Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
784/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
21/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 784/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
21 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1017/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023, Tờ trình số 1097/TTr-STNMT
ngày 05 tháng 4 năm 2023, Tờ trình số 1259/TTr-STNMT ngày 14 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
I
Tổng diện tích tự nhiên
47.088,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.099,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.361,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.544,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.021,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.937,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.729,56
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.324,44
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
163,84
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
539,17
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
186,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.422,97
2.1
Đất quốc phòng
CQP
54,51
2.2
Đất an ninh
CAN
7,73
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
201,12
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
71,91
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
126,52
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
64,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
49,72
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,21
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
4.867,94
-
Đất giao thông
DGT
2.143,09
-
Đất thủy lợi
DTL
1.395,74
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
15,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
12,34
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
85,56
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
50,61
-
Đất công trình năng lượng
DNL
225,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,97
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,22
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
19,56
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,65
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà HT
NTD
876,29
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
3,60
-
Đất chợ
DCH
6,08
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
17,62
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,22
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
529,44
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
115,81
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,55
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,05
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
55,93
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
951,35
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
262,13
2.19
Đất phi nông nghiệp còn tại
PNK (a)
8,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.565,83
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
903,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
152,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
135,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
162,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
103,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
53,89
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
422,34
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
139,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,98
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
43,62
-
Đất giao thông
DGT
12,00
-
Đất thủy lợi
DTL
4,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,13
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,35
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà HT
NTD
24,96
-
Đất chợ
DCH
0,12
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,40
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
20,44
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
6,34
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,28
2.9
Đất cơ sở tín ngưỡng
TEN
0,31
2.10
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
54,99
2.11
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,65
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
903,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
152,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
135,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
162,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
103,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
53,89
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
422,34
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
9,44
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
35,50
-
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
35,50
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
5,45
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diệu tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
45,51
-
Đất nông nghiệp khác
NKH
45,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
166,39
2.1
Đất an ninh
CAN
1,20
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,00
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
9,95
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
2.5
Đất phát triển hạ tầng
DHT
118,50
Đất giao thông
DGT
109,83
Đất thủy lợi
DTL
4,69
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,55
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,37
Đất công trình năng lượng
DNL
3,06
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,11
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,48
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
2,98
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,80
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, UBND huyện Gio Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực
hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong
khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Gio
Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên dự án
Diện tích kế hoạch
(ha)
Địa điểm
A
Các dự án năm 2022 chuyển tiếp sang năm 2023
1
Thao trường huấn luyện BCHQS huyện Gio Linh
1,84
TT. Gio Linh
2
Khu căn cứ hậu phương Ban CHQS huyện Gio Linh
(không thống kê vào đất quốc phòng)
23,50
Gio an
3
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện
(khu phố 6, TT. Gio Linh)
1,00
TT. Gio Linh
4
Trụ sở Công An xã Linh Hải
0,20
Linh Hải
5
Khu nhà xưởng và Văn phòng Trung Khởi - Quán
Ngang
5,00
KCN Quán Ngang
6
Dự án nhà máy chế biến Titan và sản xuất sản phẩm
Zirconium Silicate
2,34
KCN Quán Ngang (Xã
Gio Quang)
7
Dự án nhà máy sản xuất nước uống và bao bì quốc tế
CTT
6,28
KCN Quán Ngang (Xã
Gio Quang)
8
Nhà máy sản xuất giấy cuộn công nghiệp Vĩnh Thịnh
1,83
KCN Quán Ngang (Xã
Gio Quang)
9
Nhà máy sản xuất sơn chống cháy và dịch thể chống
cháy TOZEN Việt Nam
1,83
KCN Quán Ngang (Xã
Gio Quang)
10
Khu nhà xưởng TRLC
9,83
KCN Quan Ngang (Xã
Gio Châu)
11
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu vực Cửa Việt
20,00
TT. Cửa Việt
12
Khu thương mại - dịch vụ (khu đất thi công cầu Hiền
Lương 2)
0,60
Trung Sơn
13
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía tây đường
quốc phòng)
12,70
Gio Hải, Trung
Giang
14
Tổ hợp khách sạn 5 sao và khu nghỉ dưỡng cao cấp
HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)
3,96
Gio Hải
15
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Giang Hải
12,64
Trung Giang
16
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập đoàn T&T)
17,51
Gio Hải
17
Khu thương mại tại TT Gio Linh (nhà thiếu nhi)
0,29
TT. Gio Linh
18
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su
0,51
Gio An
19
Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh
1,00
TT. Gio Linh
20
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn
0,10
Trung Giang
21
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai
1,00
Gio Mai
22
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Hải
Quang (sửa tên)
5,00
Gio Sơn
23
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng
2,70
TT, Cửa Việt
24
Điều chỉnh mở rộng bãi tắm Của Việt thuộc khu Dịch
vụ-Du lịch Cửa Việt
6,73
TT. Cửa Việt
25
Xây dựng kho bãi và dịch vụ hậu cần Khu bến càng
Bắc Cửa Việt
1,60
TT. Cửa Việt
26
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại
Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)
1,00
Gio Sơn
27
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn
An Phú
1,02
Linh Hải
28
Cơ sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)
5,00
Trung Sơn
29
Xưởng gia công đá ốp lát và đá granit
0,20
Trung Sơn
30
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông
thường
7,30
Linh Trường
31
Dự án dường tránh phía Đông thành phố Đông Hà
82,40
Các xã: Gio Mai,
Gio Mỹ, Gio Quang, Phong Bình, TT Gio Linh
32
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa
Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh
18,00
TT. Cửa Việt
33
Đường trục chính từ thị trấn đến các xã phía Nam
(đường vào KCN Quan Ngang)
25,00
TT. Gio Linh
34
Tiểu dự án đường giao thông liên huyện Gio Linh -
Cam Lộ
6,28
huyện Gio Linh
35
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng
trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị
51,10
TT Cửa Việt, Gio Hải,
Trung Giang
36
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa
Tùng - Cửa Việt
10,52
Các xã
37
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc - Nam
9,10
Các xã: Gio Châu,
Gio Quang, Trung Sơn, Phong Bình, TT Gio Linh
38
Cảng hàng không Quảng Trị
265,37
Gio Quang, Gio Hải,
Gio Mai
39
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ QL 1A về cảng Cửa Việt
13,55
Các xã Gio Quang,
Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt
40
Xây dựng tuyến đường ven biển kết nối hành lang
Kinh tế Đông Tây
60,87
Trung Giang, Gio Mỹ,
Gio Hải, Cửa Việt
41
Đường bộ cao tốc Bắc - nam phía đông (toàn tuyến
114,22 ha)
114,22
Gio An, Hải Thái,
Linh Hải, Linh Trường
42
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật
phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu
hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)
14,83
TT. Cửa Việt
43
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC
Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất
giao thông là 17,86 ha)
17,86
Trung Giang
44
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp càng
cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh (trong đó thu hồi GĐ 1: 14,7 ha; GĐ 2: 7,75
ha)
22,45
Gio Việt, Gio Mai
45
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng
Đường 73 Đông)
12,60
Gio Mai, Gio Quang
46
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở mới các ga và
cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh - Nha Trang, tuyên đường sắt Hà Nội -
HCM (hầm chui) và khu tái định cư
0,51
TT. Gio Linh, Gio
Châu
47
Dự án cầu cảng Hợp Thịnh, Bến cảng tổng hợp Cửa
Việt
0,65
TT. Cứa Việt
48
Tuyến đường kết nối Cảng hàng không Quảng Trị với
Quốc lộ 1A
8,86
Gio Quang, Gio Mai
49
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa
bàn huyện Gio Linh
17,46
Các xã
50
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than
156,34
Trung Sơn, Linh
Trường
51
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung thiếu
nhi, nhà thi đấu TDTT)
0,90
TT. Gio Linh
52
Trạm Y tế xã Hải Thái
0,05
Hải Thái
53
Trạm Y tế thị trấn Cửa Việt
0,13
TT. Cửa Việt
54
Xây dựng trường Mầm non Gio Mai
0,30
Gio Mai
55
Mở rộng trường mầm non số 01 xã Linh Trường
0,10
Linh Trường
56
Mở rộng trường Mầm non trung tâm xã Trung Hải
0,32
Trung Hải
57
Mở rộng khuôn viên trường mầm non trung tâm xã Trung
Sơn
0,30
Trung Sơn
58
Sân thể thao trung tâm xã Trung Hải
0,80
Trung Hải
59
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3
33,00
Lĩnh Trường
60
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
0,09
Gio Quang
61
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang)
liên lạc 473E (TP Đông Hà)
0,09
Gio An, Gio Sơn,
Linh Hải
62
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA
110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang
0,03
Gio Quang
63
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh
0,02
TT. Gio Linh
64
Mở rộng Di tích Lăng mộ cụ Lâm Hoằng
0,12
Phong Bình
65
Dự án xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu
vực nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn và vùng phụ cận
10,10
Hải Thái
66
Mở rộng chùa Linh Hải
0,05
Linh Hải
67
Xây dựng hội trường trung tâm huyện
0,80
TT, Gio Linh
68
Trạm quan trắc tự động
0,02
TT. Gio Linh
69
Xây dựng bãi tắm cộng đồng
15,00
Gio Hải
70
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ
Gio An
0,50
Gio An
71
Đấu giá các trường mầm non
0,50
Gio Mỹ
72
Phát triển điểm dân cư xã Hải Thái
2,86
Hải Thái
73
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng
0,50
Gio Quang
74
Phát triển điểm dân cư xã Gio Quang
3,50
Gio Quang
75
Phát triển điểm dân cư xã Trung Sơn
3,50
Trung Sơn
76
Phát triển điểm dân cư xã Linh Trường
1,50
Linh Trường
77
Phát triển điểm dân cư Gio Châu
0,50
Gio Châu
78
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)
0,61
Gio Châu
79
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung
1,50
Gio Châu
80
Xây dựng khu TĐC Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện
tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)
24,33
Trung Giang
81
Phát triển điểm dân cư xã Gio An
2,00
Gio An
82
Phát triển điểm dân cư xã Phong Bình
4,07
Phong Bình
83
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải
3,25
Gio Hải
84
Phát triển điểm dân cư xã Gio Việt
2,70
Gio Việt
85
Phát triển điểm dân cư xã Trung Hải
1,35
Trung Hải
86
Đấu giá trường mầm non Lan Đình
0,16
Phong Bình
87
Đấu giá trường mầm non (thôn Tân Xuân, Hoàng Hà)
0,12
Gio Việt
88
Khu Tái định cư Đường cao tốc Bắc Nam (đoạn Vạn
Ninh - Cam Lộ)
20,00
Các xã: Hải Thái,
Gio An, Linh Trường
89
Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3
2,10
TT. Gio Linh
90
Khu tái định cư hội chữ thập đỏ huyện
0,04
TT. Gio Linh
91
Phát triển điểm dân cư thị trấn Gio Linh
4,50
TT. Gio Linh
92
Xây dựng khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt
5,20
TT. Cửa Việt
93
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư (TĐC đường
ven biển)
3,50
TT. Cửa Việt
94
Phát triển điểm dân cư thị trấn Cửa Việt
3,50
TT. Cửa Việt
95
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)
30,00
Gio Mỹ
96
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)
15,00
TT. Cửa Việt
97
Thuê đất trang trại nông nghiệp (NKH)
17,50
Hải Thái
98
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (An Hướng,
Hảo Sơn)
4,01
Gio An
99
Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia
đình, cá nhân
11,59
Linh Hải
100
Xây dựng trang tại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn)
10,00
Trung Sơn
101
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt
trời phục vụ hoạt động trang trại
16,50
Trung Sơn
102
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio
Mỹ
4,50
Gio Mỹ
103
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ
Môn, xã Phong Bình
2,50
Phong Bình
104
Xây dựng trang trại tổng hợp
5,00
Phong Bình
105
Trang trại chăn nuôi bò công nghệ cao
9,30
Phong Bình
106
Trang trại vùng cát
20,00
Gio Hải
107
Giao đất rừng cộng đồng dân cư thôn 5, 6 xã Gio Hải
20,00
Gio Hải
108
Trồng rừng nguyên liệu - Công ty TNHH MTV Cao su
Quảng Trị
495,00
Linh Trường
109
Trang trại nông nghiệp tổng hợp (Trang trại nuôi
chim Trĩ hướng thịt Nam Minh)
3,65
Gio Quang
B
Các dự án mới đăng ký thực hiện năm 2023
1
Dự án trồng cam đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
áp dụng công nghệ tưới tiết kiệm, theo hướng bền vững tại xã Gio Son (HTX Cam
Đồng Tiến)
2,00
Gio Sơn
2
Cơ sở Chế biến cá hấp, dự án FMCR
0,10
Gio Việt
3
Nhà xưởng xay xát lúa hữu cơ (FMCR)
0,25
Gio Mỹ
4
Sửa chữa mặt đường và rãnh thoát nước dọc đoạn
Km7+500- Km10+500-ĐT.576
0,40
Gio Sơn
5
Đường nối đường HCM nhánh đông với đường HCM
nhánh tây
15,23
Linh Trường
6
Trạm y tế xã Phong Bình
0,14
Phong Bình
7
Trung tâm HTCĐ thôn Hà Thượng
0,05
Gio Châu
8
Trung tâm HTCĐ thôn Long Hải
0,03
Phong Bình
9
Trung tâm HTCĐ thôn Trường Thọ
0,50
Hải Thái
10
Trung tâm HTCĐ thôn Hải Hòa
0,50
Hải Thái
11
Xây dựng trụ sở UBND xã Gio Sơn
1,26
Gio Sơn
12
Tái định cư Quốc lộ 9
2,00
Gio Mai
13
Tái định cư Cảng Hàng không
1,50
Gio Mai
14
Phát triển điểm dân cư xã Gio Mai
2,50
Gio Mai
15
Đấu giá trường Mầm non tại khu tái định cư thôn
Trúc Lâm (đã thanh lý)
0,33
Gio Quang
16
Khu dân cư mới 1 tại xã Gio Hải
8,86
Gio Hải
17
Khu dân cư mới 2 tại xã Gio Hải
10,00
Gio Hải
C
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
1
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,20
Trung Hải
2
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
2,00
Gio Hải
3
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
0,30
Linh Trường
4
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
0,80
Hải Thái
5
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,00
Trung Sơn
6
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,00
Gio Châu
7
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,00
Gio Quang
8
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
0,90
Phong Bình
9
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,10
Trung Giang
10
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,00
Gio Mai
11
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,00
Gio An
12
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
0,30
Gio Việt
13
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,35
Linh Hải
14
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
0,80
Gio Sơn
15
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
0,80
Gio Mỹ
16
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
1,00
TT. Gio Linh
17
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
2,00
TT. Cửa Việt
Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 784/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/04/2023 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
897
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng