|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 778/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lương Tài Bắc Ninh 2018
Số hiệu:
|
778/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 778/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa hoặc dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2018 trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lương
Tài tại tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 19/12/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
tờ trình số 601/TTr-STNMT ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lương Tài, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch 2018 (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (Chi
tiết có Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 (Chi tiết có Biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:
- Tổ chức thông báo công khai rộng
rãi phương án kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt đến các ban ngành, tổ chức,
đoàn thể và nhân dân trên địa bàn huyện biết để giám sát
và thực hiện;
- Triển khai việc quản lý đất đai,
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ
cấu cây trồng theo đúng thẩm quyền và phương án kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; thực hiện việc sử dụng đất tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả, bảo vệ tài
nguyên đất và môi trường sinh thái;
- Bảo đảm giải quyết đất cho nhu cầu
thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm nhằm phát triển kinh tế - xã hội; đầu tư phát
triển các khu dân cư, hạ tầng kỹ thuật và xã hội phù hợp với quá trình đô thị
hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn theo chủ trương chung của huyện; tạo sức
thu hút phát triển công nghiệp, các ngành dịch vụ, du lịch;
- Thực hiện phương án kế hoạch sử dụng
đất phải gắn với từng dự án cụ thể, từng đối tượng sử dụng đất,
phải có đủ hồ sơ và mục tiêu sử dụng đất rõ ràng theo đúng quy hoạch và có tính
khả thi cao; đưa các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất vào hệ thống chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội huyện;
- Ưu tiên bố trí quỹ đất tái định cư
cho các hộ bị giải tỏa, thu hồi đất; các chính sách đền bù
thoả đáng, kịp thời đối với đất đai cần thu hồi; có kế hoạch và biện pháp cụ thể tạo việc
làm cho lao động khi bị thu hồi đất sản xuất;
- Cuối năm báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, đánh giá những tồn tại trong việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất, các giải pháp điều chỉnh phù hợp để tổng hợp báo cáo HĐND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng
các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh, UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Bộ Chỉ huy quân sự; Công an tỉnh;
- Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, CVP.
|
TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
|
Biểu 01:
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hoà
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
10,591.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,950.52
|
418.38
|
273.79
|
387.31
|
393.61
|
768.87
|
638.87
|
815.72
|
897.87
|
369.57
|
352.37
|
389.56
|
331.17
|
629.86
|
283.57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,001.15
|
345.41
|
204.28
|
247.26
|
324.33
|
644.97
|
581.04
|
468.94
|
606.08
|
217.10
|
306.71
|
193.54
|
152.86
|
536.51
|
172.12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4,979.36
|
345.41
|
204.28
|
247.26
|
324.33
|
644.97
|
559.38
|
468.81
|
606.08
|
217.10
|
306.71
|
193.54
|
152.86
|
536.51
|
172.12
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
521.19
|
7.15
|
9.33
|
7.02
|
4.61
|
2.06
|
13.22
|
29.44
|
49.64
|
41.95
|
8.85
|
136.61
|
124.16
|
25.13
|
62.02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
109.46
|
4.07
|
4.84
|
39.08
|
6.90
|
1.68
|
|
24.19
|
1.49
|
1.13
|
1.54
|
10.95
|
0.81
|
5.59
|
7.19
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
RDD
|
1,277.75
|
59.85
|
54.61
|
93.93
|
57.06
|
105.47
|
44.10
|
288.30
|
227.38
|
107.89
|
34.76
|
47.32
|
52.99
|
62.33
|
41.76
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
RSX
|
40.97
|
1.90
|
0.73
|
0.02
|
0.71
|
14.69
|
0.51
|
4.85
|
13.28
|
1.50
|
0.51
|
1.14
|
0.35
|
0.30
|
0.48
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
NTS
|
3,638.50
|
291.80
|
162.20
|
132.57
|
234.93
|
320.21
|
266.66
|
286.03
|
425.35
|
173.31
|
179.34
|
314.71
|
267.78
|
381.55
|
202.06
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
4.88
|
1.64
|
|
|
0.01
|
|
3.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.51
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
0.16
|
|
0.62
|
0.07
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
90.87
|
6.09
|
5.65
|
|
35.18
|
1.75
|
0.50
|
0.13
|
18.10
|
1.39
|
|
5.11
|
9.00
|
3.76
|
4.21
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,419.76
|
131.78
|
63.10
|
54.15
|
90.56
|
132.31
|
121.01
|
119.38
|
173.57
|
71.58
|
87.27
|
86.47
|
85.46
|
128.88
|
73.97
|
|
Đất giao
thông
|
|
841.87
|
81.73
|
45.28
|
31.39
|
51.81
|
86.24
|
70.50
|
72.41
|
113.73
|
44.20
|
49.09
|
36.42
|
40.69
|
72.69
|
45.69
|
|
Đất thủy
lợi
|
|
489.97
|
26.32
|
14.60
|
19.93
|
30.46
|
38.47
|
43.65
|
42.98
|
51.11
|
24.20
|
34.05
|
45.45
|
41.96
|
50.57
|
26.22
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
2.62
|
0.89
|
0.11
|
0.06
|
0.06
|
0.03
|
0.61
|
0.09
|
0.23
|
0.02
|
|
0.18
|
0.09
|
0.24
|
0.01
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
|
0.37
|
0.14
|
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
|
1.10
|
0.27
|
0.36
|
|
0.21
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
|
7.16
|
4.71
|
0.13
|
0.10
|
0.07
|
0.14
|
0.18
|
0.08
|
0.35
|
0.12
|
0.14
|
0.34
|
0.15
|
0.16
|
0.49
|
|
Đất cơ sở
giáo dục
|
|
48.61
|
9.53
|
1.62
|
1.52
|
2.45
|
5.35
|
4.58
|
2.58
|
5.03
|
1.68
|
2.18
|
4.01
|
2.55
|
4.31
|
1.22
|
|
Đất cơ sở
thể thao
|
|
22.70
|
6.59
|
1.00
|
1.13
|
4.19
|
1.31
|
1.46
|
1.24
|
3.11
|
0.62
|
1.79
|
0.04
|
|
0.22
|
|
|
Đất chợ
|
|
5.36
|
1.60
|
|
|
1.29
|
0.75
|
|
|
|
0.73
|
|
|
|
0.67
|
0.32
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.27
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
13.28
|
0.17
|
0.26
|
0.15
|
0.24
|
0.48
|
2.32
|
0.64
|
0.73
|
0.26
|
0.14
|
0.35
|
0.06
|
7.33
|
0.15
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,294.19
|
|
67.10
|
54.71
|
76.43
|
146.57
|
96.85
|
122.89
|
141.26
|
83.75
|
72.75
|
106.71
|
107.27
|
144.64
|
73.26
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
114.23
|
114.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11.07
|
4.64
|
1.05
|
0.36
|
0.55
|
0.44
|
0.59
|
0.39
|
0.24
|
0.81
|
0.51
|
0.47
|
0.29
|
0.44
|
0.29
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
23.98
|
1.13
|
2.41
|
2.45
|
0.93
|
3.43
|
2.24
|
1.07
|
3.23
|
1.31
|
0.60
|
1.70
|
1.06
|
1.91
|
0.51
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
118.60
|
7.45
|
5.88
|
6.67
|
8.22
|
17.64
|
16.19
|
10.65
|
17.21
|
3.20
|
3.85
|
3.83
|
3.44
|
10.34
|
4.03
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
11.01
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
0.05
|
|
4.06
|
5.84
|
0.73
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13.94
|
1.06
|
1.35
|
0.33
|
1.03
|
2.57
|
0.30
|
1.44
|
1.43
|
0.96
|
0.34
|
1.23
|
0.60
|
1.05
|
0.25
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.71
|
0.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
17.35
|
1.24
|
0.44
|
0.30
|
0.84
|
0.55
|
1.15
|
2.15
|
5.20
|
0.63
|
0.46
|
0.43
|
0.21
|
1.21
|
2.54
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
429.32
|
11.66
|
13.77
|
11.28
|
17.59
|
10.90
|
15.48
|
23.52
|
55.48
|
8.19
|
11.22
|
96.76
|
43.35
|
78.05
|
32.07
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
73.26
|
9.21
|
1.19
|
2.17
|
3.08
|
3.57
|
6.80
|
3.77
|
8.43
|
0.91
|
2.20
|
7.43
|
11.20
|
2.59
|
10.71
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2.57
|
|
0.08
|
|
0.07
|
2.29
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hoà
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
126.07
|
22.71
|
13.20
|
0.82
|
19.86
|
8.54
|
4.31
|
0.23
|
20.15
|
0.82
|
4.44
|
7.19
|
8.93
|
11.42
|
3.45
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
88.50
|
20.44
|
10.94
|
0.61
|
8.38
|
2.70
|
3.63
|
|
13.42
|
0.66
|
4.28
|
2.12
|
8.78
|
11.25
|
1.29
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
88.50
|
20.44
|
10.94
|
0.61
|
8.38
|
2.70
|
3.63
|
|
13.42
|
0.66
|
4.28
|
2.12
|
8.78
|
11.25
|
1.29
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
17.97
|
1.54
|
1.50
|
|
5.00
|
1.68
|
0.60
|
|
3.48
|
|
|
4.17
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.67
|
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
1.08
|
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.76
|
0.08
|
0.10
|
0.09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
16.93
|
0.73
|
0.68
|
0.13
|
6.40
|
3.08
|
0.08
|
0.15
|
3.17
|
0.08
|
0.08
|
0.14
|
0.07
|
0.07
|
2.07
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.19
|
|
|
0.06
|
0.79
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.19
|
-
|
|
0.06
|
0.79
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT. Thứa
|
Tân Lãng
|
Phú Lương
|
Lâm Thao
|
Quảng Phú
|
Bình Định
|
Trung Chính
|
Phú Hoà
|
Trừng Xá
|
Mỹ Hương
|
Trung Kênh
|
Minh Tân
|
An Thịnh
|
Lai Hạ
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
115.13
|
22.71
|
13.20
|
0.82
|
19.86
|
8.54
|
4.31
|
0.23
|
9.21
|
0.82
|
4.44
|
7.19
|
8.93
|
11.42
|
3.45
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
84.13
|
20.44
|
10.94
|
0.61
|
8.38
|
2.70
|
3.63
|
|
9.05
|
0.66
|
4.28
|
2.12
|
8.78
|
11.25
|
1.29
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
84.13
|
20.44
|
10.94
|
0.61
|
8.38
|
2.70
|
3.63
|
|
9.05
|
0.66
|
4.28
|
2.12
|
8.78
|
11.25
|
1.29
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
14.49
|
1.54
|
1.50
|
|
5.00
|
1.68
|
0.60
|
|
|
|
|
4.17
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2.67
|
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
1.08
|
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.76
|
0.08
|
0.10
|
0.09
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/FNN
|
13.84
|
0.73
|
0.68
|
0.13
|
6.40
|
3.08
|
0.08
|
0.15
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
0.14
|
0.07
|
0.07
|
2.07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10.94
|
|
|
|
|
|
|
|
10.94
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
4.37
|
|
|
|
|
|
|
|
4.37
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
3.48
|
|
|
|
|
|
|
|
3.48
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
3.09
|
|
|
|
|
|
|
|
3.09
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 778/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
1.493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|