|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
818/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 818/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 20
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 53/TTr-SXD ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc
thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chánh Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan liên
quan xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành
chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến,
Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế nội dung quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính: số 02 mục I Phần I và số 07, 10, 11, 12 mục
V, Phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3325/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHÀ
Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY
DỰNG TỈNH PHÚ THỌ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 818/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
|
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
việc đầu tư.
|
|
II
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
1
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
2
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
3
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
4
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
5
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ. Trong đó:
|
|
01 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan
|
|
16 ngày
|
Bước 3.1
|
Thẩm định hồ sơ, trình
Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
|
Công chức được phân công
|
02 ngày
|
Bước 3.2
|
Kiểm tra hồ sơ thẩm định,
trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3.3
|
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản
lấy ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 3.4
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
gửi các cơ quan được lấy ý kiến
|
Văn thư Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
Bước 3.5
|
Xin ý kiến của các cơ quan
nhà nước đối với dự án
|
Các cơ quan được xin ý kiến
|
08 ngày
|
Bước 3.6
|
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp
ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án
|
Công chức được phân công
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự
thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng
chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
10 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh
vực
|
6,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
II. LĨNH VỰC
NHÀ Ở
1. Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ. Trong đó:
|
|
01 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện
|
Công chức được phân công
|
29 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan đại
diện chủ sở hữu nhà ở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Xem xét, ban hành quyết định
bán nhà ở cũ.
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở
|
10 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
2. Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ. Trong đó:
|
|
01 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tham mưu các bước thực hiện
|
Công chức được phân công
|
19 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo
Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho cơ quan đại
diện chủ sở hữu nhà ở
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
01 ngày
|
Bước 8
|
- Xem xét ra quyết định phê
duyệt đối tượng được thuê nhà ở cũ.
- Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà ở
|
05 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ chức.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
3. Giải
quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ. Trong đó:
|
|
01 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở
|
Công chức được phân công
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
9,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
4. Giải
quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định
tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ. Trong đó:
|
|
01 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0.5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở
|
Công chức được phân công
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
9,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
5. Giải quyết
chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
STT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phân công xử lý, xem xét, thẩm
định hồ sơ. Trong đó:
|
|
01 ngày
|
Bước 2.1
|
Phân công phòng chuyên môn
xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 2.2
|
Phân công công chức của
phòng xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định/thẩm tra, xác minh
hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng xác định giá bán nhà ở
|
Công chức được phân công
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh
đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm
tra, xác minh hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của Sở
|
Văn thư, công chức phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
|
tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
|
Bước 7
|
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
15 ngày
|
Bước 8.1
|
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển
xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 8.2
|
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo
VP UBND tỉnh phê duyệt.
|
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực
|
9,5 ngày
|
Bước 8.3
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.4
|
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư
Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8.5
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8.6
|
Trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC.
- Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân,
tổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 818/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|