Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
807/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Phạm Đức Toàn
Ngày ban hành:
26/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 807/QĐ-UBND
Điện Biên, ngày
26 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: Số 147/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung
danh mục các dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục
đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; số 172/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Điện
Biên;
Tiếp theo Quyết định số
1559/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 huyện Điện Biên;
Xét đề nghị của UBND huyện
Điện Biên tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 10/4/2024 và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 16/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Điện
Biên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo) .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(chi tiết tại Biểu 02 kèm theo) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo) .
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Điện
Biên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá
nhân:
a) Tổ chức thẩm định chặt chẽ về
nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định
chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất phù hợp với quy hoạch sử dụng
đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa
đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm
mục đích kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định hiện
hành của pháp luật; không để xảy ra tình trạng chuyển đổi diện tích lớn để tách
thửa, phân lô, bán nền trái với quy định của pháp luật.
b) Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Điện Biên và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- TT Huyện ủy, TT HĐND huyện Điện Biên;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Hội nghị;
- Lưu: VT, TH, KTN(LNH) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đức Toàn
Biểu
01: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định
số: 807/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hẹ Muông
Xã Hua Thanh
Xã Mường Lói
Xã Mường Nhà
Xã Mường Pồn
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noong Hẹt
Xã Noong Luống
Xã Núa Ngam
Xã Pa Thơm
Xã Phu Luông
Xã Pom Lót
Xã Sam Mứn
Xã Thanh An
Xã Thanh Chăn
Xã Thanh Hưng
Xã Thanh Luông
Xã Thanh Nưa
Xã Thanh Xương
Xã Thanh Yên
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
I
Loại đất
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
139.626,70
7.354,87
7.345,85
15.952,32
15.882,87
12.884,47
14.260,19
11.381,10
1.337,70
2.124,75
4.864,91
8.908,88
14.466,71
4.231,22
2.445,88
1.940,99
2.219,72
1.963,51
3.535,20
2.635,24
1.911,43
1.978,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
133.006,82
6.852,12
7.129,76
15.444,71
15.662,25
12.637,55
13.695,60
10.436,63
1.155,48
1.647,39
4.667,63
8.705,38
14.355,26
4.041,43
2.082,90
1.800,44
2.097,92
1.763,51
3.294,52
2.355,83
1.512,64
1.667,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12.777,65
416,32
256,18
2.945,32
387,66
741,53
508,35
240,51
444,92
323,68
334,11
108,08
2.520,34
325,42
338,42
376,36
308,49
343,12
457,33
274,15
466,29
661,08
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
5.810,19
353,70
199,99
72,84
143,53
362,49
199,54
29,24
417,69
304,61
107,71
59,63
428,53
254,21
287,17
310,65
302,12
330,85
426,27
244,41
395,66
579,36
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.464,45
58,38
14,26
23,04
233,46
162,59
254,90
93,16
27,24
19,07
109,22
31,68
24,87
63,82
51,25
65,71
6,37
12,26
31,05
29,75
70,63
81,72
-
Đất trồng lúa
nương
LUN
5.503,03
4,24
41,93
2.849,44
10,67
216,45
53,91
118,11
117,18
16,77
2.066,95
7,39
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
43.713,00
1.676,94
4.005,02
3.734,74
5.516,50
4.663,49
6.772,85
3.729,50
476,01
120,47
2.416,84
1.787,55
5.693,70
698,52
622,94
522,11
112,03
137,01
133,14
479,52
215,12
198,99
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.624,33
48,07
248,85
62,88
679,53
125,88
58,62
59,10
9,09
66,90
4,54
77,05
85,82
272,03
87,23
2,13
67,21
233,53
418,51
17,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
53.440,77
2.750,68
1.550,60
6.320,93
8.653,97
4.404,27
5.129,76
5.208,52
441,90
652,12
6.041,73
4.094,13
2.097,81
360,48
213,88
899,31
1.267,35
2.304,38
929,26
119,69
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
19.839,54
1.934,31
1.036,72
2.442,19
1.024,96
2.095,78
1.135,26
1.187,75
149,69
677,07
1.188,71
756,65
2.039,92
820,39
625,48
370,06
654,22
305,88
405,95
264,57
723,95
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
18.029,35
1.934,31
1.002,55
2.368,74
1.000,55
1.128,28
1.132,44
1.175,55
148,93
468,20
1.185,79
756,01
2.020,48
820,39
625,48
158,92
623,29
273,19
329,65
172,01
704,57
-
Rừng sản xuất là
rừng trồng
RST
176,87
34,17
0,76
9,45
63,35
6,30
40,17
16,17
6,51
-
phát triển rừng
sản xuất
RSM
1.533,32
73,45
24,40
967,50
2,82
12,20
99,42
2,92
0,64
19,44
147,79
30,93
26,40
36,13
76,40
12,87
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
574,66
25,79
32,38
1,54
16,28
52,96
23,50
11,72
25,76
74,96
8,96
6,83
7,16
20,92
49,77
45,99
36,63
13,90
26,58
33,42
23,17
36,45
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
36,87
0,22
1,31
5,28
30,06
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4.826,19
213,75
160,49
182,67
220,62
246,91
206,83
178,07
182,22
477,36
197,28
203,50
111,45
189,79
362,98
140,56
121,80
200,00
240,68
279,40
398,79
311,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
628,60
36,47
1,66
3,40
4,05
11,31
31,36
153,62
3,87
7,44
114,48
0,24
58,55
136,44
2,28
63,43
2.2
Đất an ninh
CAN
129,93
0,20
0,14
0,14
0,20
0,13
0,08
0,02
0,06
0,02
111,80
0,08
6,78
8,62
1,64
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
26,46
26,46
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
25,75
2,99
0,58
2,63
0,10
0,08
5,29
1,78
0,31
0,09
0,09
0,67
0,32
5,36
4,42
0,92
0,11
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
50,54
7,31
3,42
32,83
2,59
0,91
1,01
2,31
0,16
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
32,71
2,36
16,92
10,43
3,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
137,23
1,46
3,29
5,06
0,80
45,67
2,96
17,93
1,25
1,52
27,12
30,17
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.652,28
63,05
66,16
63,91
85,40
111,46
89,46
69,57
67,93
57,58
38,19
133,69
40,36
63,66
40,78
73,01
74,22
116,88
78,33
68,77
133,75
116,11
-
Đất giao thông
DGT
881,98
19,48
28,32
41.78
70,21
40,11
68,02
39,52
40,80
33,96
25,60
44,46
30,64
41,63
30,00
50,16
34,94
32,15
44,91
19,06
68,81
77,45
-
Đất thủy lợi
DTL
247,97
24,83
24,87
3,63
5,76
0,35
2,39
4,43
25,85
76,10
10,98
11,56
30,73
26,50
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2,85
0,77
0,23
0,06
0,04
0,07
0,02
0,06
0,60
1,01
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
10,69
0,45
0,28
0,54
0,40
0,11
0,35
0,13
0,12
0,16
0,06
0,09
0,23
0,16
0,14
1,79
0,11
0,11
5,20
0,07
0,17
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
70,04
3,95
2,82
4,36
6,41
3,53
2,00
0,56
3,56
3,08
2,77
1,45
2,19
1,91
2,16
2,50
3,89
2,17
2,07
7,37
8,07
3,22
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
8,40
0,57
0,99
1,16
1,70
0,39
0,72
1,14
0,40
0,48
0,86
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
136,24
4,98
5,14
3,49
34,20
2,42
1,27
0,11
0,36
79,19
0,73
0,06
1,42
0,07
0,01
2,60
0,17
0,01
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
2,11
0,14
0,08
0,45
0,18
0,57
0,03
0,05
0,04
0,03
0,06
0,06
0,02
0,06
0,07
0,04
0,08
0,06
0,10
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
60,77
32,92
0,13
0,02
8,62
0,30
9,02
0,01
0,04
0,05
0,03
9,41
0,23
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
8,13
0,03
5,07
0,01
3,01
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
218,04
6,13
4,73
11,64
3,86
32,51
15,62
2,65
8,82
12,86
8,89
8,12
6,47
4,44
4,61
14,01
8,11
5,63
14,57
16,85
19,77
7,73
-
Đắt xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
3,08
1,18
1,91
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,97
0,25
1,04
0,13
0,24
0,06
0,19
0,06
-
Đất công trình
công cộng khác
DCK
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
8,14
0,07
0,08
0,21
0,34
0,15
0,38
0,65
0,51
0,86
0,59
0,38
0,20
0,82
0,17
0,85
1,11
0,77
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
6,71
6,71
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.273,95
37,56
52,60
24,73
64,31
37,89
44,94
25,53
98,93
189,08
48,02
23,33
27,63
54,19
47,71
44,91
41,83
61,25
45,27
53,24
168,83
82,16
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
56,39
2,47
0,32
5,37
0,45
0,37
0,69
0,30
0,60
0,24
1,00
0,21
0,16
0,16
0,41
0,21
0,53
0,87
0,40
0,40
40,47
0,77
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
4,40
0,06
2,19
0,08
1,23
0,20
0,58
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
3,22
0,49
2,73
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
611,08
52,66
31,20
80,36
49,58
80,39
40,12
10,04
33,60
59,48
42,34
34,72
40,79
22,56
3,37
3,82
0,64
8,73
5,19
2,94
8,55
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
142,84
16,83
13,22
24,71
19,41
24,28
3,02
1,62
27,78
8,81
3,17
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
35,96
0,59
3,38
3,14
0,26
5,27
15,87
1,91
5,54
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.793,70
289,00
55,60
324,94
357,76
766,40
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
8.474,76
402,55
450,47
74,51
209,21
1.043,63
328,14
89,94
478,49
315,17
175,63
65,95
429,76
332,93
374,23
584,77
391,26
335,79
495,50
478,93
817,54
600,35
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
73.337,32
4.688,21
2.589,73
8.768,39
9.683,51
6.505,27
6.269,06
6.397,46
151,42
1.121,67
1.844,57
6.801,83
6.136,71
2.921,50
987,99
585,62
1.554,78
1.268,35
2.612,04
1.336,04
386,48
726,70
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
28,55
28,55
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
25,75
2,99
0,58
2,63
0,10
0,08
5,29
1,78
0,31
0,09
0,09
0,67
0,32
5,36
4,42
0,92
0,11
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
25,75
2,99
0,58
2,63
0,10
0,08
5,29
1,78
0,31
0,09
0,09
0,67
0,32
5,36
4,42
0,92
0,11
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1.325,49
38,53
54,76
26,82
67,82
39,90
48,35
28,26
101,08
190,95
49,30
25,56
29,16
56,28
49,28
47,55
44,35
65,14
47,85
54,54
173,19
86,83
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
187,77
1,46
7,31
3,29
5,06
4,22
45,67
2,96
17,93
32,83
3,84
1,52
0,91
1,01
29,43
30,32
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất các loại đất
(Kèm theo Quyết định
số: 807/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hẹ Muông
Xã Hua Thanh
Xã Mường Lói
Xã Mường Nhà
Xã Mường Pồn
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noong Hẹt
Xã Noong Luống
Xã Nứa Ngam
Xã Pa Thơm
Xã Phu Luông
Xã Pom Lót
Xã Sam Mứn
Xã Thanh An
Xã Thanh Chăn
Xã Thanh Hưng
Xã Thanh Luông
Xã Thanh Nưa
Xã Thanh Xương
Xã Thanh Yên
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
380,30
0,20
7,71
14,92
11,84
11,95
2,42
5,17
10,82
85,85
0,06
5,70
8,93
10,57
8,45
8,98
33,13
25,80
26,03
11,35
44,42
46,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
47,42
3,78
0,69
0,34
0,57
0,28
0,14
3,28
2,98
0,01
0,49
0,72
2,51
2,51
2,78
3,68
3,78
4,90
3,28
5,08
5,59
-
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
30,41
3,00
0,10
0,06
0,01
0,05
0,02
1,78
1,98
0,31
0,28
1,51
1,01
1,28
2,68
2,58
3,57
2,00
3,58
4,59
-
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
15,86
0,78
0,16
0,09
0,54
0,08
0,04
1,50
1,00
0,18
0,16
1,00
1,50
1,50
1,00
1,20
1,33
1,28
1,50
1,00
-
Đất trồng lúa
nương
LUN
1,16
0,43
0,19
0,02
0,15
0,08
0,01
0,28
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
145,02
0,20
1,54
7,22
7,22
5,97
1,91
2,36
16,57
0,05
2,88
6,57
3,44
1,94
2,20
18,93
19,74
12,64
1,47
25,64
6,56
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
31,12
0,17
1,00
1,50
6,64
2,14
1,50
1,50
2,31
0,17
2,47
5,98
5,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26,53
1,10
6,53
3,63
5,41
2,14
1,12
0,03
2,19
1,64
0,03
0,06
0,03
1,03
1,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
96,13
1,29
0,49
0,49
1,00
2,50
56,51
0,14
0,53
2,50
2,50
1,07
3,07
2,50
21,53
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
94,13
1,29
0,49
0,49
1,00
2,50
56,51
0,14
0,53
2,50
2,50
1,07
1,07
2,50
21,53
-
Rừng sản xuất là
rừng trồng
RST
2,00
2,00
-
phát triển rừng
sản xuất
RSM
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
34,07
1,18
3,12
1,92
7,08
2,08
1,92
5,00
5,22
6,56
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
20,36
1,50
0,03
0,17
2,57
1,45
0,85
1,90
1,11
2,00
0,17
7,06
1,58
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
Đất khu chế xuất
SKT
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,79
0,79
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,43
1,50
0,14
2,54
0,97
0,83
1,88
0,84
0,84
1,77
1,14
-
Đất giao thông
DGT
8,92
1,50
1,72
0,97
1,05
0,84
0,84
0,87
1,14
-
Đất thủy lợi
DTL
3,30
0,83
0,83
0,83
0,83
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hoá
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,21
0,14
0,07
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
-
Đất công trình
công cộng khác
DCK
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,04
0,02
0,02
0,03
0,40
0,03
0,03
0,27
0,37
0,17
0,29
0,44
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
5,02
0,01
0,01
5,00
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định
số: 807/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hẹ Muông
Xã Hua Thanh
Xã Mường Lói
Xã Mường Nhà
Xã Mường Pồn
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noong Hẹt
Xã Noong Luống
Xã Nứa Ngam
Xã Pa Thơm
Xã Phu Luông
Xã Pom Lót
Xã Sam Mứn
Xã Thanh An
Xã Thanh Chăn
Xã Thanh Hưng
Xã Thanh Luông
Xã Thanh Nưa
Xã Thanh Xương
Xã Thanh Yên
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
473,04
0,20
14,61
17,56
11,87
11,95
2,58
5,67
10,82
95,97
18,40
5,70
8,93
10,65
8,53
9,04
33,83
26,42
26,81
15,24
62,31
75,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
47,43
3,78
0,69
0,34
0,57
0,28
0,14
3,28
2,98
0,01
0,49
0,72
2,51
2,52
2,78
3,68
3,78
4,90
3,28
5,08
5,59
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
30,42
3,00
0,10
0,06
0,01
0,05
0,02
1,78
1,98
0,31
0,28
1,51
1,02
1,28
2,68
2,58
3,57
2,00
3,58
4,59
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
201,42
0,20
1,93
9,85
7,25
5,97
0,16
2,41
2,36
16,65
18,39
2,88
6,57
3,50
2,01
2,26
19,62
20,35
13,34
2,28
26,94
36,51
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
41,19
6,51
0,17
1,00
1,50
6,64
2,14
1,50
1,50
2,32
0,17
2,55
3,00
6,44
5,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
26,53
1,10
6,53
3,63
5,41
2,14
1,12
0,03
2,19
1,64
0,03
0,06
0,03
1,03
1,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
122,17
1,29
0,49
0,49
1,00
2,50
66,51
0,14
0,53
2,50
2,50
1,07
3,07
18,54
21,53
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
120,17
1,29
0,49
0,49
1,00
2,50
66,51
0,14
0,53
2,50
2,50
1,07
1,07
18,54
21,53
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
34,30
1,18
3,16
1,94
7,08
2,08
1,92
5,08
5,31
6,56
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 807/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2024 huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
527
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng