Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
779/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
23/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 779/QĐ-UBND
Đà Nẵng , ngày 23 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN HẢI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật s ửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi tr ường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
quận Hải Châu tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi tr ường tại Tờ trình số 39/TTr-STNMT
ngày 27 tháng 01 năm 2022, Công văn số 838/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09 tháng 3 năm
2022; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (24/24 phiếu
thành viên UBND biểu quyết tán thành).
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận
Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Đơn vị
tính: h a
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + .. . + (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
2.328,9161
48,9004
58,6270
95,2134
35,5476
345,7490
211,2552
113,6698
843,2324
23,9421
53,7708
101,6090
157,1540
240,2454
I
Loại đất
1
Đất
nông nghiệp
NNP
8,3174
0,3045
0,5919
0,2993
0,1178
0,9651
0,7202
1,0757
1,1800
0,1140
0,3287
0,6730
1,2030
0,7442
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,0000
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8,3174
0,3045
0,5919
0,2993
0,1178
0,9651
0,7202
1,0757
1,1800
0,1140
0,3287
0,6730
1,2030
0,7442
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,0000
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,0000
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,0000
Trong
đó: đ ấ t có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
2.307,0750
48,5959
58,0193
94,9141
35,4298
344,7236
209,4375
112,5462
842,0524
23,8281
53,4421
100,9360
155,9510
227,1990
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
751,0038
4,2789
38,3052
707,6699
0,0343
0,49201
0,2235
2.2
Đất an ninh
CAN
3,8142
0,7088
0,0285
0,2466
0,3016
0,0485
0,1071
2,2604
0,0428
0,0699
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
0,0000
2 . 5
Đất thương
m ại , d ị ch vụ
TMD
308,7284
0,8495
2,5202
7,5699
5,0700
70,9213
16,4822
6,0967
0,4284
0,9418
1,5331
6,6454
61,8345
127,8354
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông ngh iệ p
SKC
2,4762
1,8745
0,6017
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
494,2145
12 , 5577
12,9563
32,9226
12,1722
115,4499
72,8030
18,9851
88,1970
8,7500
13,1714
35,0181
38,0606
33,1706
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
402,6762
10,2033
11,2422
21,7310
9,1552
84,7469
59,1516
17,4279
85,8965
6,8634
12,3228
22,7435
31,1705
30,0214
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
5,2881
4,9481
0,3221
0,0179
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
13,2532
0,8062
1,4125
10,6701
0,1102
0,0757
0,1785
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y t ế
DYT
9,7250
0,2336
0,0544
0,0687
1,9898
0,0378
0,2136
0,0514
0,0537
6,5787
0,3922
0,0511
2.9.5
Đ ấ t xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
29,2815
0,3718
0,7143
7,0560
1,1610
2,6236
6,0997
0,5034
1,3483
0,3848
0,6422
1,8443
4,9866
1,5455
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục th ể thao
DTT
13,9951
0,1491
13,7721
0,0739
2.9.7
Đất công tr ì nh năng
lượng
DNL
0,0196
0,0031
0,0165
2.9.8
Đất công tr ì nh bưu
chính, viễn thông
DBV
2,6992
0,4241
0,7713
0,2491
1,0854
0,1693
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,8285
0,0238
0,0570
1,7477
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,3896
0,3896
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,7565
0,8723
0,7044
1,8398
0,0353
0,0667
0,1212
0,6005
0,7386
1,0341
0,0000
0,8009
0,9802
0,9625
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0226
0,0226
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,1785
0,0919
0,0866
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,1009
0,0705
0,3667
1,8207
0,8094
2,0550
0,4533
0,0397
0,4856
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,8811
0,0533
0,2045
0,0200
0,0226
0,1952
0,1136
0,0705
0,0632
0,0308
0,0595
0,0479
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
35,9639
2,3315
0,5512
2,2116
9,0251
5,9900
1,7368
0,8844
0,0052
1,3255
5,0838
0,5409
6,2779
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
463,4722
20,0712
28,0396
24,1309
17,7962
86,0889
65,7103
29,7816
41,6652
13,5698
20,0143
29,4639
54,5297
32,6106
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,0631
0,2980
0,2939
3,2143
0,1417
1,9665
3,5099
0,0415
0,1559
0,2330
2,0825
3,7566
0,2813
0,0880
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,5732
0,0307
0,6548
0,1060
1,7322
0,9901
0,9965
1,0112
0,0517
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,6779
0,6779
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,6955
0,0789
0,4339
0,0949
0,5389
0,2295
0,0904
0,0674
0,0233
0,0822
0 , 0561
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
198,4546
12,3548
13,4217
18,7865
40,6141
38,5272
17,3953
14,0622
16,5254
26,7674
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
23,8151
0,0010
0,0012
0,0019
0,0003
19,8497
3,9564
0,0006
0,0005
0,0022
0,0013
2.21
Đ ất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,2413
0,2413
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
13,5237
0,0158
0,0603
1,0975
0,0479
12,3022
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2022 của quận Hải Châu
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu s ử dụ ng
đ ấ t
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5) + ...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2)
4,4828
0,0000
0,0000
0,0000
0,0200
3,5155
0,3494
0,0649
0,0000
0,1101
0,0000
0,1008
0,3221
0,0000
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,0000
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,0000
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,0000
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,0000
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,0000
Trong
đó: đ ấ t có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
4,4828
0,0000
0,0000
0,0000
0,0200
3,5155
0,3494
0,0649
0,0000
0,1101
0,0000
0,1008
0,3221
0,0000
Trong
đó:
0,0000
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
0,0000
2 . 5
Đất thương
m ại , d ị ch vụ
TMD
3,6466
3,4993
0,1473
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông ngh iệ p
SKC
0,0000
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đ ấ t sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,5351
0,0000
0,0000
0,0000
0,0004
0,0000
0,3494
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0105
0,1748
0,0000
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
0,1857
0,0004
0,0105
0,1748
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y t ế
DYT
0,0000
2.9.5
Đ ấ t xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục th ể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công tr ì nh năng
lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công tr ì nh bưu
chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,3494
0,3494
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
0,0000
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,1990
0,0196
0,0162
0,0649
0,0080
0,0903
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
1
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đ ất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,1021
0,1021
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 của quận Hải Châu
Đơn vị
tính: h a
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơn
v ị hành chính
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) + ... + (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
3,0155
0,1300
0,0300
0,4882
0,0200
0,0500
2,0773
0,0400
0,0300
0,0100
0,0400
0,0300
0,0400
0,0300
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,4900
0,1300
0,0300
0,0200
0,0200
0,0500
0,0200
0,0400
0,0300
0,0100
0,0400
0,0300
0,0400
0,0300
Trong
đó:
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
0,0000
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,0000
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,4900
0,1300
0,0300
0,0200
0,0200
0,0500
0,0200
0,0400
0,0300
0,0100
0,0400
0,0300
0,0400
0,0300
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,0000
Trong đ ó :
đ ấ t có rừng s ả n xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm mu ố i
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển
đ ổ i cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng c â y lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất tr ồ ng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
0,0000
2.5
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng th ủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đ ấ t rừng
đặc dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0,0000
2.9
Đất r ừ ng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,0000
Trong đ ó :
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR ( a)
0,0000
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,5255
0,4682
2,0573
Gh i ch ú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng th ủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơ n
v ị hành chính
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5) + ...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích theo đơn vị hành chính (1+2)
0,3457
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0545
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,2912
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
0,0000
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,0000
Trong
đó: đất có rừng s ả n xuất là rừng t ự
nhiên
RSN
0,0000
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
0,0000
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,3457
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0545
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,2912
Trong
đó:
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,3457
0,0545
0,2912
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đ ấ t phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0 , 0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong
đó:
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
0,0000
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng
cơ sở y t ế
DYT
0,0000
2.9.5
Đ ấ t xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở thể dục th ể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công tr ì nh năng
lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công tr ì nh bưu
chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
0,0000
2.9.10
Đất c ó di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đ ấ t khu
vui chơi, giải tr í công cộng
DKV
0,0000
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,0000
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đ ấ t xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,0000
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đ ất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,0000
(Vị trí các loại đất trong năm kế
hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ
1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 21/01/2022).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên C ổng thông tin điện
tử của thành phố Đà N ẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND th à nh phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 779/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 779/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2022 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
3.979
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng