Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 790/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hòn Đất Kiên Giang
Số hiệu:
790/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
05/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
790/QĐ-UBND
Kiên
Giang, ngày 05 tháng 04 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HÒN ĐẤT,
TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hòn Đất tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 157/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2018 về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòn Đất
(kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo
thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất), với các
chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 trên địa bàn huyện Hòn Đất
không còn, trong Kế hoạch năm 2018 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất
và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên
quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án công
trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân
dân huyện Hòn Đất gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày
30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân
dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng
10 năm 2018.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở,
ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
Bảng 1: Phân bố các chỉ
tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất
(Kèm
theo Quyết định số: 790/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Bình
Giang
Bình
Sơn
Lình
Huỳnh
Mỹ
Hiệp Sơn
Mỹ
Lâm
Mỹ
Phước
Mỹ
Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Diện tích tự nhiên
103.956,82
16.333,60
18.363,73
3.295,95
10.344,69
3.702,01
4.379,52
7.454,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.328,63
14.929,63
17.224,11
3.006,82
9.645,35
3.210,18
4.062,60
7.034,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.144,11
13.158,89
12.192,09
2.284,97
9.533,72
2.748,38
3.932,58
6.996,45
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
81.144,10
13.158,89
12.192,09
2.284,97
9.533,72
2.748,38
3.932,58
6.996,45
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
590,75
273,11
30,34
10,95
58,26
3,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.273,59
651,16
344,62
170,72
106,19
260,48
113,86
36,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.217,83
77,03
2.971,19
178,37
51,84
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.164,39
570,40
1.527,59
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.895,13
197,09
128,69
361,83
5,44
91,22
9,78
2,27
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,83
1,96
29,58
2,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.628,19
1.403,97
1.139,62
289,12
699,34
491,83
316,92
419,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
139,95
0,18
118,20
4,09
0,02
9,92
2.2
Đất an ninh
CAN
1,09
0,05
0,03
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,12
1,05
0,99
0,41
0,40
3,04
0,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
57,26
2,78
18,08
14,70
0,12
1,68
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
202,68
7,26
160,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.162,98
581,24
424,95
118,73
145,06
96,40
110,78
195,83
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,19
0,16
0,08
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
0,50
0,50
0,28
0,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.455,29
169,14
146,78
50,48
179,31
159,38
58,40
37,47
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
251,93
2.15
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan
TSC
12,37
0,45
0,27
0,68
0,13
0,31
0,73
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,66
0,60
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,01
2,88
3,32
0,91
1,51
2,86
0,38
0,05
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,26
3,33
2,28
0,40
0,40
42,11
2,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
120,42
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,63
0,09
0,08
0,13
0,18
0,65
0,45
0,19
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,99
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,69
0,61
0,53
0,33
0,68
0,38
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.050,22
634,46
262,11
98,26
371,22
174,88
143,56
185,69
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 1 : Phân bổ các
chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất (tiếp theo).
