Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
805/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
25/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 805/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
25 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1377/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Cam Lộ
Xã Cam Chính
Xã Cam Hiếu
Xã Cam Nghĩa
Xã Cam Thành
Xã Cam Thủy
Xã Cam Tuyền
Xã Thanh An
I
Tổng diện tích tự
nhiên
34.420,72
1.102,72
5.626,23
2.567,52
5.585,65
4.369,92
2.084,89
10.329,13
2.754,65
1
Đất Nông nghiệp
NNP
28.576,04
720,13
5.280,96
1.854,74
4.804,79
3.379,15
1.687,77
9.076,60
1.771,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.900,75
120,65
140,02
295,95
154,24
46,61
294,60
206,19
642,49
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.704,81
120,65
140,02
295,66
84,24
46,61
244,60
158,76
614,28
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.901,65
261,01
338,02
293,96
163,42
549,24
381,18
594,24
320,59
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
5.630,43
24,92
1.581,34
258,39
1.683,81
662,57
468,21
841,23
109,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.520,94
-
568,80
3,22
779,06
54,37
-
97,00
18,49
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
673,90
77,65
112,46
455,03
-
28,77
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
15.768,30
223,63
2.526,53
531,22
1.996,08
2.009,36
508,97
7.333,86
638,64
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
114,41
10,74
7,90
13,00
21,28
2,14
18,26
4,08
37,00
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
65,66
1,52
5,89
3,98
6,90
26,08
16,54
-
4,75
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.496,93
366,31
341,58
671,19
776,52
849,49
375,79
1.199,45
916,59
2.1
Đất quốc phòng
CQP
610,33
1,55
-
43,80
177,97
317,52
0,54
50,41
18,55
2.2
Đất an ninh
CAN
221,79
1,60
9,06
-
209,72
0,04
-
1,34
0,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
53,21
-
-
28,51
-
20,00
-
4,70
-
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
17,23
2,00
0,24
1,78
0,28
1,04
0,49
-
11,40
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
93,02
0,13
8,98
16,31
0,86
11,22
0,37
54,15
1,01
2.6
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
85,73
-
0,44
-
-
55,14
-
29,81
0,34
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỈnh, cấp huyện
DHT
2.929,23
242,16
171,15
327,75
270,76
232,13
263,45
698,87
722,97
-
Đất giao thông
DGT
1.089,88
95,27
97,75
198,28
112,41
146,20
135,26
167,35
137,36
-
Đất thủy lợi
DTL
1.253,66
108,57
13,28
79,83
62,29
12,11
62,81
483,80
430,95
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
3,28
2,98
-
-
-
-
0,06
-
0,24
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,95
2,72
0,35
0,61
0,22
0,35
0,24
0,10
0,35
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
56,66
5,69
8,06
4,88
5,07
16,07
4,77
5,39
6,73
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
23,78
3,70
4,71
-
2,70
3,77
3,02
3,17
2,71
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
2,04
0,12
0,06
0,08
0,15
0,06
0,82
0,60
0,16
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,54
0,10
0,05
0,03
0,04
0,17
0,04
0,04
0,06
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
8,31
1,41
2,97
0,16
0,01
2,16
0,06
1,49
0,04
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
6,60
0,10
0,01
-
0,02
0,82
-
5,61
0,03
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2,78
0,92
0,12
0,08
-
0,92
0,23
-
0,51
-
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
472,32
18,82
43,46
43,52
87,34
49,23
56,14
31,32
142,49
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
0,41
0,41
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
0,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
3,88
1,35
0,31
0,26
0,50
0,11
-
-
1,33
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
15,61
1,44
2,44
1,27
3,30
2,39
0,98
1,59
2,21
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
455,05
-
42,73
115,68
48,58
72,02
49,82
46,48
79,73
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
56,46
56,46
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
13,04
6,01
0,36
0,32
0,50
1,43
0,74
0,82
2,88
2.12
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,95
0,84
-
-
0,05
3,07
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
47,88
4,20
10,26
6,04
5,36
3,97
5,59
3,21
9,25
2.14
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
729,54
33,35
79,97
95,79
57,70
124,89
44,85
260,98
32,00
2.15
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
164,63
16,55
15,95
33,95
1,45
4,46
8,97
47,09
36,21
2.16
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,23
0,04
-
-
-
0,19
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
347,75
16,28
3,70
41,59
4,34
141,28
21,33
53,09
66,15
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Cam Lộ
Xã Cam Chính
Xã Cam Hiếu
Xã Cam Nghĩa
Xã Cam Thành
Xã Cam Thủy
Xã Cam Tuyền
Xã Thanh An
I
Tổng diện tích tự
nhiên
485,58
23,92
4,74
135,28
0,85
11,47
45,93
239,42
23,97
1
Đất Nông nghiệp
NNP
461,16
21,61
4,74
128,61
0,85
7,78
45,19
228,51
23,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA
47,96
11,53
-
4,53
-
0,50
7,81
8,28
15,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
47,89
11,53
-
4,53
-
0,50
7,81
8,28
15,23
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
37,53
3,45
1,17
7,58
0,60
3,60
15,60
3,93
1,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
66,51
3,83
2,48
28,10
0,25
3,18
10,64
16,43
1,60
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
309,16
2,80
1,10
88,40
-
0,50
11,14
199,87
5,36
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
19,53
2,21
0,00
5,44
0,00
0,00
0,24
8,88
0,07
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
13,21
1,57
-
5,20
-
-
-
3,70
0,05
-
Đất giao thông
DGT
10,64
1,31
-
5,20
-
-
-
3,13
-
-
Đất thủy lợi
DTL
2,52
0,26
-
-
-
-
-
0,57
-
-
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
0,003
-
-
-
-
-
-
0,05
2.2
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
-
-
-
-
-
-
0,10
-
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,23
0,23
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
5,97
0,41
-
0,24
-
-
0,24
5,08
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,89
0,10
0,00
1,23
0,00
1,00
0,49
2,02
0,04
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Cam Lộ
Xã Cam Chính
Xã Cam Hiếu
Xã Cam Nghĩa
Xã Cam Thành
Xã Cam Thủy
Xã Cam Tuyền
Xã Thanh An
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
482,65
24,11
7,10
131,67
4,35
10,78
47,19
230,51
26,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
48,03
11,53
-
4,53
-
0,50
7,81
8,28
15,37
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
47,96
11,53
-
4,53
-
0,50
7,81
8,28
15,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
56,05
5,95
3,21
10,64
2,93
6,05
17,26
5,40
4,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
69,14
3,83
2,79
28,10
1,42
3,50
10,98
16,93
1,60
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
309,43
2,80
1,10
88,40
-
0,74
11,14
199,90
5,36
2
Chuyển đổi cơ cấu
trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
2,06
-
-
-
-
2,06
-
-
-
2.1
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,06
2,06
3
Đất phi nông nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,89
-
-
-
-
-
-
0,89
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Cam Lộ
Xã Cam Chính
Xã Cam Hiếu
Xã Cam Nghĩa
Xã Cam Thành
Xã Cam Thủy
Xã Cam Tuyền
Xã Thanh An
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5,46
0,58
-
1,23
-
1,00
0,49
2,02
0,13
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,28
-
-
0,50
-
0,78
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
3,19
0,10
-
0,73
-
-
0,33
2,02
-
2.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,26
-
-
-
-
0,22
-
-
0,04
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,25
-
-
-
-
-
0,16
-
0,09
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,48
0,48
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ
chịu trách nhiệm thực hiện quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KTTuấn .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 805/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 của UBND tỉnh)
TT
Tên danh mục
công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm
A
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2023
1
Xây dựng bệnh viện 268
9,50
Xã Thanh An
2
Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã
0,35
Xã Cam Nghĩa
3
Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn
6,99
Xã Cam Thành
4
Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ
1,72
Xã Cam Tuyền, Cam
Thủy, Cam Hiếu
5
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng
mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ
0,40
Thị trấn Cam Lộ
6
Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ
0,50
Xã Cam Nghĩa
7
Hội trường thôn Mỹ Tường
0,22
Xã Cam Thành
8
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường
0,18
Xã Cam Thành
9
Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa
0,13
Phi Thừa (xã Thanh
An)
10
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu
3,00
Xã Cam Hiếu
11
Xây dựng hạ tầng dân cư (Đấu giá đất ở)
1,90
Xã Cam Thủy
12
Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố 4 thị trấn Cam Lộ
(giai đoạn 3)
2,00
TT Cam Lộ
13
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Cam Lộ
0,70
TT Cam Lộ
14
Giao đất sản xuất (rừng Bắc Trung bộ trả lại)
90,00
Xã Cam Chính
15
Giao đất sản xuất (rừng trại giam Nghĩa An trả lại)
300,00
Xã Cam Chính
16
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên
lạc 473E (TP Đông Hà)
0,02
Xã Cam Tuyền
17
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN
7.10; CN 8.7; Lô CN 1.7; CN 1.11); Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ
4,74
Cụm công nghiệp
Cam Hiếu, xã Cam Hiếu
18
Nhà máy sản xuất ván bóc và ván ghép từ gỗ thông,
cao su
0,78
Cụm công nghiệp
Cam Thành (khu vực Tân Trang), huyện Cam Lộ
19
Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam
Tuyền (Hạng mục: Đường giao thông tuyến 2 và tuyến 7)
4,70
xã Cam Tuyền
20
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 6.1 và CN 6.6; Lô CN 6.4, CN
6.5, CN 6.9 và CN 6.10; Lô CN 6.2 và CN 6.3; Lô CN 1.8 và CN 1.12; Lô CN 1.3 và
CN 1.4; Lô CN 15 và CN 1.9; Lô CN 6.7 và CN 6.8)
8,46
Xã Cam Hiếu
21
Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh
(Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)
80,17
Xã Cam Tuyền, xã
Cam Thủy, xã Cam Hiếu
22
Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường
9D
0,50
Vĩnh Đại (xã Cam
Hiếu)
23
Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn
huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành
0,48
TT Cam Lộ, Cam
Thành
24
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ cảng Cửa Việt
đến quốc lộ 1
2,00
Huyện Cam Lộ
25
Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông (đoạn Cam Lộ -
La Sơn)
0,05
Xã Cam Hiếu
26
Cụm công trình Khe Mước - Bến Than
199,04
Xã Cam Tuyền
27
Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần
Vương
1,00
Xã Cam Chính
28
Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam
phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)
4,90
Xã Cam Tuyền
29
Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam
phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)
13,25
Xã Cam Thủy
30
Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam
phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị)
50,16
Xã Cam Hiếu
31
Trang trại chăn nuôi tại thôn Tân Xuân 2, xã Cam
Thành
2,06
xã Cam Thành
B
Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy CNQSD đất
619,47
1
Giao đất sản xuất (rừng dự án 661)
129,90
Xã Cam Chính
2
Giao đất, cấp giấy CNQSD đất trụ sở UBND xã Cam
Tuyền
0,89
Xã Cam Tuyền
C
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình,
cá nhân
22,06
1
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn
2,50
TT Cam Lộ
2
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
2,00
Xã Cam Chính
3
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
3,50
Xã Cam Nghĩa
4
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
3,00
Xã Cam Hiếu
5
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
3,00
Xã Cam Thành
6
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
2,00
Xã Cam Thủy
7
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
2,00
Xã Cam Tuyền
8
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
3,00
Xã Thanh An
Quyết định 805/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [9 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 805/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành:
25/04/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Quyết định 805/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2023 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị
708
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng