|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 783/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Đông Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
|
783/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 783/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 02 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN ĐÔNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận Danh mục dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá năm 2018;
Căn cứ Công văn số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đông Sơn tại Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 22/01/2018;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 23/02/2018, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 34/BC-STNMT ngày 23/02/2018 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2018, huyện Đông Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện
Đông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
|
8.286,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.400,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.688,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
198,58
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
163,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
154,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,43
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,56
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,40
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
91,34
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
90,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,85
|
(Chi
tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Tổng cộng
|
|
6,33
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,12
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2018: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Đông Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo quy định của pháp
luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2018.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC32.02.18)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hòa
|
Đông
Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông
Văn
|
Đông Anh
|
Đông
Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông
Thịnh
|
Đông Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích
|
|
8.286,80
|
595,61
|
579,74
|
557,46
|
517,88
|
568,31
|
374,51
|
657,89
|
276,30
|
517,49
|
412,81
|
557,44
|
550,82
|
943,32
|
437,73
|
739,59
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
5.400,02
|
309,61
|
406,73
|
394,43
|
350,05
|
390,23
|
243,64
|
447,29
|
159,33
|
338,91
|
288,62
|
374,83
|
410,18
|
467,38
|
308,79
|
510,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.750,33
|
253,15
|
376,86
|
369,55
|
326,65
|
335,12
|
226,00
|
385,14
|
141,50
|
268,57
|
255,37
|
345,41
|
390,93
|
363,75
|
264,99
|
447,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
78,13
|
6,75
|
2,59
|
0,77
|
10,14
|
|
4,94
|
1,42
|
1,20
|
19,98
|
0,81
|
3,38
|
1,44
|
17,09
|
6,25
|
1,37
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
136,26
|
4,13
|
3,56
|
6,63
|
2,08
|
14,65
|
4,05
|
18,85
|
8,57
|
12,37
|
1,80
|
6,30
|
9,66
|
22,16
|
9,26
|
12,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
25,67
|
25,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
34.03
|
10,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,07
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
161,15
|
8,95
|
8,36
|
12,76
|
8,18
|
5,99
|
5,65
|
14,36
|
5,82
|
30,49
|
7,45
|
10,89
|
4,15
|
14,61
|
13,43
|
10,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
214,45
|
|
15,36
|
4,72
|
3,00
|
34,47
|
3,00
|
27,52
|
2,24
|
7,50
|
22,99
|
8,85
|
4,00
|
26,70
|
14,86
|
39,24
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.688,20
|
282,75
|
172,59
|
161,02
|
158,34
|
164,59
|
129,99
|
201,80
|
116,53
|
176,84
|
123,48
|
180,38
|
138,53
|
342,83
|
126,66
|
211,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,60
|
5,53
|
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
039
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
8,80
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,60
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,55
|
0,85
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,60
|
0,20
|
|
|
|
|
0,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
123,45
|
16,52
|
1,24
|
2,50
|
3,49
|
11,75
|
2,58
|
16,99
|
16,80
|
9,11
|
5,38
|
5,43
|
1,84
|
15,01
|
10,30
|
4,51
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
37,37
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,12
|
|
9,96
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.073,49
|
115,79
|
65,25
|
54,51
|
57,83
|
68,90
|
70,86
|
99,43
|
39,13
|
88,14
|
48,34
|
66,33
|
56,62
|
94,18
|
53,04
|
95,14
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,23
|
|
2,79
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,34
|
|
2,27
|
1,07
|
9,72
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
26,33
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
25,94
|
|
0,06
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
979,83
|
|
78,72
|
93,64
|
83,49
|
63,03
|
49,55
|
66,00
|
52,66
|
67,24
|
63,46
|
83,30
|
71,58
|
88,23
|
52,73
|
66,20
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
112,07
|
112,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,55
|
5,30
|
1,27
|
0,39
|
0,39
|
0,43
|
0,29
|
0,63
|
0,46
|
0,41
|
0,68
|
1,00
|
0,34
|
0,83
|
0,83
|
0,30
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,89
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,81
|
0,32
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
1,00
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
112,73
|
7,98
|
13,20
|
5,61
|
10,23
|
8,29
|
4,99
|
7,56
|
4,74
|
4,58
|
4,86
|
7.99
|
5,87
|
10,28
|
7,13
|
9,42
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,05
|
|
|
|
|
11,10
|
|
10,25
|
|
|
|
|
|
31,62
|
0,81
|
2,27
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,81
|
0,62
|
0,77
|
0,77
|
0,61
|
0,50
|
0,42
|
0,61
|
0,53
|
0,77
|
0,46
|
0,95
|
1,17
|
1,61
|
0,62
|
1,40
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,52
|
0,07
|
0,31
|
0,83
|
0,84
|
|
0,26
|
|
0,03
|
0,25
|
0,06
|
0,39
|
0,04
|
0,24
|
0,01
|
0,19
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
85,83
|
10,57
|
8,83
|
2,77
|
1,31
|
|
|
|
2,15
|
4,26
|
|
10,62
|
|
33,95
|
|
11,37
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,90
|
0,40
|
0,21
|
|
0,15
|
0,09
|
|
|
0,03
|
0,07
|
|
1,61
|
|
5,10
|
0,19
|
5,05
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
198,58
|
3,25
|
0,42
|
2,01
|
9,49
|
13,49
|
0,88
|
8,80
|
0,44
|
1,74
|
0,71
|
2,23
|
2,11
|
133,01
|
2,38
|
17,72
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn
Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hoà
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Anh
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông
Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
163,97
|
49,67
|
8,04
|
4,5
|
3,6
|
3,08
|
1,3
|
17,9
|
16,8
|
10,03
|
7,2
|
4,67
|
3,63
|
12,91
|
12,69
|
7,95
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
154,88
|
49,47
|
7,95
|
4,2
|
3,57
|
2,91
|
0,8
|
17,9
|
16,8
|
10,02
|
7,12
|
4,67
|
2,68
|
6,25
|
12,69
|
7,85
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
2,43
|
0,2
|
0,09
|
0,3
|
0,03
|
0,17
|
0,5
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
0,95
|
|
|
0,1
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LUM/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
NTS/HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
Đông Thanh
|
Đông Hòa
|
Đông Tiến
|
Đông Phú
|
Đông Khê
|
Đông Văn
|
Đông Anh
|
Đông Hoàng
|
Đông Minh
|
Đông Ninh
|
Đông Yên
|
Đông Nam
|
Đông Thịnh
|
Đông Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
90,49
|
44,99
|
6,83
|
2
|
0,8
|
1,58
|
1,3
|
1,21
|
10,8
|
2,83
|
2,3
|
1,67
|
2,63
|
1,91
|
2,39
|
7,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
88,26
|
44,99
|
6,74
|
1,7
|
0,77
|
1,41
|
0,8
|
1,21
|
10,8
|
2,82
|
2,22
|
1,67
|
1,68
|
1,91
|
2,39
|
7,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,23
|
|
0,09
|
0,3
|
0,03
|
0,17
|
0,5
|
|
|
0,01
|
0,08
|
|
0,95
|
|
|
0,1
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,85
|
0,03
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,42
|
0,05
|
0,13
|
0,09
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,53
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,08
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Đông
Phú
|
Đông
Hoàng
|
Đông
Ninh
|
Đông
Yên
|
Đông
Nam
|
Đông
Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,21
|
0,03
|
|
0,18
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,21
|
0,03
|
|
0,18
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,12
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,05
|
6,00
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
|
|
|
6,00
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐÔNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2018 (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
Dự án nhà nước thu hồi đất thực
hiện dự án đầu tư
|
91,46
|
|
I
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
17,82
|
|
1
|
Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17
|
2,80
|
Thị trấn Rừng Thông
|
2
|
Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện
(HH-7;HH-8)
|
1,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện
(OM-40;OM-39)
|
4,50
|
Thị trấn Rừng Thông
|
4
|
Khu dân cư Dọc đường trung tâm huyện
(OM-13)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng Thông
|
5
|
Khu dân cư Dọc QL 47 nắn (OM-27)
|
2,52
|
Thị trấn Rừng Thông
|
6
|
Khu dân cư Dọc QL 47 nắn (HH-15)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng Thông
|
7
|
Trước trung tâm Y tế huyện(OM)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng Thông
|
8
|
Khu dân cư Đồng Vèn (trước TT Thể
Thao, OM14,OM30)
|
4,80
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
9
|
Khu tái định cư (OM15, OM44)
|
0,70
|
Thị trấn Rừng Thông
|
II
|
Dự án Khư dân cư nông thôn
|
24,04
|
|
1
|
Khu dân cư đồng Xỉn thôn 3
|
0,40
|
Xã Đông Minh
|
2
|
Khu dân cư Phía bắc QL 47 mới
|
0,55
|
Xã Đông Minh
|
3
|
Khu dân cư Đồng Vọn 1 thôn 4
|
0,20
|
Xã Đông Minh
|
4
|
Khu dân cư Đồng Bái Nội thôn 5
|
0,30
|
Xã Đông Minh
|
5
|
Khu dân cư Đồng Đất thôn Chiếu Thượng
|
0,50
|
Xã Đông Phú
|
6
|
Khu dân cư Quán Sài thôn Đội Chung
|
0,35
|
Xã Đông Phú
|
7
|
Khu dân cư sau Nháng thôn Yên Doãn
2
|
0,50
|
Xã Đông Yên
|
8
|
Khu dân cư Cồn Chu thôn Yên Bằng
|
0,44
|
Xã Đông Yên
|
9
|
Khu dân cư Đồng Ngổ thôn Triệu Xá 1
|
0,70
|
Xã Đông Tiến
|
10
|
Khu dân cư Đồng Ngổ thôn 6
|
0,40
|
Xã Đông Thanh
|
11
|
Khu dân cư Đồng
Rong thôn 9
|
0,40
|
Xã Đông Thanh
|
12
|
Khu dân cư Đồng Ri thôn 9
|
0,40
|
Xã Đông Thanh
|
13
|
Khu dân cư Đối diện trường học tại
Đồng Đạch thôn 4
|
0,90
|
Xã Đông Ninh
|
14
|
Khu dân cư Đồng Bờ Sông thôn 1 (dọc
QL 47)
|
0,70
|
Xã Đông Khê
|
15
|
Khu dân cư Tổ Kha thôn 1
|
0,40
|
Xã Đông Hoàng
|
16
|
Khu dân cư Đa Tán + Ruộng Thờ thôn
1 (dọc tỉnh lộ 521)
|
0,30
|
Xã Đông Hoàng
|
17
|
Khu dân cư Cửa Đình thôn 4
|
0,40
|
Xã Đông Hoàng
|
18
|
Khu dân cư Đồng Suối + Đồng Cổng
thôn 10
|
0,80
|
Xã Đông Hoà
|
19
|
Khu dân cư Xen cư thôn
1;3,4;5;6;8;9;10
|
0,70
|
Xã Đông Hoà
|
20
|
Khu dân cư sau Chùa Thôn 2
|
0,30
|
Xã Đông Anh
|
21
|
Khu dân cư Đồng Bừng thôn 5
|
0,70
|
Xã Đông Anh
|
22
|
Khu dân cư Giáp NVH thôn 5
|
0,10
|
Xã Đông Anh
|
23
|
Khu dân cư dọc đường đi Đông Thịnh
(thôn Văn Thịnh)
|
0,10
|
Xã Đông Văn
|
24
|
Khu dân cư Ồ Kha thôn Văn Thắng
|
0,60
|
Xã Đông Văn
|
25
|
Đồng Đất Mạ thôn 2;3 Đức Thắng
|
0,40
|
Xã Đông Quang
|
26
|
Khu dân cư Mã Si thôn 2,3 Quang Vinh
|
0,30
|
Xã Đông Quang
|
27
|
Đồng Quán Sài thôn Đức Thắng
|
0,40
|
Xã Đông Quang
|
28
|
Khu dân cư Nổ Đá Dưới thôn 8
|
0,40
|
Xã Đông Thịnh
|
29
|
Khu dân cư vùng kỹ thuật thôn 3
|
0,40
|
Xã Đông Thịnh
|
30
|
Khu dân cư đường vào thôn Phúc Đoàn
|
0,50
|
Xã Đông Nam
|
31
|
Khu dân cư đường vào thôn Chính Kết
|
0,30
|
Xã Đông Nam
|
32
|
Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh
|
9,90
|
Xã Đông Anh
|
33
|
Khu dân cư Thôn 4 Đức Thắng
|
0,10
|
Xã Đông Quang
|
34
|
Khu dân cư Cồn Ngọ - Thôn 10
|
0,20
|
Xã Đông Thanh
|
35
|
Xen cư thôn 7
|
0,02
|
Xã Đông Minh
|
III
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
3,87
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Kho bạc
|
0,40
|
Thị trấn Rừng Thông
|
2
|
Xây dựng trụ sở bảo hiểm
|
0,40
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Đông Hoà
|
0,07
|
Xã Đông Hoà
|
4
|
Mở mới trụ sở UBND xã Đông Thanh Đổng
Rong thôn 8
|
1,00
|
Xã Đông Thanh
|
5
|
Xây mới trụ sở làm việc UBND, HĐND
huyện
|
2,00
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
IV
|
Dự án Trụ sở cơ quan tổ chức
sự nghiệp
|
0,50
|
|
1
|
Trụ sở điện lực
Đông Sơn
|
0,50
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
V
|
Cụm công nghiệp
|
8,80
|
|
1
|
Nhà Máy XS nhựa
Thanh Hoá (Cụm công nghiệp Đông Tiến)
|
1,00
|
Thị trấn Rừng Thông
|
2
|
Khu chế biến nông sản, nghiên cứu,
chọn tạo, sản xuất, kinh doanh giống cây trồng nông, lâm nghiệp, cây trồng đô
thị và kinh doanh nông nghiệp (Cụm CN Đông Tiến)
|
2,20
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
3
|
Khu công nghiệp
Vức
|
2,60
|
Xã Đông Quang
|
4
|
Khu Đồng Lú + Đồng Đanh (khu công
nghiệp Vức) (HH1-2+HH1-3)
|
3,00
|
Xã Đông Quang
|
VI
|
Công trình giao thông
|
12,58
|
|
1
|
Mở mới tuyến từ nhà văn hóa thôn 5
đi khu trung tâm xã
|
0,20
|
Xã Đông Minh
|
2
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Minh
|
3
|
Giao thông phân lô
|
0,16
|
Xã Đông Phú
|
4
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,30
|
Xã Đông Yên
|
5
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,10
|
Xã Đông Tiến
|
6
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,30
|
Xã Đông Thanh
|
7
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,20
|
Xã Đông Ninh
|
8
|
Mở rộng và mở mới tuyến đường quanh
hồ Rủn
|
0,50
|
Xã Đông Khê
|
9
|
Giao thông phân lô
|
0,10
|
Xã Đông Khê
|
10
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Hoàng
|
11
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,30
|
Xã Đông Hoà
|
12
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,20
|
Xã Đông Anh
|
13
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,16
|
Xã Đông Văn
|
14
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,20
|
Xã Đông Quang
|
15
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,50
|
Xã Đông Thịnh
|
16
|
Mở mới tuyến đường tại khu tam giác
quay đoạn từ ngã tư đến giao thông nội đồng
|
0,20
|
Xã Đông Nam
|
17
|
Giao thông phân lô đất ở mới
|
0,16
|
Xã Đông Nam
|
18
|
Mở mới các tuyến giao thông thị trấn
Rừng Thông
|
8,00
|
Thị trấn Rừng Thông
|
VII
|
Công trình thủy lợi
|
0,19
|
|
1
|
Mở rộng mương nội đồng đoạn từ khu
Đồng Chim đi đê 15
|
0,04
|
Xã Đông Phú
|
2
|
Mở rộng mương tuyến Đồng Đất, Đồng
Am thôn Chiếu Thượng
|
0,10
|
Xã Đông Phú
|
3
|
Mở mới tuyến mương nội đồng đoạn từ
Bãi Mu đi Ná Phèo
|
0,05
|
Xã Đông Phú
|
VIII
|
Dự án năng lượng
|
0,01
|
|
1
|
Trạm biến áp thôn Chiếu Thượng
|
0,01
|
Xã Đông Phú
|
IX
|
Công trình thể dục thể thao
|
8,69
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục, thể thao
huyện tại xã Đông Tiến cũ (TT-2- CC5-CC-4)
|
5,00
|
Thị trấn Rừng Thông
|
2
|
Thôn 1 tại Đa Tán (giáp khuôn viên
đất NVH)
|
0,10
|
Xã Đông Hoàng
|
3
|
Mở mới sân TT Thôn 4 (tại Đồng
Chim)
|
0,18
|
Xã Đông Hoàng
|
4
|
Mở rộng Trung tâm văn hóa TT xã tại
Ngọn Sóc thôn 4
|
0,50
|
Xã Đông Hoàng
|
5
|
Thôn 9 tại Cồn
Lâu
|
0,26
|
Xã Đông Hoàng
|
6
|
Mở mới sân thể thao thôn 1 (khu Nguyễn Nghi)
|
0,20
|
Xã Đông Thanh
|
7
|
Mở mới sân thể thao thôn 3
|
0,24
|
Xã Đông Thanh
|
8
|
Trung tâm thể thao xã
|
1,40
|
Xã Đông Thanh
|
9
|
Mở mới tại Thôn Bái Vượng
|
0,34
|
Xã Đông Phú
|
10
|
Mở mới sân TT thôn 10 (tại Đổng Miếu)
|
0,20
|
Xã Đông Hoà
|
11
|
Mở mới sân TT thôn 1 Đức Thắng
|
0,25
|
Xã Đông Quang
|
12
|
Mở rộng sân thể thao trung tâm xã
|
0,02
|
Xã Đông Anh
|
X
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
2,33
|
|
1
|
Mở rộng trường cấp 1 + 2 (khu sau
trường thuộc thôn Yên Cấm 1+2)
|
0,49
|
Xã Đông Yên
|
2
|
Mở rộng trường
THCS
|
0,70
|
Xã Đông Thanh
|
3
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
|
0,12
|
Xã Đông Hoàng
|
4
|
Mở rộng Khu trường Mầm Non xã Đông
Phú
|
0,04
|
Xã Đông Phú
|
5
|
Mở rộng trường
cấp 1+2
|
0,28
|
Xã Đông Minh
|
6
|
Mở rộng trường cấp 3 Đông Sơn
|
0,70
|
Thị trấn Rừng Thông
|
XI
|
Dự án chợ
|
7,00
|
|
1
|
QH đất chợ đầu mối (CC-18;HH-14;HH-15)
|
7,00
|
Thị trấn Rừng Thông
|
XII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
1,00
|
|
1
|
Quy hoạch đất chùa tại xã Đông Thịnh
|
1,00
|
Xã Đông Thịnh
|
XIII
|
Dự án sinh hoạt cộng đồng
|
0,32
|
|
1
|
Mở mới đất NVH Thôn 3 tại Trục Sen
|
0,10
|
Xã Đông Thịnh
|
2
|
NVH thôn 8
|
0,09
|
Xã Đông Thanh
|
3
|
Mở mới NVH thôn 3
|
0,08
|
Xã Đông Hoàng
|
4
|
Mở mới đất NVH thôn 5 tại khu Đồng
Chim
|
0,05
|
Xã Đông Hoàng
|
XIV
|
Công trình nghĩa trang, NĐ
|
2,30
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa
địa Đồng Giáp Cởi thôn Nam Thành + Nam Vinh
|
0,75
|
Xã Đông Nam
|
2
|
Mở rộng tại Đồng Bái Bờ Mau thôn 4
|
0,28
|
Xã Đông Ninh
|
3
|
Mở rộng tại Cồn Cam thôn 7,8
|
0,20
|
Xã Đông Ninh
|
4
|
Mở rộng tại Bù Gõ thôn 10
|
0,12
|
Xã Đông Ninh
|
5
|
Mở rộng tại Cồn Mồ thôn 11
|
0,10
|
Xã Đông Ninh
|
6
|
Mở rộng tại Đồng Vưng thôn Văn Nam
|
0,23
|
Xã Đông Văn
|
7
|
Mở rộng tại khu Đồng Chòi thôn Văn
Thắng
|
0,12
|
Xã Đông Văn
|
8
|
Mở rộng tại Đồng Mã Vang thôn 3
|
0,50
|
Xã Đông Thanh
|
XV
|
Di tích lịch sử - văn hóa
|
1,95
|
|
1
|
Khu Ao Dài thôn Yên Doãn 1 (xã Đông
Yên)
|
0,15
|
Xã Đông Yên
|
2
|
Khu quần thể di tích tại thôn Yên Cẩm
I (xã Đông Yên)
|
0,80
|
Xã Đông Yên
|
3
|
Mở rộng đất di tích làng Nguyễn
Nghi tại Đồng Sau làng thôn 1,2 (xã Đông Thanh)
|
1,00
|
Xã Đông Thanh
|
XVI
|
Bưu chính viễn thông
|
0,06
|
|
1
|
XD Bưu điện văn hóa xã tại khu tượng
đài cũ
|
0,03
|
Xã Đông Hoà
|
2
|
Trạm phát sóng
BTS
|
0,03
|
Xã Đông Hoà
|
B
|
nhận chuyển nhượng, thuê QSD đất, nhận góp vốn bằng QSD đất trong năm 2018
|
|
|
I
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,55
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công ty thương mại
Sao Khuê (Đồng Rọc Tráng, Mã Sắn thôn 9)
|
0,60
|
Xã Đông Hoàng
|
2
|
Khu DVTM tổng hợp Trang Mai Anh
|
0,35
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
3
|
Đồng Vọn 1 thôn 4
|
0,20
|
Xã Đông Minh
|
4
|
Đồng Cựa Ngà thôn Chiếu Thượng
|
0,50
|
Xã Đông Phú
|
5
|
Khu kinh doanh tổng hợp
|
0,40
|
Xã Đông Quang
|
6
|
Khu kinh doanh dịch vụ thể dục thể
thao (TT-3)
|
0,50
|
Thị trấn Rừng Thông
|
II
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
66,93
|
|
1
|
Khu Đồng Bồi thôn 3+4
|
3,00
|
Xã Đông Minh
|
2
|
Đồng Khoai thôn Đội Chung (Giáp
Đông Quang)
|
1,00
|
Xã Đông Phú
|
3
|
Ma Chứa Nổ Hầm thôn Yên Cẩm 2
|
1,00
|
Xã Đông Yên
|
4
|
Bờ Hồ, Cửa Sau, Khuyến Bông, Nang
Sau, Khuyến Giữa, Khuyến Sảu (may mặc)
|
2,00
|
Xã Đông Tiến
|
5
|
Đồng Cống thôn Kim Sơn
|
0,80
|
Xã Đông Tiến
|
6
|
Khu Đồng Hợi thôn 1+2+3
|
3,00
|
Xã Đông Ninh
|
7
|
Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm
|
0,40
|
Xã Đông Hoàng
|
8
|
Mã Pheo - Lạn thôn I
|
3,00
|
Xã Đông Hoàng
|
9
|
Nhà máy sản xuất mạ khay chất lượng
cao quy mô CN
|
2,30
|
Xã Đông Hoàng
|
10
|
Khu sản xuất Chùa Thường thôn 3
|
2,50
|
Xã Đông Hoà
|
11
|
Cồn Củ, Thôn 5
|
3,00
|
Xã Đông Anh
|
12
|
Khu sản xuất đất mạ thôn 3
|
3,00
|
Xã Đông Anh
|
13
|
Khu Giết mổ - và Kinh doanh thực phẩm
|
0,30
|
Xã Đông Văn
|
14
|
Dọc đường vành đai tại Đồng Cách
thôn Văn Châu
|
10,00
|
Xã Đông Văn
|
15
|
Giáp cây xăng Ngọc Hà
|
0,25
|
Xã Đông Văn
|
16
|
Khu sản xuất kinh doanh Văn Thịnh
(phía đông đường Vành đai)
|
5,00
|
Xã Đông Văn
|
17
|
Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm
|
0,30
|
Xã Đông Thanh
|
18
|
Cồn Thường Thôn 8 (máy sấy)
|
0,35
|
Xã Đông Thanh
|
19
|
Đồng Bông thôn 1 (Mạ khay)
|
0,56
|
Xã Đông Thanh
|
20
|
Đồng Thượng thôn 1+2
|
10,00
|
Xã Đông Thịnh
|
21
|
Bãi Khai Trường
|
2,00
|
Xã Đông Nam
|
22
|
Khu Đồng Hang Lon + Đa Kè, Cống Săn
Xóm Cộng
|
5,00
|
Xã Đông Nam
|
23
|
Khu Giết Mổ - và Kinh Doanh thực phẩm
|
0,30
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
24
|
Đồng Lót thôn 1 Đông Xuân cũ
|
2,30
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
25
|
Khu vui chơi giải trí kết hợp dịch
vụ thương mại (Bắc Hà)
|
0,93
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
26
|
Khu dịch vụ tổng hợp tại xã Đông
Minh
|
0,50
|
Xã Đông Minh
|
27
|
Khu kinh doanh giới thiệu sản phẩm
VLXD
|
0,60
|
Xã Đông Minh
|
28
|
Cửa hàng xăng dầu Thương Đàm
|
0,30
|
Thị Trấn Rừng Thông
|
29
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Thịnh
|
0,30
|
Xã Đông Thịnh
|
30
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Hoàng
|
0,90
|
Xã Đông Hoàng
|
31
|
Cửa hàng xăng dầu Đông Quang
|
0,30
|
Xã Đông Quang
|
32
|
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm
nghề đá, kho hàng hóa tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn.
|
0,64
|
Xã Đông Văn
|
33
|
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm
nghề đá
|
0,50
|
Xã Đông Văn
|
34
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,30
|
Xã Đông Minh
|
35
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,30
|
Xã Đông Minh
|
III
|
Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản
|
10,00
|
|
1
|
Mỏ Đá Xóm cộng
|
10,00
|
Xã Đông Nam
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác (Trang
trại, gia trại)
|
69,86
|
|
1
|
Đồng Cao, Đồng Bái Vân Đô thôn 1
|
1,30
|
Xã Đông Minh
|
2
|
Dọc Kênh Hữu Mao Xá thôn 1,2,3
|
2,00
|
Xã Đông Minh
|
3
|
Cồn Đất thôn 5 + Đồng Lồng thôn 6
|
2,50
|
Xã Đông Minh
|
4
|
Mã Nhói, Đồng Mý thôn 7
|
4,50
|
Xã Đông Minh
|
5
|
Bái Đâu thôn 6
|
2,00
|
Xã Đông Minh
|
6
|
Đồng Mã Hương thôn Hoàng Mậu
|
0,47
|
Xã Đông Phú
|
7
|
Đồn Mã Bồ thôn Đội Chung
|
3,00
|
Xã Đông Phú
|
8
|
Bãi Kè thôn Yên Doãn 2
|
2,00
|
Xã Đông Yên
|
9
|
Cống Lạng thôn Yên Thành
|
2,00
|
Xã Đông Yên
|
10
|
Triệu Tiền 3
|
1,50
|
Xã Đông Tiến
|
11
|
Đồng Vệt 1 thôn Kim Sơn + Hiệp Khởi
|
1,50
|
Xã Đông Tiến
|
12
|
Đồng Thượng thôn 4
|
2,00
|
Xã Đông Thịnh
|
13
|
Đồng Quai thôn 6
|
2,00
|
Xã Đông Thanh
|
14
|
Đồng Hón thôn 6 Quang Vinh
|
2,50
|
Xã Đông Quang
|
15
|
Đồng Nếp Sày thôn 1 Quang Vinh
|
1,50
|
Xã Đông Quang
|
16
|
Đồng Mang Mang + Đồng Được thôn 6
+7 Quang Vinh
|
3,20
|
Xã Đông Quang
|
17
|
Đồng Cầu Tre, Cồn Đa thôn Minh
Thành
|
1,00
|
Xã Đông Quang
|
18
|
Đồng Nắp Bộ thôn 4 Đức Thắng
|
1,50
|
Xã Đông Quang
|
19
|
Trưởng Đình + Cồn Cam thôn 7 +8
|
2,20
|
Xã Đông Ninh
|
20
|
Khu Lâm Tâm, Mũ 4, Cây cáo thôn 8
|
2,07
|
Xã Đông Ninh
|
21
|
Cồn 1 Thanh Bình
|
2,78
|
Xã Đông Ninh
|
22
|
Vùng 9 thôn 6
|
1,80
|
Xã Đông Ninh
|
23
|
Đường Cây + Đồng Vụ thôn 6
|
3,00
|
Xã Đông Khê
|
24
|
Bờ Vân thôn 3
|
5,00
|
Xã Đông Hoàng
|
25
|
Rọc Me thôn 3
(lúa cá)
|
2,50
|
Xã Đông Hoàng
|
26
|
QH tại Thôn 6
|
3,70
|
Xã Đông Hoà
|
27
|
Cồn Sở, Cồn Cáo, Nam Dưới thôn 4+5
|
2,24
|
Xã Đông Anh
|
28
|
Đồng Trồi + Đồng Quần Dưới thôn Văn
Thắng
|
4,00
|
Xã Đông Văn
|
29
|
Thôn Văn Thịnh
|
2,10
|
Xã Đông Văn
|
30
|
Đồng Bãi Cáo + Đồng Đường thôn Văn
Bắc
|
2,00
|
Xã Đông Văn
|
Quyết định 783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 783/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.355
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|