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ
Thuận
Nam
Thái Sơn
Sơn
Bình
Sơn
Kiên
Thổ
Sơn
Thị
trấn Sóc Sơn
Thị
trấn Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Diện tích tự nhiên
103.956,82
3.780,13
15.495,48
3.572,12
5.310,61
6.083,85
2.545,36
3.295,54
1
Đất nông nghiệp
NNP
95.328,63
3.499,28
14.304,29
3.268,29
4.772,17
5.319,60
2.192,53
2.858,97
1.1
Đất trồng lúa
LUA
81.144,11
3.322,19
11.814,93
2.633,17
4.648,24
3.584,90
1.923,95
2.369,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
81.144,10
3.322,19
11.814,93
2.633,17
4.648,24
3.584,90
1.923,95
2.369,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
590,75
94,51
15,77
14,11
12,46
20,34
3,89
53,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.273,59
77,97
287,93
377,96
103,94
203,25
178,55
360,88
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6.217,83
2.181,73
131,00
595,82
30,85
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.164,39
66,40
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.895,13
4,41
0,20
112,05
7,53
915,29
55,04
4,30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
42,83
0,20
3,72
0,26
4,72
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.628,19
280,85
1.191,19
303,83
538,44
764,25
352,83
436,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
139,95
0,05
0,13
4,38
2,98
2.2
Đất an ninh
CAN
1,09
0,97
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,12
0,04
0,16
1,02
0,20
1,03
1,76
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
57,26
1,37
6,63
2,72
2,36
6,82
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
202,68
34,55
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.162,98
124,25
513,73
87,65
276,20
285,17
79,16
123,84
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,19
0,23
5,22
2,49
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,46
2,00
41,61
3,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.455,29
72,57
143,34
69,13
152,71
216,58
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
251,93
125,90
126,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,37
0,68
0,40
1,36
0,54
1,03
0,27
5,37
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,66
4,99
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
24,01
1,67
0,84
0,80
0,18
6,22
0,22
2,17
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,26
0,44
3,44
2,47
3,99
1,38
6,01
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
120,42
9,81
110,60
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,63
0,41
0,67
0,01
0,32
0,39
0,02
0,05
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,99
0,99
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,69
1,16
0,01
0,03
0,32
0,30
0,30
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3.050,22
80,74
481,72
144,87
97,96
125,43
97,09
152,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên.
Bảng 2: Diện tích đất
cần thu hồi trong kỳ Kế hoạch năm 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 790/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Bình
Giang
Bình
Sơn
Lình
Huỳnh
Mỹ
Hiệp Sơn
Mỹ
Lâm
Mỹ
Phước
Mỹ
Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+
(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần thu hồi
57,25
-
1,35
45,66
0,04
0,09
2,49
0,11
1
Đất nông nghiệp
NNP
46,85
-
1,35
35,37
0,04
0,06
2,46
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
44,90
1,30
34,37
0,04
1,91
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,95
0,05
1,00
0,06
0,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,40
-
-
10,29
-
0,03
0,03
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,37
10,26
0,03
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Bảng 2. Diện tích đất
cần thu hồi trong kỳ kế hoạch 2018 (tiếp theo)
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ
Thuận
Nam
Thái Sơn
Sơn
Bình
Sơn
Kiên
Thổ
Sơn
TT
Sóc Sơn
TT
Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+..+
(…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần thu hồi
57,25
0,20
0,13
-
-
7,10
-
0,08
1
Đất nông nghiệp
NNP
46,85
0,17
0,11
-
-
7,10
-
0,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
44,90
0,17
7,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1,95
0,11
0,10
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,40
0,03
0,02
-
-
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
-
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,37
0,03
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ Sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Bảng 3: Diện tích đất
cần chuyển mục đích trong kỳ Kế hoạch năm 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 790/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Bình
Giang
Bình
Sơn
Lình
Huỳnh
Mỹ
Hiệp Sơn
Mỹ
Lâm
Mỹ
Phước
Mỹ
Thái
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+ (...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
47,16
0,01
1,36
35,38
0,16
0,08
2,47
0,12
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
14,66
0,01
1,36
2,88
0,16
0,08
2,47
0,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
12,51
-
1,30
1,87
0,15
-
1,91
0,11
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
12,51
-
1,30
1,87
0,15
-
1,91
0,11
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,15
0,01
0,06
1,01
0,01
0,08
0,56
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
32,50
32,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
32,50
32,50
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Bảng 3. Diện tích các
loại đất cần chuyển mục đích trong năm Kế hoạch năm 2018 (tiếp theo)
Đơn
vị: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Mỹ
Thuận
Nam
Thái Sơn
Sơn
Bình
Sơn
Kiên
Thổ
Sơn
TT
Sóc Sơn
TT
Hòn Đất
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5) + (6) + (...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích cần chuyển mục
đích
47,16
0,18
0,12
0,01
0,02
7,11
0,03
0,11
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
14,66
0,18
0,12
0,01
0,02
7,11
0,03
0,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
12,51
0,17
-
-
-
7,00
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
12,51
0,17
-
-
-
7,00
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
2,15
0,01
0,12
0,01
0,02
0,11
0,03
0,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
32,50
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
32,50
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 790/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2018 huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
1.153
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng