Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 787/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Di Linh Lâm Đồng
Số hiệu:
787/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành:
10/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 787/ QĐ-UBND
Lâm
Đồng, ngày 10 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh
tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 15/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 172/TTr-UBND ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn,
Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công
nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự
tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTH Đ ND huyện Di Linh;
- Phòng TN&MT huyện Di Linh;
- Công ty CP XNK&CNĐC Đất Việt;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, Đ C, XD2 , LN, TKCT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Hiệp
Xã Gung
Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Nam
Xã H òa Trung
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang T hượ ng
Xã Đinh Lạc
Xã T â n
Châu
Xã T â n
Lâm
Xã T â n
Nghĩ a
Xã Gia Bắc
Xã S ơ n Điền
Xã T â n Th ượ ng
Xã Liên Đầm
Xã Bảo Thuận
X ã Tam B ố
TT Di Linh
1
Đất n ô ng nghiệp
NNP
150.519,70
4.187,38
11.228,50
10.428,63
1.732,61
3.787,38
1.711,53
4.792,07
7.418,11
2.761,38
4.021,04
5.459,58
3.081,56
14.163,73
11.658,08
5.059,25
7.630,46
22.704,09
27.106,90
1.587,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.756,88
178,34
412,46
64,50
4,55
6,02
161,73
250,01
114,03
174,69
153,06
4,83
161,44
540,10
207,23
323,88
Trong đ ó : Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.916,96
412,46
34,70
6,02
78,07
153,06
161,44
540,10
207,23
323,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
201,54
56,77
15,34
5,44
5,02
6,02
8,28
21,46
10,56
32,84
16,66
23,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
63.864,76
3.274,16
3.698,40
3.877,82
1.727,62
3.023,72
1.522,08
4.540,51
3.424,79
2.430,90
3.826,77
5.428,64
2.884,31
3.061,04
2.968,51
4.930,34
5.935,13
2.417,23
3.679,70
1.213,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
10.626,60
186,60
63,72
566,70
14,09
2.660,30
4.648,88
84,50
2.401,81
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
72.592,23
490,31
7.101,09
6.407,26
191,42
139,33
1,24
1.327,01
71,71
71,96
30,88
11.056,61
3.877,07
124,08
1.185,87
17.344,95
23.166,23
5,21
1.7
Đ ất nuôi trồng thủy sản
NTS
157,89
1,19
16,56
0,10
44,09
69,46
0,07
0,21
20,55
5,65
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
319,81
0,44
8,76
1,10
45,87
210,12
31,43
22,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10.312,76
578,17
304,00
1.168,19
414,21
591,63
161,03
593,06
1.468,49
595,79
346,76
366,30
460,14
95,59
132,82
514,99
758,28
432,73
418,26
912,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
408,33
2,42
93,06
305,89
5,21
1,75
2.2
Đấ t an
ninh
CAN
1,89
0,33
0,06
0,02
1,49
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
48,43
18,43
30,00
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
46,58
0,52
12,43
6,38
0,11
5,43
0,78
0,86
0,75
3,00
16,32
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
77,45
6,15
5,05
0,15
3,70
0,07
0,41
35,39
0,34
0,08
0,78
0,21
0,33
0,48
0,53
12,97
10,79
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,20
2,18
1,02
2.7
Đất phát tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.257,98
165,99
61,00
76,13
55,42
48,72
46,53
67,25
1.257,33
166,32
161,68
104,46
264,20
31,99
32,12
383,41
87,09
32,09
39,60
176,67
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,15
3,15
2.9
Đất bãi th ả i, xử lý ch ất th ả i
DRA
23,84
2,44
21,40
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.002,99
278,10
78,40
159,46
254,99
325,93
88,41
447,15
67,28
268,04
102,49
143,44
124,88
25,46
72,71
91,84
230,16
61,12
183,13
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
591,87
591,87
2.12
Đ ất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,30
0,68
0,62
0,51
0,62
0,36
0,72
0,68
0,90
0,42
0,33
0,38
0,35
0,41
0,26
0,28
0,48
0,26
0,28
6,77
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,66
0,11
3,96
0,08
0,41
0,37
0,72
0,48
1,52
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
32,70
5,41
1,16
1,57
1,67
1,48
1,25
1,79
5,10
0,25
2,05
1,33
0,24
0,83
5,96
2,61
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
119,30
8,69
7,48
2,99
8,12
5,88
2,48
4,66
1,01
17,88
11,40
4,43
5,62
5,22
1,71
1,98
4,55
10,28
14,90
2.16
Đ ấ t sản xu ấ t vật liệu xây d ự ng, làm
đồ gốm
SKX
41,92
9,58
0,50
2,08
3,99
4,20
3,20
18,37
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,75
0,54
0,40
1,11
0,34
0,56
0,28
1,07
0,23
1,79
0,82
1,01
0,68
0,30
0,58
0,15
2,52
0,11
0,27
0,98
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công c ộ ng
DKV
10,56
4,30
1,64
4,62
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,63
0,03
0,29
0,22
0,05
0,05
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
642,91
49,63
20,64
22,37
24,13
4,85
27,35
96,05
32,71
38,22
0,38
31,76
35,45
21,45
4,76
80,00
33,46
111,82
7,87
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.957,75
31,56
17,34
903,82
54,48
203,78
21,37
42,30
40,18
58,62
23,33
104,99
25,52
1,77
32,27
21,31
295,40
5,59
74,13
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,60
4,60
3
Đất chưa sử dụng
CSD
585,55
0,86
19,11
11,42
10,84
6,05
104,51
0,04
1,60
2,89
9,07
133,05
85,49
4,36
195,30
0,97
4
Đất đô thị*
KDT
2.500,71
2.500,71
G hi chú: * Không t ổ ng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Hiệp
Xã Gung
Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Nam
Xã H òa Trung
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang T hượ ng
Xã Đinh Lạc
Xã T â n
Châu
Xã T â n
Lâm
Xã T â n
Nghĩ a
Xã Gia Bắc
Xã S ơ n Điền
Xã T â n Th ượ ng
Xã Liên Đầm
Xã Bảo Thuận
X ã Tam B ố
TT Di Linh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
277,43
2,14
20,23
1,27
12,31
0,27
25,92
3,17
90,16
11,44
8,28
7,22
9,93
5,37
0,26
11,87
7,91
25,01
34,67
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7,65
0,29
0,93
0,03
2,42
0,32
1,78
1,88
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6,69
0,29
2,42
0,32
1,78
1,88
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
3,18
0,08
0,07
0,11
0,05
2,87
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
175,21
2,06
17,46
1,27
12,31
0,27
24,22
3,17
12,09
10,51
8,28
7,22
9,9
1,92
0,26
9,77
7,59
16,99
29,92
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
89,69
2,48
78,00
0,92
2,10
6,19
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,70
1,70
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17,66
0,40
0,010
0,43
7,79
0,20
0,10
0,11
0,15
0,57
0,11
0,48
0,05
6,07
1,19
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,78
0,05
5,73
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1,98
0,43
0,4 5
0,20
0,40
0,05
0,28
0,17
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
8,58
0,35
0,01
7 , 32
0,11
0,15
0,05
0,48
0,05
0,06
2.4
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,93
0,93
2.5
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,10
0,10
2.6
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,29
0,02
0,17
0,01
0,09
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Hiệp
Xã Gung
Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Nam
Xã H òa Trung
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang T hượ ng
Xã Đinh Lạc
Xã T â n
Châu
Xã T â n
Lâm
Xã T â n
Nghĩ a
Xã Gia Bắc
Xã S ơ n Điền
Xã T â n Th ượ ng
Xã Liên Đầm
Xã Bảo Thuận
X ã Tam B ố
TT Di Linh
1
Đất n ô ng
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
463,83
10,94
28,10
6,07
58,46
0,66
25,97
4.40
94,23
13,82
10,47
12,75
13,08
0,08
5,87
0,50
59,97
8,11
28,95
81,40
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/ PNN
7,65
0,29
0,93
0,03
2,42
0,32
1 , 78
1,88
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
6,69
0,29
2,42
0,32
1,78
1 , 88
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,65
0,96
0,07
0,11
0,18
3,33
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
298,47
8,69
21,61
1,57
58,46
0,66
24,27
4,40
16,12
12,89
8,64
12,75
13,05
0,08
2,37
0,36
9,77
7,79
18,80
76,19
1.4
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
151,36
1,29
6,20
4,50
78,04
1,83
0,97
0,14
50,20
8,19
1.5
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
1,70
1,70
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất rừng sản
xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
215,33
1,53
0,85
196,12
16,83
2.2
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3,60
0,31
1,96
0,30
0,28
0,75
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu s ử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Hiệp
Xã Gung
Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Nam
Xã H òa Trung
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang T hượ ng
Xã Đinh Lạc
Xã T â n
Châu
Xã T â n
Lâm
Xã T â n
Nghĩ a
Xã Gia Bắc
Xã S ơ n Điền
Xã T â n Th ượ ng
Xã Liên Đầm
Xã Bảo Thuận
X ã Tam B ố
TT Di Linh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
48,09
45,02
3,07
1.1
Đất nông
nghiệp khác
NKH
48,09
45,02
3,07
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,42
0,54
0,11
0,08
0,54
0,15
2.1
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0,77
0,08
0,54
0,15
2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,54
0,54
2.3
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,11
0,11
Quyết định 787/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 787/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 10/04/2019 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
2.452
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng