từ 0,8m - 1,2m, chiều dài cành từ 0,6m - 0,8m
- Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây
cao từ 1,4m - 1,6m, chiều dài cành 1,2m
- Đối với cây trồng đang thu hoạch:
Cây cao 1,6m, chiều dài cành từ 1,2m - 1,5m
* Đối với cây cà phê mít
- Đối với cây trồng 1 năm: Cây cao
từ 35cm - 50cm, sắc lá màu xanh và không sâu bệnh
- Đối với cây trồng từ 2-3 năm: Cây
cao từ 1m - 1,5m, chiều dài cành từ 0,8m - 1m
- Đối với cây trồng năm thứ 4: Cây
cao từ 1,6m - 1,8m, chiều dài cành 1,2m - 1,5m
- Đối với cây trồng đang thu hoạch:
Cây cao trên 1,8m, chiều dài cành từ trên 1,5m
* Đối với cây cao su
- Cây trồng 1 năm: Có số tầng lá từ
2-3
- Cây trồng 2 năm: Chu
vi cây đạt từ 4cm-6cm
- Cây trồng từ 3-5 năm: Chu
vi cây đạt từ 8cm - 34cm.
- Cây đang thu hoạch tốt: Cây phải
xanh tươi, cao đều, thân đều và không bị sâu bệnh
* Đối với các vườn cây
Mức giá trong
bảng giá đền bù này là mức giá tối đa, khi tiến hành đền bù thì phải căn cứ vào
tình hình thực tế của vườn cây để xác định giá đền bù cho phù hợp.
* Đối với mía vườn
Đối với vườn cây có diện tích lớn
hơn 100m2 thì tính giá đền bù bằng (ha) như mía Róc 10.
* Đối với cây cảnh các loại
Đơn giá đền bù chỉ áp dụng cho cây
trồng trên mặt đất, không áp dụng cho cây trồng trong chậu.
* Đối với các
loại cây chưa có giá quy định tại bảng giá trên nhưng số lượng ít, trồng
trên diện tích nhỏ, thì chủ đầu tư, hội đồng bồi thường tính toán chi phí thực
tế và thỏa thuận với người bị thu hồi đất.
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2010 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 818/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 về đơn giá đền bù cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
14.738
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|