|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
79/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 79/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
01 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số
270/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày
24/12/2021;
Căn cứ Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ- UBND ngày
24/12/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao
UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và
các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình; thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu
sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh
trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3, 4, 5.
Ttt_VP3_QĐ22
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
BIỂU 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
(7)=(5)/(4)*100 %
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.158,13
|
1.389,02
|
230,89
|
119,94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
654,43
|
835,10
|
180,67
|
127,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
625,47
|
805,83
|
180,37
|
128,84
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
235,13
|
263,14
|
28,01
|
111,91
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
98,09
|
108,44
|
10,35
|
110,55
|
1.4
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
78,67
|
78,67
|
|
100,00
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
85,03
|
96,79
|
11,76
|
113,83
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,78
|
6,88
|
0,09
|
101,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.379,21
|
3.131,74
|
-247,46
|
92,68
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
27,26
|
27,36
|
0,10
|
100,37
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
13,32
|
8,33
|
-4,99
|
62,55
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
228,84
|
228,84
|
|
100,00
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
22,99
|
22,99
|
|
100,00
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
132,63
|
94,90
|
-37,72
|
71,56
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
84,00
|
90,05
|
6,05
|
107,20
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1,41
|
1,37
|
-0,04
|
97,04
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.551,83
|
1.434,49
|
-117,34
|
92,44
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
977,69
|
898,73
|
-78,96
|
91,92
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
145,26
|
148,77
|
3,51
|
102,42
|
-
|
Đất
xây dựng cơ ở văn hóa
|
DVH
|
91,28
|
84,41
|
-6,87
|
92,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
31,62
|
31,61
|
-0,01
|
99,97
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
127,25
|
106,09
|
-21,16
|
83,37
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42,12
|
40,85
|
-1,28
|
96,96
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
24,94
|
22,53
|
-2,41
|
90,35
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,35
|
1,45
|
0,10
|
107,39
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,56
|
11,49
|
-0,08
|
99,33
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,27
|
11,93
|
-2,34
|
83,60
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
76,67
|
67,46
|
-9,21
|
87,99
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,69
|
0,69
|
|
100,00
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,56
|
6,92
|
1,36
|
124,44
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,18
|
0,18
|
|
100,00
|
-
|
Đất
xây dựng công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,38
|
1,38
|
|
100,00
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,99
|
12,99
|
|
100,00
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
64,07
|
44,19
|
-19,88
|
68,98
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
244,32
|
216,68
|
-27,64
|
88,69
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
706,78
|
659,26
|
-47,52
|
93,28
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
46,00
|
46,46
|
0,46
|
101,00
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,06
|
6,06
|
|
100,00
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,21
|
8,21
|
|
100,00
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
154,59
|
155,08
|
0,49
|
100,32
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
73,91
|
74,49
|
0,58
|
100,78
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
137,60
|
154,18
|
16,58
|
112,05
|
BIỂU 02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Bích Đào
|
Phường Đông Thành
|
Phường Nam Bình
|
Phường Nam Thành
|
Phường Ninh Khánh
|
Phường Ninh Phong
|
Phường Ninh Sơn
|
Phường Phúc Thành
|
Phường Tân
Thành
|
Phường Thanh
Bình
|
Phường Vân Giang
|
Xã Ninh
Nhất
|
Xã Ninh
Phúc
|
Xã Ninh
Tiến
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
4.674,94
|
226,18
|
181,12
|
183,00
|
191,04
|
536,81
|
541,46
|
469,48
|
103,52
|
175,33
|
156,97
|
35,42
|
725,98
|
630,31
|
518,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.101,97
|
7,75
|
|
2,78
|
6,00
|
57,43
|
117,51
|
163,46
|
1,36
|
|
7,21
|
|
215,23
|
247,21
|
276,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
619,89
|
|
|
1,18
|
2,62
|
36,45
|
90,57
|
76,52
|
|
|
|
|
86,19
|
99,44
|
226,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
590,92
|
|
|
1,18
|
2,62
|
35,67
|
87,54
|
76,09
|
|
|
|
|
78,52
|
82,40
|
226,92
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
207,65
|
0,04
|
|
1,21
|
3,01
|
0,81
|
6,83
|
72,82
|
0,10
|
|
|
|
1,81
|
105,93
|
15,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
102,37
|
3,66
|
|
0,14
|
0,01
|
12,22
|
9,51
|
6,79
|
1,07
|
|
|
|
27,32
|
21,83
|
19,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
78,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,67
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất
có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
86,54
|
4,05
|
|
0,25
|
0,36
|
7,79
|
9,25
|
7,34
|
0,19
|
|
7,21
|
|
21,24
|
19,91
|
8,95
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,86
|
|
|
|
|
0,17
|
1,34
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
5,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.434,03
|
218,04
|
166,84
|
176,23
|
181,17
|
455,25
|
390,04
|
300,96
|
102,16
|
175,33
|
137,26
|
35,42
|
481,00
|
377,45
|
236,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
27,36
|
4,35
|
|
0,51
|
3,55
|
0,58
|
0,92
|
8,45
|
7,06
|
|
0,01
|
0,23
|
|
1,70
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,49
|
0,48
|
3,01
|
0,28
|
0,42
|
1,61
|
0,12
|
0,10
|
1,03
|
|
0,46
|
0,01
|
|
1,10
|
0,88
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
228,84
|
7,47
|
|
|
|
|
|
43,55
|
|
|
|
|
|
177,81
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
22,99
|
|
|
|
|
|
22,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
131,13
|
2,59
|
8,40
|
2,45
|
2,21
|
25,97
|
29,11
|
13,63
|
0,35
|
9,01
|
9,39
|
3,05
|
16,27
|
3,14
|
5,55
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
76,85
|
27,82
|
3,19
|
1,13
|
5,74
|
3,03
|
15,78
|
3,13
|
5,45
|
5,96
|
2,44
|
|
|
0,54
|
2,64
|
2.7
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.603,72
|
84,10
|
71,77
|
87,70
|
91,92
|
230,06
|
188,30
|
122,95
|
48,20
|
79,49
|
61,63
|
14,61
|
274,05
|
105,95
|
143,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.040,38
|
37,71
|
47,79
|
72,68
|
57,53
|
158,08
|
144,93
|
88,40
|
27,83
|
57,27
|
38,85
|
10,79
|
137,98
|
72,75
|
87,80
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
141,57
|
23,88
|
4,85
|
0,87
|
4,04
|
9,04
|
12,88
|
6,32
|
1,90
|
1,43
|
2,76
|
2,02
|
21,30
|
17,77
|
32,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ ở văn hóa
|
DVH
|
93,40
|
1,19
|
1,83
|
1,25
|
0,82
|
42,94
|
4,16
|
2,65
|
0,35
|
6,15
|
2,89
|
0,60
|
27,11
|
0,62
|
0,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
31,63
|
0,17
|
0,29
|
0,28
|
21,33
|
0,14
|
0,09
|
0,84
|
7,75
|
0,25
|
0,06
|
0,02
|
0,15
|
0,15
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
126,23
|
17,82
|
3,84
|
7,37
|
4,14
|
5,08
|
8,40
|
7,84
|
3,81
|
4,26
|
1,98
|
0,86
|
53,46
|
3,21
|
4,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
42,49
|
1,12
|
11,20
|
1,17
|
0,48
|
0,90
|
1,03
|
1,69
|
1,76
|
4,70
|
0,20
|
|
15,61
|
1,54
|
1,07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
22,83
|
1,80
|
0,91
|
0,19
|
0,19
|
4,43
|
0,28
|
0,09
|
|
0,48
|
13,95
|
|
0,06
|
|
0,46
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,35
|
0,03
|
|
|
0,48
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,29
|
0,45
|
0,00
|
|
0,01
|
|
0,04
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,49
|
|
|
|
|
|
11,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,17
|
0,06
|
0,41
|
0,34
|
1,33
|
1,19
|
0,73
|
1,29
|
0,71
|
1,00
|
0,74
|
|
2,75
|
1,34
|
1,27
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
69,66
|
0,26
|
|
2,40
|
1,33
|
7,58
|
3,25
|
13,43
|
2,79
|
3,46
|
|
|
14,89
|
7,96
|
12,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,69
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,27
|
0,05
|
0,47
|
0,32
|
0,23
|
0,21
|
0,74
|
0,26
|
1,01
|
0,03
|
0,19
|
0,32
|
0,38
|
0,61
|
2,46
|
-
|
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,38
|
|
|
0,14
|
|
0,47
|
0,31
|
0,10
|
|
|
|
|
0,35
|
|
0,02
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,32
|
|
1,66
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
67,81
|
|
3,43
|
1,66
|
6,25
|
1,52
|
8,19
|
5,87
|
1,72
|
20,40
|
11,23
|
2,25
|
5,06
|
|
0,23
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
239,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,17
|
67,95
|
72,75
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
723,08
|
53,52
|
45,84
|
76,43
|
63,59
|
170,09
|
103,20
|
95,57
|
35,59
|
46,60
|
21,86
|
10,79
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,76
|
0,54
|
15,28
|
1,64
|
0,40
|
14,35
|
0,81
|
2,90
|
1,44
|
1,54
|
0,62
|
1,27
|
3,97
|
0,60
|
0,41
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,06
|
2,03
|
1,34
|
0,59
|
|
|
1,40
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
|
|
0,59
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,17
|
0,20
|
0,27
|
0,18
|
0,87
|
0,98
|
0,63
|
0,78
|
0,11
|
0,01
|
0,30
|
0,01
|
1,65
|
1,19
|
0,99
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
154,54
|
30,71
|
12,83
|
3,52
|
4,80
|
2,49
|
18,59
|
2,67
|
0,38
|
8,07
|
17,26
|
1,75
|
24,18
|
17,47
|
9,82
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
74,00
|
4,22
|
1,48
|
0,16
|
1,41
|
4,57
|
0,02
|
|
0,72
|
4,23
|
0,74
|
1,45
|
54,97
|
|
0,02
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
138,94
|
0,40
|
14,28
|
3,99
|
3,87
|
24,13
|
33,91
|
5,06
|
|
|
12,50
|
|
29,75
|
5,65
|
5,40
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.800,34
|
226,18
|
181,12
|
183,00
|
191,04
|
536,81
|
541,46
|
469,48
|
103,52
|
175,33
|
156,97
|
35,42
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
590,92
|
|
|
1,18
|
2,62
|
35,67
|
87,54
|
76,09
|
|
|
|
|
78,52
|
82,40
|
226,92
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
78,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,67
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
12,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,32
|
|
1,66
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KBC
|
251,82
|
7,47
|
|
|
|
|
22,99
|
43,55
|
|
|
|
|
|
177,81
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
761,98
|
53,52
|
45,84
|
76,43
|
63,59
|
170,09
|
103,20
|
95,57
|
35,59
|
46,60
|
21,86
|
10,79
|
38,90
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
138,41
|
2,64
|
8,87
|
2,77
|
2,44
|
26,18
|
29,85
|
13,89
|
1,36
|
9,05
|
9,58
|
3,37
|
16,65
|
3,75
|
8,01
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
2.867,64
|
226,18
|
181,12
|
183,00
|
191,04
|
536,81
|
541,46
|
469,48
|
103,52
|
175,33
|
156,97
|
35,42
|
55,55
|
3,75
|
8,01
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
480,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178,72
|
149,91
|
151,49
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
243,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,17
|
68,49
|
75,39
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 03
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
|
Phường Bích Đào
|
Phường Đông Thành
|
Phường Nam Bình
|
Phường Nam Thành
|
Phường Ninh Khánh
|
Phường Ninh Phong
|
Phường Ninh Sơn
|
Phường Phúc Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Vân Giang
|
Xã Ninh Nhất
|
Xã Ninh Phúc
|
Xã Ninh Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6 )+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
215,21
|
|
|
18,30
|
2,10
|
26,75
|
59,29
|
25,06
|
|
|
|
|
65,37
|
0,05
|
18,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
214,91
|
|
|
18,30
|
2,10
|
26,75
|
59,29
|
25,06
|
|
|
|
|
65,07
|
0,05
|
18,29
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
55,49
|
|
|
2,61
|
0,07
|
0,20
|
14,41
|
34,78
|
0,05
|
|
|
|
1,87
|
0,78
|
0,72
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR a
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,52
|
|
|
0,50
|
0,20
|
2,03
|
5,85
|
1,26
|
|
|
1,05
|
|
5,63
|
|
|
BIỂU 04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bích
Đào
|
Phường Đông Thành
|
Phường Nam Bình
|
Phường Nam Thành
|
Phường Ninh Khánh
|
Phường Ninh Phong
|
Phường Ninh Sơn
|
Phường Phúc Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Vân Giang
|
Xã Ninh Nhất
|
Xã Ninh Phúc
|
Xã Ninh Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
282,58
|
|
|
23,71
|
0,65
|
26,43
|
76,28
|
63,67
|
0,10
|
|
|
|
72,93
|
0,25
|
18,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
210,37
|
|
|
18,30
|
0,60
|
25,73
|
58,42
|
25,06
|
|
|
|
|
64,37
|
0,05
|
17,84
|
|
Tr.
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
210,07
|
|
|
18,30
|
0,60
|
25,73
|
58,42
|
25,06
|
|
|
|
|
64,07
|
0,05
|
17,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
54,84
|
|
|
5,11
|
0,02
|
0,20
|
11,91
|
34,83
|
0,05
|
|
|
|
1,82
|
0,18
|
0,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,52
|
|
|
0,10
|
0,02
|
0,27
|
1,52
|
1,81
|
0,05
|
|
|
|
2,73
|
0,02
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là
rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,83
|
|
|
0,20
|
0,01
|
0,23
|
4,41
|
1,97
|
|
|
|
|
4,01
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
86,70
|
1,65
|
0,47
|
2,48
|
1,43
|
5,69
|
19,82
|
7,46
|
1,31
|
0,23
|
15,10
|
6,26
|
21,94
|
1,20
|
1,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
3,55
|
0,75
|
|
|
|
1,00
|
0,05
|
|
|
|
1,25
|
0,50
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
11,22
|
|
|
|
0,20
|
0,70
|
5,37
|
|
|
|
4,95
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
55,71
|
0,70
|
0,47
|
2,18
|
0,72
|
3,07
|
12,31
|
6,71
|
0,72
|
|
4,99
|
2,19
|
18,89
|
1,15
|
1,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
31,60
|
0,50
|
|
0,76
|
0,65
|
1,10
|
5,79
|
3,55
|
0,04
|
|
1,87
|
0,83
|
14,56
|
1,07
|
0,88
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,71
|
|
|
0,77
|
0,07
|
1,13
|
3,73
|
2,20
|
|
|
1,01
|
|
3,05
|
0,08
|
0,67
|
-
|
Đất xây dựng
cơ ở văn hóa
|
DVH
|
0,60
|
|
|
0,50
|
|
0,02
|
0,07
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
3,12
|
0,20
|
|
|
|
0,02
|
0,90
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,80
|
|
|
|
|
0,72
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,83
|
|
|
0,15
|
|
0,08
|
1,66
|
0,62
|
|
|
0,01
|
|
1,26
|
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1,83
|
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,97
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,33
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
0,05
|
0,06
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
8,67
|
0,20
|
|
0,30
|
0,17
|
0,88
|
1,67
|
0,75
|
0,17
|
0,23
|
1,84
|
2,46
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,27
|
|
|
|
0,20
|
|
0,37
|
|
|
|
1,00
|
0,70
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,27
|
0,22
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,19
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: ha)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bích Đào
|
Phường Đông Thành
|
Phường Nam Bình
|
Phường Nam Thành
|
Phường Ninh Khánh
|
Phường Ninh Phong
|
Phường Ninh Sơn
|
Phường Phúc Thành
|
Phường Tân Thành
|
Phường Thanh Bình
|
Phường Vân Giang
|
Xã Ninh Nhất
|
Xã Ninh Phúc
|
Xã Ninh Tiến
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,24
|
0,45
|
|
0,45
|
1,95
|
3,65
|
3,18
|
1,43
|
|
|
2,66
|
|
1,23
|
0,05
|
0,19
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,27
|
|
|
|
0,39
|
3,42
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
0,02
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
6,20
|
0,25
|
|
0,35
|
1,56
|
0,15
|
1,86
|
0,72
|
|
|
0,56
|
|
0,53
|
0,05
|
0,17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
4,90
|
|
|
|
1,51
|
0,10
|
1,85
|
0,52
|
|
|
0,30
|
|
0,50
|
0,05
|
0,07
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,60
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất
xây dựng cơ ở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,50
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,45
|
|
|
0,10
|
|
0,08
|
1,30
|
0,71
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/02/2024 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
562
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|