|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ 2016
Số hiệu:
|
788/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 788/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
25 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
16 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc
thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng
diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TTr.
Phong Điền
|
Giai
Xuân
|
Mỹ
Khánh
|
Nhơn
Ái
|
Nhơn
Nghĩa
|
Tân
Thới
|
Trường
Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+… +(10)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
(1+2+3)
|
12.526,12
|
813,39
|
1.969,25
|
1.058,59
|
1.632,32
|
2.179,49
|
1.775,08
|
3.098,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
10.367,61
|
583,29
|
1.716,19
|
765,72
|
1.392,18
|
1.778,26
|
1.401,38
|
2.730,59
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
3.254,99
|
31,75
|
831,13
|
40,35
|
49,28
|
524,96
|
689,22
|
1.088,30
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
3.254,99
|
31,75
|
831,13
|
40,35
|
49,28
|
524,96
|
689,22
|
1.088,30
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
215,65
|
|
1,32
|
|
|
51,81
|
34,83
|
127,69
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
6.895,98
|
551,54
|
883,74
|
725,27
|
1.342,65
|
1.200,85
|
677,33
|
1.514,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
0,99
|
|
|
0,10
|
0,25
|
0,64
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
2.158,51
|
230,10
|
253,06
|
292,87
|
240,14
|
401,23
|
373,70
|
367,41
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
52,48
|
|
4,16
|
|
3,43
|
|
1,36
|
43,53
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
6,64
|
2,47
|
0,10
|
2,83
|
1,16
|
|
|
0,08
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
7,65
|
1,46
|
|
6,19
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
37,36
|
4,96
|
1,06
|
23,24
|
1,54
|
3,99
|
1,34
|
1,23
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
518,94
|
79,42
|
72,81
|
88,30
|
36,95
|
84,02
|
57,12
|
100,32
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
9,78
|
6,36
|
|
3,02
|
0,19
|
|
0,19
|
0,02
|
-
|
Đất cơ
sở y tế
|
2,99
|
2,21
|
0,07
|
0,13
|
0,22
|
0,06
|
0,18
|
0,12
|
-
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
38,86
|
10,60
|
5,99
|
10,31
|
1,68
|
2,81
|
3,47
|
4,00
|
-
|
Đất cơ sở thể
dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
319,33
|
47,90
|
38,41
|
73,84
|
24,53
|
57,35
|
21,11
|
56,19
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
111,88
|
11,36
|
27,82
|
0,45
|
7,18
|
22,57
|
19,12
|
23,38
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
33,69
|
0,58
|
|
0,25
|
3,13
|
0,44
|
12,98
|
16,31
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
0,41
|
0,30
|
0,07
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
2,00
|
0,11
|
0,45
|
0,30
|
|
0,77
|
0,07
|
0,30
|
2.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
6,62
|
0,08
|
|
3,80
|
|
|
|
2,74
|
2.11
|
Đất
có danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
554,81
|
|
52,82
|
52,83
|
76,19
|
140,65
|
145,94
|
86,38
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
73,13
|
73,13
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,65
|
15,47
|
0,25
|
0,60
|
0,32
|
0,53
|
0,33
|
0,15
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,99
|
0,86
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
2,05
|
0,75
|
0,31
|
|
|
0,28
|
0,32
|
0,39
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
43,78
|
0,80
|
1,55
|
7,55
|
4,68
|
12,34
|
9,50
|
7,36
|
2.20
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
1,15
|
|
0,70
|
|
0,35
|
0,10
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
0,97
|
0,01
|
0,10
|
0,41
|
|
0,04
|
0,19
|
0,22
|
2.24
|
Đất
sông, kênh, rạch
|
834,29
|
50,69
|
119,07
|
107,12
|
115,52
|
159,28
|
157,60
|
125,01
|
2.25
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TTr. Phong Điền
|
Giai Xuân
|
Mỹ Khánh
|
Nhơn Ái
|
Nhơn Nghĩa
|
Tân Thới
|
Trường Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,00
|
21,00
|
2,42
|
9,65
|
3,01
|
3,60
|
3,75
|
8,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,08
|
0,33
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,56
|
1,14
|
0,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
3,08
|
0,33
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,56
|
1,14
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
48,92
|
20,67
|
2,22
|
9,45
|
2,91
|
3,04
|
2,61
|
8,02
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
211,00
|
14,00
|
50,00
|
32,00
|
31,00
|
50,00
|
2,00
|
32,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
45,00
|
|
1,00
|
|
|
34,00
|
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
166,00
|
14,00
|
49,00
|
32,00
|
31,00
|
16,00
|
2,00
|
22,00
|
Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 tỷ lệ 1: 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
3.
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TTr. Phong Điền
|
Giai Xuân
|
Mỹ Khánh
|
Nhơn Ái
|
Nhơn Nghĩa
|
Tân Thới
|
Trường Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
29,84
|
11,10
|
0,42
|
7,65
|
1,01
|
1,34
|
1,75
|
6,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,58
|
0,03
|
|
|
|
0,46
|
0,84
|
0,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,58
|
0,03
|
|
|
|
0,46
|
0,84
|
0,25
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
28,26
|
11,07
|
0,42
|
7,65
|
1,01
|
0,88
|
0,91
|
6,32
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,36
|
0,16
|
0,03
|
|
|
|
0,17
|
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền
có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các
phương tiện thông tin đại chúng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối
hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây
dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng
đất của huyện;
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo
đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Thủ trưởng cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 788/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2016 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
1.149
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|