Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
792/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
15/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 792/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 15
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN SƠN TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà tại
Tờ trình số 38/TTr- UBND ngày 29 tháng 02 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống
nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 1141/VP-ĐTĐT ngày
29/3/2024 của Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Chi tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+ (11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
6339,1692
315,6983
81,5265
152,8563
116,6602
431,7124
186,5837
5054,1318
1
Đất nông nghiệp
NNP
3755,4729
2,9296
1,4609
0,2574
1,9788
0,0155
2,8520
3745,9787
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3,1753
0,9163
0,3888
0,1428
0,1437
0,5861
0,9976
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
10,3045
2,0133
1,0721
0,1146
1,8351
0,0155
2,2659
2,9880
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
2591,1034
2591,1034
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1150,8897
1150,8897
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2500,0901
307,3816
79,9921
150,7146
97,6327
420,7118
158,6831
1284,9742
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
215,6692
5,6574
2,0307
0,0090
0,6431
6,4707
200,8583
2.2
Đất an ninh
CAN
5,3948
0,9637
2,4757
0,0795
0,2238
0,2715
0,5321
0,8485
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
69,4635
41,0849
0,5092
2,7180
25,1514
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
399,2753
10,4546
1,0898
6,6311
1,2088
103,5758
16,9305
259,3847
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
35,4452
0,0935
0,5356
8,6616
26,1545
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
644,0600
110,2926
28,4785
46,5058
38,1936
95,8583
67,3020
257,4292
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
548,9018
89,3825
19,2605
34,8319
34,0552
86,6199
52,6216
232,1302
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1,2576
0,1203
1,1373
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
6,8000
1,3052
2,9624
0,2234
0,8451
0,4112
1,0527
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
1,5859
0,1072
0,0508
1,0856
0,1319
0,0619
0,0469
0,1016
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
43,4444
10,1306
7,8734
4,8666
2,5866
4,7682
10,0631
3,1559
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
1,6316
1,2567
0,3749
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
1,0301
0,3748
0,3534
0,3019
2.9.8
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
9,4386
7,6642
1,3117
0,0444
0,4183
2.9.9
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,5076
0,4062
0,1014
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
3,1323
0,7036
2,4287
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,5171
0,8975
0,8294
0,1493
0,2929
0,6214
2,5579
13,1687
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,4545
0,0068
0,0000
0,2349
0,9371
0,2757
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,1429
0,1429
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,2156
0,3035
0,3215
0,5387
0,6243
0,9815
0,5628
2,8833
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,1940
0,4108
0,4155
0,0886
0,1032
0,0811
0,0678
0,0270
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
37,1257
6,3709
0,0000
3,3665
0,6874
11,4851
8,6946
6,5212
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
608,7629
109,8972
45,1081
36,9397
55,2889
82,9389
57,5651
221,0250
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
4,5988
0,1708
0,3210
2,5706
0,1923
0,1360
0,6242
0,5839
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,7678
0,0478
0,0476
0,1021
0,0299
3,5404
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,0565
0,2461
0,0250
0,6566
0,6333
0,3676
0,4662
0,6617
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
397,4048
21,7391
53,7715
92,0025
229,8917
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
74,5354
21,6387
52,8967
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,3362
0,1047
0,2315
3
Đất chưa sử dụng
CSD
83,6062
5,3871
0,0735
1,8843
17,0487
10,9851
25,0486
23,1789
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của quận Sơn Trà
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+ (11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)
1,2237
0,1069
0,0000
0,0884
0,0370
0,0000
0,5024
0,4890
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đá: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,0000
13
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1,2237
0,1069
0,0000
0,0884
0,0370
0,0000
0,5024
0,4890
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,0000
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,6159
0,0252
0,0000
0,0776
0,0000
0,0000
0,2143
0,2988
Trong đó:
0,0000
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,1879
0,1879
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,0000
2.9 12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,4280
0,0252
0,0776
0,2143
0,1109
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,0000
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,6078
0,0817
0,0108
0,037
0,2881
0,1902
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,0000
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của
quận Sơn Trà
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
0,6550
0,1000
0,1000
0,0500
0,1000
0,0050
0,1500
0,1500
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,6550
0,1000
0,1000
0,0500
0,1000
0,0050
0,1500
0,1500
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,0000
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
0,2700
0,0400
0,0700
0,0200
0,0400
0,0500
0,0500
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
0,3850
0,0600
0,0300
0,0300
0,0600
0,0050
0,1000
0,1000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,0000
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong đó:
0,0000
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
0,0000
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(b)
0,0000
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(c)
0,0000
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
0,0000
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,0000
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
An Hải Bắc
An Hải Đông
An Hải Tây
Mân Thái
Nại Hiên Đông
Phước Mỹ
Thọ Quang
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+ (14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)
5,5105
2,1978
0,0000
0,3997
0,1876
2,4590
0,0174
0,2490
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đá: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5,5105
2,1978
0.0000
0,3997
0,1876
2,4590
0,0174
0,2490
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0390
0,0390
2.2
Đất an ninh
CAN
0,6615
0,5115
0,1500
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
4,3150
1,5363
0,3997
0,0700
2,3090
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,2100
0,2100
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,2691
0,1500
0,0000
0,0000
0,1176
0,0000
0,0015
0,0000
Trong đó:
0,0000
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,0015
0,0015
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,2676
0,1500
0,1176
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,0159
0,0159
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,0000
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,0000
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân quận Sơn Trà xác lập ngày 29/02/2024)..
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Sơn Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2024 của quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
547
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng