|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu:
|
789/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 789/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 07
tháng 05 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC, NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 66/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 37 (ba mươi bảy) thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô
thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất
động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC, NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC
|
I. Lĩnh vực Xây dựng
|
1
|
T-BLI-117315-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình dân dụng, công
cộng; tượng đài, tranh hoành tráng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
2
|
T-BLI-117447-TT
|
Cấp phép xây dựng tạm
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
3
|
T-BLI-117483-TT
|
Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
4
|
T-BLI-117549-TT
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
5
|
T-BLI-117561-TT
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
6
|
T-BLI-222398-TT
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1
(trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
7
|
T-BLI-222408-TT
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1
(trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
8
|
T-BLI-222451-TT
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
9
|
T-BLI-222453-TT
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
10
|
T-BLI-222391-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
11
|
T-BLI-222265-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động
xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
12
|
T-BLI-222393-TT
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây
dựng công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
13
|
T-BLI-222396-TT
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư,
giám sát thi công xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
14
|
T-BLI-222454-TT
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C
sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
15
|
T-BLI-221631-TT
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ
sư, giám sát thi công xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
16
|
T-BLI-221659-TT
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ
chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
17
|
T-BLI-221704-TT
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá
nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
18
|
T-BLI-221774-TT
|
Điều chỉnh giấy phép thầu
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
19
|
T-BLI-264867-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến
trong đô thị
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
20
|
T-BLI-264870-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
21
|
T-BLI-264873-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình không theo
tuyến
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
22
|
T-BLI-264889-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
23
|
T-BLI-264902-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
24
|
T-BLI-264906-TT
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
25
|
T-BLI-264910-TT
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
26
|
T-BLI-264912-TT
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
27
|
T-BLI-264915-TT
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
|
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
1
|
T-BLI-222455-TT
|
Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu
đô thị mới (quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
2
|
T-BLI-222460-TT
|
Thẩm định và quyết định cho phép đầu tư dự án khu
đô thị mới (quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200 ha)
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc
|
1
|
T-BLI-221161-TT
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng
công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
2
|
T-BLI-117805-TT
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
3
|
T-BLI-117814-TT
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
4
|
T-BLI-117824-TT
|
Thẩm định chi phí khảo sát, lập quy hoạch xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ về việc Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
IV. Lĩnh vực Nhà ở và Thị trường bất động sản
|
1
|
T-BLI-221787-TT
|
Thẩm định và phê duyệt các dự án phát triển nhà ở
bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không
tính tiền sử dụng đất)
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD Hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở.
|
2
|
T-BLI-221800-TT
|
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng
nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới
2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án)
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD Hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở.
|
3
|
T-BLI-221810-TT
|
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án
khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
- Thông tư 19/2016/TT-BXD Hướng dẫn thực hiện một
số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở.
|
V. Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản
|
1
|
T-BLI-118016-TT
|
Chứng chỉ môi giới bất động sản
|
- Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động
sản;
- Thông tư 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 về quy
định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào
tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao
dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất
động sản.
|
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu
444
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|