QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 78/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Nguyên tắc chung
- Hạng đất được xác định theo hạng đất tính thuế
sử dụng đất nông nghiệp tại địa phương theo qui định hiện hành.
- Đất ở tại
nông thôn được xác định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau
vị trí thâm hậu 50 mét từ chân taluy đường (lề đường qua mỗi bên 1,5 mét).
- Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác
định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, tỉnh lộ... tính thâm hậu 50 mét.
- Đất ở nội đô thị:
Mỗi tuyến đường ở đô thị phân thành nhiều đoạn
đường phố có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy
theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của loại đường đó để xác
định giá đất từ thấp đến cao (đính kèm phụ lục).
Mỗi loại đường chia ra làm 4 vị trí:
+ Vị trí 1: áp dụng đối với đất liền cạnh
đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2: áp dụng đối với đất ở trong
hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi (xe ô tô hoặc xe ba bánh vào
tận nơi). Danh sách giá đất các hẻm thuộc vị trí 2 của các đường trong phạm vi
thành phố Cần Thơ đính kèm.
+ Vị trí 3: áp dụng đối với đất ở trong
hẻm của đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2 (xe ô tô hoặc xe ba
bánh không vào được). Giá đất bằng 20% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
Ngoài các hẻm thuộc vị trí 2, các hẻm còn lại giáp mặt tiền là vị trí 3.
+ Vị trí 4: áp dụng đối với đất ở trong
hẻm của hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại mà điều
kiện sinh hoạt rất kém. Giá đất bằng 15% giá đất vị trí 1 của cùng đoạn đường.
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
nông thôn:
+ Khu vực I: 50% giá đất ở liền kề tại
nông thôn;
+ Khu vực II: 40% giá đất ở liền kề tại
nông thôn.
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại
đô thị:
+ Khu vực I: 70% giá đất ở liền kề tại đô
thị;
+ Khu vực II: 50% giá đất ở liền kề tại
đô thị.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây
dựng công trình sự nghiệp:
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn được xác định
theo giá đất ở tại nông thôn; đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công
trình sự nghiệp tại đô thị được xác định theo giá đất ở tại đô thị.
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh,
đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất
có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ, đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa và đất phi nông nghiệp khác do Chính phủ quy định (điểm d,
khoản 2, mục II, Thông tư số 114/2004/TT-BTC của Bộ Tài chính). Cụ thể như sau:
+ Đối với
trường hợp đất liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở; liền kề đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp;
liền kề với đất nông nghiệp thì căn cứ vào giá loại đất nông nghiệp tại đó;
+ Đối với trường hợp các loại đất trên liền kề
với nhiều loại đất khác nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao
nhất.
- Đất khu công nghiệp, khu chế xuất (Trà Nóc 1 -
Trà Nóc 2):
+ Khu vực 1: giá đất 1.500.000 đồng/m2
áp dụng cho các dự án có vị trí tiếp giáp sông Hậu. Phần còn lại sau 250m giá
đất tính bằng khu vực 2 là 1.200.000 đồng/m2;
+ Khu vực 2: giá đất 1.200.000 đồng/m2
áp dụng cho các dự án có vị trí tiếp giáp các trục đường chính trong khu công
nghiệp;
+ Khu vực 3: giá đất 1.000.000 đồng/m2
áp dụng cho các dự án còn lại.
2. Một số quy định khi xác định giá đất trong
đô thị
2.1. Đối với đất ngay góc ngã ba, ngã tư giao
lộ
a. Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt
tiền trở lên (đều thuộc vị trí 1):
- Phần trong thâm hậu 20m: giá đất được tính
theo vị trí 1 của đoạn đường có mức giá cao nhất đối với thửa đất đó;
- Phần thâm hậu sau 20m: giá đất được xác định
theo vị trí 1 của đoạn đường còn lại có mức giá thấp hơn đối với thửa đất đó.
b. Đối với đất trong hẻm cũng tính tương
tự như trên.
2.2. Đất thâm hậu
- Thâm hậu đất ở tại đô thị:
Đối với căn hộ có thửa đất mà chiều sâu (dài)
lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ trên 20m trở đi, được tính bằng 40% giá đất
20m đầu (vị trí 1).
+ Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm được tính
tương tự bằng 40% giá đất ở vị trí đó.
- Đất thâm hậu của đất ở ngoài đô thị (vùng
ven): được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50 mét (chân đường qua mỗi bên
1,5 mét).
- Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền
nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 20m đối với đất đô thị vào 50m đối với đất ở
ngoài đô thị (vùng ven) thì giá đất được xác định theo vị trí 3 hoặc 4 đối với
đất ở đô thị và đất ở nông thôn đối với đất ở ngoài đô thị (vùng ven).
3. Một số trường hợp được áp dụng để tính bồi
thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất
- Đất giáp ranh giữa các đoạn đường của một
tuyến đường có giá khác nhau, được xác định từ giới hạn của đoạn đường có giá
đất cao hơn đến đoạn đường có giá đất thấp hơn kéo dài khoảng cách 200m (từ
đoạn đường có giá cao hơn được kéo dài 100m giảm 10%; từ trên 100m đến 200m
giảm thêm 10% nữa sau đó mới đến đoạn có giá thấp hơn tiếp giáp 200m.
Nếu giá đất giáp ranh trong phạm vi 200m sau khi
giảm 10% hoặc 20% mà thấp hơn giá đất quy định tại đoạn đường giáp ranh kế tiếp
thì lấy theo giá đất của đoạn đường kế tiếp.
- Trường hợp giới hạn phạm vi tại vị trí giáp
ranh 100m hoặc 200m không nằm hết thửa thì giá đất được tính hết thửa đó theo
giá đất của đoạn đường có giá đất cao hơn.
- Khi Nhà nước thu hồi đất mà đất ở vị trí 3 sau
khi nhân tỷ lệ 20%, vị trí 4 sau khi nhân tỷ lệ 15% mà thấp hơn giá đất ở tại
nông thôn thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở tại nông thôn của quận,
huyện.
- Đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư, ngoài
việc được bồi thường theo giá đất nông nghiệp cùng loại còn được hỗ trợ bằng
tiền thêm từ 20% đến 50% giá đất ở liền kề.
II. MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
1. QUẬN NINH KIỀU
1.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính:
đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp dụng cho
các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân
Khánh, An Hòa, Cái Khế, Hưng Lợi, tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu vực Lợi Nguyên A và tổ
1, 2, 3, 4, 5 khu vực Lợi Nguyên B thuộc phường An Bình.
- Khu vực 2: áp
dụng cho các tổ và khu vực còn lại của phường An Bình, khu vực cồn Khương thuộc
phường Cái Khế.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
126.000
|
105.000
|
Hạng 2
|
104.600
|
87.200
|
Hạng 3
|
88.200
|
73.500
|
Hạng 4
|
63.000
|
52.500
|
-
Khu vực 1: áp dụng cho các phường An Cư,
An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh, An Hòa, Cái
Khế, Hưng Lợi, tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu vực Lợi Nguyên A và tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu
vực Lợi Nguyên B thuộc phường An Bình.
- Khu vực 2:
áp dụng cho các tổ và khu vực còn lại của phường An Bình, khu vực cồn Khương
thuộc phường Cái Khế.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp dụng cho các
phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình, Xuân Khánh,
An Hòa, Cái Khế, Hưng Lợi, tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu vực Lợi Nguyên A và tổ 1, 2, 3,
4, 5 khu vực Lợi Nguyên B thuộc phường An Bình.
- Khu vực 2: áp dụng
cho các tổ và khu vực còn lại của phường An Bình, khu vực cồn Khương thuộc
phường Cái Khế.
1.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở tiếp giáp các
trục giao thông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Quốc lộ 91B
|
Nguyễn Văn Cừ nối dài - Rạch Bà Bộ (hết ranh
phường An Bình)
|
2.400.000
|
2
|
Đường tỉnh 923
|
Cầu Cái Răng - Cầu Rau Răm
|
3.000.000
|
Cầu Rau Răm - Ranh huyện Phong Điền
|
2.400.000
|
3
|
Nguyễn Văn Trường
|
Đường tỉnh 923 - Cầu Ngã Cái
|
960.000
|
4
|
Cái Sơn - Hàng Bàng
|
Đường tỉnh 923 - Quốc lộ 91B
|
960.000
|
5
|
Sân bóng An Bình
|
Quốc lộ 1A - Cống Bà Mụ
|
900.000
|
Đất ở ngoại ô tiếp giáp các trục
giao thông chính nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở còn lại
Đơn vị tính:
đồng/m2
KHU VỰC
|
GIÁ ĐẤT
|
Khu vực 1
|
882.000
|
Khu vực 2
|
600.000
|
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau vị trí thâm hậu 50 mét
từ chân taluy đường.
- Khu vực 1: áp dụng
cho các phường An Cư, An Hội, An Phú, An Nghiệp, Tân An, An Lạc, Thới Bình,
Xuân Khánh, An Hòa, Cái Khế, Hưng Lợi, tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu vực Lợi Nguyên A và
tổ 1, 2, 3, 4, 5 khu vực Lợi Nguyên B thuộc phường An Bình.
- Khu vực 2: áp dụng
cho các tổ và khu vực còn lại của phường An Bình, khu vực cồn Khương thuộc
phường Cái Khế.
c. Đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giới hạn
|
Giá đất
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 1
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
Nhà hàng Ninh Kiều - Nguyễn An Ninh
|
17.500.000
|
Châu Văn Liêm - Nguyễn Thị Minh Khai
|
14.000.000
|
2
|
Hòa Bình
|
Nguyễn Trãi - Đường 30 tháng 4
|
16.800.000
|
3
|
Ngô Quyền
|
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
|
16.800.000
|
Hòa Bình - Trương Định
|
13.500.000
|
4
|
Phan Đình Phùng
|
Hòa Bình - Ngô Đức Kế
|
16.800.000
|
Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai
|
13.500.000
|
5
|
Võ Văn Tần
|
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
|
16.800.000
|
6
|
Nguyễn Thái Học
|
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
|
16.800.000
|
7
|
Phan Bội Châu
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
16.800.000
|
8
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
16.800.000
|
9
|
Lý Tự Trọng
|
Trần Hưng Đạo - Trường Đại
học Cần Thơ (khu III)
|
16.800.000
|
Ngã ba công viên Lưu Hữu
Phước - Hòa Bình
|
13.500.000
|
10
|
Nguyễn Trãi
|
Hòa Bình - Bến xe
|
16.800.000
|
11
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân
|
16.000.000
|
12
|
Mậu Thân
|
Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
16.000.000
|
13
|
Trục đường Trung tâm
Thương mại Cái Khế
|
Trục đường A1 và trục đường A2
|
16.000.000
|
Các trục đường còn lại
|
14.800.000
|
Các dãy nhà phố có mặt tiền
tiếp giáp với trục đường khu dân cư do Công ty Thương mại - Du lịch - Xây
dựng Miền Tây đầu tư
|
6.000.000
|
14
|
Trần Văn Khéo
|
Nguyễn Trãi - hết Công ty Hội chợ
|
14.500.000
|
Nguyễn Trãi - hết Công ty Hội chợ
|
14.500.000
|
15
|
Châu Văn Liêm
|
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
|
14.000.000
|
16
|
Nguyễn An Ninh
|
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
|
14.000.000
|
17
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền
|
14.000.000
|
18
|
Hùng Vương
|
Cầu Nhị Kiều - Bến xe
|
14.000.000
|
19
|
Nam Kỳ
Khởi Nghĩa
|
Phan Đình Phùng - Hòa Bình
|
13.500.000
|
20
|
Tân Trào
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
13.500.000
|
21
|
Trần Phú
|
Nguyễn Trãi - Lê Lợi
|
13.500.000
|
22
|
Phan Văn Trị
|
Trường Đại học Cần Thơ (khu III) - 30/4
|
13.500.000
|
23
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
Ngã tư Bến xe - Nguyễn Văn Cừ
|
13.500.000
|
24
|
Đường 30 tháng 4
|
Hòa Bình - Trần Ngọc Quế
|
13.500.000
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 2
|
1
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền - Ngô Gia Tự
|
12.000.000
|
2
|
Ngô Gia Tự
|
Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi
|
12.000.000
|
3
|
Ngô Văn Sở
|
Hòa Bình - Phan Đình Phùng
|
12.000.000
|
4
|
Đồng Khởi
|
Hòa Bình - Châu Văn Liêm
|
12.000.000
|
5
|
Mậu Thân
|
Trần Hưng Đạo - Huỳnh Thúc Kháng (Cầu Rạch
Ngỗng 1)
|
12.000.000
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Văn Cừ
|
9.500.000
|
6
|
Phạm Hồng Thái
|
Hòa Bình - Lý Thường Kiệt
|
11.000.000
|
7
|
Quang Trung
|
Đường 30 tháng 4 - Hẻm 33 và 50 dưới dốc cầu
Quang Trung
|
11.000.000
|
8
|
Đường 30 Tháng 4
|
Trần Ngọc Quế - hết đường
|
11.000.000
|
9
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
|
10.800.000
|
10
|
Trần Quốc Toản
|
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
|
10.800.000
|
11
|
Ngô Đức Kế
|
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
|
10.800.000
|
12
|
Đề Thám
|
Hòa Bình - Nguyễn Khuyến
|
10.800.000
|
13
|
Trần Văn Hoài
|
Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2
|
10.500.000
|
14
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn Trãi - Ngô Hữu Hạnh
|
10.000.000
|
15
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn Trãi - Ngô Quyền
|
10.000.000
|
16
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn Trãi - Chung cư Trung tâm Thương mại
Cái Khế (Trục 1)
|
10.000.000
|
17
|
Điện Biên Phủ
|
Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế
|
10.000.000
|
18
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo
|
10.000.000
|
19
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hoà Bình - Hoàng Văn Thụ
|
10.000.000
|
20
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng Vương - Cầu Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
10.000.000
|
21
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngô Quyền - Đề Thám
|
10.000.000
|
22
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi Thị Xuân - Bà Huyện Thanh Quan
|
10.000.000
|
23
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn Trãi - Trung tâm
Thương mại Cái Khế
|
10.000.000
|
24
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách mạng tháng 8 - Cầu Rạch Ngỗng 2
|
7.500.000
|
25
|
Đường 3 Tháng 2
|
Mậu Thân - Quốc lộ 91B
|
9.500.000
|
26
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan Đình Phùng - Cầu Quang Trung
|
10.000.000
|
27
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cách mạng tháng 8 - Hẻm 85
|
7.500.000
|
28
|
Trần Việt Châu
|
Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão
|
7.500.000
|
29
|
Nguyễn Việt Hồng
|
Phan Văn Trị - Mậu Thân
|
10.000.000
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 3
|
1
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cầu Quang Trung - Hết đường
|
7.000.000
|
2
|
Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu
|
8.000.000
|
3
|
Cách
Mạng Tháng 8
|
Nguyễn Văn Cừ - Vành đai, hẻm 86 Cách Mạng
Tháng 8
|
8.000.000
|
4
|
Ngô Hữu Hạnh
|
Hòa Bình - Trương Định
|
8.000.000
|
5
|
Đường khu bãi cát
|
Trần Phú - Trần Văn Khéo
|
8.000.000
|
6
|
Ngô Đức Kế
|
Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ
|
8.000.000
|
7
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần Hưng Đạo - Mậu Thân
|
8.000.000
|
8
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cách Mạng Tháng 8 - Phan Đăng Lưu
|
8.000.000
|
9
|
Đề Thám
|
Nguyễn Khuyến - Cuối đường
|
8.000.000
|
10
|
Đồng Khởi
|
Châu Văn Liêm - Cuối đường
|
8.000.000
|
11
|
Trần Phú
|
Lê Lợi - 2 Bến phà Cần Thơ
|
8.000.000
|
12
|
Quang Trung
|
Hẻm 33 và 50 - Nguyễn Thị Minh Khai
|
8.000.000
|
13
|
Đường 3 Tháng 2
|
Quốc lộ 91B - Cầu Đầu Sấu
|
7.500.000
|
14
|
Phạm Ngũ Lão
|
Hẻm 85 - Phần còn lại
|
7.000.000
|
15
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
|
6.800.000
|
16
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường 30 Tháng 4 - Đường 3 Tháng 2
|
6.500.000
|
17
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng Vương - Bùi Thị Xuân
|
6.500.000
|
18
|
Đoạn Quốc lộ I
|
Cầu Đầu Sấu - Cầu Cái Răng
|
6.000.000
|
19
|
Trương Định
|
Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền
|
6.000.000
|
20
|
Cao Bá Quát
|
Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ
|
5.000.000
|
21
|
Nguyễn Du
|
Châu Văn Liêm - Ngô Đức Kế
|
5.000.000
|
22
|
Điện Biên Phủ
|
Ngô Đức Kế - Cuối đường
|
5.000.000
|
23
|
Bà Triệu
|
Ngô Gia Tự - Cuối đường
|
5.000.000
|
24
|
Nguyễn Thần Hiến
(Hẻm Thành đoàn)
|
Lý Tự Trọng - Ngã ba vào Trung tâm Chính trị
|
5.000.000
|
25
|
Khu dân
cư do Công ty TM-DL-XD Miền Tây đầu tư
|
Trục đường 24m
|
6.000.000
|
Các trục đường còn lại
|
4.000.000
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 4
|
1
|
Trần Hoàng Na
|
Đường 30 Tháng 4 - Tầm Vu
|
4.000.000
|
2
|
Tầm Vu
|
Đường 30 Tháng 4 - Ngã ba dưỡng lão
|
4.000.000
|
Ngã ba dưỡng lão - Cầu kinh mương lộ
|
4.000.000
|
Ngã ba dưỡng lão - Thành đội
|
2.000.000
|
Thành đội - Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.000.000
|
3
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Trương Định - Cuối đường
|
4.000.000
|
4
|
Mậu Thân
|
Nguyễn Văn Cừ - Vành đai
|
3.000.000
|
5
|
Ngô Đức Kế
|
Điện Biên Phủ - Đồng Khởi
|
3.000.000
|
6
|
Lê Lai
|
Các đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị
|
3.000.000
|
7
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng Vương - Bà Huyện Thanh Quan
|
3.000.000
|
8
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cách Mạng Tháng 8 - Ngã ba
|
3.000.000
|
Ngã ba - Cuối đường
|
2.000.000
|
9
|
Mậu Thân
|
Tầm Vu - Đường 30 Tháng 4
|
3.000.000
|
10
|
Bùi Thị Xuân
|
Phan Đăng Lưu - Đinh Tiên Hoàng
|
3.000.000
|
11
|
Lê Bình
|
Đường 30 Tháng 4 - Đường 3 Tháng 2
|
3.000.000
|
12
|
Quản Trọng Hoàng
|
Đường 3 Tháng 2 - Tập thể Tỉnh ủy (cũ)
|
3.000.000
|
13
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
2.500.000
|
14
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
2.500.000
|
15
|
Cao Thắng
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
2.500.000
|
16
|
Đinh Công Tráng
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
2.500.000
|
17
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
2.500.000
|
18
|
Đường khu bãi cát
|
Trần Văn Khéo - Vòng Xoay
|
4.000.000
|
Ranh Công viên nước - Khách sạn Victoria
|
2.500.000
|
19
|
Nguyễn Văn Cừ nối dài
|
Cầu Rạch Ngỗng 2 - Quốc lộ
91B
|
3.000.000
|
20
|
Quốc lộ 91B
|
Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Văn Cừ nối dài
|
3.000.000
|
21
|
Trương Định
|
Ngô Quyền - Lý Tự Trọng
|
2.000.000
|
22
|
Hậu Giang
|
Quốc lộ I - Cuối đường
|
2.000.000
|
23
|
Đường Vành đai
|
Cách mạng tháng 8 (cặp nhà hàng Phi Long) -
Mậu Thân
|
2.000.000
|
24
|
Đường 256 (hẻm 256 cũ)
|
Nguyễn Văn Cừ - Đường vành đai
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
d. Hẻm vị trí
2
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN HẺM
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
65 Lý Tự Trọng
|
Từ đầu hẻm đến Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.000.000
|
2
|
227 Trần Hưng Đạo
|
Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa
|
2.500.000
|
3
|
218 Trần Hưng Đạo
|
Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa
|
2.500.000
|
4
|
93 Trần Hưng Đạo
|
Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa
|
2.500.000
|
5
|
132 Hùng Vương
|
Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa
|
2.500.000
|
6
|
54 Hùng Vương
|
Từ đầu hẻm đến hết trục đường chính
|
2.500.000
|
7
|
95 Mậu Thân
|
Từ đầu hẻm đến hết đoạn trải nhựa
|
2.500.000
|
8
|
Đường nội bộ khu Trần Khánh Dư
|
Các trục đường chính
|
2.500.000
|
9
|
Đường nội
bộ khu dân cư (kề Chi cục thú y) Đường 30 Tháng 4
|
Các trục đường chính
|
2.500.000
|
10
|
Khu tái định cư Thới Nhựt
|
Trục chính
|
2.000.000
|
Trục phụ
|
1.500.000
|
11
|
Hẻm 138 Trần Việt Châu
|
Trần Việt Châu - Hết đoạn trải nhựa và hệ thống
chiếu sáng
|
2.500.000
|
12
|
Khu nội bộ Mậu Thân
|
Phần đường trải nhựa còn lại sau khi đổi tên
đường
|
2.000.000
|
13
|
Đường
nội bộ khu tập thể Công ty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường
30 Tháng 4
|
Các trục đường chính
|
2.500.000
|
14
|
Đường nội bộ khu dân cư 243 (cũ là đường
nội bộ khu dân cư liền kề trường THCS Lương Thế Vinh) Đường 30 Tháng 4
|
Các trục đường chính
|
2.500.000
|
15
|
Đường nội bộ khu dân cư 91/23 Đường 30
Tháng 4
|
Từ Đường 30 Tháng 4 đến hết đường trải nhựa
|
2.500.000
|
16
|
Đường nội bộ khu chung cư Đường 3 Tháng 2
|
Trục đường chính dẫn vào khu chung cư A, B, C,
D do Nhà nước đầu tư
|
2.500.000
|
17
|
148
Đường 3 Tháng 2
|
Từ Đường 3
Tháng 2 đến hết đường trải nhựa
|
2.500.000
|
18
|
51 Đường 3 Tháng 2
|
Từ Đường 3
Tháng 2 đến hết đường trải nhựa
|
2.000.000
|
19
|
12 Đường 3 Tháng 2 (bệnh viện da liễu)
|
Từ Đường 3
Tháng 2 đến hết đường trải nhựa
|
1.500.000
|
20
|
Đường nội bộ khu dân cư 91B (giai đoạn I,
tính từ QL91B - Trần Hoàng Na dự mở)
|
Trục chính
|
2.000.000
|
Trục phụ
|
1.500.000
|
2. QUẬN BÌNH THỦY
2.1. Đất
nông nghiệp
a. Đất
trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy, Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng cho
các phường Long Tuyền, Long Hòa, Thới An Đông.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
126.000
|
105.000
|
Hạng 2
|
104.600
|
87.200
|
Hạng 3
|
88.200
|
73.500
|
Hạng 4
|
63.000
|
52.500
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy và Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng
cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy và Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng
cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.
2.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở tiếp giáp các
trục giao thông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Ngã ba Trà Nóc -
Thới An Đông
|
Ngã ba Trà Nóc - Cầu
Rạch Gừa
|
1.200.000
|
Cầu Rạch Gừa - Hết
đường nhựa phần còn lại
|
800.000
|
2
|
Quốc lộ 91B
|
Rạch Bà Bộ (ranh
phường An Bình) - Sông Bình Thủy
|
1.000.000
|
3
|
Đường Mương Mẫu -
91B
|
Suốt tuyến đoạn
tráng nhựa
|
600.000
|
4
|
Đường từ Rạch Cam
nhỏ - 91B
|
Suốt tuyến đoạn
tráng nhựa
|
600.000
|
5
|
Nguyễn Văn Trường
|
Hương lộ 28 - Cầu
Ngã Cái
|
800.000
|
6
|
Đường tỉnh 918
(Hương lộ 28 cũ)
|
Hẻm 12 Lê Hồng Phong
nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa - Cầu Tư Bé
|
2.500.000
|
Cầu Tư Bé - Ngã ba
Nguyễn Văn Trường
|
1.000.000
|
Phần còn lại
|
800.000
|
7
|
Trà Nóc
|
Khu vực chợ Trà Nóc
- Rạch Ông Tảo
|
700.000
|
8
|
Đường vành đai
phi trường
|
Cách Mạng Tháng 8 -
Mậu Thân (phía Bình Thủy - cặp nhà hàng Phi Long)
|
2.000.000
|
Mậu Thân - Trần
Quang Diệu
|
1.500.000
|
Đất ở tiếp giáp các trục giao
thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở còn lại
Đơn vị tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
500.000
|
Khu vực 2
|
350.000
|
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân
taluy đường.
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường An Thới, Bình Thủy và Trà Nóc.
- Khu vực 2: áp dụng
cho các phường Long Tuyền, Long Hòa và Thới An Đông.
c. Đất ở đô thị
Đơn vị tính :
đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Cách mạng tháng 8
|
Vành đai phi trường,
hẻm 86 - Cầu Bình Thủy
|
6.500.000
|
2
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Cầu Bình Thủy - Hẻm
12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu Nghĩa
|
5.000.000
|
3
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu Bình Thủy - Giáp
khu dân cư Ngân Thuận
|
6.000.000
|
Khu dân cư Ngân
Thuận - Ngã ba Khu công nghiệp Trà Nóc
|
4.500.000
|
Ngã 3 Khu công
nghiệp Trà Nóc - Cầu Sang Trắng 1
|
3.000.000
|
4
|
Trần Quang Diệu
|
Cách Mạng Tháng 8 -
Hết đoạn tráng nhựa
|
3.000.000
|
Hết đoạn tráng nhựa
- Cầu Bình Thủy (cặp Rạch Sao và sông Bình Thủy)
|
1.000.000
|
5
|
Nguyễn Thông
|
Cách Mạng Tháng 8 -
Cuối đường
|
2.000.000
|
6
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Cách Mạng Tháng 8 -
Hết đoạn tráng nhựa
|
2.000.000
|
Phần còn lại
|
1.000.000
|
7
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Lê Hồng Phong - Cuối
đường
|
1.500.000
|
8
|
Đường Công Binh
(Lê Hồng Phong)
|
Lê Hồng Phong - Cuối
đường
|
1.500.000
|
9
|
Đường vào khu
tưởng niệm mộ Thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa
|
Cách mạng tháng 8 -
Cuối đường
|
1.800.000
|
d. Các hẻm vị trí 2
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN HẺM
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Hẻm 444 Cách Mạng Tháng 8
|
Suốt tuyến
|
1.600.000
|
2
|
Hẻm 115 Cách Mạng Tháng 8
|
Suốt tuyến
|
1.600.000
|
3
|
Hẻm 180 Cách Mạng Tháng 8
|
Suốt tuyến
|
1.600.000
|
4
|
Hẻm 300 Cách Mạng Tháng 8
|
Suốt tuyến
|
1.300.000
|
5
|
Hẻm 244 Cách Mạng Tháng 8
|
Suốt tuyến
|
1.300.000
|
6
|
Hẻm 91 Cách Mạng Tháng 8
|
Suốt tuyến
|
1.300.000
|
7
|
Hẻm 557 Trần Quang Diệu
(An Thôn Trang)
|
Suốt tuyến
|
800.000
|
8
|
Hẻm 170 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
800.000
|
9
|
Hẻm 172 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
800.000
|
10
|
Hẻm 151 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
600.000
|
11
|
Hẻm 174 Trần Quang Diệu
|
Suốt tuyến
|
800.000
|
12
|
Hẻm KV 5 đường Lê Hồng Phong (dưới chân cầu
Trà Nóc)
|
Lê Hồng
Phong - Rạch Xẻo Mây
|
900.000
|
13
|
Hẻm 13 (hẻm Cô Bắc) Lê Hồng Phong
|
Suốt tuyến
|
900.000
|
14
|
Hẻm 18 Lê Hồng Phong
(khu vực 5, phường Bình Thủy)
|
Lê Hồng Phong - Cuối hẻm
|
1.100.000
|
15
|
Hẻm 12 Lê Hồng Phong nối hẻm 2 Bùi Hữu
Nghĩa
|
Suốt tuyến (lộ giới 20m)
|
1.800.000
|
16
|
Khu dân cư do Công ty
Phát triển và Kinh doanh nhà đầu tư (hẻm 116 Cách Mạng Tháng 8)
|
Trục chính
|
2.500.000
|
Trục phụ
|
1.500.000
|
17
|
Khu dân cư Ngân Thuận
|
Trục chính
|
3.000.000
|
Trục phụ
|
2.300.000
|
3. QUẬN CÁI RĂNG
3.1. Đất nông nghiệp
a. Đất
trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu
vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh, khu vực Khánh Bình
thuộc phường Phú Thứ.
- Khu vực 2: áp
dụng cho phường Tân Phú, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng và
Phú Thứ.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính:
đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
126.000
|
105.000
|
Hạng 2
|
104.600
|
87.200
|
Hạng 3
|
88.200
|
73.500
|
Hạng 4
|
63.000
|
52.500
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu
vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh, khu vực Khánh Bình
thuộc phường Phú Thứ.
- Khu vực 2: áp dụng cho
phường Tân Phú, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng và Phú Thứ.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp dụng
cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu vực
I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh, khu vực Khánh Bình thuộc
phường Phú Thứ.
- Khu vực 2: áp dụng
cho phường Tân Phú, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng và Phú
Thứ.
3.1. Đất phi nông nghiệp
a. Đất
ở tiếp giáp các trục giao thông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Quốc lộ I
|
Hàng Gòn -
Cầu số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang)
|
3.000.000
|
2
|
Lộ Cái Chanh
|
Ngã ba số 10 - Trụ sở Ủy
ban nhân dân phường Thường Thạnh
|
900.000
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân
phường Thường Thạnh - Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh
|
2.000.000
|
3
|
2 Khu tái định cư cầu Cần Thơ
|
Phường Hưng Phú, Ba Láng
|
1.000.000
|
4
|
Lộ Hậu Thạnh Mỹ
|
Toàn tuyến
|
1.000.000
|
5
|
Đường
cặp sông Cái Răng Bé Yên Hạ
|
Nguyễn Trãi - Hàng Gòn
|
900.000
|
6
|
Lộ chợ số 10
|
Quốc lộ I - Sông Ba Láng
|
900.000
|
7
|
Lê Bình (Lộ Nước Vận)
|
Vàm Nước Vận - Rạch Hàng Bần
|
900.000
|
Rạch Hàng Bần - Phú Thứ
|
700.000
|
8
|
Đường
cặp sông Cái Răng Bé Thạnh Mỹ
|
Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba Vàm Nước Vận
|
600.000
|
9
|
Lộ Quang Trung - Cái Cui
|
Cầu Quang Trung - Cống số 2
|
1.000.000
|
Cống số 2 - Cái Sâu
|
600.000
|
Cái Sâu - Cái Cui
|
400.000
|
10
|
Lộ Ông Chệt
|
Quốc lộ I - Sông Ba Láng
|
600.000
|
Đất
ở tiếp giáp các trục giao thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi
bên vào 50 mét.
b. Đất ở còn lại
Đơn vị tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
500.000
|
Khu vực 2
|
350.000
|
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân
taluy đường.
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú, một phần phường Ba Láng (khu
vực I, II), khu vực Phú Quới thuộc phường Thường Thạnh, khu vực Khánh Bình
thuộc phường Phú Thứ.
- Khu vực 2: áp
dụng cho phường Tân Phú, phần còn lại của các phường Thường Thạnh, Ba Láng và
Phú Thứ.
c. Đất
ở tại đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Quốc lộ I
|
Cầu Cái Răng - Cuối UBND quận
|
6.000.000
|
Cuối UBND quận - Nguyễn Việt Dũng
|
4.800.000
|
Nguyễn Việt Dũng - Hàng Gòn
|
3.500.000
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền - Cầu Cái Răng
|
7.000.000
|
Cầu Cái Răng - Đại Chủng Viện
|
3.200.000
|
3
|
Lê Thái Tổ
|
Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương
|
7.000.000
|
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi
|
5.600.000
|
4
|
Hàm Nghi
|
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
7.000.000
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Quốc lộ I - Ngô Quyền
|
7.000.000
|
6
|
Duy Tân
|
Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo
|
7.000.000
|
7
|
Nguyễn Trãi
|
Quốc lộ I - Ngô Quyền
|
4.800.000
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
Đinh Tiên Hoàng - Trưng Nữ Vương
|
7.000.000
|
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi
|
5.600.000
|
Nguyễn Trãi - Lê Bình
|
2.700.000
|
Lê Bình - Hàng Gòn
|
2.400.000
|
9
|
Trưng Nữ Vương
|
Quốc lộ I - Ngô Quyền
|
5.600.000
|
10
|
Võ Tánh
|
Quốc lộ I - Đại Chủng Viện
|
4.800.000
|
Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng
|
3.500.000
|
Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng
|
2.400.000
|
11
|
Ngô Quyền
|
Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương
|
7.000.000
|
Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi
|
5.600.000
|
12
|
Lê Bình
|
Quốc lộ I - Vàm Nước Vận
|
3.200.000
|
13
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Quốc lộ I - Võ Tánh
|
2.800.000
|
14
|
Nguyễn
Trãi nối dài (Trung học Kinh tế)
|
Quốc lộ I - Trường Trung học Kinh tế
|
1.400.000
|
Trường
Trung học Kinh tế - Ngã ba Rạch Ranh
|
900.000
|
15
|
Lộ Bà Cai
|
Võ Tánh - Nguyễn Việt Dũng
|
1.200.000
|
Nguyễn Việt Dũng - Trường Chính trị
|
1.100.000
|
16
|
Lộ trường Chính trị
|
Quốc lộ I - Sông Ba Láng
|
900.000
|
17
|
Hàng Xoài
|
Quốc lộ I - Sông Cái Răng Bé
|
600.000
|
18
|
Hàng Gòn
|
Quốc lộ I - Sông Cái Răng Bé
|
800.000
|
19
|
Đường mới mở
|
Đường Trường Chính trị - Chùa Ông Một
|
600.000
|
20
|
Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ
|
Trục đường chính
|
800.000
|
Trục đường phụ
|
600.000
|
4. QUẬN Ô MÔN
4.1. Đất
nông nghiệp
a. Đất
trồng cây hàng năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm.
- Khu vực 2: áp
dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
126.000
|
105.000
|
Hạng 2
|
104.600
|
87.200
|
Hạng 3
|
88.200
|
73.500
|
Hạng 4
|
63.000
|
52.500
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm.
- Khu vực 2: áp
dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường Lạc.
c. Đất nuôi trồng thủy
sản:
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm.
- Khu vực 2: áp dụng cho các phường Thới Long, Thới An, Trường
Lạc.
4.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở
tiếp giáp các trục giao thông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Chợ Phước Thới
|
Quốc lộ 91
- Cầu Chùa (trừ hành lang đường sông)
|
2.700.000
|
2
|
Trưng Nữ Vương
|
Trần Hưng Đạo - Rạch Cây Me
|
2.000.000
|
3
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường 26 Tháng 3 - Bến Bạch Đằng
|
2.000.000
|
4
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đường 26 Tháng 3 - Bến Bạch Đằng
|
2.000.000
|
5
|
Chợ Bằng Tăng
|
Cầu Chợ - Cầu Bà Ruôi
|
2.000.000
|
6
|
Chợ Thới An
|
Hẻm nhà thương - Trường Mẫu giáo
|
800.000
|
Trường Mẫu giáo - Đình Thới An
|
2.000.000
|
7
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường 26 Tháng 3 - Bến Bạch Đằng
|
1.400.000
|
8
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Tắc Ông Thục - cầu Ông Tành
|
1.000.000
|
Cầu Ông
Tành - Giáp cầu Ô Môn (phía bên trái)
|
1.400.000
|
Cây Xăng Phan Văn Hiếu - Đầu lộ Nông trường
Sông Hậu
|
1.200.000
|
|
|
Hai bên quốc lộ 91 từ cầu Săng Trắng I - Cầu
Săng Trắng II
|
1.400.000
|
Cầu Săng Trắng II - Giáp Cả Chôm
|
900.000
|
Cả Chôm - Lộ tẻ Ba Se
|
900.000
|
9
|
Hai bên chợ Ba Se
|
Sông Tắc Ông Thục - Tỉnh lộ 923
|
1.400.000
|
10
|
Hương lộ Bằng Tăng
|
Lộ Miễu Ông - Rạch Cây Sung
|
1.000.000
|
11
|
Lộ Chùa
|
Đầu Lộ Chùa - Cầu Dì Tho (trái, phải)
|
400.000
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu Huyện đội - Trường Lưu Hữu Phước
|
1.200.000
|
13
|
Tỉnh lộ 920B (934B cũ)
|
Quốc lộ 91 -
Hết ranh Nhà máy xi măng Hà Tiên 2
|
1.000.000
|
Nhà máy xi măng Hà Tiên 2 - Khu Chế xuất
|
800.000
|
Nhà máy xi
măng Hà Tiên 2 - Nhà máy Nhiệt điện
|
600.000
|
14
|
Tỉnh lộ 920A
|
Hẻm nhà thương - Ủy ban nhân dân phường Thới
An (phía bên phải)
|
800.000
|
15
|
Quốc lộ 91
|
Ranh Phước Thới (cây số 41) - Cầu Tắc Ông Thục
|
800.000
|
Cầu Ô Môn - Giáp ranh phường Thới Long (cống
Ông Tà - phía bên phải)
|
800.000
|
Lộ tẻ Ba Se - Giáp phường Châu Văn Liêm (cây
số 41)
|
800.000
|
Cống Ông Tà - Cây xăng Phan Văn Hiếu (phía bên
phải)
|
600.000
|
Lộ Viện lúa ĐBSCL - Cây xăng Phan Văn Hiếu
(phía bên trái)
|
500.000
|
Cây xăng Phan Văn Hiếu - Đầu lộ Nông trường
Sông Hậu (phía bên trái)
|
500.000
|
Đầu lộ Nông trường Sông Hậu - Thốt Nốt
|
600.000
|
16
|
Tỉnh lộ 923
|
Quốc lộ 91 - Cầu Giáo Dẫn
|
720.000
|
17
|
Tỉnh lộ 923
|
Cầu Giáo Dẫn
- Trung tâm Quy hoạch phường Trường Lạc:
|
+ Bên phải
|
400.000
|
+ Bên trái
|
500.000
|
Khu quy hoạch phường Trường Lạc
(từ cống Bảy Hổ - Rạch Xẻo Đế):
|
+ Bên phải
|
600.000
|
+ Bên trái
|
800.000
|
18
|
Tỉnh lộ
920 ( 934 cũ)
|
Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn - Vàm Thới An
|
600.000
|
19
|
Hương lộ Bằng Tăng
|
Quốc lộ 91 - Lộ Miễu Ông
|
500.000
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
Trường Lưu Hữu Phước - Cổng chào
|
800.000
|
21
|
Lê Lợi
|
Trần Hưng Đạo - Hết xưởng cưa Quốc doanh (cũ)
|
800.000
|
22
|
Bến Hoa Viên
|
Trần Hưng Đạo - Cầu đúc ngang nhà máy Liên
Hiệp
|
800.000
|
Cầu đúc ngang nhà máy Liên Hiệp - Cầu đúc vào
chùa Long Châu
|
400.000
|
23
|
Tỉnh lộ 920A
|
Quốc lộ 91 - Hẻm Nhà thương
|
600.000
|
Hẻm Nhà thương - UBND phường Thới An (phía bên
trái)
|
600.000
|
24
|
Bến Bạch Đằng nối dài
|
Cầu Ô Môn - Giáp dãy phố 06 căn
|
600.000
|
25
|
Đường Dân tộc Nội trú
|
Toàn bộ các tuyến đường
|
600.000
|
26
|
Quốc lộ 91B
|
Phần thuộc dự án đường
|
400.000
|
Đất ở tiếp giáp các trục giao
thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở còn lại
Đơn vị tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
400.000
|
Khu vực 2
|
240.000
|
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau vị trí thâm hậu 50 mét từ chân
taluy đường.
- Khu vực 1: áp
dụng cho các phường Phước Thới, Châu Văn Liêm.
- Khu vực 2: áp
dụng cho các phường Thới Long, Thới An và Trường Lạc.
c. Đất
ở nội đô thị
Đơn vị tính:
đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 3
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Kim Đồng - Cầu Huyện đội
|
5.500.000
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 4
|
2
|
Võ Thị Sáu
|
Kim Đồng - Lưu Hữu Phước
|
5.000.000
|
3
|
Bến Bạch Đằng
|
Đầu Vàm Tắc Ông Thục - Hết dãy phố 06 căn
|
5.000.000
|
4
|
Ngô Quyền
|
Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng
|
5.000.000
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng
|
5.000.000
|
6
|
Đường 26 Tháng 3
|
Quốc lộ 91 - Kim Đồng
|
5.000.000
|
7
|
Lê Quý Đôn
|
Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng
|
5.000.000
|
8
|
Châu Văn Liêm
|
Quốc lộ 91 - Cách Mạng Tháng 8
|
3.900.000
|
9
|
Kim Đồng
|
Đường 26 Tháng 3 - Cách Mạng Tháng 8
|
3.900.000
|
10
|
Lưu Hữu Phước
|
Cách Mạng Tháng 8 - Rạch Cây Me
|
2.000.000
|
Đường 26 Tháng 3 - Châu Văn Liêm
|
3.900.000
|
11
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Ông Tành - Cầu Ô Môn (phía bên phải)
|
3.900.000
|
12
|
Phan Đình Phùng
|
Cách Mạng Tháng 8 - Trần Quốc Toản
|
2.900.000
|
13
|
Nguyễn Du
|
Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi
|
2.900.000
|
14
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Trần Quốc Toản - Kim Đồng
|
2.900.000
|
15
|
Đường 3 Tháng 2
|
Kim Đồng - Huỳnh Thị Giang
|
2.900.000
|
16
|
Nguyễn Trãi
|
Đường 3 Tháng 2 - Trần Phú
|
2.900.000
|
17
|
Huỳnh Thị Giang
|
Châu Văn Liêm - Đường 26 Tháng 3
|
2.900.000
|
18
|
Lê Văn Tám
|
Đường 26 Tháng 3 - Cách Mạng Tháng 8
|
2.900.000
|
19
|
Trần Quốc Toản
|
Đường 26 Tháng 3 - Châu Văn Liêm
|
2.900.000
|
20
|
Đường 30 Tháng 4
|
Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn
|
2.000.000
|
21
|
Tỉnh lộ 922
|
Quốc lộ 91 -
Cầu Rạch Nhum (phía bên phải)
|
1.200.000
|
22
|
Tỉnh lộ 922
|
Quốc lộ 91 -
Cầu Rạch Nhum (phía bên trái)
|
600.000
|
5. HUYỆN THỐT NỐT
5.1. Đất
nông nghiệp
a. Đất
trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An,
Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp
dụng cho xã Trung Thạnh.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
126.000
|
105.000
|
Hạng 2
|
104.600
|
87.200
|
Hạng 3
|
88.200
|
73.500
|
Hạng 4
|
63.000
|
52.500
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An,
Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng
cho xã Trung Thạnh.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
108.000
|
90.000
|
Hạng 2
|
89.600
|
74.700
|
Hạng 3
|
75.600
|
63.000
|
Hạng 4
|
54.000
|
45.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An,
Trung Nhứt và Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp dụng
cho xã Trung Thạnh.
5.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở tiếp giáp các
trục giao thông
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Cặp Quốc lộ 80
|
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu ZeRô
|
1.500.000
|
Cặp Quốc lộ 91
|
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cầu Cái Sắn
|
1.500.000
|
Cặp Quốc lộ 91
|
Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ - Cống Rạch Rạp
|
1.500.000
|
Cặp Quốc lộ 80
|
Cầu Zêrô - Cầu số 1
|
500.000
|
2
|
Ven sông Hậu
|
Lộ Ông Ba - Vàm Lò gạch Mũi Tàu
|
1.500.000
|
Vàm Lò Gạch - Vàm Cái Sắn
|
500.000
|
Lộ Ông Ba - Giáp Ô Môn
|
500.000
|
Vàm Cái Sắn - Cầu Cái Sắn
|
1.500.000
|
Cầu Cái Sắn - Cầu ZeRô
|
1.000.000
|
3
|
Ven sông Thốt Nốt
|
Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (921)
|
1.500.000
|
Cầu Thốt Nốt - Cầu Trà Bay (phía Phụng 2)
|
500.000
|
4
|
Cặp Quốc lộ 91
|
Quốc lộ 91 - Phần còn lại của Thới Thuận
|
750.000
|
Cầu Cái Sơn - Cầu Trà Uối
|
750.000
|
5
|
Khu dân cư chợ Bò Ót
|
Toàn khu
|
1.500.000
|
6
|
Khu dân cư ấp Qui Thạnh 1 Trung Kiên
|
Đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc
|
400.000
|
Lộ sân banh - Cai Tư
|
1.500.000
|
7
|
Quốc lộ 91
|
Cai Tư - Cầu Cái Ngãi
|
1.000.000
|
8
|
Tỉnh lộ 921
|
Cầu Trà Ếch - Cống Chùa
|
1.500.000
|
Khu vực chợ Trung An giới hạn từ cầu Trà Ếch -
Cống Chùa sau thâm hậu 50m đến hết mương cũ (130m)
|
1.300.000
|
Cầu Trà Ếch
- Trường cấp III hướng Thốt Nốt
|
1.000.000
|
Trung tâm chợ Bắc Đuông - Chùa Vi Phước
|
1.000.000
|
|
|
Trung tâm
chợ Bắc Đuông - Về Trung An 100m
|
1.000.000
|
Chợ ấp qua mỗi bên 100m (chợ Rạch Rích)
|
1.000.000
|
Cầu Chùa - Cầu Trà Bay
|
1.500.000
|
Phần còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông
|
400.000
|
9
|
Trung tâm cầu Cần Thơ Bé
|
Chợ dân lập Trung Kiên
|
800.000
|
Chợ cầu Cần Thơ Bé
|
1.000.000
|
Cầu - Lộ tẻ Thuận Hưng, phía lộ
|
1.000.000
|
Cầu - Lộ Bích vàm
|
1.000.000
|
10
|
Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm
|
Chợ Thơm Rơm
|
1.000.000
|
Cầu - Hết thửa 254 ấp Tân Lợi 2
|
1.000.000
|
Cầu - Hết thửa 421 ấp Tân Phước 2 (Trường học)
|
1.000.000
|
11
|
Quốc lộ 91
|
Các đoạn đường còn lại của Trung Kiên
|
700.000
|
Các đoạn đường còn lại của Thuận Hưng
|
700.000
|
12
|
Hương lộ Tân Lộc
|
Cầu Xoài Tượng - Rạch Ông Chủ
|
400.000
|
Ranh chợ xã qua mỗi bên 150m
|
500.000
|
Phần còn lại
|
350.000
|
13
|
Trung tâm chợ xã Thuận Hưng
|
Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m)
|
1.000.000
|
14
|
Lộ Sĩ Cuông
|
Toàn tuyến
|
350.000
|
Đất ở tiếp giáp các trục giao
thông nêu trên được tính từ chân taluy đường qua mỗi bên vào 50 mét.
b. Đất ở còn lại
Đơn vị tính:
đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
350.000
|
Khu vực 2
|
240.000
|
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy
đường.
- Khu vực 1: áp
dụng cho thị trấn Thốt Nốt, xã Thới Thuận, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung An,
Trung Nhất, Tân Lộc.
- Khu vực 2: áp
dụng cho xã Trung Thạnh.
c. Đất
ở tại đô thị
Đơn vị tính: đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
NHÓM ĐƯỜNG GIÁ LOẠI 4
|
1
|
Nguyễn Thái Học
|
Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo
|
6.000.000
|
2
|
Nguyễn Thái Học nối dài
|
Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim
|
5.000.000
|
3
|
Hòa Bình
|
Lê Lợi - Nguyễn Thái Học
|
6.000.000
|
4
|
Tự Do
|
Lê Lợi - Nguyễn Thái Học
|
6.000.000
|
5
|
Bạch Đằng
|
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc
|
6.000.000
|
6
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc
|
6.000.000
|
7
|
Đường bờ kè
|
Cầu Thốt Nốt - Bến đò Tân Lộc
|
6.000.000
|
8
|
Lê Thị Tạo
|
Lê Lợi - Nguyễn Trung Trực
|
6.000.000
|
9
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Thốt Nốt - Cống Lò Heo
|
6.000.000
|
10
|
Lê Lợi
|
Quốc lộ 91 - Cầu Chùa
|
6.000.000
|
11
|
Nguyễn
Trung Trực
|
Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo
|
4.000.000
|
12
|
Nguyễn Công Trứ
|
Quốc lộ 91 - Lê Thị Tạo
|
4.000.000
|
13
|
Đường Lộ mới
|
Quốc lộ 91 - Cổng trường Thị trấn Thốt Nốt 1
|
3.000.000
|
14
|
Đường Lộ mới
|
Nguyễn Thái Học - Nguyễn Công Trứ
|
3.000.000
|
15
|
Lê Thị Tạo
|
Nguyễn Trung Trực - Cổng trường cấp III
|
3.000.000
|
16
|
Quốc lộ 91
|
Cầu Thốt Nốt - Lộ Ông Ba
|
3.500.000
|
17
|
Quốc lộ 91
|
Cống Lò Heo - Mũi Tàu
|
3.500.000
|
18
|
Quốc lộ 91
|
Mũi Tàu - Cái Sơn (Văn phòng ấp)
|
2.500.000
|
19
|
Quốc lộ 91
|
Lộ Ông Ba - Lộ sân banh
|
2.500.000
|
20
|
Đường lộ mới
|
Quốc lộ 91 - Kho Mai Anh
|
1.500.000
|
21
|
Đường lộ mới
|
Cầu Thốt Nốt - Đường lộ mới
|
1.500.000
|
22
|
Lê Thị Tạo
|
Cổng trường cấp III - Mũi Tàu
|
2.000.000
|
23
|
Nguyễn Văn Kim
|
Lê Lợi - Đường 30 tháng 4
|
2.000.000
|
24
|
Trưng Nữ Vương
|
Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim
|
2.000.000
|
25
|
Đường 30 Tháng 4
|
Quốc lộ 91 - Nguyễn Văn Kim
|
2.000.000
|
26
|
Đường lộ Chùa
|
Quốc lộ 91 - Sông Hậu
|
1.500.000
|
27
|
Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh
|
Lê Thị Tạo - Sông Hậu
|
1.500.000
|
Bổ sung 02 tuyến đường
|
1
|
Kênh Rạch Chùa
|
Quốc lộ 91 - Chùa Phước Long
|
3.000.000
|
2
|
Kênh Rạch Chùa
|
Quốc lộ 91 - Cổng trường cấp III
|
3.000.000
|
6. HUYỆN CỜ ĐỎ
6.1. Đất
nông nghiệp
a. Đất
trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
72.000
|
63.000
|
Hạng 2
|
59.800
|
52.300
|
Hạng 3
|
50.400
|
44.000
|
Hạng 4
|
36.000
|
31.500
|
Hạng 5
|
18.000
|
15.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho thị trấn Thới Lai, thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp
dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định
Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
84.000
|
73.500
|
Hạng 2
|
69.700
|
61.000
|
Hạng 3
|
58.800
|
51.500
|
Hạng 4
|
42.000
|
36.800
|
Hạng 5
|
21.000
|
18.000
|
- Khu vực 1: áp dụng
cho thị trấn Thới Lai và thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp
dụng cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định
Môn, Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
72.000
|
63.000
|
Hạng 2
|
59.800
|
52.300
|
Hạng 3
|
50.400
|
44.000
|
Hạng 4
|
36.000
|
31.500
|
Hạng 5
|
18.000
|
15.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho thị trấn Thới Lai, thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp dụng
cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn,
Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
6.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
KHU VỰC
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
180.000
|
Khu vực 2
|
150.000
|
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy
đường.
- Khu vực 1: áp dụng
cho thị trấn Thới Lai và thị trấn Cờ Đỏ.
- Khu vực 2: áp dụng
cho xã Thới Thạnh, Xuân Thắng, Đông Hiệp, Thới Hưng, Trường Xuân, Định Môn,
Trường Thành, Thới Lai, Đông Thuận, Đông Bình, Thới Đông và Trường Xuân A.
b. Đất ở
Đơn vị tính:
đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Tỉnh lộ 922
|
Rạch Nhum - Tắc Cà Đi (từ Ô Môn vào thị trấn
Thới Lai)
|
|
+ Bên trái
|
400.000
|
+ Bên phải
|
500.000
|
2
|
Chợ thị trấn Thới Lai
|
Cầu Tắc Cà Đi - Cầu Xẻo Xào
|
+ Bên trái
|
1.200.000
|
+ Bên phải
|
1.500.000
|
Hai bên phố từ cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt lớn
|
3.000.000
|
Sông phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ
|
3.000.000
|
3
|
Tỉnh lộ 922
|
Hai bên tỉnh lộ 922 từ cầu Xẻo Xào - Cầu Sắt
lớn
|
3.000.000
|
Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh
Đứng - Vàm Nhà Thờ
|
300.000
|
Cầu Sắt lớn - Cầu Cồn Chen
|
+ Bên trái
|
650.000
|
+ Bên phải
|
1.000.000
|
Từ ranh khu dân vượt lũ xã Đông Hiệp - hết
ranh đất trường THCS Đông Hiệp
|
400.000
|
Ranh Đông Hiệp - Cầu Kinh Ngang Cờ Đỏ
|
+ Bên trái
|
400.000
|
+ Bên phải
|
500.000
|
Cầu Cồn Chen - Ranh thị trấn Cờ Đỏ - Đông Hiệp
(trừ các đoạn nói trên)
|
+ Bên trái
|
200.000
|
+ Bên phải
|
300.000
|
4
|
Thị trấn Thới Lai
|
Ngã ba (Thới Lai - Trường Xuân) – Ranh xã Thới
Lai
|
+ Bên trái
|
600.000
|
+ Bên phải
|
900.000
|
5
|
Chợ thị trấn Cờ Đỏ
|
Từ cầu kinh ngang đến cầu sắt Cờ Đỏ
|
1.700.000
|
Khu vực trung tâm chợ và dãy phố chính đến cầu
sắt mới, cây xăng
|
2.200.000
|
Từ cầu sắt lớn đến kho Nông trường Cờ Đỏ
|
1.200.000
|
Bên kia sông ngang chợ Cờ Đỏ
|
+ Từ cầu quay đến kinh đứng
|
2.000.000
|
+ Từ cầu quay đến Nhà thờ
|
1.000.000
|
Phần còn lại chợ thị trấn Cờ Đỏ
|
500.000
|
Từ cầu Cờ Đỏ trước Ủy ban nhân dân thị trấn Cờ
Đỏ đến giáp Nông trường Cờ Đỏ
|
300.000
|
Từ nhà thờ đến giáp ranh Thới Đông
|
200.000
|
6
|
Đường tỉnh 921
|
Từ cầu Thạnh Phú đến hết ranh thị trấn Cờ Đỏ
giáp Vĩnh Thạnh
|
1.000.000
|
7
|
Thới Đông
|
Cách Ủy ban nhân dân xã Thới Đông trở về thị trấn
Cờ Đỏ 1000 m
|
200.000
|
Cầu kênh Thầy Tám - Cầu Bốn Thước
|
250.000
|
Cầu Bốn Thước - Ranh khu dân cư vùng ngập lũ
|
300.000
|
8
|
Xã Thới Lai
|
Từ ranh xã Thới Lai - Cầu Ông Định
|
+ Bên trái
|
350.000
|
+ Bên phải
|
500.000
|
Từ cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn
|
|
+ Bên trái
|
200.000
|
+ Bên phải
|
300.000
|
9
|
Xã Trường Xuân
|
Từ cầu Búng Lớn - Khu DCVL Trường Xuân
|
+ Bên trái
|
300.000
|
+ Bên phải
|
500.000
|
Tuyến lộ trước khu DCVL
|
1.600.000
|
Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm đến nhà bà
Năm Dung
|
1.000.000
|
Các phần còn lại trong khu vực chợ
|
500.000
|
10
|
Xã Định Môn
|
Từ cầu Vàm Nhon đến cầu Ba Đá giáp chợ Trường
Thành
|
300.000
|
11
|
Xã Trường Thành
|
Từ UBND xã Trường Thành đến cầu ------gần xã
theo hướng Định Môn
|
600.000
|
12
|
Cụm dân cư vượt lũ xã Trường Xuân, Thới Đông
|
Trục chính (hai bên nhà lồng chợ)
|
330.000
|
Trục phụ (ngang công viên, nhà trẻ)
|
200.000
|
7. HUYỆN VĨNH THẠNH
7.1. Đất
nông nghiệp
a. Đất
trồng cây hàng năm
Đơn
vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 2
|
40.000
|
35.000
|
Hạng 3
|
35.000
|
30.000
|
- Khu vực 1: áp dụng cho các xã
Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An và thị trấn Thạnh An.
- Khu vực 2: Áp
dụng cho các xã còn lại.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 3
|
58.800
|
51.500
|
- Khu vực 1: áp dụng
cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An, thị trấn Thạnh An
- Khu vực 2: áp dụng
cho các xã còn lại.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 2
|
59.800
|
52.300
|
Hạng 3
|
50.400
|
44.000
|
- Khu vực 1: áp dụng
cho các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An và thị trấn Thạnh An.
- Khu vực 2: áp dụng
cho các xã còn lại.
7.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
180.000
|
Khu vực 2
|
150.000
|
Đất ở tại nông thôn được xác
định là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông chính sau thâm hậu 50 mét từ
chân taluy đường.
Khu vực 1: áp dụng cho
các xã Vĩnh Trinh, Thạnh Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh An và thị trấn Thạnh An.
Khu vực 2: áp dụng cho
các xã còn lại.
b. Đất
ở
Đơn vị tính:
đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Giới hạn
|
Giá đất
|
1
|
Quốc lộ 80
|
Xã Vĩnh Trinh
|
+ Cầu số 1 - Cầu số 2 (khu vực chợ xã)
|
800.000
|
+ Cầu số 2 - Cầu số 3
|
400.000
|
+ Cầu số 3 - Cầu số 5 (Trừ cụm DCVL)
|
400.000
|
+ Cầu số 5 - Ranh tỉnh An Giang
|
400.000
|
Xã Thạnh Mỹ
|
+ Ranh tỉnh An Giang - cống số 7,5
|
400.000
|
+ Cống 7,5 - Cống số 8
|
400.000
|
+ Cống số 8 - Cống số 9 (Trừ cụm DCVL)
|
400.000
|
+ Cống số 9 - Cầu Lý Chiêu
|
600.000
|
+ Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn tổng (Trung tâm
huyện)
|
1.500.000
|
Xã Thạnh Quới
|
+ Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm
huyện)
|
1.500.000
|
+ Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
|
800.000
|
|
|
+ Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen
|
1.000.000
|
+ Cầu Láng Sen - Cống 12
|
550.000
|
Xã Thạnh An
|
+ Cống 12 - Cống 13
|
350.000
|
+ Cống 13 - Cống 14,5
|
350.000
|
+ Cống 14,5 - Cống 15 (chợ kinh F)
|
500.000
|
+ Cống 15 - Cống 16
|
350.000
|
Thị trấn Thạnh An
|
+ Cống 16 - Cống Sao Mai
|
450.000
|
+ Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký (trừ cụm DCVL)
|
900.000
|
+ Cầu Thầy Ký - Đầu kinh C
|
450.000
|
+ Đầu kinh C - Bến xe (cũ)
|
600.000
|
+ Bến xe (cũ) - Kinh B (ranh Kiên Giang)
|
700.000
|
2
|
Tỉnh lộ 921
|
Xã Trung Hưng
|
+ Ranh huyện Thốt Nốt - Cầu Cái He
|
300.000
|
+ Cầu Cái He - Cầu Ngã Tư (chợ xã) (Trừ cụm
DCVL)
|
400.000
|
|
|
+ Cầu Ngã Tư - Ranh xã Thạnh Phú
|
250.000
|
Xã Thạnh Phú
|
+ Ranh xã Trung Hưng - Ranh huyện Cờ Đỏ (Trừ
cụm DCVL)
|
250.000
|
3
|
Tỉnh lộ 922
|
Xã Thạnh Phú
|
+ Ranh xã Thạnh Quới - Ranh huyện Cờ Đỏ
|
200.000
|
Xã Thạnh Quới
|
+ Ranh xã Thạnh Phú - Cầu Kinh KH
|
180.000
|
+ Cầu Kinh KH - Bưu cục Lân Quới 2 (chợ ấp),
thâm hậu tới kinh Bốn Tổng
|
400.000
|
+ Bưu cục Lân Quới 2 - Cầu Láng Chim
|
250.000
|
+ Cầu Láng Chim - Kinh 1000
|
360.000
|
+ Kinh 1000 - Quốc lộ 80
|
540.000
|
4
|
Các cụm dân cư vượt lũ
|
|
- Xã Thạnh Thắng (toàn cụm, trừ những lô nền
bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
180.000
|
- Xã Thạnh An (toàn cụm, trừ những lô nền bố
trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
180.000
|
|
- Xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những lô nền bố
trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
250.000
|
- Sáu Bọng xã Thạnh Lộc (toàn cụm, trừ những
lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
180.000
|
- Xã Vĩnh Trinh
|
|
+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
80
|
400.000
|
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
trong cụm DCVL (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
250.000
|
- Xã Thạnh Mỹ (số 8)
|
|
+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
80
|
400.000
|
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
trong cụm DCVL (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
250.000
|
- Xã Thạnh Mỹ (số 10)
|
|
+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
80
|
1.500.000
|
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
trong cụm DCVL (trừ những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
400.000
|
- Thị trấn Thạnh An
|
|
+ Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ
80
|
900.000
|
+ Vị trí các lô nền tiếp giáp các đường nội bộ
trong cụm DCVL (trừ
|
400.000
|
những lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính
sách)
|
|
- Xã Trung Hưng
|
|
+ Cụm xã Trung Hưng (toàn cụm, trừ những lô
nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
400.000
|
+ Cụm Ba Đá - Trung Hưng (toàn cụm, trừ những
lô nền bố trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
180.000
|
- Xã Thạnh Phú (toàn cụm, trừ những lô nền bố
trí cho hộ nghèo và hộ chính sách)
|
250.000
|
5
|
Đường Kinh E
|
Bờ Kinh Cái Sắn - Ranh tỉnh An Giang.
|
180.000
|
6
|
Đường Sĩ Cuông
|
Ranh huyện Thốt Nốt - Kinh Bà Chiêu.
|
200.000
|
7
|
Đường
Kênh Thầy Ký
|
Từ sau thâm
hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao
|
250.000
|
8
|
Đường Bờ Tràm
|
Từ Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng
|
150.000
|
8. HUYỆN PHONG ĐIỀN
8.1. Đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
72.000
|
63.000
|
Hạng 2
|
59.800
|
52.300
|
Hạng 3
|
50.400
|
44.000
|
Hạng 4
|
36.000
|
31.500
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp
dụng cho xã Trường Long.
b. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
84.000
|
73.500
|
Hạng 2
|
69.700
|
61.000
|
Hạng 3
|
58.800
|
51.500
|
Hạng 4
|
42.000
|
36.800
|
- Khu vực 1: áp dụng
cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng
cho xã Trường Long.
c. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng đất
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Hạng 1
|
72.000
|
63.000
|
Hạng 2
|
59.800
|
52.300
|
Hạng 3
|
50.400
|
44.000
|
Hạng 4
|
36.000
|
31.500
|
- Khu vực 1: áp dụng
cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới và Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp dụng
cho xã Trường Long.
8.2. Đất phi nông nghiệp
a. Đất ở còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Khu vực
|
Giá đất
|
Khu vực 1
|
150.000
|
Khu vực 2
|
120.000
|
- Khu vực 1: áp
dụng cho các xã Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới, Giai Xuân.
- Khu vực 2: áp
dụng cho xã Trường Long.
Đất ở còn lại được xác định
là đất ở không tiếp giáp các trục giao thông sau thâm hậu 50 mét từ chân taluy
đường.
b. Đất ở
Đơn vị tính:
đồng/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
GIỚI HẠN
|
GIÁ ĐẤT
|
1
|
Đường tỉnh 923
|
Giáp phường
An Bình - Nhà máy Ngọc Hiển
|
2.000.000
|
Nhà máy Ngọc Hiển - Cầu Rạch Chuối
|
1.500.000
|
Cầu Rạch Chuối - Cầu Trà Niền (nội ô)
|
1.500.000
|
Cầu Trà Niền - Khu vực chợ Phong Điền - Cống
Ba Lù
|
2.500.000
|
Cống Ba Lù - Ranh xã Nhơn Ái
|
1.000.000
|
Ranh xã Nhơn Ái - Trường Mẫu giáo
|
600.000
|
Trường Mẫu giáo - Ranh Ô Môn
|
400.000
|
2
|
Hương lộ 28
(Đường tỉnh lộ 928)
|
Cầu Xẻo Tre - Lộ Bức
|
500.000
|
Lộ Bức - Ranh phường Long Tuyền
|
600.000
|
3
|
Đường 926
|
Cầu Tây Đô
hướng về Cây Cẩm 1.200m (nội ô)
|
500.000
|
|
|
Hết nội ô - Cầu Cây Cẩm
|
400.000
|
Cầu Cây Cẩm - Cầu Mương Cao
|
300.000
|
Cầu Mương Cao - Cầu Kinh Tắc
|
300.000
|
|
|
Cầu Kinh Tắc - Cầu Cần Đước
|
500.000
|
Cầu Cần Đước - Khu dân cư vượt lũ Trường Long
A
|
200.000
|
4
|
Đường 932
|
Trường
Trung học Nhơn Nghĩa - Cầu Mương Khai
|
200.000
|
Cầu Mương
Khai - Giáp huyện Châu Thành A
|
180.000
|
5
|
Phan Văn Trị
|
Đường tỉnh 923 - Cầu Cái Tắc
|
1.200.000
|
Cầu Cái Tắc - Mộ Cụ Phan Văn Trị
|
1.000.000
|
6
|
Các tuyến đường còn lại:
|
- Đường Trường Long - Vàm Bi
|
|
180.000
|
- Đường Án Khám Ông Hào
|
|
180.000
|
- Mỹ Khánh - Bông Vang
|
Tỉnh lộ 923 - Hương lộ 28 (Đường tỉnh 928)
|
300.000
|
- Tuyến Rạch Sung - Vàm Mương Khai
|
Giáp tỉnh lộ 932
|
160.000
|
- Tuyến So Đũa Lớn
|
Giáp tỉnh lộ 932
|
160.000
|
- Tuyến Cây Cẩm - Trường Khương
|
Giáp tỉnh lộ 926
|
170.000
|
- Tuyến Xẻo Trầu - Rạch Chùa - Trà Béc -
Xẻo Đế
|
Giáp hương lộ 28
|
170.000
|
- Tuyến Thới Hưng - Thới An A
|
Giáp hương lộ 28
|
170.000
|
- Tuyến Cái Tắc - Cả Lang
|
Giáp đường tỉnh 923
|
170.000
|
- Tuyến Rạch Chuối - Rau Muôi
|
Giáp đường tỉnh 923
|
170.000
|
- Tuyến Rạch Kè - Bờ Hồ
|
Giáp đường tỉnh 923
|
200.000
|
- Tuyến chợ Mỹ Khánh - Rạch Cùng
|
Giáp đường tỉnh 923
|
200.000
|
- Tuyến Ông Đề - Cầu Ba Hòn
|
|
200.000
|
- Tuyến Vàm Xáng - Vàm Ba Láng
|
|
200.000
|
|
- Tuyến Vàm Xà No Cạn - Vàm Mương Điều
|
|
160.000
|
Trường Phan Văn Trị đến hết Rạch Trà Niền
Bé
|
Trường Phan
Văn Trị đến nhà ông Lâm Sua
|
300.000
|
Nhà ông Lâm Sua đến rạch Trà Niền vào 1.500m
rạch Trà Niền Bé
|
170.000
|
- Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng)
|
Rạch Mương Đình - Tắc Ông Thục
|
250.000
|
- Khu thương mại xã Trường Long
|
Giáp đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ)
|
1.000.000
|
- Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường
Long A
|
Khu bán giá cao
|
400.000
|
Khu dân cư xã Tân Thới
|
|
600.000
|
- Lộ Cầu Nhiếm -Trường Thành
|
Bến đò cầu Nhiếm đi Trường Thành
|
300.000
|
- Tuyến Bông Vang - Ba
Cui
|
Mỹ Khánh
|
200.000
|
- Tuyến
trung tâm xã - Kênh Thầy Hùng
|
Xã Giai Xuân (ấp Thới An A - Ấp Thới Bình)
|
200.000
|
- Tuyến chợ Thới Hưng - Trà Bét
|
Giáp đường tỉnh 928 - Trà Bét
|
200.000
|
- Tuyến Ông Hào - Trà Ếch
|
Rạch Ông Hào - Ngã tư Trà Ếch
|
160.000
|
- Tuyến năm đầu cầu - Ba Cao
|
Giai Xuân
|
160.000
|
Tuyến Trường Tây - Trường Thành
|
Tân Thới
|
160.000
|
Tuyến Vàm Bi - đến Bông Vang
|
Trường Long
|
160.000
|