Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 813/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kim Thành Hải Dương
Số hiệu:
813/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Anh Cương
Ngày ban hành:
13/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 813/QĐ-UBND
Hải Dương , ngày 13 tháng 3 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Ch ính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, với các nội dung chủ yếu sau
đây:
a) Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Tổng
diện t íc h
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Phú Thái
Xã
Lai Vu
Xã Cộng
Hoà
Xã
Thượng Vu
Xã Cổ
Dũng
(1)
(2)
(3)=(4+...+24)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng diện tích hành chính
11.507,55
232,43
502,07
386,25
535,62
410,61
1
Đất nông nghiệp
6.259,01
44,04
132,78
194,03
286,65
265,68
1.1
Đất lúa nước
4.716,32
40,35
38,74
175,76
187,79
213,91
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
4.716,32
40,35
38,74
175,76
187,79
213,91
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
382,80
0,12
63,91
5,42
25,69
4,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
630,62
0,58
17,36
5,38
21,55
13,28
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
477,51
2,99
12,27
7,45
51,31
32,51
1.5
Đất nông nghiệp khác
51,75
0,49
0,02
0,31
1,77
2
Đất phi nông nghiệp
5.237,74
188,40
369,29
192,20
248,97
144,93
2.1
Đất quốc phòng
11,02
0,68
0,41
2,37
2.2
Đất an ninh
0,77
0,66
2.3
Đất khu công nghiệp
247,13
19,60
192,32
2.5
Đất cụm công nghiệp
114,73
15,44
7,51
13,21
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
32,73
0,60
0,24
1,56
0,21
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
339,08
25,04
6,55
20,44
12,71
7,44
2. 8
Đất phát triển hạ tầng
1.581,10
56,73
60,39
53,59
72,65
54,59
Đất giao thông
791,60
35,59
25,28
25,62
32,62
26,33
Đất thủy lợi
664,46
11,80
31,10
22,56
36,58
21 ,31
Đất công trình n ăng lượng
5,26
0,25
0,03
1,16
0,02
0,05
Đất CT bưu chính viễn thông
1,24
0,10
0,03
0,14
0,04
0,03
Đất cơ sở văn hóa
5,51
1,84
0,08
Đất cơ sở y tế
7,81
1,06
0,17
0,32
0,27
0,32
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
62,51
5,20
2,46
2,14
2,05
3,88
Đất cơ sở thể dục - thể thao
28,25
0,13
0,70
1,34
1,01
0,99
Đất chợ
14,18
0,55
0,62
0,31
0,06
1,60
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
0,26
0,21
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,26
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
6,59
0,51
0,52
0,14
0,11
2.12
Đất ở tại nông thôn
1.833,55
0,00
68,30
71,22
97,05
62,10
2.13
Đất ở tại đô thị
54,67
54,67
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15,40
3,84
0,70
0,72
0,38
0,63
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,87
0,68
0,04
2.16
Đất tôn giáo.
22,97
0,29
0,41
0,42
1,90
0,23
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
107,11
3,66
3,01
3,61
4,02
3,69
2.18
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
37,72
5,50
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
11,43
0,35
0,39
0,31
0,27
0,32
2.20
Đất tín ngưỡng
5,43
0,25
0,11
0,08
0,09
0,48
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
742,00
19,82
35,95
22,34
38,48
2,08
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
68,76
0,82
0,92
1,49
5,68
0,04
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
0,41
0,19
3
Đất chưa sử dụng
10,80
0,02
STT
Chỉ tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Việt Hưng
Xã Tuấn Hưng
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
Tổng diện tích hành chính
417,42
702,27
868,69
367,50
791,71
475,17
1
Đất nông nghiệp
266,84
422,40
439,58
170,73
447,41
248,95
1.1
Đất lúa nước
130,85
360,55
317,94
139,54
365,75
207,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
130,85
360,55
317,94
139,54
365,75
207,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
97,64
8,55
23,35
7,18
4,67
4,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
21,50
32,21
71,22
5,61
45,10
17,80
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
16,47
20,78
26,99
13,08
31,23
18,29
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,38
0,30
0,09
5,31
0,66
0,65
2
Đất phi nông nghiệp
150,58
279,83
428,92
196,77
342,62
226,13
2.1
Đất quốc phòng
0,13
0,21
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.5
Đất cụm công nghiệp
20,54
32,28
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,74
7,63
3,90
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,46
21,07
74,64
2,88
23,51
12,22
2. 9
Đất phát triển hạ tầng
59,55
96,39
114,20
73,06
91,05
71,43
Đất giao thông
22,45
44,19
62,30
28,14
44,46
46 ,37
Đất thủy lợi
34,30
45,21
46,58
32,63
40,56
16,83
Đất công trình n ăng lượng
0,01
0,02
0,52
0,24
0,04
1,06
Đất CT bưu chính viễn thông
0,03
0,08
0,03
0,20
0,03
0,05
Đất cơ sở văn hóa
1,20
2,36
0,03
Đất cơ sở y tế
0,07
0,22
0,21
3,10
0,22
0 ,21
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
1,55
2,41
4,04
4,75
4,31
4,35
Đất cơ sở thể dục - thể thao
1,09
2,66
0,53
1,38
1,08
1,90
Đất chợ
0,04
0,39
0,26
0,32
0,66
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
0,01
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1,86
1,28
0,00
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,18
0,26
0,17
0,08
0,34
0,45
2.12
Đất ở tại nông thôn
51,95
123,34
129,76
47,54
139,75
111,34
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,72
0,45
0,59
0,71
0,59
0,53
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,06
0,07
2.16
Đất tôn giáo.
1,21
0,85
0,55
1,89
0,32
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3,64
6,31
7,33
2,73
7,64
6,54
2.18
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,38
0,93
0,62
0,38
0,54
0,63
2.20
Đất tín ngưỡng
0,02
0,24
0,56
0,56
0,11
0,39
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
32,43
29,13
78,55
31,33
65,81
18,03
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,02
0,73
1,40
1,57
2,33
0,04
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
0,13
0,04
3
Đất chưa sử dụng
0,04
0,19
1,68
0,09
STT
Chỉ
tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Kim Lương
Xã
Kim Tân
Xã
Kim Khê
Xã
Kim Đính
Xã Cẩm
La
(1)
(2)
(15)
06)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích hành chính
530,59
844,79
308,51
729,91
289,82
1
Đất nông nghiệp
171,04
540,69
192,73
417,92
182,12
1.1
Đất lúa nước
146,73
440,50
177,61
177,20
179,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
146,73
440,50
177,61
177,20
179,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3,97
8,21
0,08
28,78
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
9,21
57,05
9,72
172,05
0,21
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,33
32,77
5,32
33,31
2,46
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,79
2,16
6,58
2
Đất phi nông nghiệp
359,52
304,02
115,61
311,99
107,02
2.1
Đất quốc phòng
1,96
0,02
2.2
Đất an ninh
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
35,20
2.5
Đất cụm công nghiệp
25,76
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
0,90
3,95
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
58,56
2,94
3,98
2. 9
Đất phát triển hạ tầng
84,08
85,91
39,84
110,37
39,91
Đất giao thông
37,22
44,85
19,21
45,95
26,56
Đất thủy lợi
42,29
36,79
16,19
57,63
9,90
Đất công trình n ăng lượng
0,40
0,05
0,10
0,27
0,20
Đất CT bưu chính viễn thông
0,03
0,12
0,03
0,01
0,12
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
0,14
0 ,14
0,20
0,25
0,21
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
2,61
2,75
1,70
2,94
1,64
Đất cơ sở thể dục - thể thao
1,02
0,9 6
2,41
3,21
1,19
Đất chợ
0,37
0,25
0,11
0,05
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
0,04
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,83
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,30
0,22
0,09
0,40
0,07
2.12
Đất ở tại nông thôn
94,04
131,64
45,80
151,98
48,94
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,48
0,61
0,69
0,78
0,46
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.16
Đất tôn giáo.
0,51
2,12
0,49
0,68
1,17
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,38
6,02
2,91
7,62
2,99
2.18
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,49
0,60
0,44
0,69
0,22
2.20
Đất tín ngưỡng
0,47
0,11
0,52
0,32
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
51,63
72,71
24,01
30,97
12,34
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,77
0,25
0,82
0,23
0,92
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,03
0,09
0,18
0,69
STT
Chỉ
tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Bình Dân
Xã
Tam Kỳ
Xã Đồng
Gia
Xã
Liên Hoà
Xã Đại
Đức
(1)
(2)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
Tổng diện tích hành chính
435,97
569,70
409,52
743,11
955,88
1
Đất nông nghiệp
235,68
325,84
225,17
472,85
575,89
1.1
Đất lúa nước
188,11
235,73
211,61
425,93
354,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
188,11
235,73
211,61
425,93
354,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
11,39
18,25
2,25
1,06
63,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
25,47
23,00
4,15
3,40
74,76
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
10,71
48,86
7,17
24,15
69,05
1.5
Đất nông nghiệp khác
18,30
13,94
2
Đất phi nông nghiệp
200,28
243,75
184,35
267,20
375,38
2.1
Đất quốc phòng
0,08
0,01
4,91
0,00
0,22
2.2
Đất an ninh
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
0,56
11,42
0,01
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
22,26
16,65
9,36
5,12
13,26
2. 9
Đất phát triển hạ tầng
62,33
83,33
71,03
96,98
103,65
Đất giao thông
38,35
46,28
42,06
44,17
53,60
Đất thủy lợi
19,79
32,03
16,52
48,79
45,07
Đất công trình n ăng lượng
0,39
0,24
0,03
0,12
0,06
Đất CT bưu chính viễn thông
0,06
0,02
0,05
0,03
0,01
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
0,25
0,12
0,11
0,11
0,11
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
2,15
2,63
3,19
1,90
3,86
Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,99
1,74
1,28
1,70
0,94
Đất chợ
0,35
0,27
7,79
0,16
0,00
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,29
2.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,38
0,37
0,35
0,85
0,80
2.12
Đất ở tại nông thôn
68,03
87,56
74,31
108,57
120,34
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,62
0,46
0,42
0,58
0,45
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,02
2.16
Đất tôn giáo.
0,17
2,99
2,78
2,20
1,80
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
3,06
6,40
4,54
4,70
12,32
2.18
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
8,94
0,00
0,00
10,00
13,28
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,89
0,59
0,65
0,16
1,58
2.20
Đất tín ngưỡng
0,50
0,18
0,17
0,26
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
30,69
41,25
0,00
36,89
67,54
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
2,28
3,40
4,32
1,14
39,59
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
0,05
3
Đất chưa sử dụng
0,01
0,11
3,06
4,61
b) Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Tổng
diện t íc h
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Phú Thái
Xã
Lai Vu
Xã Cộng
Hoà
Xã
Thượng Vu
Xã Cổ
Dũng
(1)
(2)
(3)=(4+...+24)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
115,60
2,21
2,11
2,98
0,56
15,40
1,1
Đất trồng lúa
99,38
1,60
0,83
2,44
0,04
15,09
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
99,38
1,60
0,83
2,44
0,04
15,09
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,80
-
0,37
0,19
-
-
1,3
Đất trồng cây lâu năm
8,73
0,06
0,50
-
0,30
0,31
1,4
Đất nuôi trồng thủy sản
5,63
0,55
0,41
0,35
0,22
-
1,5
Đất nông nghiệp khác
0,06
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
19,73
-
0,05
1,08
-
0,34
2,1
Đất quốc phòng
0,01
-
-
-
-
-
2,6
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
13,42
0,05
1,03
0,34
2,7
Đất phát triển hạ tầng
5,73
Đất giao thông
1,79
0,49
0,17
-
0,07
Đất thủy lợi
2,52
0,03
0,18
0,03
0,10
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0,26
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,16
2,9
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
-
-
-
2,10
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
2,14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,47
-
-
0,05
-
-
2,16
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,10
-
-
-
-
-
2,17
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Việt Hưng
Xã Tuấn Hưng
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
1,01
4,10
3,00
11,19
3,72
23,94
1,1
Đất trồng lúa
0,49
1,30
1,65
8,19
3,08
21,72
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,49
1,30
1,65
8,19
3,08
21,72
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,36
-
-
-
0,06
-
1,3
Đất trồng cây lâu năm
0,10
1,94
1,35
0,82
0,46
1,66
1,4
Đất nuôi trồng thủy sản
-
0,86
-
2,18
0,12
0,56
1,5
Đất nông nghiệp khác
0,06
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
0,10
0,10
-
-
-
0,28
2,1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2,6
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
2,7
Đất phát triển hạ tầng
Đất giao thông
-
-
0,28
0,06
-
Đất thủy lợi
0,04
0,30
0,02
0,29
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
0,41
0,34
2,9
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
-
-
-
2,10
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
2,14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
-
0,10
-
-
-
0,28
2,16
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,10
-
-
-
-
2,17
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
STT
Chỉ
tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Kim Lương
Xã
Kim Tân
Xã
Kim Khê
Xã
Kim Đính
Xã Cẩm
La
(1)
(2)
(15)
06)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
11,59
3,26
0,67
2,02
2,24
1,1
Đất trồng lúa
10,64
3,10
0,57
1,95
2,24
Tr ong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
10,64
3,10
0,57
1,95
2,24
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,55
-
-
-
-
1,3
Đất trồng cây lâu năm
0,40
0,06
0,10
-
-
1,4
Đất nuôi trồng thủy sản
-
0,10
-
0,07
-
1,5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
-
0,02
-
-
2,1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
2,6
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
2,7
Đất phát triển hạ tầng
Đất giao thông
-
0,06
Đất thủy lợi
0,12
-
0,07
0,23
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0,20
Đất cơ sở thể dục thể thao
-
2,9
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
-
-
2,10
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
2,14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
-
0,02
-
-
-
STT
Chỉ
tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Bình Dân
Xã
Tam Kỳ
Xã Đồng
Gia
Xã
Liên Hoà
Xã Đại
Đức
(1)
(2)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp
2,66
2,65
11,25
5,61
3,43
1,1
Đất trồng lúa
2,53
2,19
11,15
5,61
2,97-
Tr ong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
2,53
2,19
11,15
5,61
2,97
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,06
0,10
-
-
0,11
1,3
Đất trồng cây lâu năm
-
0,22
0,10
-
0,35
1,4
Đất nuôi trồng thủy sản
0,07
0,14
-
-
-
1,5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
0,04
0,91
0,45
1,44
12,13
2,1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
2,6
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
-
-
-
12,00
2,7
Đất phát triển hạ tầng
0,02
0,91
0,45
1,44
0,13
Đất giao thông
0,05
-
0,50
0,05
0,06
Đất thủy lợi
0,10
0,06
0,86
0,02
0,07
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
0,02
0,04
Đất cơ sở thể dục thể thao
0,41
-
2,9
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
-
-
2,14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,02
-
-
-
c) Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Tổng
diện tích
Diện
tích phâ n theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Phú Th ái
Xã
Lai Vu
Xã Cộng
Hòa
Xã
Thượng V ũ
Xã Cổ
Dũng
(1)
(2)
(3)=(4+...+24)
(4)
(5 )
( 6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
198,07
2,21
2,19
3,42
7,09
17,23
1,1
Đất trồng lúa
161,98
1,60
0,83
2,44
0,04
16,60
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
161,98
1,60
0,83
2,44
0,04
16,60
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
18,34
-
0,45
0,27
6,53
-
1,3
Đất trồng cây lâu năm
9,66
0,06
0,50
0,09
0,30
0,42
1,4
Đất nuôi trồng t hủy sản
8,03
0,55
0,41
0,62
0,22
0,21
1,5
Đất nông nghiệp khác
0,06
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
65,16
-
4,50
1,00
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
36,26
-
-
3,70
1,00
2,2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
7,83
-
-
-
-
-
2,3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy s ản
0,80
-
-
-
0,80
-
2,4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
20,27
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
35,37
-
-
0,51
3,1
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
6,18
0,59
0,06
0,50
-
0,51
3,2
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất c ụm công nghiệp
1,14
0,73
3 ,3
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất thương mại
3,12
3,4
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
4,69
0,10
0,01
0,01
0,10
3,5
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
0,80
3,6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật li ệu xây dựng gốm sứ
12,00
3,7
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật li ệu xây dựng gốm sứ
0,20
3,8
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
0,25
3,9
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ s ở sản xuất kinh doanh
0,14
3,10
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất chợ
0,36
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Diện
tích phâ n theo đơn vị hành chính
Xã Việt Hưng
Xã Tuấn Hưng
Xã Kim Xuyên
Xã Phúc Thành
Xã Ngũ Phúc
Xã Kim Anh
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
1,01
11,99
8,29
12,47
7,44
30,18
1,1
Đất trồng lúa
0,49
8,93
5,61
8,96
6,80
27,81
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
0,49
8,93
5,61
8,96
6,80
27,81
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,36
-
0,37
0,51
0,06
-
1,3
Đất trồng cây lâu năm
0,10
2,06
1,94
0,82
0,46
1,66
1,4
Đất nuôi trồng t hủy sản
-
1,00
0,37
2,18
0,12
0,71
1,5
Đất nông nghiệp khác
0,06
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
1,50
-
-
4,64
3,35
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
1,00
1,50
-
-
4,64
3,35
2,2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
-
-
-
-
-
2,3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy s ản
-
-
-
-
-
2,4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
-
.
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,14
-
0,02
0,42
0,06
2,01
3,1
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
0,14
-
0,02
0,42
0,06
2,01
3,2
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất c ụm công nghiệp
3 ,3
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất thương mại
1,18
3,4
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
0,98
0,34
0,11
0,32
0,60
3,5
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,7
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,8
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
0,05
3,9
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ s ở sản xuất kinh doanh
0,14
STT
Chỉ
tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Kim Lương
Xã
Kim Tân
Xã
Kim Khê
Xã
Kim Đính
Xã Cẩm
La
(1)
(2)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
20,80
4,43
0,67
3,02
2,24
1,1
Đất trồng lúa
19,85
4,24
0,57
2,93
2,24
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
19,85
4,24
0,57
2,93
2,24
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,55
0,03
-
0,02
-
1,3
Đất trồng cây lâu năm
0,40
0,06
0,10
-
-
1,4
Đất nuôi trồng t hủy sản
-
0,10
-
0,07
-
1,5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
2,16
-
“
-
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
-
-
-
-
-
2,2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
-
2,16
-
-
-
2,3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy s ản
-
-
-
-
-
2,4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,12
0,22
-
0,31
0,25
3,1
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
0,12
0,20
-
0,31
0,25
3,2
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất c ụm công nghiệp
0,41
3 ,3
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất thương mại
0,00
3,4
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
0,94
0,00
0,09
0,00
3,5
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,7
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,8
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
3,9
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ s ở sản xuất kinh doanh
STT
Chỉ
tiêu
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Bình Dân
Xã
Tam Kỳ
Xã Đồng
Gia
Xã
Liên Hoà
Xã Đại
Đức
(1)
(2)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
13,83
2,98
26,36
15,51
4,71
1,1
Đất trồng lúa
6,04
2,19
26,23
14,61
2,97
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
6,04
2,19
26,23
14,61
2,97
1,2
Đất trồng cây hàng năm khác
7,72
0,13
0,03
0,90
0,41
1,3
Đất trồng cây lâu năm
-
0,24
0,10
-
0,35
1,4
Đất nuôi trồng t hủy sản
0,07
0,42
-
-
0,98
1,5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
3,62
-
22,79
20,60
2,1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy s ản
-
3,62
-
9,45
8,00
2,2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông
nghiệp khác
-
-
-
5,67
-
2,3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi tr ồng thủy s ản
-
-
-
-
2,4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
-
-
-
7,67
12,60
3
Chuyển đổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,15
0,24
0,41
0,06
0,13
3,1
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
0,15
0,24
0,41
0,06
0,13
3,2
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất c ụm công nghiệp
3 ,3
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất thương mại
1,02
3,4
Đất phát triển hạ tầng chuyển sang
đất cơ sở SX kinh doanh
0,56
0,02
0,50
0,00
0,00
3,5
Đất phát triển hạ tầng chuy ển sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
0,80
3,6
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
0,20
12,00
3,7
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất SX nguyên vật liệu xây dựng gốm sứ
3,8
Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển
sang đất thương mại
0,20
3,9
Đất có mặt nước CD chuyển sang đất
cơ s ở sản xuất kinh doanh
3,10
Đất mặt nước chuyên dùng sang đất chợ
0,36
d) Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Đồng
Gia
Xã
Liên Hòa
Xã
Tam Kỳ
(1)
(2)
(3)=(4+5+6)
(4)
(5)
(6)
1
Nhóm đất nông nghiệp
0,28
0,2
0,08
1,1
Đất trồng lúa
1,2
Đất nuôi trồng thủy sản
0,08
0,08
1,3
Đất nông nghiệp khác
0,20
0,2
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
0,55
0,55
2,1
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
0,55
0,55
2. Nội dung chi tiết K ế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Thành theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp, Bản đồ kế h oạch sử dụng đất năm 2018, do Trung tâm
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập,
UBND huyện Kim Thành ký ngày 22 tháng 12 năm 2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường
ký ngày 09 tháng 3 năm 2018.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành có trách nhiệm công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật
đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất,
báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- N hư điều
3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 1 5b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Cương
Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 813/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2018 của huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
2.199
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng