Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
80/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
01/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 80/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
01 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số Quyết định
số 1213/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa
điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Hoa Lư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày
17/01/2022;
Căn cứ Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 21/4/2023của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Căn cứ Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoa Lư
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 17/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
UBND huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn
vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và
các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hoa Lư chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Ttt_VP3_QĐ23
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
BIỂU 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
DT được duyệt năm 2023 (ha)
Kết quả thực hiện
DT thực hiện trong năm 2023 (ha)
So sánh
Tăng (+), giảm (-)
Tỷ lệ (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.084,26
6.336,12
251,86
104,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.852,35
3.084,63
232,28
108,14
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2.243,25
2.466,69
223,44
109,96
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
36,02
36,90
0,88
102,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
191,40
197,73
6,33
103,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,35
1,35
100,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2.763,78
2.763,78
100,00
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
216,41
227,17
10,76
104,97
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
22,94
24,55
1,61
107,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.771,38
3.500,47
-270,91
92,82
2.1
Đất quốc phòng
CQP
22,03
16,30
-5,73
73,99
2.2
Đất an ninh
CAN
243,32
242,02
-1,30
99,47
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
16,83
11,46
-5,37
68,09
2.4
Đất thương mại dịch vụ
TMD
442,31
402,51
-39,81
91,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
174,04
175,22
1,18
100,68
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
194,10
197,45
3,35
101,73
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.431,04
1.306,33
-124,71
91,29
Đất giao thông
DGT
829,33
727,27
-102,06
87,69
Đất thuỷ lợi
DTL
359,12
347,81
-11,31
96,85
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
14,27
13,50
-0,77
94,60
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,62
4,41
-1,21
78,46
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
36,83
32,08
-4,75
87,10
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
7,13
4,46
-2,67
62,57
Đất công trình năng lượng
DNL
5,13
2,76
-2,37
53,82
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,42
0,42
100,00
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
36,42
36,12
-0,30
99,18
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
1,09
1,29
0,20
118,43
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,98
10,05
0,07
100,70
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
121,17
121,63
0,47
100,39
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
2,22
2,22
100,00
Đất chợ
DCH
2,32
2,32
100,00
2,80
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
22,91
5,60
-17,31
24,45
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
589,44
524,33
-65,10
88,95
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
54,19
45,73
-8,46
84,39
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,10
6,90
-2,20
75,82
2.12
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
14,99
14,23
-0,76
94,93
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
531,85
532,85
1,01
100,19
2.14
Đất có mặt nước chuyên dụng
MNC
25,24
19,54
-5,70
77,42
3
Đất chưa sử dụng
CSD
493,03
512,08
19,05
103,86
BIỂU 02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ t iêu sử dụn g đ ất
Mã
Diệ n t ích ( h a)
Ph ân t h e o đ ơ n v ị h àn h c h ín h
T r ườ n g
Yê n
Nin h Th ắn g
Nin h An
Nin h Hải
Nin h Kh an g
Nin h V ân
Nin h Gi an g
Nin h M ỹ
Nin h X u ân
Nin h Hòa
T T Th iên T ôn
I
L oại đ ất
10. 348, 67
2. 140, 01
423, 22
549, 67
2. 189, 95
739, 02
1. 256, 88
647, 21
405, 87
975, 02
803, 17
218, 66
1
Đất n ôn g n gh iệp
NNP
6. 080, 85
1. 385, 98
228, 51
333, 76
1. 583, 79
397, 97
441, 96
264, 62
213, 26
629, 21
565, 68
36, 10
1. 1
Đấ t trồng lúa
LU A
2. 852, 94
414, 10
206, 56
292, 99
285, 13
332, 21
310, 73
229, 15
188, 75
183, 76
383, 72
25, 84
T rong đó: Đất c huyê n tr ồng lúa nư ớc
L UC
2. 244, 30
270, 56
198, 70
290, 08
136, 27
332, 21
212, 00
202, 92
153, 85
110, 85
311, 56
25, 30
1. 2
Đấ t trồng câ y hà ng nă m k há c
HNK
36, 07
0, 30
0, 12
1, 02
0, 51
12, 14
9, 01
5, 02
7, 11
0, 85
1. 3
Đấ t trồng câ y lâu nă m
C LN
190, 76
46, 63
5, 80
17, 07
17, 70
19, 80
22, 27
11, 66
10, 63
12, 02
22, 46
4, 72
1. 4
Đấ t rừ ng phòng hộ
RP H
1, 35
1, 35
1. 5
Đấ t rừ ng đặ c dụng
R DD
2. 763, 78
882, 40
1. 258, 73
80, 63
419, 23
122, 79
1. 6
Đấ t nuôi trồng thủy sả n
NT S
213, 02
37, 71
7, 59
22, 48
21, 73
29, 16
15, 48
18, 79
6, 76
14, 20
35, 77
3, 33
1. 7
Đấ t nông ng hiệp k há c
NK H
22, 92
4, 84
8, 44
0, 21
4, 66
3, 84
0, 93
2
Đất ph i n ôn g n gh iệp
PN N
3. 775, 61
623, 50
161, 12
198, 32
495, 80
296, 03
775, 96
350, 55
178, 37
322, 57
197, 14
176, 25
2. 1
Đấ t quốc phòng
C QP
22, 40
2, 50
1, 03
0, 10
0, 04
2, 79
0, 37
15, 56
2. 2
Đấ t a n ninh
C AN
243, 72
0, 30
0, 20
67, 86
0, 25
172, 78
0, 25
0, 25
1, 83
2. 3
Đấ t c ụm c ông ng hiệp
S K N
16, 83
16, 83
2. 4
Đấ t thươ ng m ạ i dịch v ụ
TMD
441, 16
111, 46
9, 56
0, 22
203, 56
1, 55
2, 16
13, 04
6, 49
76, 17
13, 58
3, 38
2. 5
Đấ t c ơ sở sả n xuấ t phi nông ng hiệp
S K C
173, 89
8, 24
2, 11
17, 57
19, 18
0, 98
115, 27
0, 64
0, 01
0, 95
0, 63
8, 30
2. 6
Đấ t sả n xuấ t v ậ t li ệ u xâ y dự ng , làm đồ g ốm
S K X
194, 10
0, 25
0, 22
171, 85
21, 78
2. 7
Đấ t phá t triể n hạ tầng
DHT
1. 444, 27
265, 16
77, 31
112, 00
109, 76
153, 61
182, 11
169, 50
94, 09
75, 41
119, 97
85, 35
Đất giao thông
DGT
848, 19
138, 79
51, 17
67, 00
65, 25
72, 88
128, 28
80, 86
58, 04
51, 70
79, 83
54, 39
Đất thuỷ lợ i
DTL
352, 45
67, 26
18, 52
25, 88
27, 35
61, 47
21, 05
64, 01
25, 43
11, 55
24, 95
5, 00
Đất x ây dự ng c ơ sở v ăn hóa
DV H
14, 00
0, 43
0, 32
0, 20
0, 42
8, 13
2, 09
0, 36
0, 02
0, 07
0, 09
1, 87
Đất x ây dự ng c ơ sở y tế
DYT
5, 47
0, 42
0, 37
0, 28
0, 41
0, 07
0, 37
0, 07
0, 16
0, 03
3, 29
Đất x ây dự ng c ơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
37, 38
2, 00
1, 93
3, 36
2, 10
2, 54
4, 35
3, 51
2, 25
1, 71
2, 39
11, 23
Đất x ây dự ng c ơ sở thể dục - thể thao
DTT
7, 13
0, 67
0, 56
0, 61
0, 47
2, 84
1, 49
0, 02
0, 10
0, 37
Đất c ông tr ình năng lư ợng
DNL
5, 17
0, 35
0, 37
0, 49
0, 01
0, 39
0, 96
1, 38
0, 08
0, 02
0, 57
0, 56
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
0,42
0,02
0,01
0,02
0,03
0,02
0,02
0,01
0,02
0,05
0,01
0,21
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
36,42
30,81
0,54
0,44
3,44
0,87
0,32
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
1,09
0,02
0,07
0,99
Đất cơ sở tôn giáo
TON
11,30
0,30
0,46
0,98
0,90
0,69
2,39
2,39
0,65
0,39
1,75
0,40
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
120,72
24,58
3,36
12,41
13,13
6,75
21,30
10,67
4,23
8,89
10,14
5,27
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
2,22
1,28
0,94
Đất chợ
DCH
2,32
0,21
0,12
0,25
0,18
0,07
0,39
0,03
0,52
0,05
0,50
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
21,33
2,46
2,74
0,71
3,15
6,25
2,04
0,11
0,58
3,29
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
586,48
57,77
49,35
47,59
52,10
66,93
80,48
71,10
71,83
36,72
52,61
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
53,78
53,78
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,50
0,23
0,23
0,62
0,23
0,24
0,87
0,43
0,33
0,40
0,32
3,58
2.12
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
14,99
1,64
0,55
0,80
2,30
1,61
2,42
0,36
1,52
1,50
1,13
1,17
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
531,94
167,55
19,31
19,08
30,85
69,09
27,86
60,14
2,03
128,51
7,52
2.14
Đất có mặt nước chuyên dụng
MNC
23,23
8,66
0,02
7,22
0,02
0,07
7,07
0,17
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
492,21
130,52
33,58
17,58
110,35
45,03
38,96
32,04
14,24
23,24
40,35
6,31
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
218,66
218,66
2
Khu sản xuất nông nghiệp
KNN
3.079,78
461,03
212,48
311,08
303,34
364,15
342,01
245,83
206,49
195,77
406,19
31,42
3
Khu lâm nghiệp
KLN
2.765,13
882,40
1.258,73
80,63
419,23
122,79
1,35
4
Khu du lịch
KDL
452,22
149,31
0,54
127,00
0,44
3,44
171,17
0,32
5
Khu phát triển công nghiệp
KPC
16,83
16,83
6
Khu đô thị
DTC
159,17
159,17
7
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
441,16
111,46
9,56
0,22
203,56
1,55
2,16
13,04
6,49
76,17
13,58
3,38
8
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
159,17
159,17
9
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.367,88
139,36
86,09
172,07
126,58
135,03
237,78
134,56
134,93
75,46
126,02
10
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
946,17
66,01
51,72
65,38
71,28
67,91
367,60
93,51
71,84
37,68
53,24
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA
LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trường Yên
Ninh Thắng
Ninh An
Ninh Hải
Ninh Khang
Ninh Vân
Ninh Giang
Ninh Mỹ
Ninh Xuân
Ninh Hòa
TT Thiên Tôn
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
255,27
1,48
25,61
1,19
44,57
31,43
28,70
52,15
30,88
0,31
12,45
26,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
231,69
0,69
25,16
0,58
43,25
26,36
23,75
50,08
30,45
0,10
11,56
19,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
222,39
0,64
24,88
0,58
35,22
26,36
23,31
49,98
30,45
0,10
11,38
19,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,83
0,14
0,22
0,46
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
6,97
0,62
0,23
0,21
0,50
1,21
2,51
0,87
0,15
0,39
0,28
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
14,15
0,17
0,22
0,40
0,82
2,09
2,22
0,74
0,28
0,21
0,50
6,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,63
1,63
2
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
9,21
1,05
0,97
1,76
0,02
2,20
1,07
0,36
1,78
BIỂU 04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HOA LƯ
(Kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02
năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Trường Yên
Ninh Thắng
Ninh An
Ninh Hải
Ninh Khang
Ninh Vân
Ninh Giang
Ninh Mỹ
Ninh Xuân
Ninh Hòa
TT Thiên Tôn
1
Đất nông nghiệp
NNP
218,24
0,78
23,50
0,79
44,17
30,30
22,24
33,38
25,87
0,00
11,49
25,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
199,27
0,69
23,45
0,58
43,25
26,05
17,51
31,71
25,74
11,16
19,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
189,99
0,64
23,17
0,58
35,22
26,05
17,07
31,61
25,74
10,98
18,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,76
0,14
0,20
0,41
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,77
0,07
0,03
0,01
0,30
0,91
2,41
0,72
0,00
0,14
0,18
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,81
0,02
0,02
0,20
0,62
1,57
2,12
0,54
0,13
0,00
0,19
6,40
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,63
1,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,21
1,83
2,80
3,56
6,05
4,14
7,01
1,75
1,16
4,91
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
1,23
1,14
0,04
0,05
2.3
Đất sản xuất vật liệu gốm sứ
SKX
3,35
3,35
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
21,85
0,40
2,80
3,40
3,56
1,66
3,61
1,75
0,82
3,85
Đất giao thông
DGT
8,66
0,15
2,02
1,80
0,80
0,09
1,37
0,80
0,36
1,27
Đất thuỷ lợi
DTL
11,53
0,05
0,72
1,43
2,63
1,40
2,24
0,95
0,46
1,65
Đất công trình năng lượng
DNL
0,08
0,01
0,06
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,20
0,20
Đất tôn giáo
TON
0,07
0,07
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
1,31
0,20
0,05
0,17
0,16
0,73
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,80
0,29
0,09
2,08
1,96
0,05
0,33
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,01
1,01
2.6
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,04
0,04
2.7
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
0,92
0,03
0,37
0,52
2.8
Đất có mặt nước chuyên dụng
MNC
0,01
0,01
Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [12 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành:
01/02/2024
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [6 ]
In lược đồ
Quyết định 80/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/02/2024 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
506
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
IP:
2a0a:4cc0:80:220f:a437:cdff:fea8:28e9
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng